Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 11 (M3 – 2 điểm): Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 3/5 m để lát nền một căn phòng. Tổng số tiền để lát nền căn phòng là 2 500 000 đồng, biết 1 viên gạch có giá 50 000 đồng. Tính diện tích của căn phòng đó (diện tích phần mạch vữa không đáng kể). Câu 4 (M1): Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng hồng. Không nhình vào hộp. Hà lấy ra một quả bóng bất kì. Số sự kiện có thể xảy ra về màu sắc của quả bóng mà Hà lấy được là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 11 (M3 – 2 điểm): Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 3/5 m để lát nền một căn phòng. Tổng số tiền để lát nền căn phòng là 2 500 000 đồng, biết 1 viên gạch có giá 50 000 đồng. Tính diện tích của căn phòng đó (diện tích phần mạch vữa không đáng kể). Câu 4 (M1): Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng hồng. Không nhình vào hộp. Hà lấy ra một quả bóng bất kì. Số sự kiện có thể xảy ra về màu sắc của quả bóng mà Hà lấy được là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

46 23 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 CÁNH DIU
ĐỀ S 3
I. Trc nghim (4 đim)
Câu 1 (M1): S “By triệu ba trăm hai mươi tư nghìn không trăm ba mươi lăm
viết là:
A. 7 342 035 B. 7 324 305 C. 7 324 035 D. 7 234 350
Câu 2 (M1): Phân s ch s phần đã tô màu trong hình dưới là:
A.
4
5
B.
5
4
C.
4
9
D.
5
9
Câu 3 (M1): S thích hợp điền vào ch chm ca 50 m
2
= ...... dm
2
là:
A. 500 B. 5 000 C. 50 000 D. 500 000
Câu 4 (M1): Trong hp 1 qu bóng xanh, 1 qu bóng đỏ, 1 qu bóng hng.
Không nhình vào hp. ly ra mt qu bóng bt kì. S s kin th xy ra v
màu sc ca qu bóng mà Hà lấy được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 (M2): Trong s 924 743, giá tr ca ch s 4 gp giá tr ca ch s 2 là:
A. 2 ln B.
1
4
ln C. 5 ln D.
1
5
ln
Câu 6 (M2): S? 6 t 50 kg = .......
A. 650 kg B. 6 500 kg C. 6 050 kg D. 5 060 kg
Câu 7 (M2): Hình bên có:
…… hình bình hành
…… hình thoi.
Câu 8 (M3): ới đây là bảng thng kê v s cây ăn quả trong vườn nhà Lan:
Tên cây
Cây xoài
Cây nhãn
Cây vi
Cây bưởi
Cây cam
S cây
6
5
7
4
3
S cây nhãn chiếm s phn tng s cây ăn quả trong vườn là:
A.
B.
1
5
C.
7
25
D.
6
5
II. T lun (6 điểm)
Câu 9 (M1 2 điểm): Thc hin các phép tính:
51
........................................
9 18

8 10
........................................
9 54

27
........................................
78

17 17
: ........................................
24 8
Câu 10 (M2 2 điểm): Mt ca hàng có 7 t go. Bui sáng cửa hàng bán được
2
5
s go, bui chiu bán được
3
10
s go. Hi trung bình mi bui ca hàng bán
đưc bao nhiêu ki--gam go?
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 11 (M3 2 điểm): Người ta dùng các viên gch hình vuông cnh
3
5
m để lát
nn một căn phòng. Tổng s tiền để lát nền căn phòng là 2 500 000 đồng, biết 1
viên gạch có giá 50 000 đồng. Tính din tích của căn phòng đó (diện tích phn
mch vữa không đáng kể).
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 CÁNH DIU
ĐỀ S 3
I. Trc nghim (4 đim)
Câu 1 (M1): S “By triệu ba trăm hai mươi tư nghìn không trăm ba mươi lăm”
viết là:
A. 7 342 035 B. 7 324 305 C. 7 324 035 D. 7 234 350
Câu 2 (M1): Phân s ch s phần đã tô màu trong hình dưới là:
A.
4
5
B.
5
4
C.
4
9
D.
5
9
Câu 3 (M1): S thích hợp điền vào ch chm ca 50 m
2
= ...... dm
2
là:
A. 500 B. 5 000 C. 50 000 D. 500 000
Câu 4 (M1): Trong hp 1 qu bóng xanh, 1 qu bóng đỏ, 1 qu bóng hng.
Không nhình vào hp. ly ra mt qu bóng bt kì. S s kin th xy ra v
màu sc ca qu bóng mà Hà lấy được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 (M2): Trong s 924 743, giá tr ca ch s 4 gp giá tr ca ch s 2 là:
A. 2 ln B.
1
4
ln C. 5 ln D.
1
5
ln
Câu 6 (M2): S? 6 t 50 kg = .......
A. 650 kg B. 6 500 kg C. 6 050 kg D. 5 060 kg
Câu 7 (M2): Hình bên có:
4… hình bình hành
2… hình thoi.
Câu 8 (M3): ới đây là bảng thng kê v s cây ăn quả trong vườn nhà Lan:
Tên cây
Cây xoài
Cây nhãn
Cây vi
Cây bưởi
Cây cam
S cây
6
5
7
4
3
S cây nhãn chiếm s phn tng s cây ăn quả trong vườn là:
A.
B.
1
5
C.
7
25
D.
6
5
II. T lun (6 điểm)
Câu 9 (M1 2 điểm): Thc hin các phép tính:
5 1 10 1 10 1 11
9 18 18 18 18 18
8 10 8 5 24 5 24 5 19
9 54 9 27 27 27 27 27
2 7 2 7 2 1
7 8 7 8 8 4
17 17 17 8 17 8 8 1
:
24 8 24 17 24 17 24 3
Câu 10 (M2 2 điểm): Mt ca hàng có 7 t go. Bui sáng cửa hàng bán được
2
5
s go, bui chiu bán được
3
10
s go. Hi trung bình mi bui ca hàng bán
đưc bao nhiêu ki--gam go?
Bài gii
Đổi 7 t = 700 kg
Bui sáng cửa hàng bán đưc s ki--gam go là:
2
700 280
5

(kg)
Bui chiu cửa hàng bán được s ki--gam go là:
3
700 210
10

(kg)
Trung bình mi bui cửa hàng bán được s ki--gam go là:
(280 + 210) : 2 = 245 (kg)
Đáp số: 245 kg
Câu 11 (M3 2 điểm): Người ta dùng các viên gch hình vuông cnh
3
5
m để lát
nn một căn phòng. Tổng s tiền để lát nền căn phòng là 2 500 000 đồng, biết 1
viên gạch có giá 50 000 đồng. Tính din tích của căn phòng đó (diện tích phn
mch vữa không đáng kể).
i gii
S viên gạch để lát nền căn phòng đó là:
2 500 000 : 50 000 = 50 (viên)
Din tích mt viên gch là:
3 3 9
5 5 25

(m
2
)
Diện tích căn phòng đó là:
9
50 18
25

(m
2
)
Đáp số: 18 m
2
.
MA TRN ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 CÁNH DIU
ĐỀ S 3
TT
CH ĐỀ
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
S hc
S câu
2
1
1
1
3
2
Câu s
1, 2
9
5
10
S đim
1,0
2,0
0,5
2,0
1,5
4,0
2
Thng kê
và xác sut
S câu
1
1
2
Câu s
4
8
S đim
0,5
0,5
1
3
Hình hc
và đo
ng
S câu
1
2
1
3
1
Câu s
3
6, 7
11
S đim
0,5
1,0
2,0
1,5
2,0
TNG
S câu
4
1
3
1
1
1
8
3
S đim
2,0
2,0
1,5
2,0
0,5
2,0
4,0
6,0
| 1/7

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (M1): Số “Bảy triệu ba trăm hai mươi tư nghìn không trăm ba mươi lăm” viết là: A. 7 342 035 B. 7 324 305 C. 7 324 035 D. 7 234 350
Câu 2 (M1): Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình dưới là: 4 5 4 5 A. B. C. D. 5 4 9 9
Câu 3 (M1): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 50 m2 = ...... dm2 là: A. 500 B. 5 000 C. 50 000 D. 500 000
Câu 4 (M1): Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng hồng.
Không nhình vào hộp. Hà lấy ra một quả bóng bất kì. Số sự kiện có thể xảy ra về
màu sắc của quả bóng mà Hà lấy được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 (M2): Trong số 924 743, giá trị của chữ số 4 gấp giá trị của chữ số 2 là: 1 1 A. 2 lần B. lần C. 5 lần D. lần 4 5
Câu 6 (M2): Số? 6 tạ 50 kg = ....... A. 650 kg B. 6 500 kg C. 6 050 kg D. 5 060 kg
Câu 7 (M2): Hình bên có: …… hình bình hành …… hình thoi.
Câu 8 (M3): Dưới đây là bảng thống kê về số cây ăn quả trong vườn nhà Lan: Tên cây Cây xoài Cây nhãn Cây vải Cây bưởi Cây cam Số cây 6 5 7 4 3
Số cây nhãn chiếm số phần tổng số cây ăn quả trong vườn là: 4 1 7 6 A. B. C. D. 25 5 25 5
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (M1 – 2 điểm): Thực hiện các phép tính: 5 1   8 10
........................................ 
 ........................................ 9 18 9 54 2 7   17 17
........................................ :
 ........................................ 7 8 24 8
Câu 10 (M2 – 2 điểm): Một cửa hàng có 7 tạ gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 2 3
số gạo, buổi chiều bán được
số gạo. Hỏi trung bình mỗi buổi cửa hàng bán 5 10
được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... 3
Câu 11 (M3 – 2 điểm): Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh m để lát 5
nền một căn phòng. Tổng số tiền để lát nền căn phòng là 2 500 000 đồng, biết 1
viên gạch có giá 50 000 đồng. Tính diện tích của căn phòng đó (diện tích phần
mạch vữa không đáng kể). Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (M1): Số “Bảy triệu ba trăm hai mươi tư nghìn không trăm ba mươi lăm” viết là: A. 7 342 035 B. 7 324 305 C. 7 324 035 D. 7 234 350
Câu 2 (M1): Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình dưới là: 4 5 4 5 A. B. C. D. 5 4 9 9
Câu 3 (M1): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 50 m2 = ...... dm2 là: A. 500 B. 5 000 C. 50 000 D. 500 000
Câu 4 (M1): Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng hồng.
Không nhình vào hộp. Hà lấy ra một quả bóng bất kì. Số sự kiện có thể xảy ra về
màu sắc của quả bóng mà Hà lấy được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 (M2): Trong số 924 743, giá trị của chữ số 4 gấp giá trị của chữ số 2 là: 1 1 A. 2 lần B. lần C. 5 lần D. lần 4 5
Câu 6 (M2): Số? 6 tạ 50 kg = ....... A. 650 kg B. 6 500 kg C. 6 050 kg D. 5 060 kg
Câu 7 (M2): Hình bên có: …4… hình bình hành …2… hình thoi.
Câu 8 (M3): Dưới đây là bảng thống kê về số cây ăn quả trong vườn nhà Lan: Tên cây Cây xoài Cây nhãn Cây vải Cây bưởi Cây cam Số cây 6 5 7 4 3
Số cây nhãn chiếm số phần tổng số cây ăn quả trong vườn là: 4 1 7 6 A. B. C. D. 25 5 25 5
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (M1 – 2 điểm): Thực hiện các phép tính: 5 1 10 1 10 1 11       8 10 8 5 24 5 24 5 19        9 18 18 18 18 18 9 54 9 27 27 27 27 27 2 7 2  7 2 1      17 17 17 8 17 8 8 1 :      7 8 7 8 8 4 24 8 24 17 24 17 24 3
Câu 10 (M2 – 2 điểm): Một cửa hàng có 7 tạ gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 2 3
số gạo, buổi chiều bán được
số gạo. Hỏi trung bình mỗi buổi cửa hàng bán 5 10
được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Đổi 7 tạ = 700 kg
Buổi sáng cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 2 700   280 (kg) 5
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 3 700   210 (kg) 10
Trung bình mỗi buổi cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: (280 + 210) : 2 = 245 (kg) Đáp số: 245 kg 3
Câu 11 (M3 – 2 điểm): Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh m để lát 5
nền một căn phòng. Tổng số tiền để lát nền căn phòng là 2 500 000 đồng, biết 1
viên gạch có giá 50 000 đồng. Tính diện tích của căn phòng đó (diện tích phần
mạch vữa không đáng kể). Bài giải
Số viên gạch để lát nền căn phòng đó là:
2 500 000 : 50 000 = 50 (viên)
Diện tích một viên gạch là: 3 3 9   (m2) 5 5 25
Diện tích căn phòng đó là: 9 50 18 (m2) 25 Đáp số: 18 m2.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT CHỦ ĐỀ TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số câu 2 1 1 1 3 2 1 Số học Câu số 1, 2 9 5 10 Số điểm 1,0 2,0 0,5 2,0 1,5 4,0 Số câu 1 1 2 Thống kê 2 Câu số 4 8 và xác suất Số điểm 0,5 0,5 1 Số câu 1 2 1 3 1 Hình học 3 và đo Câu số 3 6, 7 11 lường Số điểm 0,5 1,0 2,0 1,5 2,0 Số câu 4 1 3 1 1 1 8 3 TỔNG Số điểm 2,0 2,0 1,5 2,0 0,5 2,0 4,0 6,0