.
ĐỀ BÀI
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1: Phân số có giá trị bằng 1 là: (0,5 điểm)
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Phân số có giá trị bé hơn 1 là: (0,5 điểm)
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Phân s rút gọn được phân số: (0,5 điểm)
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : (0,5 điểm)
A. 148
B. 149
C. 150
D. 151
Câu 5: Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 3 và 9 là: (0,5 điểm)
A. 35
B. 150
C. 250
D. 180
Bài 6: Quãng đường AB dài 41 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ A đến
B đo được bao nhiêu mi-li-mét ? (0,5 điểm)
A. 41000mm
B. 4100mm
C. 410mm
D. 41mm
Câu 7: Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 150 (1điểm)
Điền kết quả vào chỗ chấm
Số bé là: ……………………….…; Số lớn là: ……………………………
Câu 8: Tính (2 điểm)
Môn: Toán 4
Thời gian ….. Phút
Năm học : 2019 - 2020
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phòng GD&ĐT Cái Nước
Trường TH Trần Thới 2
Họ và Tên:………………………………….……………
Lớp : 4
Câu 9: Tính bng cách thun tin nht: 876 × 64 876 × 54 (1 điểm)
Bài 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 60m. Trung
bình cứ 1m
2
vườn đó người ta thu được 10 ki - - gam lúa. Hỏi trên cả mảnh vườn đó
người ta thu được bao nhiêu ki - - gam lúa ? (2điểm)
Bài giải:
Bài 11: Hình thoi có hai đường chéo là 9cm 6cm. Tính diện tích hình thoi: (1điểm)
Bài giải:
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4:
Câu
1
2
3
4
5
6
Khoanh đúng
A
B
C
D
D
D
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 7: Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 150 (1điểm)
Điền kết quả vào chỗ chấm
Số bé là: 70
Số lớn là: 80
Câu 8: Tính (2 điểm)
Câu 9: Tính bng cách thun tin nht: 876 × 64 876 × 54 (1 điểm)
876 × 64 876 × 54
= 876 × (64 54)
= 876 × 10
= 8760
Bài 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 60m. Trung bình cứ 1m
2
vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam lúa. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao
nhiêu ki - - gam lúa ? (2điểm)
Bài giải:
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
80 × 60 = 4 800 (m
2
)
Số ki- -gam lúa thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
10 × 4800 = 48 000 (kg)
Đáp số: 48 000 kg lúa
Bài 11: Hình thoi có hai đường chéo là 9cm và 6cm. Tính diện tích hình thoi:
Bài giải:
Diện tích hình thoi là:
9 × 6 : 2 = 27 (cm
2
)
Đáp số: 27cm
2
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN MÔN TOÁN LP 4
Mạch kiến
thức, kĩ
năng
Câu số
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
2
2
1
1
4
2
Câu số
4,5
7,9
11
8
1,2,4,5
8,11
Số
điểm
1,0
2,0
1,0
1,0
2,0
2,0
Phân số
Số câu
2
1
Câu số
1,2
3
Số
điểm
1,0
0,5
Đại lượng
và đo đại
lượng
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Số
điểm
0,5
0,5
Yếu tố
hình học
Số câu
1
1
1
1
2
2
Câu số
9
6
7
10
9,6
7,10
Số
điểm
1,0
0,5
2,0
2,0
1,5
4,0
Tổng số câu
2
4
1
2
2
4
4
Tổng số điểm
1,0
2,5
0,5
3,0
3,0
4,0
6,0

Preview text:


Thứ…………., ngày … tháng … năm 20……
Phòng GD&ĐT Cái Nước
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Trường TH Trần Thới 2 Môn: Toán 4
Họ và Tên:………………………………….…………… Lớp : 4
Thời gian ….. Phút
Năm học : 2019 - 2020 Điểm . Lời p hê của giáo viên ĐỀ BÀI
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1: Phân số có giá trị bằng 1 là: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 2: Phân số có giá trị bé hơn 1 là: (0,5 điểm) A. B. C. D. Câu 3: Phân số
rút gọn được phân số: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 4: Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : (0,5 điểm) A. 148 B. 149 C. 150 D. 151
Câu 5: Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 3 và 9 là: (0,5 điểm) A. 35 B. 150 C. 250 D. 180
Bài 6: Quãng đường AB dài 41 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ A đến
B đo được bao nhiêu mi-li-mét ?
(0,5 điểm) A. 41000mm B. 4100mm C. 410mm D. 41mm
Câu 7: Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 150 (1điểm)
Điền kết quả vào chỗ chấm
Số bé là: ……………………….…; Số lớn là: ……………………………
Câu 8: Tính (2 điểm)
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 × 64 – 876 × 54 (1 điểm)
Bài 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 60m. Trung
bình cứ 1m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam lúa. Hỏi trên cả mảnh vườn đó
người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam lúa ?
(2điểm) Bài giải:
Bài 11: Hình thoi có hai đường chéo là 9cm và 6cm. Tính diện tích hình thoi: (1điểm) Bài giải: Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4: Câu 1 2 3 4 5 6 Khoanh đúng A B C D D D Điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Câu 7: Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 150 (1điểm)
Điền kết quả vào chỗ chấm Số bé là: 70
Số lớn là: 80
Câu 8: Tính (2 điểm)
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 × 64 – 876 × 54 (1 điểm) 876 × 64 – 876 × 54 = 876 × (64 – 54) = 876 × 10 = 8760
Bài 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 60m. Trung bình cứ 1m2
vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam lúa. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao
nhiêu ki - lô - gam lúa ?
(2điểm)
Bài giải:
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 80 × 60 = 4 800 (m2 )
Số ki- lô-gam lúa thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
10 × 4800 = 48 000 (kg)
Đáp số: 48 000 kg lúa
Bài 11: Hình thoi có hai đường chéo là 9cm và 6cm. Tính diện tích hình thoi: Bài giải:
Diện tích hình thoi là: 9 × 6 : 2 = 27 (cm2 ) Đáp số: 27cm2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN MÔN TOÁN LỚP 4 Mạch kiến Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ và số năng điểm TN TL TN TL
TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 1 1 4 2 Câu số Số học 4,5 7,9 11 8 1,2,4,5 8,11 Số điểm 1,0 2,0 1,0 1,0 2,0 2,0 Số câu 2 1 Câu số Phân số 1,2 3 Số điểm 1,0 0,5 Số câu 1 1 Đại lượng Câu số và đo đại 3 3 lượng Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 1 1 2 2 Yếu tố Câu số 9 6 7 10 9,6 7,10 hình học Số điểm 1,0 0,5 2,0 2,0 1,5 4,0
Tổng số câu 2 4 1 2 2 4 4
Tổng số điểm 1,0 2,5 0,5 3,0 3,0 4,0 6,0