Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Trường tiểu học A có 1504 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 86 em. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường. Câu 5 (0,5 điểm): Trung bình cộng của ba số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Biết trung bình cộng của số thứ nhất với số thứ hai là 100. Số thứ ba là? Câu 5 (0,5 điểm): Trung bình cộng của ba số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Biết trung bình cộng của số thứ nhất với số thứ hai là 100. Số thứ ba là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Trường tiểu học A có 1504 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 86 em. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường. Câu 5 (0,5 điểm): Trung bình cộng của ba số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Biết trung bình cộng của số thứ nhất với số thứ hai là 100. Số thứ ba là? Câu 5 (0,5 điểm): Trung bình cộng của ba số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Biết trung bình cộng của số thứ nhất với số thứ hai là 100. Số thứ ba là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

24 12 lượt tải Tải xuống
Đề kim tra cui kì 2 Toán lp 4 sách
Cánh Diu
H và tên: …………………………….
Lp: 4……
Trường Tiu hc ……………………..
Đề kim tra hc kì 2 lp 4
Môn: Toán Cánh Diu
Năm học: 20….. 20…..
Đề s 2
I. Trc nghim (3 đim): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 đim): Vi m = 10, giá tr ca biu thc (1038 138) × m có giá tr là:
A. 900
B. 9
C. 90
D. 9000
Câu 2 (0,5 đim): Có 8 hp kẹo như nhau cha tng cng 128 viên kẹo, người ta chia
cho các em thiếu nhi, mi em 4 viên thì hết 6 hp. S em thiếu nhi được chia ko …:
A. 23 em
B. 24 em
C. 25 em
D. 26 em
u 3 (0,5 đim): Đin du thích hp vào ch chm: ……
A. <
C. =
D. không th so sánh
Câu 4 (0,5 đim): Cho hình v sau:
Góc sau có s đo là bao nhiêu độ?
Đề kim tra cui kì 2 Toán lp 4 sách
Cánh Diu
A. 110
o
C. 130
o
B. 50
o
D. 60
o
Câu 5 (0,5 đim): Trung bình cng ca ba s là s chn ln nht có hai ch s. Biết
trung bình cng ca s th nht vi s th hai là 100. S th ba là:
A. 100
B. 96
C. 94
D. 200
Câu 6 (0,5 đim): Cho bảng số liệu sau:
Số mét vải đã bán tại cửa hàng trong tháng 2 năm 2022
Tuần
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Số lượng (mét)
137
165
158
180
Em hãy cho biết có hiệu số mét vải cửa hàng đã bán giữa tuần bán được nhiều nhất và
tuần bán được ít nhất là bao nhiêu?
A. 43m
B. 28m
C. 7m
D. 25m
II. T lun (7 đim):
Bài 1 (2 đim): Đt tính ri tính
200 314 + 54 386
780 135 21 039
1307 × 16
40 326 : 21
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra cui kì 2 Toán lp 4 sách
Cánh Diu
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2 (0,5 đim): Tính nhanh
136 365 + 25 130 + 163 645 + 274 870
= ………………………………………….
= ………………………………………….
= ………………………………………….
Bài 3 (2 điểm): Tính
a) +
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) ×
Đề kim tra cui kì 2 Toán lp 4 sách
Cánh Diu
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
d) :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Gii bài toán:
Trường tiu hc A có 1504 hc sinh, s hc sinh n nhiều hơn số hc sinh nam là 86
em. Tính s hc sinh nam, s hc sinh n của trường.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 đim): Gii bài toán:
Mt mảnh đất hình ch nht có chiu dài là 78m, chiu rng bng chiu dài. Tính
din tích mảnh đất đó.
Đề kim tra cui kì 2 Toán lp 4 sách
Cánh Diu
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6 (0,5 điểm): Cho hình v sau:
Hình trên có: …… hình bình hành
…… hình thoi
Đề kim tra cui kì 2 Toán lp 4 sách
Cánh Diu
Đáp án đề kim tra hc kì 2 lp 4
Môn Toán - Đề s 2 Cánh Diu
I. Trc nghim (3 đim): Khoanh vào đáp án đúng.
(Mi đáp án đúng đưc 0,5 đim)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
A
C
C
A
II. T lun (7 đim):
Bài 1 (2 đim): (Hc sinh t đặt tính đúng)
(Mi phép tính đúng đưc 0,5 đim)
200 314 + 54 386 = 254700
780 135 21 039 = 759096
1307 × 16 = 20912
40 326 : 21 = 1920 (6)
Bài 2 (0,5 đim): (Thc hin phép tính đúng đưc 0,5 đim)
136 365 + 25 130 + 163 645 + 274 870
= ………………………………………….
= ………………………………………….
Đề kim tra cui kì 2 Toán lp 4 sách
Cánh Diu
= ………………………………………….
Bài 3 (2 đim): (Mi phép tính đúng đưc 0,5 đim)
a) + = + = =
b) = = =
c) × = = =
d) : = × = = =
Bài 4 (1 đim): (Mi phép tính đúng đưc 0,5 đim)
Bài gii:
Trường tiu hc As hc sinh n là:
(1504 + 86) : 2 = 795 (hc sinh)
Trường tiu hc A có s hc sinh nam là:
1504 795 = 709 (hc sinh)
(Hoc: (1504 86) : 2 = 709 (hc sinh))
Đáp s: hc sinh n: 795 hc sinh
Hc sinh namL 709 hc sinh
Bài 5 (1 đim): (Mi phép tính đúng đưc 0,5 đim)
Bài gii:
Đề kim tra cui kì 2 Toán lp 4 sách
Cánh Diu
Chiu rng ca mnh đất là
78 × = 65 (m)
Diện tích của mảnh đất là:
78 × 65 = 5070 (m
2
)
Đáp s: 5070 m
2
Bài 6 (0,5 đim): (Mi ý đúng đưc 0,25 đim)
Hình trên có: 2 hình bình hành
1 hình thoi
MA TRẬN Đ THI HC KÌ II LP 4
Môn Toán sách Cánh diu
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mức độ
Tng s câu
Đim
s
Mc 1
Mc 2
Mc 3
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. S t
nhiên.
Các phép tính vi
4
0
4
2
Đề kim tra cui kì 2 Toán lp 4 sách
Cánh Diu
s t nhiên
Bài toán liên quan
đến rút v đơn vị
1
1
0
0,5
Tìm số trung bình
cộng
1
1
0
0,5
Tìm hai s khi biết
tng và hiu ca
hai s đó
1
0
1
1
Biu thc có cha
ch
1
1
0
0,5
Tính cht ca phép
cng
1
0
1
0,5
2. Hình
hc Đo
ng.
Biểu đồ
ct Xác
sut
Góc Đơn vị đo
góc. Đ
1
1
0
0,5
Hình bình hành.
Hình thoi
1
0
1
0,5
Biểu đồ ct - Dãy
s liu - Sác xut
1
1
0
0,5
3. Phân
s
Quy đồng Rút
gn so sánh phân
s
1
1
0
0,5
Các phép tính vi
4
0
4
2
Đề kim tra cui kì 2 Toán lp 4 sách
Cánh Diu
phân s
Tìm phân s ca
mt s
1
0
1
1
Tng s câu TN / TL
2
5
3
6
1
1
6
12
10
đim
Đim s
1
2,5
1,5
3,5
0,5
1
3
7
Tng s đim
3,5
5
1,5
10
| 1/10

Preview text:

Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán lớp 4 sách Cánh Diều
Họ và tên: …………………………….
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 Lớp: 4……
Môn: Toán – Cánh Diều
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Với m = 10, giá trị của biểu thức (1038 – 138) × m có giá trị là: A. 900 B. 9 C. 90 D. 9000
Câu 2 (0,5 điểm): Có 8 hộp kẹo như nhau chứa tổng cộng 128 viên kẹo, người ta chia
cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên thì hết 6 hộp. Số em thiếu nhi được chia kẹo là …: A. 23 em B. 24 em C. 25 em D. 26 em
Câu 3 (0,5 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: …… A. < B. > C. = D. không thể so sánh
Câu 4 (0,5 điểm): Cho hình vẽ sau:
Góc sau có số đo là bao nhiêu độ?
Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán lớp 4 sách Cánh Diều A. 110o B. 50o C. 130o D. 60o
Câu 5 (0,5 điểm): Trung bình cộng của ba số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Biết
trung bình cộng của số thứ nhất với số thứ hai là 100. Số thứ ba là: A. 100 B. 96 C. 94 D. 200
Câu 6 (0,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Số mét vải đã bán tại cửa hàng trong tháng 2 năm 2022 Tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Số lượng (mét) 137 165 158 180
Em hãy cho biết có hiệu số mét vải cửa hàng đã bán giữa tuần bán được nhiều nhất và
tuần bán được ít nhất là bao nhiêu? A. 43m B. 28m C. 7m D. 25m
II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 200 314 + 54 386 780 135 – 21 039 1307 × 16 40 326 : 21
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán lớp 4 sách Cánh Diều
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2 (0,5 điểm): Tính nhanh
136 365 + 25 130 + 163 645 + 274 870
= ………………………………………….
= ………………………………………….
= ………………………………………….
Bài 3 (2 điểm): Tính a) +
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b) –
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… c) ×
Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán lớp 4 sách Cánh Diều
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… d) :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Giải bài toán:
Trường tiểu học A có 1504 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 86
em. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Giải bài toán:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 78m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính
diện tích mảnh đất đó.
Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán lớp 4 sách Cánh Diều Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6 (0,5 điểm): Cho hình vẽ sau:
Hình trên có: …… hình bình hành …… hình thoi
Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán lớp 4 sách Cánh Diều
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 lớp 4
Môn Toán - Đề số 2 – Cánh Diều
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đúng.
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B A C C A
II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1 (2 điểm): (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
200 314 + 54 386 = 254700
780 135 – 21 039 = 759096 1307 × 16 = 20912
40 326 : 21 = 1920 (dư 6)
Bài 2 (0,5 điểm): (Thực hiện phép tính đúng được 0,5 điểm)
136 365 + 25 130 + 163 645 + 274 870
= ………………………………………….
= ………………………………………….
Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán lớp 4 sách Cánh Diều
= ………………………………………….
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) + = + = = b) – = – = = c) × = = = d) : = × = = =
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Trường tiểu học A có số học sinh nữ là:
(1504 + 86) : 2 = 795 (học sinh)
Trường tiểu học A có số học sinh nam là:
1504 – 795 = 709 (học sinh)
(Hoặc: (1504 – 86) : 2 = 709 (học sinh))
Đáp số: học sinh nữ: 795 học sinh
Học sinh namL 709 học sinh
Bài 5 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán lớp 4 sách Cánh Diều
Chiều rộng của mảnh đất là 78 × = 65 (m)
Diện tích của mảnh đất là: 78 × 65 = 5070 (m2) Đáp số: 5070 m2
Bài 6 (0,5 điểm): (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Hình trên có: 2 hình bình hành 1 hình thoi
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 4
Môn Toán – sách Cánh diều Mức độ Tổng số câu Chủ đề Nội dung kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Điểm thức số TN TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số tự nhiên. Các phép tính với 4 0 4 2
Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán lớp 4 sách Cánh Diều số tự nhiên Bài toán liên quan đế 1 1 0 0,5 n rút về đơn vị Tìm số trung bình cộng 1 1 0 0,5 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 1 0 1 1 hai số đó Biểu thức có chứa 1 1 0 0,5 chữ Tính chất của phép 1 0 1 0,5 cộng Góc – Đơn vị đo 2. Hình 1 1 0 0,5
học – Đo góc. Độ lường. Hình bình hành. Biểu đồ 1 0 1 0,5
cột – Xác Hình thoi suất Biểu đồ cột - Dãy 1 1 0 0,5 số liệu - Sác xuất Quy đồng – Rút 3. Phân gọn – so sánh phân 1 1 0 0,5 số số Các phép tính với 4 0 4 2
Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán lớp 4 sách Cánh Diều phân số Tìm phân số của 1 0 1 1 một số
Tổng số câu TN / TL 2 5 3 6 1 1 6 12 10 Điểm số 1 2,5 1,5 3,5 0,5 1 3 7 điểm Tổng số điểm 3,5 5 1,5 10