Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là? Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là? Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là? Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là? Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

23 12 lượt tải Tải xuống
1. Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời
Năng lc,
phm cht
S câu và
s đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
S HC-ĐẠI
NG-GII
TOÁN CÓ
LỜI VĂN
S câu
3
3
1
1
5
5
Câu s
1( a; b;
d)
2; 5
6
9
S điểm
1,5đ
2,5đ
0,5đ
YU T
HÌNH HC
S câu
1
2
3
Câu s
4(b)
4(a);7
S điểm
0,5đ
1,5
YU T
THNG KÊ,
XÁC SUT
S câu
1
1
Câu s
8
S điểm
0,5đ
0,5đ
Tng
S câu
3
4
2
3
5
9
S điểm
1,5
2,5đ
1,5đ
2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời
MÔN: TOÁN - LP 2
(Thi gian làm bài 40 phút)
H và tên:.........................Lp 2........
Đim
Nhn xét
H và tên giám kho
Bng s:
Bng ch:
A. TRC NGHIM: Khoanh vào ch cái đt trưc câu tr lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 gi tc là 7 gi chiu
B. 15 gi tc là 5 gi chiu
C. 19 gi tc là 9 gi ti
D. 20 gi tc là 8 gi ti
b. Tích ca phép nhân có hai tha s là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu th 2 tun này là ngày 22. Thì th 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
d. S lin sau ca s ln nht có hai ch s là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : S gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 0,5 điểm)
A. 307
B. 370
Câu 3: Cho các s 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. S ln nht là: ...............
b.S ln nhất hơn số nht là: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thng.
b. Mi đ vt sau thuc hình khi gì? (M1 - 0,5 điểm)
B. Bài tp bt buc
Câu 4: Đt tính ri tính: (M1 - 2 điểm)
a. 67 - 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 - 192
Câu 6: Con voi cân nng 434kg, con gu nh hơn con voi 127kg. Hỏi con gu cân nng
bao nhiêu ki gam? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
Độ dài đường gp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chn t: Có th, chc chn hay không th điền vào ch chấm? ( M2. 0,5đ)
a) Th được chọn …… …………………có số tròn chc.
b) Th được chọn …… …………………có s 70.
c) Th được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Đin du (>, <, =) thích hp vào ch chm: (M3 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 ……. 9 × 2
3. Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2
Câu 1
a. Ý D; (0,5đ )
b. Ý B: ( 0,5đ)
c. Ý A: ( 0,5đ)
d. Ý C: ( 0,5đ)
Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ)
Câu 3:
- S ln nhất là: 898: ( 0,5đ)
- S ln nhất hơn số nht là: 898 242 = 656 ( 0,5đ)
Câu 4 a) Mỗi ý đúng 0,25đ
- 6 tam giác ( 0,5đ)
- 11 đoạn thng
- b): Ni mi đ vt đúng ( 0,1đ) (0,5đ)
Câu 5: (2đ)
- Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng
không cho điểm
Câu 6:
Con gu cân nng là: (1)
434 127 = 307(kg) (0,5đ)
Đáp s: 307 kg gạo (0,5đ)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ)
Câu 8: - Điền đủ 3 t được ( 0,5đ)
- Đin t: Chc chn
- Đin t: Không th
- Đin t: Có th
Câu 9: - Mi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)
18 : 2 < 6 × 4
7 × 3 > 9 × 2
| 1/6

Preview text:

1. Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời Năng lực, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng phẩm chất
số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
SỐ HỌC-ĐẠI Số câu 3 3 2 1 1 5 5 LƯỢNG-GIẢI 1( a; b; Câu số 2; 5 1(c),3 6 9 TOÁN CÓ d) LỜI VĂN Số điểm 1,5đ 2,5đ 1,5đ 2đ 0,5đ Số câu 1 2 3 YẾU TỐ Câu số 4(b) 4(a);7 HÌNH HỌC Số điểm 0,5đ 1đ 1,5 YẾU TỐ Số câu 1 1 THỐNG KÊ, Câu số 8 XÁC SUẤT Số điểm 0,5đ 0,5đ Số câu 3 4 2 2 3 5 9 Tổng Số điểm 1,5 1.5đ 2,5đ 1,5đ
2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời MÔN: TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:.........................Lớp 2........ Điểm Nhận xét Họ và tên giám khảo Bằng số: Bằng chữ:
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm) A. 17 B. 14 C. 9 D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm) A. 15 B. 29 C. 10 D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm) A. 307 B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ................................................. Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm) ....... hình tam giác ......... đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
B. Bài tập bắt buộc
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm) a. 67 - 38 b. 34 + 66 c. 616 + 164 d. 315 - 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng
bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm) Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ) 18 : 2 …… 6 × 4 7 × 3 ……. 9 × 2
3. Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Câu 1 a. Ý D; (0,5đ ) b. Ý B: ( 0,5đ) c. Ý A: ( 0,5đ) d. Ý C: ( 0,5đ)
Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ) Câu 3:
- Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ)
- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ)
Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ - 6 tam giác ( 0,5đ) - 11 đoạn thẳng
- b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ) Câu 5: (2đ)
- Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm Câu 6:
Con gấu cân nặng là: (1) 434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ) Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ)
Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ) - Điền từ: Chắc chắn - Điền từ: Không thể - Điền từ: Có thể
Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ) 18 : 2 < 6 × 4 7 × 3 > 9 × 2