Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 12 | Bộ sách Cánh diều

Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là? Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là? Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là? Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là? Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8? Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 12 | Bộ sách Cánh diều

Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là? Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là? Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là? Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là? Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8? Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

1. Ma trận Đề thi Toán lp 2 hc k 2 sách Cánh Diu
Môn: Toán lp 2
Năng lực,
phm cht
S
câu và
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
S HC-ĐẠI
NG-GII
TOÁN CÓ
LỜI VĂN
S
câu
3
3
2
1
4
6
Câu
s
1a,b,d
2,3,4
5,6
9
S
đim
1,5
3
2
1
2
6
YU T
HÌNH HC
S
câu
1
2
3
Câu
s
7c
7a,b
S
đim
0,5
1
1,5
YU T
THNG KÊ,
XÁC SUT
S
câu
1
Câu
s
S
đim
0,5
Tng
S
câu
4
3
2
2
1
8
6
S
đim
2
3
2
1
1
4
6
2. Đề thi Toán lp 2 hc kì 2 sách Cánh Diu
Câu 1: Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
a. S bé nht có 3 ch s khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100
B. 101
C. 102
D. 111
b. Cho dãy s: 7; 11; 15; 19; ....s tiếp theo điền vào ch chm là: (M1 -
0,5 điểm)
A. 22
B. 23
C. 33
D. 34
c. Nếu th 6 tun này là 26. Thì th 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
d. S lin sau ca s ln nht có hai ch s là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Viết ( theo mu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = ........................... b. 670 = .............................
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các s 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo th t t bé đến ln:
b) Viết theo th t t lớn đến bé:
c) Hiu ca s ln nht và s bé nht bằng:…………………
Câu 4: Đặt tính ri tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426
b. 167 + 62
c. 346 - 64
d. 756 - 291
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
a, 837 + 39 - 92
b) 792 - 564+80
c) 455 - 126 - 151
Câu 6: Mt ca hàng buổi sáng bán được 350kg go, bui chiu bán
đưc 374kg go. Hi c hai bui cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki--
gam go? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
a) Độ dài đường gp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đon thng.
c) Mỗi đồ vt sau thuc hình khi gì? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 8: Nam và Mai mi bn vào một khu vườn chơi trò bịt mt hái hoa
và hai bạn quy định ch được đi thẳng để hái hoa. Hãy chn t chn chn,
có th hoc không th cho phù hp. (M2 0,5 điểm)
Câu 9: Đin du (>, <, =) thích hp vào ch chm: (M3 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
3. Đáp án đề thi hc kì 2 lp 2 môn Toán sách Cánh Diu
Câu 1: Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
a. S bé nht có 3 ch s khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
C. 102
b. Cho dãy s: 7; 11; 15; 19; ....s tiếp theo điền vào ch chm là: (M1 -
0,5 điểm)
B. 23
c. Nếu th 6 tun này là 26. Thì th 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
B. 18
d. S lin sau ca s ln nht có hai ch s là: (M1 - 0,5 điểm)
C. 100
Câu 2: Viết ( theo mu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70
c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4
Câu 3: Cho các s 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo th t t bé đến ln:
242; 369; 427; 898
b) Viết theo th t t lớn đến bé:
898; 427; 369; 242
c) Hiu ca s ln nht và s bé nht bng: 898 - 242 = 656
Câu 4: Đặt tính ri tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426 = 454
b. 167 + 62 = 229
c. 346 - 64 = 282
d. 756 - 291= 465
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
a, 837 + 39 - 92 = 784
b) 792 - 564 + 80 = 308
c) 455 - 126 - 151 = 178
Câu 6: 350 + 374 = 724 kg go
Câu 7:
a) Độ dài đường gp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
5 × 5 = 25
Câu 9: Đin du (>, <, =) thích hp vào ch chm: (M3 1đ)
12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5
45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5
| 1/6

Preview text:

1. Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều
Môn: Toán lớp 2 Số Năng lực, câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng phẩm chất số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI Số 3 3 1 2 1 4 6 TOÁN CÓ câu LỜI VĂN Câu 1a,b,d 2,3,4 1c 5,6 9 số Số 1,5 3 0,5 2 1 2 6 điểm YẾU TỐ Số 1 2 3 HÌNH HỌC câu Câu 7c 7a,b số Số 0,5 1 1,5 điểm YẾU TỐ Số THỐNG KÊ, 1 1 câu XÁC SUẤT Câu 8 số Số 0,5 0,5 điểm Số Tổng 4 3 2 2 2 1 8 6 câu Số 2 3 1 2 1 1 4 6 điểm
2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm) A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm) A. 22 B. 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm) A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = ........................... b. 670 = .............................
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm) a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756 - 291
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) a, 837 + 39 - 92 b) 792 - 564+80 c) 455 - 126 - 151
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán
được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô- gam gạo? (M2 - 1 điểm) Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm) ....... hình tam giác ......... đoạn thẳng.
c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa
và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn,
có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
3. Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm) C. 102
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm) B. 23
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm) B. 18
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) C. 100
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70
c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242; 369; 427; 898
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898; 427; 369; 242
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: 898 - 242 = 656
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm) a. 880- 426 = 454 b. 167 + 62 = 229 c. 346 - 64 = 282 d. 756 - 291= 465
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) a, 837 + 39 - 92 = 784 b) 792 - 564 + 80 = 308 c) 455 - 126 - 151 = 178
Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) 5 × 5 = 25
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5
45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5