Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Bài 5 (1đ): Hai thửa ruộng thu hoạch được 4 tấn 50 kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 1 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Câu 6: Có 10 thùng đựng sách, người ta lấy ra 21 cuốn ở mỗi thùng. Số sách lấy ra bằng số sách của 3 thùng còn nguyên. Hỏi tất cả có bao nhiêu cuốn sách? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Bài 5 (1đ): Hai thửa ruộng thu hoạch được 4 tấn 50 kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 1 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Câu 6: Có 10 thùng đựng sách, người ta lấy ra 21 cuốn ở mỗi thùng. Số sách lấy ra bằng số sách của 3 thùng còn nguyên. Hỏi tất cả có bao nhiêu cuốn sách? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

24 12 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ THI HC KÌ II LP 4
Môn Toán sách Cánh diu
Ch đề
Ni dung
kiến thc
Mức độ
Tng s
câu
Đim
s
Mc 1
Mc 2
Mc 3
TL
TN
TL
TN
TL
S t
nhiên
Các phép
tính vi s
t nhiên
0
4
2
Bài toán
liên quan
đến rút v
đơn vị
1
1
0
0,5
Tìm s
trung bình
cng
1
0
0,5
Tìm hai s
khi biết tng
và hiu ca
hai s đó
1
0
1
1
Biu thc
có cha ch
1
0
0,5
Tính cht
ca phép
cng
1
0
1
0,5
Hình
hc Đo
Góc Đơn
v đo góc.
1
0
0,5
ng.
Biểu đồ
ct
Xác sut
Độ
Hình bình
hành. Hình
thoi
0
1
0,5
Biểu đồ ct
- Dãy s
liu - Xác
sut
1
0
0,5
Phân s
Quy đồng
Rút gn
so sánh
phân s
1
0
0,5
Các phép
tính vi
phân s
4
0
4
2
Tìm phân s
ca mt s
1
0
1
1
Tng s câu TN / TL
6
1
1
6
12
10
đim
Đim s
3,5
0,5
1
3
7
Tng s đim
3,5
5
1,5
10
ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 CÁNH DIU
ĐỀ 1
I. Trc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân s o dưới đây lớn hơn 1?
A.
5
4
B.
3
7
C.
1
2
D.
5
9
Câu 2: Trung bình cng ca ba s 25, 19, 37 là:
A. 35 B. 25 C. 27 D. 30
Câu 3: Giá tr ca biu thc 10 x m vi m = 20 là:
A. 20 B. 200 C. 2 000 D. 20 000
Câu 4: Hai đường thng vuông góc vi nhau to thành my góc vuông?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Mt ca hàng thng kê s ợng áo đã bán được trong 1 tuần như sau:
Ngày
Th Hai
Th Ba
Th
Th Năm
Th Sáu
Th By
Ch nht
S ng
(cái)
28
45
52
47
62
80
56
Cửa hàng bán được nhiu áo nht vào ngày:
A. Th Ba B. Th C. Th Sáu D. Th By
Câu 6: Có 10 thùng đựng sách, người ta ly ra 21 cun mi thùng. Số sách lấy ra
bằng số sách của 3 thùng còn nguyên. Hỏi tất cả có bao nhiêu cuốn sách?
A. 210 cuốn B. 630 cuốn C. 700 cuốn D. 800 cuốn
II. T lun (7 điểm)
Bài 1(2đ): Đặt tính ri tính
672 901 + 23 547 946 124 412 608 367 x 24 4 860 : 15
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2(2đ): Tìm x, biết:
31
42
x
23
38
x
35
:
57
x
22
:
35
x
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: (0,5đ) Hình bên có:
…… hình thoi.
Bài 4 (0,5):nh bng cách thun tin
9 12 9 11
28 23 28 23
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 5 (1đ): Hai tha rung thu hoạch được 4 tn 50 kg thóc. Tha rung th nht
thu hoch nhiều hơn thửa rung th hai là 1 t thóc. Hi mi tha rung thu hoch
đưc bao nhiêu ki--gam thóc?
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 6 (1đ): Nhà cô Hà có mt mảnh vườn rng 135 m
2
, cô s dng
2
5
diện tích để
đào mt cái ao, phn din tích còn li cô trng rau và làm lối đi. Tính diện tích cô
Hà trng rau và làm lối đi.
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 CÁNH DIU
ĐỀ 1
I. Trc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân s o dưới đây lớn hơn 1?
A.
5
4
B.
3
7
C.
1
2
D.
5
9
Câu 2: Trung bình cng ca ba s 25, 19, 37 là:
A. 35 B. 25 C. 27 D. 30
Câu 3: Giá tr ca biu thc 10 x m vi m = 20 là:
A. 20 B. 200 C. 2 000 D. 20 000
Câu 4: Hai đường thng vuông góc vi nhau to thành my góc vuông?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Mt ca hàng thng kê s ợng áo đã bán được trong 1 tuần như sau:
Ngày
Th Hai
Th Ba
Th
Th Năm
Th Sáu
Th By
Ch nht
S ng
(cái)
28
45
52
47
62
80
56
Cửa hàng bán được nhiu áo nht vào ngày:
A. Th Ba B. Th C. Th Sáu D. Th By
Câu 6: Có 10 thùng đựng sách, người ta ly ra 21 cun mi thùng. Số sách lấy ra
bằng số sách của 3 thùng còn nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu cuốn sách?
A. 210 cuốn B. 630 cuốn C. 700 cuốn D. 800 cuốn
II. T lun (7 điểm)
Bài 1(2đ): Đặt tính ri tính
672 901 + 23 547 946 124 412 608 367 x 24 4 860 : 15
Bài 2(2đ): Tìm x, biết:
31
42
13
24
5
4


x
x
x
23
38
23
38
7
24


x
x
x
35
:
57
53
75
3
7

x
x
x
22
:
35
22
:
35
5
3
x
x
x
Bài 3: (0,5đ) Hình bên có:
2… hình thoi.
Bài 4 (0,5): Tính bng cách thun tin
9 12 9 11
28 23 28 23
9 12 11
28 23 23
9
1
28
9
28




Bài 5 (1đ): Hai tha rung thu hoạch được 4 tn 50 kg thóc. Tha rung th nht
thu hoch nhiều hơn thửa rung th hai là 1 t thóc. Hi mi tha rung thu hoch
đưc bao nhiêu ki--gam thóc?
Bài gii
Đổi 4 tn 50 kg = 4 050 kg
1 t = 100 kg
Tha rung th nht thu hoạch được s ki--gam thóc là:
(4 050 + 100) : 2 = 2 075 (kg)
Tha rung th hai thu hoạch được s ki--gam thóc là:
4 050 2 075 = 1 975 (kg)
Đáp số: Tha rung 1: 2 075 kg
Tha rung 2: 1 975 kg
Bài 6 (1đ): Nhà cô Hà có mt mảnh vườn rng 135 m
2
, cô s dng
2
5
diện tích để
đào mt cái ao, phn din tích còn li cô trng rau và làm lối đi. Tính diện tích cô
Hà trng rau và làm lối đi.
Bài gii
Diện tích dùng để đào ao là:
2
135 54
5

(m
2
)
Din tích cô Hà trng rau và làm li đi là:
135 54 = 81 (m
2
)
Đáp số: 81 m
2
.
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 4
Môn Toán – sách Cánh diều Mức độ Tổng số Nội dung Điểm Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 câu kiến thức số TN TL TN TL TN TL TN TL Các phép tính với số 4 0 4 2 tự nhiên Bài toán liên quan 1 1 0 0,5 đến rút về đơn vị Tìm số trung bình 1 1 0 0,5 Số tự cộng nhiên Tìm hai số khi biết tổng 1 0 1 1 và hiệu của hai số đó Biểu thức 1 1 0 0,5 có chứa chữ Tính chất của phép 1 0 1 0,5 cộng Hình Góc – Đơn 1 1 0 0,5 học – Đo vị đo góc. lường. Độ Biểu đồ Hình bình cột – hành. Hình 1 0 1 0,5 Xác suất thoi Biểu đồ cột - Dãy số 1 1 0 0,5 liệu - Xác suất Quy đồng – Rút gọn – 1 1 0 0,5 so sánh phân số Phân số Các phép tính với 4 0 4 2 phân số Tìm phân số 1 0 1 1 của một số
Tổng số câu TN / TL 2 5 3 6 1 1 6 12 10 Điểm số 1 2,5 1,5 3,5 0,5 1 3 7 điểm Tổng số điểm 3,5 5 1,5 10
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 5 3 1 5 A. B. C. D. 4 7 2 9
Câu 2: Trung bình cộng của ba số 25, 19, 37 là: A. 35 B. 25 C. 27 D. 30
Câu 3: Giá trị của biểu thức 10 x m với m = 20 là: A. 20 B. 200 C. 2 000 D. 20 000
Câu 4: Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành mấy góc vuông? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Một cửa hàng thống kê số lượng áo đã bán được trong 1 tuần như sau: Ngày
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật Số lượng 28 45 52 47 62 80 56 (cái)
Cửa hàng bán được nhiều áo nhất vào ngày: A. Thứ Ba B. Thứ Tư C. Thứ Sáu D. Thứ Bảy
Câu 6: Có 10 thùng đựng sách, người ta lấy ra 21 cuốn ở mỗi thùng. Số sách lấy ra
bằng số sách của 3 thùng còn nguyên. Hỏi tất cả có bao nhiêu cuốn sách? A. 210 cuốn B. 630 cuốn C. 700 cuốn D. 800 cuốn
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1(2đ): Đặt tính rồi tính 672 901 + 23 547 946 124 – 412 608 367 x 24 4 860 : 15
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2(2đ): Tìm x, biết: 3 1 2 3 3 5 2 2 x    x x :  : x  4 2 3 8 5 7 3 5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: (0,5đ) Hình bên có: …… hình thoi.
Bài 4 (0,5): Tính bằng cách thuận tiện 9 12 9 11    28 23 28 23
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 5 (1đ): Hai thửa ruộng thu hoạch được 4 tấn 50 kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất
thu hoạch nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 1 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch
được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... Bài 6 (1đ): 2
Nhà cô Hà có một mảnh vườn rộng 135 m2, cô sử dụng diện tích để 5
đào một cái ao, phần diện tích còn lại cô trồng rau và làm lối đi. Tính diện tích cô
Hà trồng rau và làm lối đi. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 5 3 1 5 A. B. C. D. 4 7 2 9
Câu 2: Trung bình cộng của ba số 25, 19, 37 là: A. 35 B. 25 C. 27 D. 30
Câu 3: Giá trị của biểu thức 10 x m với m = 20 là: A. 20 B. 200 C. 2 000 D. 20 000
Câu 4: Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành mấy góc vuông? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Một cửa hàng thống kê số lượng áo đã bán được trong 1 tuần như sau: Ngày
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật Số lượng 28 45 52 47 62 80 56 (cái)
Cửa hàng bán được nhiều áo nhất vào ngày: A. Thứ Ba B. Thứ Tư C. Thứ Sáu D. Thứ Bảy
Câu 6: Có 10 thùng đựng sách, người ta lấy ra 21 cuốn ở mỗi thùng. Số sách lấy ra
bằng số sách của 3 thùng còn nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu cuốn sách? A. 210 cuốn B. 630 cuốn C. 700 cuốn D. 800 cuốn
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1(2đ): Đặt tính rồi tính 672 901 + 23 547 946 124 – 412 608 367 x 24 4 860 : 15
Bài 2(2đ): Tìm x, biết: 3 1 2 3 3 5 2 2 x    x x :  : x  4 2 3 8 5 7 3 5 1 3 2 3 5 3 2 2 x   x   x   x  : 2 4 3 8 7 5 3 5 5 7 3 5 x x x x  4 24 7 3
Bài 3: (0,5đ) Hình bên có: …2… hình thoi.
Bài 4 (0,5): Tính bằng cách thuận tiện 9 12 9 11    28 23 28 23 9  12 11       28  23 23  9  1 28 9  28
Bài 5 (1đ): Hai thửa ruộng thu hoạch được 4 tấn 50 kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất
thu hoạch nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 1 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch
được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải
Đổi 4 tấn 50 kg = 4 050 kg 1 tạ = 100 kg
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:
(4 050 + 100) : 2 = 2 075 (kg)
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: 4 050 – 2 075 = 1 975 (kg)
Đáp số: Thửa ruộng 1: 2 075 kg Thửa ruộng 2: 1 975 kg Bài 6 (1đ): 2
Nhà cô Hà có một mảnh vườn rộng 135 m2, cô sử dụng diện tích để 5
đào một cái ao, phần diện tích còn lại cô trồng rau và làm lối đi. Tính diện tích cô
Hà trồng rau và làm lối đi. Bài giải
Diện tích dùng để đào ao là: 2 135  54 (m2) 5
Diện tích cô Hà trồng rau và làm lối đi là: 135 – 54 = 81 (m2) Đáp số: 81 m2.