Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 6. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau? Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm, 23 cm? Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời gian xe đi từ A đến B là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
8 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 6. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau? Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm, 23 cm? Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời gian xe đi từ A đến B là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

25 13 lượt tải Tải xuống
Đề thi Toán lp 2 hc kì 2 Kết ni tri thc
I. TRC NGHIM
(Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng)
Câu 1. S chn bé nht có ba ch s khác nhau là:
A. 100
B. 101
C. 102
D. 124
Câu 2. Minh cao 144 cm, Bình cao 162 cm. Hi Bình cao hơn Minh bao nhiêu
ng-ti-mét?
A. 28 cm
B. 20 cm
C. 22 cm
D. 18 cm
Câu 3. S thích hợp để viết vào ch chm là:
A. 30
B. 50
C. 20
D. 10
Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 gi sáng và đến B lúc 5 gi chiu cùng ngày. Thi
gian xe đi từ A đến B là:
A. 5 gi
B. 6 gi
C. 7 gi
D. 8 gi
Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đon thng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm,
23 cm.
A. 43 cm
B. 66 dm
C. 56 cm
D. 66 cm
Câu 6. Trong gi 3 qu táo 2 qu lê. Ba bn Bình, Minh, Hoa mỗi người
ly ra 1 qu t gi. Kh năng nào xảy ra trong mi trưng hp sau:
A. Trong gi không th còn li 3 qu
B. Trong gi chc chn còn li 2 qu
C. Trong gi có th còn li hai qu
D. C ba đáp án trên đều đúng.
II. T LUN
Câu 1. Đặt tính ri tính:
a) 556 130
b) 85 + 608
c) 295 69
d) 272 + 319
Câu 2. Đin s thích hp vào ch chm:
a) 350 cm = …… m …… dm
b) 209 cm = …… dm ….. cm
c) 1 km = …… m
Câu 3. Mt ca hàng ngày th nhất bán đưc 200 kg go, ngày th hai bán
được nhiều hơn ngày th nht 21 kg go, ngày th ba bán được nhiu hơn ngày
th hai 114 kg go. Hi trong ba ngày cửa hàng bán đưc tt c bao nhiêu ki-
-gam go?
Câu 4. Đin s thích hp vào ô trng:
Đáp án Đề thi Toán lp 2 hc kì 2 Kết ni tri thc
I. TRC NGHIM
Câu 1. S chn bé nht có ba ch s khác nhau là:
A. 100
B. 101
C. 102
D. 124
Phương pháp
S chn là s có ch s tn cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8
Cách gii
S chn bé nht có ba ch s khác nhau là 102
Chn C
Câu 2. Minh cao 144 cm, Bình cao 162 cm. Hi Bình cao hơn Minh bao nhiêu
xăng-ti-mét?
A. 28 cm
B. 20 cm
C. 22 cm
D. 18 cm
Phương pháp
Để tìm đáp án ta lấy chiu cao ca Bình tr đi chiều cao ca Minh.
Cách gii
Bình cao hơn Minh số xăng-ti-mét là 162 144 = 18 (cm)
Chn D
Câu 3. S thích hợp để viết vào ch chm là:
A. 30
B. 50
C. 20
D. 10
Phương pháp
- Mun tìm s hạng chưa biết ta ly tng tr đi s hng kia
- Mun tìm s tr, ta ly s b tr tr đi hiệu
- Tìm tng hai s vừa tìm được
Cách gii
220 + ….. = 250
250 220 = 30
220 - ….. = 200
220 200 = 20
Ta có 30 + 20 = 50
Chn B
Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 gi sáng và đến B lúc 5 gi chiu cùng ngày. Thi
gian xe đi từ A đến B là:
A. 5 gi
B. 6 gi
C. 7 gi
D. 8 gi
Phương pháp
Nhm: Thi gian t 10 gi đến 12 gi, t 12 gi đến 5 gi
Cng tng hai khong thi gian vừa tìm được.
Cách gii
Xe đi t A lúc 10 gi sáng và đến B lúc 5 gi chiu cùng ngày hết tt c 7 gi.
Chn C
Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đon thng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm,
23 cm.
A. 43 cm
B. 66 dm
C. 56 cm
D. 66 cm
Phương pháp
Độ dài đường gp khúc bng tổng độ dài các đoạn thẳng trên đường gp khúc
đó.
Cách gii
Câu 6. Trong gi 3 qu táo 2 qu lê. Ba bn Bình, Minh, Hoa mỗi người
ly ra 1 qu t gi. Kh năng nào xảy ra trong mi trưng hp sau:
A. Trong gi không th còn li 3 qu
B. Trong gi chc chn còn li 2 qu
C. Trong gi có th còn li hai qu
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Cách gii
C ba đáp án trên đều đúng.
Chn D.
II. T LUN
Câu 1. Đặt tính ri tính:
a) 556 130
b) 85 + 608
c) 295 69
d) 272 + 319
Phương pháp
- Đặt tính sao cho các ch s cùng hàng thng ct vi nhau.
- Cng hoc tr các ch s thng ct lần lưt t phi sang trái
Cách gii
HS t đặt tính
Câu 2. Đin s thích hp vào ch chm:
a) 350 cm = …… m …… dm
b) 209 cm = …… dm ….. cm
c) 1 km = …… m
Phương pháp
Áp dụng cách đổi 1 m = 100 cm = 10 dm
1 km = 1 000 m
Cách gii
a) 350 cm = 3 m 5 dm
b) 209 cm = 20 dm 9 cm
c) 1 km = 1 000 m
Câu 3. Mt ca hàng ngày th nhất bán đưc 200 kg go, ngày th hai bán
được nhiều hơn ngày th nht 21 kg go, ngày th ba bán được nhiu hơn ngày
th hai 114 kg go. Hi trong ba ngày ca hàng bán đưc tt c bao nhiêu ki-
-gam go?
Phương pháp
- S kg gạo bán được trong ngày th hai = S kg gạo bán đưc trong ngày th
nht + 21 kg
- S kg gạo bán được trong ngày th ba = S kg gạo bán được trong ngày th
hai + 114 kg
- Tìm tng s kg go bán được trong c 3 ngày.
Cách gii
S kg gạo bán được trong ngày th hai là
200 + 21 = 221 (kg)
S kg gạo bán được trong ngày th ba là
221 + 114 = 335 (kg)
Trong ba ngày cửa hàng bán được s ki--gam go là
200 + 221 + 225 = 756 (kg)
Đáp s: 756 kg go
Câu 4. Đin s thích hp vào ô trng:
Phương pháp
Quy lut: Tng ca hai s cnh nhau bng s gia thuc hàng trên.
T đó ta xác định đưc các s còn thiếu.
Cách gii
HS t trình bày.
| 1/8

Preview text:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 124
Câu 2. Minh cao 144 cm, Bình cao 162 cm. Hỏi Bình cao hơn Minh bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 28 cm B. 20 cm C. 22 cm D. 18 cm
Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 30 B. 50 C. 20 D. 10
Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời
gian xe đi từ A đến B là: A. 5 giờ B. 6 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ
Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm, 23 cm. A. 43 cm B. 66 dm C. 56 cm D. 66 cm
Câu 6. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người
lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả
B. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả
C. Trong giỏ có thể còn lại hai quả lê
D. Cả ba đáp án trên đều đúng. II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 556 – 130 b) 85 + 608 c) 295 – 69 d) 272 + 319
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 350 cm = …… m …… dm
b) 209 cm = …… dm ….. cm c) 1 km = …… m
Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 200 kg gạo, ngày thứ hai bán
được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 kg gạo, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày
thứ hai 114 kg gạo. Hỏi trong ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki- lô-gam gạo?
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 Kết nối tri thức I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 124 Phương pháp
Số chẵn là số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 Cách giải
Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102 Chọn C
Câu 2. Minh cao 144 cm, Bình cao 162 cm. Hỏi Bình cao hơn Minh bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 28 cm B. 20 cm C. 22 cm D. 18 cm Phương pháp
Để tìm đáp án ta lấy chiều cao của Bình trừ đi chiều cao của Minh. Cách giải
Bình cao hơn Minh số xăng-ti-mét là 162 – 144 = 18 (cm) Chọn D
Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 30 B. 50 C. 20 D. 10 Phương pháp
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
- Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Tìm tổng hai số vừa tìm được Cách giải 220 + ….. = 250 250 – 220 = 30 220 - ….. = 200 220 – 200 = 20 Ta có 30 + 20 = 50 Chọn B
Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời
gian xe đi từ A đến B là: A. 5 giờ B. 6 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ Phương pháp
Nhẩm: Thời gian từ 10 giờ đến 12 giờ, từ 12 giờ đến 5 giờ
Cộng tổng hai khoảng thời gian vừa tìm được. Cách giải
Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày hết tất cả 7 giờ. Chọn C
Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm, 23 cm. A. 43 cm B. 66 dm C. 56 cm D. 66 cm Phương pháp
Độ dài đường gấp khúc bằng tổng độ dài các đoạn thẳng trên đường gấp khúc đó. Cách giải
Câu 6. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người
lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả
B. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả
C. Trong giỏ có thể còn lại hai quả lê
D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Cách giải
Cả ba đáp án trên đều đúng. Chọn D. II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 556 – 130 b) 85 + 608 c) 295 – 69 d) 272 + 319 Phương pháp
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái Cách giải HS tự đặt tính
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 350 cm = …… m …… dm
b) 209 cm = …… dm ….. cm c) 1 km = …… m Phương pháp
Áp dụng cách đổi 1 m = 100 cm = 10 dm 1 km = 1 000 m Cách giải
a) 350 cm = 3 m 5 dm
b) 209 cm = 20 dm 9 cm c) 1 km = 1 000 m
Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 200 kg gạo, ngày thứ hai bán
được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 kg gạo, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày
thứ hai 114 kg gạo. Hỏi trong ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki- lô-gam gạo? Phương pháp
- Số kg gạo bán được trong ngày thứ hai = Số kg gạo bán được trong ngày thứ nhất + 21 kg
- Số kg gạo bán được trong ngày thứ ba = Số kg gạo bán được trong ngày thứ hai + 114 kg
- Tìm tổng số kg gạo bán được trong cả 3 ngày. Cách giải
Số kg gạo bán được trong ngày thứ hai là 200 + 21 = 221 (kg)
Số kg gạo bán được trong ngày thứ ba là 221 + 114 = 335 (kg)
Trong ba ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là 200 + 221 + 225 = 756 (kg) Đáp số: 756 kg gạo
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống: Phương pháp
Quy luật: Tổng của hai số cạnh nhau bằng số ở giữa thuộc hàng trên.
Từ đó ta xác định được các số còn thiếu. Cách giải HS tự trình bày.