-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều
Câu 10: Hai hình vuông ABCD và BMNC đều có cạnh bằng 3 cm và xếp thành hình chữ nhật AMND. Cho biết hình tứ giác BMCD là hình bình hành. Tính diện tích của hình bình hành BMCD. Câu 5: Có ba hộp quà đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ. Dũng chọn một hộp quà bất kì. Khả năng hộp quà đựng con thu bông Dũng chọn không thể xảy ra là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều
Câu 10: Hai hình vuông ABCD và BMNC đều có cạnh bằng 3 cm và xếp thành hình chữ nhật AMND. Cho biết hình tứ giác BMCD là hình bình hành. Tính diện tích của hình bình hành BMCD. Câu 5: Có ba hộp quà đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ. Dũng chọn một hộp quà bất kì. Khả năng hộp quà đựng con thu bông Dũng chọn không thể xảy ra là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm (3 điểm) 3 8 3 2
Câu 1: Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 9 12 10 22 3 8 3 2 A. B. C. D. 9 12 10 22 5
Câu 2: Một cửa hàng nhập về 3 tấn gạo. Cửa hàng đã bán được số gạo đó. Hỏi 8
cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 1 875 kg gạo B. 1 125 kg gạo C. 1 654 kg gạo D. 1 420 kg gạo
Câu 3: Số thích hợp điển vào chỗ chấm của 9 dm2 = ...... mm2 là: A. 90 B. 900 C. 9 000 D. 90 000 7
Câu 4: >, <, =? giờ 3 phút ..... 95 phút 6 A. > B. < C. = D. Đáp án khác
Câu 5: Có ba hộp quà đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ. Dũng chọn
một hộp quà bất kì. Khả năng hộp quà đựng con thu bông Dũng chọn không thể xảy ra là: A. Con mèo B. Con thỏ C. Con cừu D. Con thỏ
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi? A. Hình (3) B. Hình (2) C. Hình (1) D. Hình (5)
II. Tự luận (7 điểm) Câu 7: Tính: 16 3 17 5 +
= ....................................... -
= ....................................... 25 5 9 3 13 8 ´ = 1 1
....................................... :
= ....................................... 24 39 3 27
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 3 2 7 7 4 a) ´ 3360 + 2160 : b) 3+ : ´ 8 3 4 3 3
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 9: Xe thứ nhất chở 6 tấn đường. Xe thứ hai chở số đường bằng 5 xe thứ 12
nhất. Xe thứ ba chở số đường bằng 7 xe thứ hai. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao 5 nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 10: Hai hình vuông ABCD và BMNC đều có cạnh bằng 3 cm và xếp thành
hình chữ nhật AMND. Cho biết hình tứ giác BMCD là hình bình hành. Tính diện
tích của hình bình hành BMCD. Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm (3 điểm) 3 8 3 2
Câu 1: Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 9 12 10 22 3 8 3 2 A. B. C. D. 9 12 10 22 5
Câu 2: Một cửa hàng nhập về 3 tấn gạo. Cửa hàng đã bán được số gạo đó. Hỏi 8
cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 1 875 kg gạo B. 1 125 kg gạo C. 1 654 kg gạo D. 1 420 kg gạo
Câu 3: Số thích hợp điển vào chỗ chấm của 9 dm2 = ...... mm2 là: A. 90 B. 900 C. 9 000 D. 90 000 7
Câu 4: >, <, =? giờ 3 phút ..... 95 phút 6 A. > B. < C. = D. Đáp án khác
Câu 5: Có ba hộp quà đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ. Dũng chọn
một hộp quà bất kì. Khả năng hộp quà đựng con thu bông Dũng chọn không thể xảy ra là: A. Con mèo B. Con thỏ C. Con cừu D. Con thỏ
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi? A. Hình (3) B. Hình (2) C. Hình (1) D. Hình (5)
II. Tự luận (7 điểm) Câu 7: Tính: 16 3 16 15 31 17 5 17 15 2 + = + = - = - = 25 5 25 25 25 9 3 9 9 9 13 8 13´ 8 13´ 8 1 ´ = = = 1 1 1 27 27 : = ´ = = 9 24 39 24´ 39 3´ 8´ 3´ 13 9 3 27 3 1 3
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 3 2 7 7 4 a) ´ 3360 + 2160 : b) 3+ : ´ 8 3 4 3 3 3 4 = 1 260 + 3 240 = 3 + ´ 4 3 = 4 500 = 3 + 1 = 4
Câu 9: Xe thứ nhất chở 6 tấn đường. Xe thứ hai chở số đường bằng 5 xe thứ 12
nhất. Xe thứ ba chở số đường bằng 7 xe thứ hai. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao 5 nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải Đổi 6 tấn = 6 000 kg
Xe thứ hai chở số ki-lô-gam đường là: 5 6000´ = 2500 (kg) 12
Xe thứ ba chở số ki-lô-gam đường là: 7 2500´ = 3500 (kg) 5
Trung bình mỗi xe chở số ki-lô-gam đường là:
(6 000 + 2 500 + 3 500) : 3 = 4 000 (kg) Đáp số: 4 000 kg
Câu 10: Hai hình vuông ABCD và BMNC đều có cạnh bằng 3 cm và xếp thành
hình chữ nhật AMND. Cho biết hình tứ giác BMCD là hình bình hành. Tính diện
tích của hình bình hành BMCD. Bài giải 1 1
Ta có: Diện tích hình bình hành BMCD = diện tích hình vuông ABCD + diện 2 2 tích hình vuông BMNC.
Diện tích hình vuông ABCD là: 3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình vuông BMNC là: 3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình bình hành BMCD là: 1 1 ´ 9 + ´ 9 = 9 (cm2) 2 2 Đáp số: 9 cm2.