I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Tập xác định của hàm số
2 1
y x
A.
1
; .
2
D

B.
1
2
D

C.
1
; .
2
D

D.
1
; .
2
D
Câu 2: Cho
3
2
. Chọn khẳng định đúng?
A.
sin 0;cos 0.
B.
sin 0;cos 0.
C.
sin 0;cos 0.
D.
sin 0;cos 0.
Câu 3: Biết
1
sin
3
x
, giá trị của biểu thức
2 2
2 sin cos
T x x
A.
8
.
9
T
B.
4
.
3
T
C.
2
.
3
T
D.
10
.
9
T
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
2
điểm
2; 1 , 3;2
A B
A.
3 1 0.
x y
B.
3 7 0.
x y
C.
3 9 0.
x y
D.
3 5 0.
x y
Câu 5: Biết tập nghiệm của bất phương trình
2
3 4 0
x x
;
a b
. Tính giá tr
2
S a b
A.
6.
S
B.
7.
S
C.
2.
S
D.
7.
S
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
O xy
, cho hai điểm
1;3 , 3;5
A B
.
Đường tròn đường kính
AB
có phương trình
A.
2 2
1 4 5.
x y
B.
2 2
1 4 5.
x y
C.
2 2
1 4 20.
x y
D.
2 2
1 4 20.
x y
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A.
cos cos cos sin sin .
a b a b a b
B.
cos cos cos sin sin .
a b a b a b
C.
cos sin cos sin cos .
a b a b b a
D.
cos sin cos sin cos .
a b a b b a
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
O xy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 1 0;
d x y
2
: 4 3 5 1 0
d x m y m
. Giá trị của tham số
m
sao cho
1 2
d d
A.
1.
m
B.
1
m
C.
4
.
5
m
D. Không tồn tại.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
tan tan .
B.
cos cos .
C.
sin sin .
D.
sin sin .
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
có phương trình tham số
1 2
3
x t
y t
.
Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng
A.
1; 3 .
M
B.
3;7 .
P
C.
1;2
Q
D.
2; 1 .
N
Câu 11: Gọi
S
tập hợp tất cả các g trị của tham số
m
để bất phương trình
2 4 2
1 1 6 1 0
m x m x x
nghiệm. Tổng giá trị của tất cả các phần t
thuộc
S
bằng
A.
3
.
2
B.
1.
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:
2 0
x y
đường tròn
2 2
: 3 1 4
C x y
.
M
điểm di động trên
,
C
khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
lớn nhất bằng
A.
3 2 2.
B.
3 2 2.
C.
3 2 4.
D.
8.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Giải các bất phương trình:
a)
2
2 4 3 .
x x x
b)
2 1 5.
x x
c)
2
1 2 5 3 2
x x x x
Câu 2: (1,0 điểm) Cho
3
sin
5
với
0
2
.Tính giá trị lượng giác
cos , sin .
3
Câu 3: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
sin 2020 sin 3 sin 5
.
sin cos 3 cos 5
2
x x x
A
x x x
Câu 4: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
với
1;2 , 3;2 , 1; 4 .
A B C
a) Viết phương trình đường thẳng
d
chứa đường cao kẻ từ đỉnh
A
của
.
ABC
b) Viết phương trình đường tròn
T
đi qua
3
điểm
, , .
A B C
Tìm tọa độ tâm tính bán
kính của đường tròn
T
.
c) Tìm điểm
;
M x y T
sao cho biểu thức
5 2 14
1
y x
P
x y
đạt giá trị lớn nhất.
==== Hết ====
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BẮC NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2020 - 2021
n: Toán - Lớp 10
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án A C D B C B B D A C C A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Lời giải sơ lược Điểm
1. ( 2,5 điểm) a)
2
2 4 3 .
x x x
b)
2 1 5.
x x
c)
2
1 2 5 3 2
x x x x
a
2 2
4
2 4 3 3 4 0
1
x
x x x x x
x
0,75
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
; 4 1; .
S

0,25
b
2 1 5 5 2 1 5
x x x x x
0,25
2 1 5 2
2 4
2 1 5 4
x x x
x
x x x
0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
2; 4
S
0,25
c
Điều kiện
5
2
x
0,25
Khi đó, bất phương trình
1 2 5 1 2 2 5 2
x x x x x x
0,25
2 2
2 5 4 4 6 9 0 3
x x x x x x
Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
3
S
0,25
2. ( 1 điểm)
Cho
3
sin
5
với
0
2
. Tính giá trị lượng giác
cos , sin .
3
0 cos 0
2
2
2 2 2 2
4
cos ( )
3 16
5
sin cos 1 cos 1 sin 1
4
5 25
cos ( )
5
tm
l
0,5
3 1 4 3 3 4 3
sin sin cos cos sin . . .
3 3 3 5 2 5 2 10
0,5
3. ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức
sin 2020 sin 3 sin 5
sin cos 3 cos 5
2
x x x
A
x x x
sin 2020 sin 3 sin 5
sin sin 3 sin 5
cos cos 3 cos 5
sin cos 3 cos 5
2
x x x
x x x
A
x x x
x x x
0,25
sin 5 sin sin 3 sin 3 2 cos 1
2 sin 3 cos sin 3
2 cos 3 cos cos 3
cos 5 cos cos 3 cos 3 2 cos 1
x x x x x
x x x
x x x
x x x x x
0,5
sin 3
tan 3
cos 3
x
x
x
0,25
4. ( 1.5 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho
ABC
với
1;2 , 3;2 , 1; 4
A B C
.
a
2;2 1;1
BC n

là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
0,5
Phương trình tổng quát của đường thẳng
d
:
1 2 0 1 0.
x y x y
0,5
b
Gọi phương trình đường tròn
T
ngoại tiếp
ABC
2 2
2 2 0
x y ax by c
0,25
T
đi qua
3
điểm
, ,
A B C
nên ta có hệ:
1 4 2 4 0 2 4 5 1
9 4 6 4 0 6 4 13 2
1 16 2 8 0 2 8 17 1
a b c a b c a
a b c a b c b
a b c a b c c
0,5
Phương trình đường tròn
T
2 2
2 4 1 0
x y x y
Đường tròn
T
có tâm
1;2
I
, bán kính
2 2
2.
R a b c
0,25
c
Ta có
5 2 14
2 5 14 0
1
y x
P P x P y P
x y
.
: 2 5 14 0
M P x P y P
Do đường thẳng
và đường tròn
T
có điểm chung
,
d I R
2
2 2
4 6
2 2 3 2 6 29
2 5
P
P P P
P P
2
9 10 0 10 1
P P P
0,25
1
P T
tiếp xúc với đường thẳng
: 3 4 15 0
x y
Tọa độ tiếp điểm
1 18
;
5 5
M
Vậy
1 18
;
5 5
M
là điểm cần tìm.
0,25
-------------Hết-------------
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 10 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  2x  1 là 1  1   1   1  A. D   ;     .         B. D   ;. D  ;. D. D    ;   . 2    C.       2  2     2  Câu 2: Cho 3    
. Chọn khẳng định đúng? 2
A. sin   0;cos   0. B. sin   0;cos   0.
C. sin   0;cos  0. D. sin   0;cos  0. 1
Câu 3: Biết sinx  , giá trị của biểu thức 2 2 T  2 sin x  cos x là 3 A. 8 4 2
T  . B. T  . C. T  . D. 10 T  . 9 3 3 9
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A2; 1,B3;2 là
A. x  3y  1  0. B. 3x  y  7  0. C. x  3y  9  0. D. 3x  y  5  0.
Câu 5: Biết tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x  4  0 là a;b
  . Tính giá trị S  2a b
A. S  6. B. S  7. C. S  2. D. S  7  .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;3,B 3;5. Đường tròn đường kính AB có phương trình là A. 2 2 2 2 x  
1  y  4  5. B. x  1 y  4  5. C. 2 2 2 2 x  
1  y  4  20. D. x  1 y  4  20.
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. cosa b  cosa cosb  sina sin .b B. cosa b  cosa cosb  sina sinb.
C. cosa b  sina cosb  sinb cosa. D. cosa b  sina cosb  sinb cosa.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ O xy , cho hai đường thẳng d : 2x  y  1  0; 1
d : 4x  3  5m y  m  1  0 . Giá trị của tham số m sao cho d d là 2   1 2 A. m  1. B. m  1 4
C. m  . D. Không tồn tại. 5
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. tan    tan .  B. cos     cos . 
C. sin    sin .  D. sin     sin . x   1   2t
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tham số  . y   3t 
Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng 
A. M 1;3. B. P 3;7. C. Q 1;2 D. N 2;  1 .
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 m  4x  m 2 1
x  16x  1  0 vô nghiệm. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng 1 A. 3 1  . B.  . D. . 2 1. C. 2 2
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x  y  2  0 và đường tròn
C  x  2  y  2 : 3
1  4 . M là điểm di động trênC ,khoảng cách từ điểm
M đến đường thẳng  lớn nhất bằng
A. 3 2  2. B. 3 2  2. C. 3 2  4. D. 8. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Giải các bất phương trình: a) 2 2x  4  x x  3. b) 2x  1  x  5. c) x   2 1 2x  5  x  3x  2 3   
Câu 2: (1,0 điểm) Cho sin    với     0.Tính giá trị lượng giác cos ,  sin      . 5   2  3
sinx 2020sin3x sin5x
Câu 3: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: A  .   sin 
 xcos3x cos5x 2 
Câu 4: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với A1;2,B3;2,C 1;4.
a) Viết phương trình đường thẳng d chứa đường cao kẻ từ đỉnh Acủa ABC.
b) Viết phương trình đường tròn T  đi qua 3
A B C Tìm tọa độ tâm và tính bán điểm , , .
kính của đường tròn T .
c) Tìm điểmM x;y  T sao cho biểu thức 5y  2x 14 P 
đạt giá trị lớn nhất. x  y  1 ==== Hết ==== SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 10
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B C B B D A C C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm 1. ( 2,5 điểm) a) 2
2x  4  x x  3. b) 2x  1  x  5. c) x   2 1 2x  5  x  3x  2 a x  4 2 2x 4 x x 3 2 x 3x 4 0           x  1 0,75 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;
 4 1;. 0,25 b 2x  1  x  5  x
  5  2x  1  x  5 0,25 2  x  1  x   5 x   2        2  x  4 0,25 2  x  1  x  5 x   4  
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  2;4   0,25 c 5 Điều kiện x  0,25 2
Khi đó, bất phương trình  x  
1 2x  5  x  1x  2  2x  5  x  2 0,25 2 2
 2x  5  x  4x  4  x  6x  9  0  x  3 0,25
Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S  3    2. ( 1 điểm) Cho 3
sin    với     0. Tính giá trị lượng giác cos ,  sin      . 5 2  3 
Vì     0  cos   0 2  4 2    cos   (tm) 0,5 Có 2 2 2 2 3   16
sin   cos   1  cos   1  sin   1        5   5 25  4 cos    (l)  5          3      1 4 3 3  4 3 sin 
 sin  cos  cos sin      .  .   .  0,5  3  3 3  5 2 5 2 10
sin x  2020 sin 3x  sin 5x
3. ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức A    sin 
  x  cos 3x  cos5x 2 
sin x  2020 sin 3x  sin 5x sin x  sin 3x  sin 5x A     cos x  cos 3x  cos 5 0,25 sin  
    cos 3  cos 5 x x x x 2 
sin5x  sinx sin3x 2sin3x cosx  sin3x sin3x 2cosx  1     0,5
cos 5x  cos x  cos 3x 2 cos 3x cosx  cos 3x cos3x 2 cosx   1 sin 3x   tan 3x 0,25 cos 3x
4. ( 1.5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ 
với A1;2,B 3;2,C 1;4. Oxy , cho ABC   a
BC  2;2  n 1; 
1 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d 0,5
Phương trình tổng quát của đường thẳng d :
x  1y 2  0  x y 1  0. 0,5 b
Gọi phương trình đường tròn T ngoại tiếp ABC là 0,25 2 2
x  y 2ax  2by c  0
Tđi qua 3 điểm ,AB,C nên ta có hệ: 1
  4 2a 4b c  0   2a  4b c  5 a   1    0,5 9  4 6a 4b c 0 6  a 4b c 13 b              2    1  16 2a 8b c 0 2  a 8b c 17 c            1   
Phương trình đường tròn T  là 2 2
x  y 2x  4y  1  0 0,25
Đường tròn T có tâm I 1;2, bán kính 2 2 R  a b c  2. c Ta có 5y  2x 14 P 
 P  2x  P 5y  P 14  0. x  y  1
 M   : P  2x  P  5y  P 14  0
Do đường thẳng và đường tròn T  có điểm chung  d I,  R 0,25 4P  6 2 
 2  2P  3  2P  6P  29 P 22 P 52 2
 P  9P 10  0  10  P  1
Có P  1  Ttiếp xúc với đường thẳng  : 3x  4y  15  0    1 18
Tọa độ tiếp điểm M   ;    5 5  0,25  1 18 Vậy M   ;   là điểm cần tìm.  5 5 
-------------Hết-------------
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.