Trang 1/2 - Mã đề thi 171
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 171
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho
ABC KMN.∆=
Biết
oo
B 42 ; N 55 ,= =
số đo góc
A
bằng
A.
o
55 .
o
78 .
C.
o
42 .
D.
o
83 .
Câu 2: Hệ số cao nhất của đa thức
( )
25
E x 15x 7x 24 11x= +−
A.
11.
5.
C.
7.
D.
15.
Câu 3: Bậc của đa thức
( )
43
A x 8x 5x 4x=−+
A.
4.
3.
C.
8.
D.
5.
Câu 4: Cho bảng dữ liệu về hoạt động của học sinh lớp 7A trong thời gian rảnh như sau:
Hoạt động
Xem tivi
Chơi thể thao
Đọc sách
Nghe nhạc
Số học sinh
16
10
6
8
Dựa vào bảng trên, tỉ lệ học sinh thích xem tivi là
A.
35%
25%.
C.
60%.
D.
40%.
Câu 5: Một túi đựng sáu tấm thẻ được ghi số
5;
10;
15;
20;
25;
30.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
túi. Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. Rút được thẻ ghi số lớn hơn 30.
B. Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 4.
C. Rút được thẻ ghi số chẵn.
D. Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5.
Câu 6: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A.
5cm; 5cm; 5cm.
B.
9cm; 5cm; 9cm.
C.
12cm; 5cm; 13cm.
D.
4cm; 9cm; 5cm.
Câu 7: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc
xắc nhỏ hơn 8” là
A.
1.
0.
C.
0,6.
D.
0,8.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
B 2A,=
C 3A.=
Số đo của góc B bằng
A.
o
90 .
o
60 .
C.
o
30 .
D.
o
40 .
Câu 9: Cho hai đa thức:
2
A 2x 3x 5= ++
2
B 1 x 2x=−+
. Tính
AB+
ta được kết quả là
A.
2x 6
.
4x 4+
C.
2x 6
+
.
D.
4x 4
Câu 10: Cho tam giác
ABC
có hai đường trung tuyến
AM
BN
cắt nhau tại
G.
Khi đó
A.
BN 2BG.=
BN 2GN.=
C.
GB 3GN.
=
D.
GB 2GN.=
Câu 11:
x0=
là nghiệm của đa thức
A.
2x 3.−+
2
7x x.−+
C.
2
x 4.
D.
2
x 5x 1.−+
Câu 12: Giá trị của biểu thức
C n 2m= +
tại
m 2; n 1= =
A.
0.
3.
C.
3.
D.
5.
Câu 13: Đa thức nào dưới đây không có nghiệm nguyên?
A.
2
x 2.+
B.
2
12 3y .
C.
2x 6.+
D.
2
x 16.
Câu 14: Số hạng tử của đa thức
( )
2
D y 3y 4y 5= −+
A.
3.
2.
C.
4.
D.
5.
Câu 15: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức một biến?
A.
1 3y.
3z 4.
C.
3
4x .
D.
2
2x 1.+
Câu 16: Đa thức
( )
B x 2x 10=
có nghiệm là
A.
x 2.=
x 5.=
C.
x 5.=
D.
x 2.=
Câu 17: Kết quả của phép tính nhân
( )
2
2
3y 12y 15 . y
3

−− +


A.
32
2y 8y 10y.−− +
B.
32
2y 8y 10y.++
C.
32
2y 8y 10y.+−
D.
32
2y 8y 10y.−−
Trang 2/2 - Mã đề thi 171
Câu 18: Kết quả thực hiện phép chia
( ) ( )
54 2 2
4x 6x 14x : 2x−− +
A.
34
2x 3x 7.−− +
B.
32
2x 3x 7.−− +
C.
32
2x 3x 7.−+
D.
34 2
2x 3x 2x .−− +
Câu 19: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 20 hình quạt bằng nhau. Khi đó 5 hình
quạt ứng với
A.
5%.
35%.
C.
15%.
D.
25%.
Câu 20: Đa thức
(
)
32
P x 11x 2 5x 4x
= −− +
có hệ số tự do là
A.
5.
2.
C.
4.
D.
11.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Cho đa thức
( )
32 32
P x 4x 5x x 2x 3x 2x 5=−+−+−
. Hãy thu gọn, sắp xếp đa thức
( )
Px
theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của đa thức đó.
b) Thực hiện phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:
( ) ( )
53 2 2
9x 6x 18x 35x 42 : 3x 7−+
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ ở hình bên cho biết tỉ lệ khối lượng các loại
quả bán được trong ngày Chủ nhật của một cửa hàng. Biết
khối lượng bốn loại quả bán được trong ngày Chủ nhật của
cửa hàng đó là
160kg.
a) Em hãy cho biết loại quả nào bán được nhiều
nhất?
b) Lập bảng thống khối lượng các loại quả bán
được theo mẫu sau:
Loại quả
Khối lượng (kg)
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
AB AC<
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
. Đường thẳng
d
vuông
góc với
BC
tại
M
. Tia phân giác của góc
A
cắt
d
tại
I.
Qua
I
kẻ các đường vuông góc với hai cạnh
của góc
A,
cắt các tia
AB
AC
theo thứ tự tại
H
K.
Chứng minh rằng:
a)
AIH AIK.∆=
b)
BH CK.=
Câu 4. (0,5 điểm)
Gia đình bạn Bình đi tham quan nghỉ lại trong một homestay cửa sổ hình tam giác với
khung cửa sđược thiết kế như hình 1 vẽ lại như hình 2. Dựa vào thiết kế của cửa sổ, bạn Bình khẳng
định
1
1, 6
2
DE BC m= =
. Em hãy chứng minh khẳng định của bạn Bình là đúng.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 172
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 172
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Đa thức nào dưới đây không có nghiệm nguyên?
A.
2x 6.
+
B.
2
x 2.+
C.
2
x 16.
D.
2
12 3y .
Câu 2: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A.
5cm; 5cm; 5cm.
B.
9cm; 5cm; 9cm.
C.
4cm; 9cm; 5cm.
D.
12cm; 5cm; 13cm.
Câu 3: Cho
ABC KMN.∆=
Biết
oo
B 42 ;N 55 ,= =
số đo góc
A
bằng
A.
o
83 .
o
42 .
C.
o
78 .
D.
o
55 .
Câu 4: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc
xắc nhỏ hơn 8” là
A.
0.
0,8.
C.
0,6.
D.
1.
Câu 5: Cho bảng dữ liệu về hoạt động của học sinh lớp 7A trong thời gian rảnh như sau:
Hoạt động
Xem tivi
Chơi thể thao
Đọc sách
Nghe nhạc
Số học sinh
16
10
6
8
Dựa vào bảng trên, tỉ lệ học sinh thích xem tivi là
A.
60%.
35%
C.
40%.
D.
25%.
Câu 6: Đa thức
( )
B x 2x 10
=
có nghiệm là
A.
x 5.=
x 5.=
C.
x 2.=
D.
x 2.
=
Câu 7: Cho hai đa thức:
2
A 2x 3x 5
= ++
2
B 1 x 2x
=−+
. Tính
AB+
ta được kết quả là
A.
4x 4+
2x 6+
C.
4x 4
D.
2x 6
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
B 2A,=
C 3A.=
Số đo của góc B bằng
A.
o
90 .
o
30 .
C.
o
60 .
D.
o
40 .
Câu 9: Kết quả của phép tính nhân
( )
2
2
3y 12y 15 . y
3

−− +


A.
32
2y 8y 10y.+−
B.
32
2y 8y 10y.−− +
C.
32
2y 8y 10y.−−
D.
32
2y 8y 10y.++
Câu 10: Hệ số cao nhất của đa thức
( )
25
E x 15x 7x 24 11x= +−
A.
15.
11.
C.
7.
D.
5.
Câu 11: Một túi đựng sáu tấm thẻ được ghi số
5;
10;
15;
20;
25;
30.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
túi. Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5.
B. Rút được thẻ ghi số chẵn.
C. Rút được thẻ ghi số lớn hơn 30.
D. Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 4.
u 12: Số hạng tử của đa thức
( )
2
D y 3y 4y 5= −+
A.
2.
4.
C.
3.
D.
5.
Câu 13: Bậc của đa thức
( )
43
A x 8x 5x 4x=−+
A.
3.
8.
C.
5.
D.
4.
Câu 14: Đa thức
( )
32
P x 11x 2 5x 4x= −− +
có hệ số tự do là
A.
2.
5.
C.
11.
D.
4.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
có hai đường trung tuyến
AM
BN
cắt nhau tại
G.
Khi đó
A.
GB 3GN.=
BN 2BG.=
C.
BN 2GN.=
D.
GB 2GN.=
Câu 16:
x0=
là nghiệm của đa thức
A.
2
7x x.−+
2x 3.−+
C.
2
x 5x 1.−+
D.
2
x 4.
Câu 17: Kết quả thực hiện phép chia
( ) ( )
54 2 2
4x 6x 14x : 2x−− +
Trang 2/2 - Mã đề thi 172
A.
32
2x 3x 7.−+
B.
34
2x 3x 7.−− +
C.
32
2x 3x 7.−− +
D.
34 2
2x 3x 2x .−− +
Câu 18: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 20 hình quạt bằng nhau. Khi đó 5 hình
quạt ứng với
A.
15%.
5%.
C.
35%.
D.
25%.
Câu 19: Giá trị của biểu thức
C n 2m
= +
tại
m 2; n 1= =
A.
3.
3.
C.
0.
D.
5.
Câu 20: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức một biến?
A.
1 3y.
3z 4.
C.
2
2x 1.
+
D.
3
4x .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Cho đa thức
( )
32 32
P x 4x 5x x 2x 3x 2x 5=−+−+−
. Hãy thu gọn, sắp xếp đa thức
( )
Px
theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của đa thức đó.
b) Thực hiện phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:
( ) ( )
53 2 2
9x 6x 18x 35x 42 : 3x 7−+
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ hình bên cho biết tỉ lệ khối lượng
các loại quả bán được trong ngày Chủ nhật của một
cửa hàng. Biết khối lượng bốn loại quả bán được
trong ngày Chủ nhật của cửa hàng đó là
160kg.
a) Em hãy cho biết loại quả nào bán được
nhiều nhất?
b) Lập bảng thống kê khối lượng các loại quả
bán được theo mẫu sau:
Loại quả
Khối lượng (kg)
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
AB AC<
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
. Đường thẳng
d
vuông
góc với
BC
tại
M
. Tia phân giác của góc
A
cắt
d
tại
I.
Qua
I
kẻ các đường vuông góc với hai cạnh
của góc
A,
cắt các tia
AB
AC
theo thứ tự tại
H
K.
Chứng minh rằng:
a)
AIH AIK.∆=
b)
BH CK.
=
Câu 4. (0,5 điểm)
Gia đình bạn Bình đi tham quan nghỉ lại trong một homestay cửa sổ hình tam giác với
khung cửa sđược thiết kế như hình 1 vẽ lại như hình 2. Dựa vào thiết kế của cửa sổ, bạn Bình khẳng
định
1
1, 6
2
DE BC m= =
. Em hãy chứng minh khẳng định của bạn Bình là đúng.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 173
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 173
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A.
4cm; 9cm; 5cm.
B.
12cm; 5cm; 13cm.
C.
5cm; 5cm; 5cm.
D.
9cm; 5cm; 9cm.
Câu 2: Bậc của đa thức
( )
43
A x 8x 5x 4x
=−+
A.
8.
4.
C.
5.
D.
3.
Câu 3: Số hạng tử của đa thức
( )
2
D y 3y 4y 5= −+
A.
3.
4.
C.
2.
D.
5.
Câu 4: Giá trị của biểu thức
C n 2m= +
tại
m 2;n 1= =
A.
0.
3.
C.
3.
D.
5.
Câu 5:
x0=
là nghiệm của đa thức
A.
2x 3.−+
2
x 4.
C.
2
7x x.−+
D.
2
x 5x 1.−+
Câu 6: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc
xắc nhỏ hơn 8” là
A.
0,8.
1.
C.
0,6.
D.
0.
Câu 7: Cho
ABC KMN.
∆=
Biết
oo
B 42 ;N 55 ,= =
số đo góc
A
bằng
A.
o
78 .
o
42 .
C.
o
83 .
D.
o
55 .
Câu 8: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 20 hình quạt bằng nhau. Khi đó 5 hình
quạt ứng với
A.
35%.
25%.
C.
15%.
D.
5%.
Câu 9: Đa thức nào dưới đây không có nghiệm nguyên?
A.
2
12 3y .
B.
2
x 2.
+
C.
2
x 16.
D.
2x 6.+
Câu 10: Cho hai đa thức:
2
A 2x 3x 5= ++
2
B 1 x 2x=−+
. Tính
AB+
ta được kết quả là
A.
4x 4
+
2x 6
C.
4x 4
D.
2x 6+
.
Câu 11: Kết quả thực hiện phép chia
( ) ( )
54 2 2
4x 6x 14x : 2x−− +
A.
32
2x 3x 7.−+
B.
34
2x 3x 7.−− +
C.
34 2
2x 3x 2x .−− +
D.
32
2x 3x 7.−− +
Câu 12: Hệ số cao nhất của đa thức
( )
25
E x 15x 7x 24 11x= +−
A.
7.
11.
C.
15.
D.
5.
Câu 13: Đa thức
( )
32
P x 11x 2 5x 4x= −− +
có hệ số tự do là
A.
4.
11.
C.
2.
D.
5.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
có hai đường trung tuyến
AM
BN
cắt nhau tại
G.
Khi đó
A.
BN 2BG.=
BN 2GN.=
C.
GB 3GN.=
D.
GB 2GN.=
Câu 15: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức một biến?
A.
3
4x .
2
2x 1.+
C.
1 3y.
D.
3z 4.
Câu 16: Một túi đựng sáu tấm thẻ được ghi số
5;
10;
15;
20;
25;
30.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
túi. Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5.
B. Rút được thẻ ghi số lớn hơn 30.
C. Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 4.
D. Rút được thẻ ghi số chẵn.
Câu 17: Kết quả của phép tính nhân
( )
2
2
3y 12y 15 . y
3

−− +


A.
32
2y 8y 10y.++
B.
32
2y 8y 10y.−− +
C.
32
2y 8y 10y.−−
D.
32
2y 8y 10y.+−
Câu 18: Cho bảng dữ liệu về hoạt động của học sinh lớp 7A trong thời gian rảnh như sau:
Trang 2/2 - Mã đề thi 173
Hoạt động
Xem tivi
Chơi thể thao
Đọc sách
Nghe nhạc
Số học sinh
16
10
6
8
Dựa vào bảng trên, tỉ lệ học sinh thích xem tivi là
A.
35%
25%.
C.
40%.
D.
60%.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
B 2A,
=
C 3A.=
Số đo của góc B bằng
A.
o
60 .
o
40 .
C.
o
30 .
D.
o
90 .
Câu 20: Đa thức
( )
B x 2x 10=
có nghiệm là
A.
x 5.=
x 2.
=
C.
x 2.=
D.
x 5.=
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Cho đa thức
( )
32 32
P x 4x 5x x 2x 3x 2x 5
=−+−+−
. Hãy thu gọn, sắp xếp đa thức
( )
Px
theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của đa thức đó.
b) Thực hiện phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:
( ) ( )
53 2 2
9x 6x 18x 35x 42 : 3x 7−+
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ hình bên cho biết tỉ lệ khối lượng các
loại quả bán được trong ngày Chủ nhật của một cửa
hàng. Biết khối lượng bốn loại quả bán được trong
ngày Chủ nhật của cửa hàng đó là
160kg.
a) Em hãy cho biết loại quả nào bán được nhiều
nhất?
b) Lập bảng thống khối lượng các loại quả
bán được theo mẫu sau:
Loại quả
Khối lượng (kg)
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
AB AC<
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
. Đường thẳng
d
vuông
góc với
BC
tại
M
. Tia phân giác của góc
A
cắt
d
tại
I.
Qua
I
kẻ các đường vuông góc với hai cạnh
của góc
A,
cắt các tia
AB
AC
theo thứ tự tại
H
K.
Chứng minh rằng:
a)
AIH AIK.∆=
b)
BH CK.
=
Câu 4. (0,5 điểm)
Gia đình bạn Bình đi tham quan nghỉ lại trong một homestay cửa sổ hình tam giác với
khung cửa sđược thiết kế như hình 1 vẽ lại như hình 2. Dựa vào thiết kế của cửa sổ, bạn Bình khẳng
định
1
1, 6
2
DE BC m= =
. Em hãy chứng minh khẳng định của bạn Bình là đúng.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 174
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 174
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A.
12cm; 5cm; 13cm.
B.
5cm; 5cm; 5cm.
C.
4cm; 9cm; 5cm.
D.
9cm; 5cm; 9cm.
Câu 2: Số hạng tử của đa thức
( )
2
D y 3y 4y 5= −+
A.
3.
4.
C.
2.
D.
5.
Câu 3: Cho bảng dữ liệu về hoạt động của học sinh lớp 7A trong thời gian rảnh như sau:
Hoạt động
Xem tivi
Chơi thể thao
Đọc sách
Nghe nhạc
Số học sinh
16
10
6
8
Dựa vào bảng trên, tỉ lệ học sinh thích xem tivi là
A.
60%.
40%.
C.
35%
D.
25%.
Câu 4: Cho
ABC KMN.∆=
Biết
oo
B 42 ;N 55 ,
= =
số đo góc
A
bằng
A.
o
42 .
o
78 .
C.
o
55 .
D.
o
83 .
Câu 5: Kết quả thực hiện phép chia
( ) ( )
54 2 2
4x 6x 14x : 2x−− +
A.
32
2x 3x 7.−− +
B.
34
2x 3x 7.−− +
C.
32
2x 3x 7.
−+
D.
34 2
2x 3x 2x .−− +
Câu 6: Hệ số cao nhất của đa thức
( )
25
E x 15x 7x 24 11x= +−
A.
5.
11.
C.
7.
D.
15.
Câu 7: Đa thức
(
)
32
P x 11x 2 5x 4x= −− +
có hệ số tự do là
A.
5.
4.
C.
2.
D.
11.
Câu 8: Kết quả của phép tính nhân
( )
2
2
3y 12y 15 . y
3

−− +


A.
32
2y 8y 10y.−− +
B.
32
2y 8y 10y.++
C.
32
2y 8y 10y.−−
D.
32
2y 8y 10y.+−
Câu 9: Cho tam giác
ABC
có hai đường trung tuyến
AM
BN
cắt nhau tại
G.
Khi đó
A.
GB 2GN.=
GB 3GN.=
C.
BN 2BG.=
D.
BN 2GN.=
Câu 10: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc
xắc nhỏ hơn 8” là
A.
0,8.
1.
C.
0,6.
D.
0.
Câu 11: Một túi đựng sáu tấm thẻ được ghi số
5;
10;
15;
20;
25;
30.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
túi. Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 4.
B. Rút được thẻ ghi số lớn hơn 30.
C. Rút được thẻ ghi số chẵn.
D. Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5.
Câu 12: Bậc của đa thức
( )
43
A x 8x 5x 4x=−+
A.
3.
5.
C.
8.
D.
4.
Câu 13:
x0=
là nghiệm của đa thức
A.
2x 3.−+
2
x 5x 1.−+
C.
2
x 4.
D.
2
7x x.−+
Câu 14: Đa thức
( )
B x 2x 10=
có nghiệm là
A.
x 2.=
x 5.=
C.
x 5.=
D.
x 2.=
Câu 15: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức một biến?
A.
3
4x .
3z 4.
C.
2
2x 1.+
D.
1 3y.
Câu 16: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 20 hình quạt bằng nhau. Khi đó 5 hình
quạt ứng với
A.
35%.
25%.
C.
15%.
D.
5%.
Câu 17: Đa thức nào dưới đây không có nghiệm nguyên?
Trang 2/2 - Mã đề thi 174
A.
2
x 16.
B.
2
x 2.
+
C.
2x 6.
+
D.
2
12 3y .
Câu 18: Giá trị của biểu thức
C n 2m
= +
tại
m 2; n 1= =
A.
3.
5.
C.
3.
D.
0.
Câu 19: Cho hai đa thức:
2
A 2x 3x 5= ++
2
B 1 x 2x=−+
. Tính
AB
+
ta được kết quả là
A.
2x 6+
.
4x 4
C.
2x 6
.
D.
4x 4
+
Câu 20: Cho tam giác
ABC
B 2A,=
C 3A.=
Số đo của góc B bằng
A.
o
90 .
o
30 .
C.
o
40 .
D.
o
60 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Cho đa thức
( )
32 32
P x 4x 5x x 2x 3x 2x 5=−+−+−
. Hãy thu gọn, sắp xếp đa thức
( )
Px
theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của đa thức đó.
b) Thực hiện phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:
(
) ( )
53 2 2
9x 6x 18x 35x 42 : 3x 7−+
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ hình bên cho biết tỉ lệ khối lượng các
loại quả bán được trong ngày Chủ nhật của một cửa
hàng. Biết khối lượng bốn loại quả bán được trong ngày
Chủ nhật của cửa hàng đó là
160kg.
a) Em hãy cho biết loại quả nào bán được nhiều
nhất?
b) Lập bảng thống khối lượng các loại quả
bán được theo mẫu sau:
Loại quả
Khối lượng (kg)
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
AB AC<
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
. Đường thẳng
d
vuông
góc với
BC
tại
M
. Tia phân giác của góc
A
cắt
d
tại
I.
Qua
I
kẻ các đường vuông góc với hai cạnh
của góc
A,
cắt các tia
AB
AC
theo thứ tự tại
H
K.
Chứng minh rằng:
a)
AIH AIK.∆=
b)
BH CK.=
Câu 4. (0,5 điểm)
Gia đình bạn Bình đi tham quan nghỉ lại trong một homestay cửa sổ hình tam giác với
khung cửa sđược thiết kế như hình 1 vẽ lại như hình 2. Dựa vào thiết kế của cửa sổ, bạn Bình khẳng
định
1
1, 6
2
DE BC m
= =
. Em hãy chứng minh khẳng định của bạn Bình là đúng.
----------- HẾT ----------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LP 7
I. Trc nghim (5,0 đim) . Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
MÃ Đ 171
MÃ Đ 172
MÃ Đ 173
MÃ Đ 174
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1
D
1
B
1
A
1
C
2
A
2
C
2
B
2
A
3
A
3
A
3
A
3
B
4
D
4
D
4
C
4
D
5
C
5
C
5
C
5
A
6
D
6
A
6
B
6
B
7
A
7
B
7
C
7
C
8
B
8
C
8
B
8
D
9
C
9
A
9
B
9
A
10
D
10
B
10
D
10
B
11
B
11
B
11
D
11
C
12
C
12
C
12
B
12
D
13
A
13
D
13
C
13
D
14
A
14
A
14
D
14
C
15
C
15
D
15
A
15
A
16
B
16
A
16
D
16
B
17
C
17
C
17
D
17
B
18
B
18
D
18
C
18
C
19
D
19
B
19
A
19
A
20
B
20
D
20
A
20
D
II. T lun (5,0 đim)
Lưu ý khi chm bài:
- i đây ch c c c gii. Li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch hợp
logic. Nếu hc sinh làm cách khác mà gii đúng thì cho đim ti đa.
- Đối vi câu 3, hc sinh không v hình thì không chm.
Câu
ng dn, tóm tt li gii
Đim
Câu 1
(1,5 đim)
a)
( )
32 32
P x 4x 5x x 2x 3x 2x 5
=−+−+−
( ) ( )
( )
33 22
4x 2x 5x 3x x 2x 5= +− + +
0,25
32
6x 2x x 5= −−
0,25
Bc ca đa thc
( )
Px
là 3
0,25
2
Câu
ng dn, tóm tt li gii
Đim
b) Đặt tính chia
53 2
9x 6x 18x 35x 42
+ −−
2
3x 7
53
9x 21x
3
3x 5x 6++
32
15x 18x 35x 42+ −−
3
15x 35x
2
18x 42
2
18x 42
0
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,0 đim)
a) Loi qu mà ca hàng bán đưc nhiu nht là Vi thiu
0,5
b)
Loi qu
Vi thiu
Xoài cát
Nho xanh
Táo đ
Khi ng (kg)
80
40
24
16
0,5
Câu 3
(2,0 đim)
0,25
a) Ta có
IH AB
tại
H
,
IK AC
tại
K
oo
AHI 90 ; AKI 90⇒= =
0,25
AI
là tia phân giác ca góc
A
nên
IAH IAK=
.
0,25
Xét
AIH
AIK
có:
o
AHI AKI 90= =
;
IAH IAK=
(chng minh trên)
AI
là cnh chung
0,25
GT
ABC
,
AB AC,<
d BC
tại
M
,
MB MC,
=
IH AB
tại
H,
IK AC
tại
K
KL
a)
AIH AIK.∆=
b)
BH CK.=
3
Câu
ng dn, tóm tt li gii
Đim
Do đó
AIH AIK
∆=
(cnh huyn - góc nhn)
Vy
AIH AIK
∆=
0,25
b) Chng minh đưc
BI CI=
.
0,25
Do
AIH AIK∆=
(chng minh câu a)
HI KI⇒=
(hai cnh tương
ng).
0,25
Xét
BIH
CIK
có:
BI CI,=
HI CI=
(chng minh trên)
o
IHB IKC 90= =
Do đó
BIH CIK∆=
(cnh huyn – cnh góc vuông)
BH CK⇒=
(hai cnh tương ng)
Vy
BH CK=
0,25
Câu 4
(0,5 đim)
0,25
0,25
ADE
AD AE=
suy ra
ADE
cân tại
A
suy ra
180
2
o
A
ADE
=
ABC
cân tại
A
suy ra
180
2
o
A
ABC
=
T đó suy ra
ABC ADE=
Chứng minh được
( )
..ADE DBF c g c DE BF = ⇒=
Tương tự
DE FC=
suy ra
1
1, 6
2
DE BC m= =
Tổng đim
5,0
E
D
F
B
C
A

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 171
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Cho AB ∆ C = K ∆ MN. Biết  o =  o
B 42 ;N = 55 , số đo góc A bằng A. o 55 . B. o 78 . C. o 42 . D. o 83 .
Câu 2: Hệ số cao nhất của đa thức ( ) 2 5
E x =15x − 7x + 24 −11x là A. 11. − B. 5. C. 7. − D. 15.
Câu 3: Bậc của đa thức ( ) 4 3 A x = 8x − 5x + 4x là A. 4. B. 3. C. 8. D. 5.
Câu 4: Cho bảng dữ liệu về hoạt động của học sinh lớp 7A trong thời gian rảnh như sau: Hoạt động Xem tivi Chơi thể thao Đọc sách Nghe nhạc Số học sinh 16 10 6 8
Dựa vào bảng trên, tỉ lệ học sinh thích xem tivi là A. 35% B. 25%. C. 60%. D. 40%.
Câu 5: Một túi đựng sáu tấm thẻ được ghi số 5; 10; 15; 20; 25; 30. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
túi. Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. Rút được thẻ ghi số lớn hơn 30.
B. Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 4.
C. Rút được thẻ ghi số chẵn.
D. Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5.
Câu 6: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm; 5cm; 5cm. B. 9cm; 5cm; 9cm. C. 12cm; 5cm; 13cm. D. 4cm; 9cm; 5cm.
Câu 7: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc nhỏ hơn 8” là A. 1. B. 0. C. 0,6. D. 0,8.
Câu 8: Cho tam giác ABC có  =  B 2A,  = 
C 3A. Số đo của góc B bằng A. o 90 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 40 .
Câu 9: Cho hai đa thức: 2 A = 2 − x + 3x + 5 và 2
B =1− x + 2x . Tính A + B ta được kết quả là A. 2x − 6 . B. 4x + 4 C. 2x + 6 . D. 4x − 4
Câu 10: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Khi đó A. BN = 2BG. B. BN = 2GN. C. GB = 3GN. D. GB = 2GN.
Câu 11: x = 0 là nghiệm của đa thức A. 2 − x + 3. B. 2 7 − x + x. C. 2 x − 4. D. 2 x − 5x +1.
Câu 12: Giá trị của biểu thức C = n + 2m tại m = 2;n = 1 − là A. 0. B. 3. − C. 3. D. 5. −
Câu 13: Đa thức nào dưới đây không có nghiệm nguyên? A. 2 x + 2. B. 2 12 − 3y . C. 2x + 6. D. 2 x −16.
Câu 14: Số hạng tử của đa thức ( ) 2 D y = 3y − 4y + 5 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 15: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức một biến? A. 1− 3y. B. 3z − 4. C. 3 4x − . D. 2 2x +1.
Câu 16: Đa thức B(x) = 2x −10 có nghiệm là A. x = 2. − B. x = 5. C. x = 5. − D. x = 2.  2 
Câu 17: Kết quả của phép tính nhân ( 2 3 − y −12y +15). −  y là 3    A. 3 2 2y − − 8y +10y. B. 3 2 2y + 8y +10y. C. 3 2 2y + 8y −10y. D. 3 2 2y − − 8y −10y.
Trang 1/2 - Mã đề thi 171
Câu 18: Kết quả thực hiện phép chia ( 5 4 2 − − + ) ( 2 4x 6x 14x : 2x ) là A. 3 4 2 − x − 3x + 7. B. 3 2 2 − x − 3x + 7. C. 3 2 2x − 3x + 7. D. 3 4 2 2x − − 3x + 2x .
Câu 19: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 20 hình quạt bằng nhau. Khi đó 5 hình quạt ứng với A. 5%. B. 35%. C. 15%. D. 25%. Câu 20: Đa thức ( ) 3 2
P x =11x − 2 − 5x + 4x có hệ số tự do là A. 5. − B. 2. − C. 4. D. 11.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) a) Cho đa thức ( ) 3 2 3 2 P x = 4x −
− 5x + x − 2x + 3x − 2x − 5 . Hãy thu gọn, sắp xếp đa thức
P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của đa thức đó.
b) Thực hiện phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia: ( 5 3 2 − + − − ) ( 2 9x 6x 18x 35x 42 : 3x − 7)
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ ở hình bên cho biết tỉ lệ khối lượng các loại
quả bán được trong ngày Chủ nhật của một cửa hàng. Biết
khối lượng bốn loại quả bán được trong ngày Chủ nhật của cửa hàng đó là 160kg.
a) Em hãy cho biết loại quả nào bán được nhiều
nhất? b) Lập bảng thống kê khối lượng các loại quả bán được theo mẫu sau: Loại quả Khối lượng (kg)
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng d vuông
góc với BC tại M . Tia phân giác của góc A cắt d tại I. Qua I kẻ các đường vuông góc với hai cạnh
của góc A, cắt các tia AB và AC theo thứ tự tại H và K.Chứng minh rằng: a) AI ∆ H = AI ∆ K. b) BH = CK.
Câu 4. (0,5 điểm)
Gia đình bạn Bình đi tham quan và nghỉ lại trong một homestay có cửa sổ hình tam giác với
khung cửa sổ được thiết kế như hình 1 và vẽ lại như hình 2. Dựa vào thiết kế của cửa sổ, bạn Bình khẳng định 1
DE = BC =1,6m . Em hãy chứng minh khẳng định của bạn Bình là đúng. 2 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 171
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 172
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Đa thức nào dưới đây không có nghiệm nguyên? A. 2x + 6. B. 2 x + 2. C. 2 x −16. D. 2 12 − 3y .
Câu 2: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm; 5cm; 5cm. B. 9cm; 5cm; 9cm. C. 4cm; 9cm; 5cm. D. 12cm; 5cm; 13cm. Câu 3: Cho AB ∆ C = K ∆ MN. Biết  o =  o
B 42 ;N = 55 , số đo góc A bằng A. o 83 . B. o 42 . C. o 78 . D. o 55 .
Câu 4: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc nhỏ hơn 8” là A. 0. B. 0,8. C. 0,6. D. 1.
Câu 5: Cho bảng dữ liệu về hoạt động của học sinh lớp 7A trong thời gian rảnh như sau: Hoạt động Xem tivi Chơi thể thao Đọc sách Nghe nhạc Số học sinh 16 10 6 8
Dựa vào bảng trên, tỉ lệ học sinh thích xem tivi là A. 60%. B. 35% C. 40%. D. 25%.
Câu 6: Đa thức B(x) = 2x −10 có nghiệm là A. x = 5. B. x = 5. − C. x = 2. − D. x = 2.
Câu 7: Cho hai đa thức: 2 A = 2 − x + 3x + 5 và 2
B =1− x + 2x . Tính A + B ta được kết quả là A. 4x + 4 B. 2x + 6 . C. 4x − 4 D. 2x − 6 .
Câu 8: Cho tam giác ABC có  =  B 2A,  = 
C 3A. Số đo của góc B bằng A. o 90 . B. o 30 . C. o 60 . D. o 40 .  2 
Câu 9: Kết quả của phép tính nhân ( 2 3 − y −12y +15). −  y là 3    A. 3 2 2y + 8y −10y. B. 3 2 2y − − 8y +10y. C. 3 2 2y − − 8y −10y. D. 3 2 2y + 8y +10y.
Câu 10: Hệ số cao nhất của đa thức ( ) 2 5
E x =15x − 7x + 24 −11x là A. 15. B. 11. − C. 7. − D. 5.
Câu 11: Một túi đựng sáu tấm thẻ được ghi số 5; 10; 15; 20; 25; 30. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
túi. Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5.
B. Rút được thẻ ghi số chẵn.
C. Rút được thẻ ghi số lớn hơn 30.
D. Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 4.
Câu 12: Số hạng tử của đa thức ( ) 2 D y = 3y − 4y + 5 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 13: Bậc của đa thức ( ) 4 3 A x = 8x − 5x + 4x là A. 3. B. 8. C. 5. D. 4. Câu 14: Đa thức ( ) 3 2
P x =11x − 2 − 5x + 4x có hệ số tự do là A. 2. − B. 5. − C. 11. D. 4.
Câu 15: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Khi đó A. GB = 3GN. B. BN = 2BG. C. BN = 2GN. D. GB = 2GN.
Câu 16: x = 0 là nghiệm của đa thức A. 2 7 − x + x. B. 2 − x + 3. C. 2 x − 5x +1. D. 2 x − 4.
Câu 17:
Kết quả thực hiện phép chia ( 5 4 2 − − + ) ( 2 4x 6x 14x : 2x ) là
Trang 1/2 - Mã đề thi 172 A. 3 2 2x − 3x + 7. B. 3 4 2 − x − 3x + 7. C. 3 2 2 − x − 3x + 7. D. 3 4 2 2x − − 3x + 2x .
Câu 18: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 20 hình quạt bằng nhau. Khi đó 5 hình quạt ứng với A. 15%. B. 5%. C. 35%. D. 25%.
Câu 19: Giá trị của biểu thức C = n + 2m tại m = 2;n = 1 − là A. 3. − B. 3. C. 0. D. 5. −
Câu 20: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức một biến? A. 1− 3y. B. 3z − 4. C. 2 2x +1. D. 3 4x − .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) a) Cho đa thức ( ) 3 2 3 2 P x = 4x −
− 5x + x − 2x + 3x − 2x − 5 . Hãy thu gọn, sắp xếp đa thức
P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của đa thức đó.
b) Thực hiện phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia: ( 5 3 2 − + − − ) ( 2 9x 6x 18x 35x 42 : 3x − 7)
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ ở hình bên cho biết tỉ lệ khối lượng
các loại quả bán được trong ngày Chủ nhật của một
cửa hàng. Biết khối lượng bốn loại quả bán được
trong ngày Chủ nhật của cửa hàng đó là 160kg.
a) Em hãy cho biết loại quả nào bán được nhiều nhất?
b) Lập bảng thống kê khối lượng các loại quả bán được theo mẫu sau: Loại quả Khối lượng (kg)
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng d vuông
góc với BC tại M . Tia phân giác của góc A cắt d tại I. Qua I kẻ các đường vuông góc với hai cạnh
của góc A, cắt các tia AB và AC theo thứ tự tại H và K.Chứng minh rằng: a) AI ∆ H = AI ∆ K. b) BH = CK.
Câu 4. (0,5 điểm)
Gia đình bạn Bình đi tham quan và nghỉ lại trong một homestay có cửa sổ hình tam giác với
khung cửa sổ được thiết kế như hình 1 và vẽ lại như hình 2. Dựa vào thiết kế của cửa sổ, bạn Bình khẳng định 1
DE = BC =1,6m . Em hãy chứng minh khẳng định của bạn Bình là đúng. 2 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 172
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 173
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 4cm; 9cm; 5cm. B. 12cm; 5cm; 13cm. C. 5cm; 5cm; 5cm. D. 9cm; 5cm; 9cm.
Câu 2: Bậc của đa thức ( ) 4 3 A x = 8x − 5x + 4x là A. 8. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 3: Số hạng tử của đa thức ( ) 2 D y = 3y − 4y + 5 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 4: Giá trị của biểu thức C = n + 2m tại m = 2;n = 1 − là A. 0. B. 3. − C. 3. D. 5. −
Câu 5: x = 0 là nghiệm của đa thức A. 2 − x + 3. B. 2 x − 4. C. 2 7 − x + x. D. 2 x − 5x +1.
Câu 6: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc nhỏ hơn 8” là A. 0,8. B. 1. C. 0,6. D. 0. Câu 7: Cho AB ∆ C = K ∆ MN. Biết  o =  o
B 42 ;N = 55 , số đo góc A bằng A. o 78 . B. o 42 . C. o 83 . D. o 55 .
Câu 8: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 20 hình quạt bằng nhau. Khi đó 5 hình quạt ứng với A. 35%. B. 25%. C. 15%. D. 5%.
Câu 9: Đa thức nào dưới đây không có nghiệm nguyên? A. 2 12 − 3y . B. 2 x + 2. C. 2 x −16. D. 2x + 6.
Câu 10: Cho hai đa thức: 2 A = 2 − x + 3x + 5 và 2
B =1− x + 2x . Tính A + B ta được kết quả là A. 4x + 4 B. 2x − 6 . C. 4x − 4 D. 2x + 6 .
Câu 11: Kết quả thực hiện phép chia ( 5 4 2 − − + ) ( 2 4x 6x 14x : 2x ) là A. 3 2 2x − 3x + 7. B. 3 4 2 − x − 3x + 7. C. 3 4 2 2x − − 3x + 2x . D. 3 2 2 − x − 3x + 7.
Câu 12: Hệ số cao nhất của đa thức ( ) 2 5
E x =15x − 7x + 24 −11x là A. 7. − B. 11. − C. 15. D. 5. Câu 13: Đa thức ( ) 3 2
P x =11x − 2 − 5x + 4x có hệ số tự do là A. 4. B. 11. C. 2. − D. 5. −
Câu 14: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Khi đó A. BN = 2BG. B. BN = 2GN. C. GB = 3GN. D. GB = 2GN.
Câu 15: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức một biến? A. 3 4x − . B. 2 2x +1. C. 1− 3y. D. 3z − 4.
Câu 16: Một túi đựng sáu tấm thẻ được ghi số 5; 10; 15; 20; 25; 30. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
túi. Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5.
B. Rút được thẻ ghi số lớn hơn 30.
C. Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 4.
D. Rút được thẻ ghi số chẵn.  2 
Câu 17: Kết quả của phép tính nhân ( 2 3 − y −12y +15). −  y là 3    A. 3 2 2y + 8y +10y. B. 3 2 2y − − 8y +10y. C. 3 2 2y − − 8y −10y. D. 3 2 2y + 8y −10y.
Câu 18: Cho bảng dữ liệu về hoạt động của học sinh lớp 7A trong thời gian rảnh như sau:
Trang 1/2 - Mã đề thi 173 Hoạt động Xem tivi Chơi thể thao Đọc sách Nghe nhạc Số học sinh 16 10 6 8
Dựa vào bảng trên, tỉ lệ học sinh thích xem tivi là A. 35% B. 25%. C. 40%. D. 60%.
Câu 19: Cho tam giác ABC có  =  B 2A,  = 
C 3A. Số đo của góc B bằng A. o 60 . B. o 40 . C. o 30 . D. o 90 .
Câu 20: Đa thức B(x) = 2x −10 có nghiệm là A. x = 5. B. x = 2. − C. x = 2. D. x = 5. −
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) a) Cho đa thức ( ) 3 2 3 2 P x = 4x −
− 5x + x − 2x + 3x − 2x − 5 . Hãy thu gọn, sắp xếp đa thức
P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của đa thức đó.
b) Thực hiện phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia: ( 5 3 2 − + − − ) ( 2 9x 6x 18x 35x 42 : 3x − 7)
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ ở hình bên cho biết tỉ lệ khối lượng các
loại quả bán được trong ngày Chủ nhật của một cửa
hàng. Biết khối lượng bốn loại quả bán được trong
ngày Chủ nhật của cửa hàng đó là 160kg.
a) Em hãy cho biết loại quả nào bán được nhiều
nhất? b) Lập bảng thống kê khối lượng các loại quả bán được theo mẫu sau: Loại quả Khối lượng (kg)
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng d vuông
góc với BC tại M . Tia phân giác của góc A cắt d tại I. Qua I kẻ các đường vuông góc với hai cạnh
của góc A, cắt các tia AB và AC theo thứ tự tại H và K.Chứng minh rằng: a) AI ∆ H = AI ∆ K. b) BH = CK.
Câu 4. (0,5 điểm)
Gia đình bạn Bình đi tham quan và nghỉ lại trong một homestay có cửa sổ hình tam giác với
khung cửa sổ được thiết kế như hình 1 và vẽ lại như hình 2. Dựa vào thiết kế của cửa sổ, bạn Bình khẳng định 1
DE = BC =1,6m . Em hãy chứng minh khẳng định của bạn Bình là đúng. 2 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 173
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 174
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 12cm; 5cm; 13cm. B. 5cm; 5cm; 5cm. C. 4cm; 9cm; 5cm. D. 9cm; 5cm; 9cm.
Câu 2: Số hạng tử của đa thức ( ) 2 D y = 3y − 4y + 5 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 3: Cho bảng dữ liệu về hoạt động của học sinh lớp 7A trong thời gian rảnh như sau: Hoạt động Xem tivi Chơi thể thao Đọc sách Nghe nhạc Số học sinh 16 10 6 8
Dựa vào bảng trên, tỉ lệ học sinh thích xem tivi là A. 60%. B. 40%. C. 35% D. 25%. Câu 4: Cho AB ∆ C = K ∆ MN. Biết  o =  o
B 42 ;N = 55 , số đo góc A bằng A. o 42 . B. o 78 . C. o 55 . D. o 83 .
Câu 5: Kết quả thực hiện phép chia ( 5 4 2 − − + ) ( 2 4x 6x 14x : 2x ) là A. 3 2 2 − x − 3x + 7. B. 3 4 2 − x − 3x + 7. C. 3 2 2x − 3x + 7. D. 3 4 2 2x − − 3x + 2x .
Câu 6: Hệ số cao nhất của đa thức ( ) 2 5
E x =15x − 7x + 24 −11x là A. 5. B. 11. − C. 7. − D. 15. Câu 7: Đa thức ( ) 3 2
P x =11x − 2 − 5x + 4x có hệ số tự do là A. 5. − B. 4. C. 2. − D. 11.  2 
Câu 8: Kết quả của phép tính nhân ( 2 3 − y −12y +15). −  y là 3    A. 3 2 2y − − 8y +10y. B. 3 2 2y + 8y +10y. C. 3 2 2y − − 8y −10y. D. 3 2 2y + 8y −10y.
Câu 9: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Khi đó A. GB = 2GN. B. GB = 3GN. C. BN = 2BG. D. BN = 2GN.
Câu 10: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc nhỏ hơn 8” là A. 0,8. B. 1. C. 0,6. D. 0.
Câu 11: Một túi đựng sáu tấm thẻ được ghi số 5; 10; 15; 20; 25; 30. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
túi. Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 4.
B. Rút được thẻ ghi số lớn hơn 30.
C. Rút được thẻ ghi số chẵn.
D. Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5.
Câu 12: Bậc của đa thức ( ) 4 3 A x = 8x − 5x + 4x là A. 3. B. 5. C. 8. D. 4.
Câu 13: x = 0 là nghiệm của đa thức A. 2 − x + 3. B. 2 x − 5x +1. C. 2 x − 4. D. 2 7 − x + x.
Câu 14: Đa thức B(x) = 2x −10 có nghiệm là A. x = 2. − B. x = 5. − C. x = 5. D. x = 2.
Câu 15: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức một biến? A. 3 4x − . B. 3z − 4. C. 2 2x +1. D. 1− 3y.
Câu 16: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 20 hình quạt bằng nhau. Khi đó 5 hình quạt ứng với A. 35%. B. 25%. C. 15%. D. 5%.
Câu 17: Đa thức nào dưới đây không có nghiệm nguyên?
Trang 1/2 - Mã đề thi 174 A. 2 x −16. B. 2 x + 2. C. 2x + 6. D. 2 12 − 3y .
Câu 18: Giá trị của biểu thức C = n + 2m tại m = 2;n = 1 − là A. 3. − B. 5. − C. 3. D. 0.
Câu 19: Cho hai đa thức: 2 A = 2 − x + 3x + 5 và 2
B =1− x + 2x . Tính A + B ta được kết quả là A. 2x + 6 . B. 4x − 4 C. 2x − 6 . D. 4x + 4
Câu 20: Cho tam giác ABC có  =  B 2A,  = 
C 3A. Số đo của góc B bằng A. o 90 . B. o 30 . C. o 40 . D. o 60 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) a) Cho đa thức ( ) 3 2 3 2 P x = 4x −
− 5x + x − 2x + 3x − 2x − 5 . Hãy thu gọn, sắp xếp đa thức
P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của đa thức đó.
b) Thực hiện phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia: ( 5 3 2 − + − − ) ( 2 9x 6x 18x 35x 42 : 3x − 7)
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ ở hình bên cho biết tỉ lệ khối lượng các
loại quả bán được trong ngày Chủ nhật của một cửa
hàng. Biết khối lượng bốn loại quả bán được trong ngày
Chủ nhật của cửa hàng đó là 160kg.
a) Em hãy cho biết loại quả nào bán được nhiều
nhất? b) Lập bảng thống kê khối lượng các loại quả bán được theo mẫu sau: Loại quả Khối lượng (kg)
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng d vuông
góc với BC tại M . Tia phân giác của góc A cắt d tại I. Qua I kẻ các đường vuông góc với hai cạnh
của góc A, cắt các tia AB và AC theo thứ tự tại H và K.Chứng minh rằng: a) AI ∆ H = AI ∆ K. b) BH = CK.
Câu 4. (0,5 điểm)
Gia đình bạn Bình đi tham quan và nghỉ lại trong một homestay có cửa sổ hình tam giác với
khung cửa sổ được thiết kế như hình 1 và vẽ lại như hình 2. Dựa vào thiết kế của cửa sổ, bạn Bình khẳng định 1
DE = BC =1,6m . Em hãy chứng minh khẳng định của bạn Bình là đúng. 2 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 174
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 7
I. Trắc nghiệm
(5,0 điểm) . Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. MÃ ĐỀ 171 MÃ ĐỀ 172 MÃ ĐỀ 173 MÃ ĐỀ 174 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 1 B 1 A 1 C 2 A 2 C 2 B 2 A 3 A 3 A 3 A 3 B 4 D 4 D 4 C 4 D 5 C 5 C 5 C 5 A 6 D 6 A 6 B 6 B 7 A 7 B 7 C 7 C 8 B 8 C 8 B 8 D 9 C 9 A 9 B 9 A 10 D 10 B 10 D 10 B 11 B 11 B 11 D 11 C 12 C 12 C 12 B 12 D 13 A 13 D 13 C 13 D 14 A 14 A 14 D 14 C 15 C 15 D 15 A 15 A 16 B 16 A 16 D 16 B 17 C 17 C 17 D 17 B 18 B 18 D 18 C 18 C 19 D 19 B 19 A 19 A 20 B 20 D 20 A 20 D
II. Tự luận
(5,0 điểm) Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp
logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 3, học sinh không vẽ hình thì không chấm. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm a) ( ) 3 2 3 2 P x = 4x −
− 5x + x − 2x + 3x − 2x − 5 0,25 = ( 3 3 − − )+( 2 2 4x 2x 5
− x + 3x ) + (x − 2x) − 5 Câu 1 3 2 (1,5 điểm) = 6x − − 2x − x − 5 0,25
Bậc của đa thức P(x) là 3 0,25 2 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm b) Đặt tính chia 5 3 2 9x − 6x +18x − 35x − 42 2 3x − 7 − 5 3 9x − 21x 3 3x + 5x + 6 0,25 3 2 15x +18x − 35x − 42 − 3 15x − 35x 0,25 2 18x − 42 − 2 18x − 42 0,25 0
a) Loại quả mà cửa hàng bán được nhiều nhất là Vải thiều 0,5 Câu 2 b) (1,0 điểm) Loại quả
Vải thiều Xoài cát Nho xanh Táo đỏ 0,5
Khối lượng (kg) 80 40 24 16 0,25 Câu 3 (2,0 điểm)
GT ABC , AB < AC, d ⊥ BC tại M , MB = MC,
IH ⊥ AB tại H, IK ⊥ AC tại K KL a) AI ∆ H = AI ∆ K. b) BH = CK.
a) Ta có IH ⊥ AB tại H , IK ⊥ AC tại K ⇒  o =  o AHI 90 ;AKI = 90 0,25
Vì AI là tia phân giác của góc A nên  =  IAH IAK . 0,25 Xét AI ∆ H và AI ∆ K có:  =  o AHI AKI = 90 ;  =  IAH IAK (chứng minh trên) 0,25 AI là cạnh chung 3 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Do đó AI ∆ H = AI
∆ K (cạnh huyền - góc nhọn) Vậy AI ∆ H = AI ∆ K 0,25
b) Chứng minh được BI = CI . 0,25 Do AI ∆ H = AI
∆ K (chứng minh câu a) ⇒ HI = KI (hai cạnh tương ứng). 0,25 Xét B ∆ IH và C ∆ IK có:
BI = CI, HI = CI (chứng minh trên)  =  o IHB IKC = 90 0,25 Do đó B ∆ IH = C
∆ IK (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
⇒ BH = CK (hai cạnh tương ứng) Vậy BH = CK 0,25 A D E 0,25 B F C o A A
DE AD = AE suy ra A
DE cân tại A suy ra   180 ADE − = 2 o Câu 4 A
BC cân tại A suy ra   180 A ABC − = (0,5 điểm) 2 Từ đó suy ra  =  ABC ADE Chứng minh được ADE = DB
F ( .cg.c) ⇒ DE = BF
Tương tự DE = FC suy ra 1
DE = BC =1,6m 2 Tổng điểm 5,0
Document Outline

  • HK2_LOP 7_HK2_TOAN7_171
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • HK2_LOP 7_HK2_TOAN7_172
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • HK2_LOP 7_HK2_TOAN7_173
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • HK2_LOP 7_HK2_TOAN7_174
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • HDC Toan 7 (2022-2023)