Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Thăng Long – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thăng Long, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 380 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Thăng Long – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thăng Long, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

96 48 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/3
S GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯNG THPT THĂNG LONG
--------------------
thi có 03 trang)
K THI CUI HC K II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 101
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tìm s hng cha
2
x
trong khai trin ca
5
(2 3)x
A.
2
150x
.
2
540 x
C.
2
1080
x
.
2
1080x
Câu 2. Trong câu lc b khoa hc ca trường THPT Thăng Long, có 15 thành viên gm 9 hc sinh nam
và 6 hc sinh nữ. Giáo viên chọn ngu nhiên 4 hc sinh trong câu lc b để tham gia vào mt d án
nghiên cu khoa hc quc tế. Tính xác suất để 4 học sinh được chn có s hc sinh nam bng s hc sinh
nữ.
A.
36
91
. B.
1
2
. C.
21
65
. D.
4
15
.
Câu 3. Mt nhóm hc sinh có 7 hc sinh gii và 8 học sinh khá. Số cách chn 5 học sinh để tham gia
cuc thi khoa học, trong đó có đúng 3 học sinh gii là
A.
32
87
CC
. B.
32
78
CC
. C.
32
78
AA
. D.
32
78
C +C
.
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 6 nhân viên vào mt dãy gm 6 chiếc ghế trong mt cuc hp sao cho mi
chiếc ghế có đúng một người ngi?
A. 120.
C. 720.
Câu 5. Xác đnh tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
22
: ( 3) ( 4) 49+ +− =Cx y
.
A.
( 3; 4)I
,
7=R
.
(3; 4)
I
7=R
C.
(3; 4)I
,
49=R
.
( 3; 4)I
49=R
Câu 6. Cho hai điểm
(1; 2)A
(3; 4)B
. Độ dài đoạn thng
AB
A.
2
.
B.
5
.
C.
22
.
D.
10
.
Câu 7. Trong cuc thi v tranh ca trường, điểm ca 30 học sinh được ghi nhận như sau:
Mt ca bng s liu trên là
A. 7.
C. 9.
Câu 8. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường elip?
A.
22
1
16 9
−=
xy
. B.
22
1
16 9
+=
xy
. C.
22
0
16 9
−=
xy
. D.
22
0
16 9
+=
xy
.
Câu 9. Da vào biểu đồ giá c phiếu của ngân hàng Công Thương Việt Nam (Vietinbank), mã cổ phiếu
CTG qua các năm.
Mã đ 101 Trang 2/3
Giá tr trung bình ca giá c phiếu CTG t m 2018 đến năm 2023 là
A. 29,95.
C. 30,45.
Câu 10. Quy tròn s 2,3657 đến hàng phần trăm ta được s nào sau đây?
A. 2,36.
C. 2,37.
Câu 11. Có 4 chiếc bút màu khác nhau và 6 chiếc bút chì khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chn 1 chiếc
bút bất k?
A. 34.
C. 20.
Câu 12. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 7 0+ −=dx y
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của đường thng
d
?
A.
(3; 4)=
n
.
( 3; 4)=
n
C.
(4; 3)
=
n
.
( 4;3)
=
n
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Biểu đồ sau cho biết giá cao nht ca c phiếu MWG (Thế Gii Di Động) qua các năm
Da vào biểu đồ trên, hãy tr li các câu hi sau (kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
a) Giá tr trung bình ca giá c phiếu MWG là 125,1 nghìn đồng.
b) Độ lch chun ca giá c phiếu MWG là 22,3 nghìn đồng.
c) Khong t phân v ca giá c phiếu MWG 27,5 nghìn đồng.
d) Trung v ca giá c phiếu MWG là 114,5 nghìn đồng.
Câu 2. Trong h trc ta đ
Oxy
, có ba điểm
( 3; 1), (1; 2)AB
(4; 2)
C
.
a) Độ dài véc-

OA
bng
10
.
b) Phương trình đường thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc vi
BC
4 3 15 0−=xy
.
c) Khong cách t điểm
B
đến đường thng
AC
13
5
.
d) Đường thng
d
đối xứng vi
: 2 10
+=dx y
qua điểm
A
2 90 +=xy
.
Câu 3. Trong h trc ta đ
Oxy
, cho hai điểm
(0, 3), (2, 1)AB
và đường thng
:2 8 0 +=xy
.
Mã đ 101 Trang 3/3
a) Phương trình chính tắc của Elip đi qua hai điểm
A
B
22
1
4,5 9
+=
xy
.
b) Phương trình đường tròn tâm
B
và có bán kính
6
=
R
22
( 2) ( 1) 36 ++ =xy
.
c) Phương trình đường tròn tâm
A
và tiếp xúc với
22
( 3) 5+− =xy
.
d) Đường tròn
(
)
C
đi qua hai điểm
,
AB
và có tâm
I
nm trên
có bán kính
5
.
Câu 4. Trong mt ban t chc gm 5 nhân viên đến t Việt Nam, 7 nhân viên đến t Hoa Kỳ, và 6 nhân
viên đến t Anh. Hãy xác định tính đúng - sai ca các mệnh đề sau
a) Có 210 cách chn ra 3 nhân viên, mỗi người t mt quc gia khác nhau.
b) Có
2
7
C
cách chn ra 2 nhân viên t Hoa Kỳ.
c) Chn ngu nhiên 2 nhân viên t ban, xác suất đ chn được 2 nhân viên t hai quc gia khác
nhau là
203
272
.
d) Chn ngu nhiên 3 nhân viên t ban, xác suất đ chọn được 3 nhân viên t cùng mt quc
gia là
35
816
.
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hình vẽ bên mô phng mt khu vực được bao quanh bi mt hàng rào hình tròn ti tâm
O
có ta
độ
(0;0)
trong mt phng ta đ (đơn vị trên hai trục là mét). Tính theo đường chim bay, xác định
khong cách ngn nhất để một người v trí có tọa độ
(4; 6)
di chuyển được ti khu vc trong hàng rào
hình tròn theo đơn vị mét (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm). Biết rằng hàng rào hình tròn có bán kính
5 m
.
Câu 2. Trong mt lp hc có 5 hc sinh nam và 6 hc sinh nữ. Giáo viên cần chn mt nhóm gm 3 hc
sinh để tham gia vào mt cuc thi khoa học. Có bao nhiêu cách chn mt nhóm gm 3 hc sinh sao cho
có đúng 2 học sinh nam và 1 hc sinh nữ.
Câu 3. Bà Hoa kiểm tra chiu cao ca 30 cây trồng trong vườn và ghi li bng s liệu như sau
Gi
S
là tp hp các giá tr bt thưng ca mu s liệu trên. Hãy xác định tng tt c các phn
t ca tp hp
S
.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(3; 4)B
. Gọi
N
là điểm thuc trục tung sao cho đường
thng
:4 5 1 0
+=xy
cách đều hai điểm
,BN
. Biết rằng có hai điểm
( )
1 11
;N xy
( )
2 22
;N xy
tha
mãn yêu cầu bài toán. Tính giá tr ca
12
13yy
biết
12
>yy
.
Câu 5. Một túi chứa 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Chọn ngu nhiên 5 viên bi t
túi. Tính xác suất để s bi xanh được chọn ít nhất là 3 viên (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 6. Tìm h s ca s hng cha
32
xy
trong khai trin
5
(2 3 )xy
.
------HT------
Mã đ 102 Trang 1/3
S GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯNG THPT THĂNG LONG
--------------------
thi có 03 trang)
K THI CUI HC K II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................................
S báo danh: ............
Mã đề 102
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường elip?
A.
22
1
16 9
−=
xy
. B.
22
1
16 9
+=
xy
. C.
22
0
16 9
−=
xy
. D.
22
0
16 9
+=
xy
.
Câu 2. Tìm s hạng chứa
2
x
trong khai triển của
5
(2 3)x
A.
2
1080 x
. B.
2
540 x
. C.
2
1080x
. D.
2
150x
.
Câu 3. Mt nhóm học sinh có 7 học sinh giỏi và 8 học sinh khá. Số cách chn 5 học sinh để tham gia
cuộc thi khoa học, trong đó có đúng 3 học sinh giỏi là
A.
32
78
AA
. B.
32
78
CC
. C.
32
87
CC
. D.
32
78
C +
C
.
Câu 4. Da vào biểu đồ giá cổ phiếu của ngân hàng Công Thương Việt Nam (Vietinbank), mã cổ phiếu
CTG qua các năm.
Giá tr trung bình của giá cổ phiếu CTG từ năm 2018 đến năm 2023 là
A. 30,15.
C. 29,95.
Câu 5. Có 4 chiếc bút màu khác nhau và 6 chiếc bút chì khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 chiếc
bút bất kỳ?
A. 20.
C. 24.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 7 0+ −=dx y
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của đường thng
d
?
A.
(4; 3)=
n
.
( 4;3)=
n
C.
( 3; 4)=
n
.
(3; 4)=
n
Câu 7. Có bao nhiêu cách xếp 6 nhân viên vào một dãy gồm 6 chiếc ghế trong một cuộc họp sao cho mỗi
chiếc ghế có đúng một người ngi?
A. 36.
C. 46656.
Câu 8. Quy tròn số 2,3657 đến hàng phần trăm ta được số nào sau đây?
A. 2,37.
C. 2,3.
Câu 9. Trong cuộc thi vẽ tranh của trường, điểm ca 30 học sinh được ghi nhận như sau:
Mã đ 102 Trang 2/3
Mốt của bảng số liệu trên là
A. 8.
C. 7.
Câu 10. Xác định tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
22
: ( 3) ( 4) 49+ +− =Cx y
.
A.
(3; 4)I
,
7=R
.
( 3; 4)I
49=R
C.
( 3; 4)I
,
7=R
.
(3; 4)
I
49=R
Câu 11. Cho hai điểm
(1; 2)A
(3; 4)
B
. Độ dài đoạn thng
AB
là:
A.
22
. B.
2
.
C.
10
. D.
5
.
Câu 12. Trong câu lạc bộ khoa học của trường THPT Thăng Long, có 15 thành viên gồm 9 học sinh nam
và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong câu lạc bộ để tham gia vào một d án
nghiên cứu khoa học quốc tế. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có số học sinh nam bằng số học sinh
nữ.
A.
36
91
. B.
21
65
. C.
4
15
. D.
1
2
.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Trong h trc ta đ
Oxy
, có ba điểm
( 3;1), (1; 2)AB
(4; 2)C
.
a) Độ dài véc-

OA
bng
10
.
b) Phương trình đường thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với
BC
4 3 15 0−=xy
.
c) Khoảng cách từ điểm
B
đến đường thng
AC
13
5
.
d) Đường thng
d
đối xứng vi
: 2 10 +=dx y
qua điểm
A
2 90 +=xy
.
Câu 2. Biểu đồ sau cho biết giá cao nhất của cổ phiếu MWG (Thế Gii Di Động) qua các năm
Da vào biểu đồ trên, hãy trả lời các câu hỏi sau (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
a) Giá tr trung bình của giá cổ phiếu MWG là 125,1 nghìn đồng.
b) Độ lệch chuẩn của giá cổ phiếu MWG là 22,3 nghìn đồng.
c) Khoảng t phân vị của giá cổ phiếu MWG là 27,5 nghìn đồng.
d) Trung vị của giá cổ phiếu MWG là 114,5 nghìn đồng.
Câu 3. Trong một ban t chức gồm 5 nhân viên đến t Việt Nam, 7 nhân viên đến t Hoa Kỳ, và 6 nhân
viên đến t Anh. Hãy xác định tính đúng - sai ca các mệnh đề sau
a) Có 210 cách chọn ra 3 nhân viên, mỗi người t một quốc gia khác nhau.
b) Có
2
7
C
cách chọn ra 2 nhân viên từ Hoa Kỳ.
c) Chn ngẫu nhiên 2 nhân viên từ ban, xác suất đ chọn được 2 nhân viên từ hai quốc gia khác
nhau là
203
272
.
Mã đ 102 Trang 3/3
d) Chn ngẫu nhiên 3 nhân viên từ ban, xác suất đ chọn được 3 nhân viên từ cùng một quốc
gia là
35
816
.
Câu 4. Trong h trc ta đ
Oxy
, cho hai điểm
(0,3), (2, 1)AB
và đường thng
:2 8 0 +=xy
.
a) Phương trình chính tắc của Elip đi qua hai điểm
A
B
22
1
4,5 9
+=
xy
.
b) Phương trình đường tròn tâm
B
và có bán kính
6=R
22
( 2) ( 1) 36
++ =
xy
.
c) Phương trình đường tròn tâm
A
và tiếp xúc với
22
( 3) 5+− =xy
.
d) Đường tròn
(
)
C
đi qua hai điểm
,AB
và có tâm
I
nằm trên
có bán kính
5
.
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một túi chứa 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ
túi. Tính xác suất để số bi xanh được chọn ít nhất là 3 viên (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 2. Hình vẽ bên mô phỏng một khu vực được bao quanh bởi một hàng rào hình tròn tại tâm
O
có tọa
độ
(0;0)
trong mặt phẳng ta đ (đơn vị trên hai trục là mét). Tính theo đường chim bay, xác định
khoảng cách ngắn nhất để một người v trí có tọa độ
(4; 6)
di chuyển được tới khu vực trong hàng rào
hình tròn theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng hàng rào hình tròn có bán kính
5 m
.
Câu 3. Trong một lớp học có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn một nhóm gồm 3 học
sinh để tham gia vào một cuộc thi khoa học. Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh sao cho
có đúng 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ.
Câu 4. Bà Hoa kiểm tra chiều cao của 30 cây trồng trong vườn và ghi lại bảng số liệu như sau
Gi
S
là tập hợp các giá trị bt thường của mẫu số liệu trên. Hãy xác định tng tất cả các phần
t của tập hợp
S
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(3; 4)B
. Gọi
N
là điểm thuộc trục tung sao cho đường
thng
:4 5 1 0 +=xy
cách đều hai điểm
,BN
. Biết rằng có hai điểm
( )
1 11
;N xy
( )
2 22
;N xy
tha
mãn yêu cầu bài toán. Tính giá tr của
12
13yy
biết
12
>yy
.
Câu 6. Tìm h số của số hạng chứa
32
xy
trong khai trin
5
(2 3 )xy
.
------HT------
101
Câu 1
C
101
Câu 2
A
101
Câu 3
B
101
Câu 4 C
101
Câu 5 A
101
Câu 6 C
101
Câu 7 B
101
Câu 8 B
101
Câu 9 C
101
Câu 10 C
101
Câu 11 D
101
Câu 12 A
Câu 1
Đúng Sai Sai Sai
Câu 2
Đúng Sai Sai Đúng
Câu 3
Đúng Đúng Đúng Sai
Câu 4
Đúng Đúng Sai Sai
Câu 1 2,21
Câu 2 60
Câu 3 2,5
Câu 4 90
Câu 5 0,43
Câu 6 720
PHẦN I
PHẦN 2
PHẦN 3
102
Câu 1
B
102
Câu 2
A
102
Câu 3
B
102
Câu 4 D
102
Câu 5 B
102
Câu 6 D
102
Câu 7 D
102
Câu 8 A
102
Câu 9 A
102
Câu 10 C
102
Câu 11 A
102
Câu 12 A
Câu 1
Đúng Sai Sai Đúng
Câu 2
Đúng Sai Sai Sai
Câu 3
Đúng Đúng Sai Sai
Câu 4
Đúng Đúng Đúng Sai
Câu 1 0,43
Câu 2 2,21
Câu 3 60
Câu 4 2,5
Câu 5 90
Câu 6 720
PHẦN I
PHẦN 2
PHẦN 3
203
Câu 1
A
203
Câu 2
D
203
Câu 3
B
203
Câu 4 C
203
Câu 5 D
203
Câu 6 C
203
Câu 7 C
203
Câu 8 C
203
Câu 9 A
203
Câu 10 A
203
Câu 11 D
203
Câu 12 B
Câu 1
Sai Đúng Đúng Đúng
Câu 2
Sai Sai Đúng Đúng
Câu 3
Đúng Đúng Đúng Sai
Câu 4
Sai Sai Đúng Đúng
Câu 1
2,6
Câu 2
-720
Câu 3
0,4
Câu 4
75
Câu 5
18
Câu 6
4,81
PHẦN I
PHẦN 2
PHẦN 3
204 Câu 1 D
204 Câu 2 D
204 Câu 3 C
204 Câu 4 D
204 Câu 5 A
204 Câu 6 D
204
Câu 7 C
204 Câu 8
C
204
Câu 9 D
204 Câu 10
D
204
Câu 11 C
204 Câu 12 C
Câu 1
Sai Sai Đúng Đúng
Câu 2
Sai Sai
Đúng Đúng
Câu 3
Sai Đúng Đúng Đúng
Câu 4
Đúng Đúng Đúng Sai
Câu 1
4,81
Câu 2
0,4
Câu 3
18
Câu 4
75
Câu 5
-720
Câu 6
2,6
PHẦN I
PHẦN 2
PHẦN 3
Xem thêm:
ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
STT CHƯƠNG BÀI
NB TH NB TH
V
DNBTH
V
D
V
DC
1
Q
uy
t
c c
ng.
Q
uy
t
c n
n.
S
ơ
đ
h
ì
n
h
cây
1111 0
2
2
Hoán v. Chnh hp, T hp 2211 11
4
4
Nh thc Newton 1 1 0 1 1
2
5
S gn đúng, sai s 11 0 0
1
6
Các s đặc trưng đo xu thế trung tâm 1 1 1 1 2 0
3
7
Các s đặc trưng đo mc độ phân tán 1 1 1 1 2 1 1
4
8
Xác sut 11 112 11
4
9
Ta độ véc-tơ, Biu thc ta độ 1111 0
2
11
Phương trình đường thng 1 1 112 0
3
12
V trí tương đối, góc, kho
ng cách 0 1 1 1 1
2
13
Phương trình đường tròn 1 11113 11
5
14
Ba đường conic 1 1 1 1 0
2
10 2
12
493
16
0042
6 34
TNG
CHƯƠNG V: ĐẠI
S T HP
CHƯƠNG VI: MT
S YU T
THNG KÊ VÀ
XÁC SUT
CHƯƠNG VII:
PHƯƠNG PHÁP
TA ĐỘ TRONG
MT PHNG
TNG
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II THEO CU TRÚC CA B
MC ĐỘ CÂU HI
LOI CÂU HITRC NGHIM ĐÚNG - SAI TR LI NGN
TNG TNG
TNG CNG
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
Môn Toán - Lớp 10
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Kiến thức trọng tâm, cốt lõi Số câu
TN
TL
1
Đại số tổ hợp
Quy tắc cộng, quy tắc
nhân, sơ đồ hình cây
Nhận biết
- Biết quy tắc cộng, quy tắc nhân.
Thông hiểu
- Hiểu quy tắc cộng, quy tắc nhân làm các bài toán đơn giản
2
Hoán vị, chỉnh hợp
Tổ hợp
Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm: Hoán vị, chỉnh hợp.
- Nhận biết các công thức tính số các hoán vị, chỉnh hợp.
- Nhận biết định nghĩa, công thức tính số tổ hợp, công thức liên quan
đến số các tổ hợp.
Thông hiểu:
- Thông hiểu các công thức để giải bài toán đơn giản
Vận dụng
- Vận dụng công thức giải bài toán đếm, trong các môn học khác cũng
như bài toán thực tiễn.
- Phân biệtvận dụng kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp giải
các
bài toán thực tiễn hoặc bài toán liên môn.
3 1
Nhị thức New-ton
Thông hiểu
- Hiểu công thức nh thức Newton giải một số bài toán đơn giản về khai
triển nhị thức cụ thể, xác định hệ số trong khai triển đơn giản.
Vận dụng
Vận dụng công thức nhị thức Newton giải phương trình liên quan đến
hệ số khai triển…
1
1
2
Một số yếu tố
Thống kê và
Xác suất
Số gần đúng. Sai số
Thông hiểu
- Hiểu ch viết số quy tròn số gần đúng dựa vào độ chính xác
1
Các số đặc trưng đo
xu thế trung tâm của
mẫu số liệu không
ghép nhóm
Nhận biết
- Biết các khái niệm: Số trung bình, số trung vị, tứ phân vị, mốt
Thông hiểu
- Thông hiểu công thức giải một số bài toán đơn giản.
3
Các số đặc trưng đo
mức độ phân tán của
mẫu số liệu không
ghép nhóm
Nhận biết
- Biết các khái niệm: Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương
sai, độ lệch chuẩn
Thông hiểu
- Hiểu cách tính khoảng biến thiên, khoản tứ phân vị, tìm phương sai,
độ lệch chuẩn trong một số bài toán đơn giản (số liệu ít)
3
Xác suất
Thông hiểu
-
Tính được xác suất của biến cố trong trò chơi tung đồng xu, gieo con
xúc
xắc.
- Hiểu xác suất của biến cố, tính chất về xác suất của biến cố giải bài
toán đơn giản.
Vận dụng
- Vận dụng kiến thức về xác suất của biến cố giải các bài toán trong
thực tiễn.
Vận dụng cao
- Vận dụng tổng hợp các kiến thức về xác suất của biến cố giải các bài
toán trong thực tiễn hoặc các bài toán liên môn
3
1
3
Phương
pháp toạ
độ trong
mặt phẳng
Toạ độ của vectơ.
Biểu thức toạ
độ của các
phép toán vectơ
Nhận biết
- Nhận biết các biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
- Biết công thức toạn độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm tam giác,
biểu thức toạ độ của tích vô hướng.
Thông hiểu:
- Hiểu các biểu thức toạ độ giải các bài tập đơn giản.
2
Phương trình đường
thẳng
Nhận biết
- Vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.
- Điểm thuộc/không thuộc đường thẳng.
- Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1
điểm và nhận một vectơ chỉ phương.
Thông hiểu:
- Tìm vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng,
vectơ pháp tuyến khi biết phương trình tổng quát của đường thẳng.
- Biết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm và biết
vectơ pháp tuyến.
- Viết được phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết đường
thẳng đó đi qua 1 điểm nhận một vec pháp tuyến; viết được phương
trình tham số của đường thẳng khi biết điểm đi qua một vectơ chỉ
phương.
- Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước.
- Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng
tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số).
Vận dụng:
Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường thẳng.
3
1
Vị trí tương đối và góc
giữa hai đường thẳng.
Khoảng cách từ một
điểm đến một đường
thẳng
Thông hiểu
- Hiểu các khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau,
vuông góc với nhau bằng phương pháp toạ độ, hiểu công thức tính
khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Vận dụng
- Vận dụng được mối quan hệ về vị trí tương đối giưa hai đường thẳng,
công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng giải các
bài toán trong các tình huống thực tiễn.
1
1
Phương trình đường tròn
Nhận biết
- Biết dạng phương trình chính tắc của đường tròn.
- Biết xác định tâm, tìm bán kính của đường tròn khi biết phương trình
chính tắc
Thông hiểu
- Hiểu cách xác định tâm, tìm bán kính của đường tròn khi biết phương
trình tổng quát
- Hiểu kiến thức về viết phương trình đường tròn trong một số bài toán
viết phương trình đường tròn đơn giản
Vận dụng cao
- Vận dụng tổng hợp các kiến thức về viết phương trình đường tròn,
phương trình tiếp tuyến của đường tròn giải các bài toán thực tiễn hoặc
các bài toán liên môn
4
1
Ba đường conic
Nhận biết
- Biết phương trình chính tắc của ba đường cônic
Thông hiểu
- Hiểu các kiến thức, viết phương trình chính tắc của các đường conic
trong một số trường hợp đơn giản
2
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
KỲ THI CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 101
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Tìm số hạng chứa 2
x trong khai triển của 5 (2x − 3) A. 2 150x . B. 2 540 − x . C. 2 1080 − x . D. 2 1080x .
Câu 2. Trong câu lạc bộ khoa học của trường THPT Thăng Long, có 15 thành viên gồm 9 học sinh nam
và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong câu lạc bộ để tham gia vào một dự án
nghiên cứu khoa học quốc tế. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. A. 36 . B. 1 . C. 21 . D. 4 . 91 2 65 15
Câu 3. Một nhóm học sinh có 7 học sinh giỏi và 8 học sinh khá. Số cách chọn 5 học sinh để tham gia
cuộc thi khoa học, trong đó có đúng 3 học sinh giỏi là A. 3 2 C ⋅C . B. 3 2 C ⋅C . C. 3 2 A ⋅A . D. 3 2 C +C . 8 7 7 8 7 8 7 8
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 6 nhân viên vào một dãy gồm 6 chiếc ghế trong một cuộc họp sao cho mỗi
chiếc ghế có đúng một người ngồi? A. 120. B. 36. C. 720. D. 46656.
Câu 5. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2 2
: (x + 3) + (y − 4) = 49 . A. I( 3 − ;4), R = 7 . B. I(3; 4 − ) , R = 7 . C. I(3; 4 − ) , R = 49 . D. I( 3 − ;4), R = 49 .
Câu 6. Cho hai điểm (
A 1;2) và B(3;4) . Độ dài đoạn thẳng AB A. 2 . B. 5 . C. 2 2 . D. 10 .
Câu 7. Trong cuộc thi vẽ tranh của trường, điểm của 30 học sinh được ghi nhận như sau:
Mốt của bảng số liệu trên là A. 7. B. 8. C. 9. D. 7,5.
Câu 8. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường elip? 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x y =1.
B. x + y =1.
C. x y = 0.
D. x + y = 0 . 16 9 16 9 16 9 16 9
Câu 9. Dựa vào biểu đồ giá cổ phiếu của ngân hàng Công Thương Việt Nam (Vietinbank), mã cổ phiếu CTG qua các năm. Mã đề 101 Trang 1/3
Giá trị trung bình của giá cổ phiếu CTG từ năm 2018 đến năm 2023 là A. 29,95. B. 28,83. C. 30,45. D. 30,15.
Câu 10. Quy tròn số 2,3657 đến hàng phần trăm ta được số nào sau đây? A. 2,36. B. 2,3. C. 2,37. D. 2,365.
Câu 11. Có 4 chiếc bút màu khác nhau và 6 chiếc bút chì khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 chiếc bút bất kỳ? A. 34. B. 24. C. 20. D. 10.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3x + 4y − 7 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
A. n = (3;4) . B. n = ( 3 − ;4) .
C. n = (4; 3) − . D. n = ( 4; − 3) .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Biểu đồ sau cho biết giá cao nhất của cổ phiếu MWG (Thế Giới Di Động) qua các năm
Dựa vào biểu đồ trên, hãy trả lời các câu hỏi sau (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
a) Giá trị trung bình của giá cổ phiếu MWG là 125,1 nghìn đồng.
b) Độ lệch chuẩn của giá cổ phiếu MWG là 22,3 nghìn đồng.
c) Khoảng tứ phân vị của giá cổ phiếu MWG là 27,5 nghìn đồng.
d) Trung vị của giá cổ phiếu MWG là 114,5 nghìn đồng.
Câu 2. Trong hệ trục tọa độ Oxy , có ba điểm ( A 3
− ;1), B(1;2) và C(4; 2 − ). 
a) Độ dài véc-tơ OA bằng 10 .
b) Phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC là 4x − 3y −15 = 0 .
c) Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AC là 13 . 5 d) Đường thẳng ′
d đối xứng với d : x − 2y +1 = 0 qua điểm A x − 2y + 9 = 0 .
Câu 3. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A 0,3), B(2, 1
− ) và đường thẳng ∆ : 2x y + 8 = 0 . Mã đề 101 Trang 2/3 2 2
a) Phương trình chính tắc của Elip đi qua hai điểm A B x + y =1. 4,5 9
b) Phương trình đường tròn tâm B và có bán kính R = 6 là 2 2
(x − 2) + (y +1) = 36 .
c) Phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với ∆ là 2 2
x + (y − 3) = 5.
d) Đường tròn (C) đi qua hai điểm ,
A B và có tâm I nằm trên ∆ có bán kính là 5 .
Câu 4. Trong một ban tổ chức gồm 5 nhân viên đến từ Việt Nam, 7 nhân viên đến từ Hoa Kỳ, và 6 nhân
viên đến từ Anh. Hãy xác định tính đúng - sai của các mệnh đề sau
a) Có 210 cách chọn ra 3 nhân viên, mỗi người từ một quốc gia khác nhau. b) Có 2
C cách chọn ra 2 nhân viên từ Hoa Kỳ. 7
c) Chọn ngẫu nhiên 2 nhân viên từ ban, xác suất để chọn được 2 nhân viên từ hai quốc gia khác nhau là 203 . 272
d) Chọn ngẫu nhiên 3 nhân viên từ ban, xác suất để chọn được 3 nhân viên từ cùng một quốc gia là 35 . 816
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hình vẽ bên mô phỏng một khu vực được bao quanh bởi một hàng rào hình tròn tại tâm O có tọa
độ (0;0) trong mặt phẳng tọa độ (đơn vị trên hai trục là mét). Tính theo đường chim bay, xác định
khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí có tọa độ (4;6) di chuyển được tới khu vực trong hàng rào
hình tròn theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng hàng rào hình tròn có bán kính 5 m .
Câu 2. Trong một lớp học có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn một nhóm gồm 3 học
sinh để tham gia vào một cuộc thi khoa học. Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh sao cho
có đúng 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ.
Câu 3. Bà Hoa kiểm tra chiều cao của 30 cây trồng trong vườn và ghi lại bảng số liệu như sau
Gọi S là tập hợp các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. Hãy xác định tổng tất cả các phần
tử của tập hợp S .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm B(3; 4
− ) . Gọi N là điểm thuộc trục tung sao cho đường
thẳng ∆ : 4x − 5y +1 = 0 cách đều hai điểm B, N . Biết rằng có hai điểm N x ; y N x ; y thỏa 2 ( 2 2 ) 1 ( 1 1 )
mãn yêu cầu bài toán. Tính giá trị của y −13y biết y > y . 1 2 1 2
Câu 5. Một túi chứa 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ
túi. Tính xác suất để số bi xanh được chọn ít nhất là 3 viên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa 3 2
x y trong khai triển 5 (2x − 3y) . ------HẾT------ Mã đề 101 Trang 3/3
SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
KỲ THI CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ............ Mã đề 102
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường elip? 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x y =1.
B. x + y =1.
C. x y = 0.
D. x + y = 0 . 16 9 16 9 16 9 16 9
Câu 2. Tìm số hạng chứa 2
x trong khai triển của 5 (2x − 3) A. 2 1080 − x . B. 2 540 − x . C. 2 1080x . D. 2 150x .
Câu 3. Một nhóm học sinh có 7 học sinh giỏi và 8 học sinh khá. Số cách chọn 5 học sinh để tham gia
cuộc thi khoa học, trong đó có đúng 3 học sinh giỏi là A. 3 2 A ⋅A . C ⋅C . C ⋅C . C +C . 7 8 B. 3 2 7 8 C. 3 2 8 7 D. 3 2 7 8
Câu 4. Dựa vào biểu đồ giá cổ phiếu của ngân hàng Công Thương Việt Nam (Vietinbank), mã cổ phiếu CTG qua các năm.
Giá trị trung bình của giá cổ phiếu CTG từ năm 2018 đến năm 2023 là A. 30,15. B. 28,83. C. 29,95. D. 30,45.
Câu 5. Có 4 chiếc bút màu khác nhau và 6 chiếc bút chì khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 chiếc bút bất kỳ? A. 20. B. 10. C. 24. D. 34.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3x + 4y − 7 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
A. n = (4; 3) − . B. n = ( 4; − 3) . C. n = ( 3 − ;4) .
D. n = (3;4) .
Câu 7. Có bao nhiêu cách xếp 6 nhân viên vào một dãy gồm 6 chiếc ghế trong một cuộc họp sao cho mỗi
chiếc ghế có đúng một người ngồi? A. 36. B. 120. C. 46656. D. 720.
Câu 8. Quy tròn số 2,3657 đến hàng phần trăm ta được số nào sau đây? A. 2,37. B. 2,36. C. 2,3. D. 2,365.
Câu 9. Trong cuộc thi vẽ tranh của trường, điểm của 30 học sinh được ghi nhận như sau: Mã đề 102 Trang 1/3
Mốt của bảng số liệu trên là A. 8. B. 9. C. 7. D. 7,5.
Câu 10. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2 2
: (x + 3) + (y − 4) = 49 . A. I(3; 4 − ) , R = 7 . B. I( 3 − ;4), R = 49 . C. I( 3 − ;4), R = 7 . D. I(3; 4 − ) , R = 49 .
Câu 11. Cho hai điểm (
A 1;2) và B(3;4) . Độ dài đoạn thẳng AB là: A. 2 2 . B. 2 . C. 10 . D. 5 .
Câu 12. Trong câu lạc bộ khoa học của trường THPT Thăng Long, có 15 thành viên gồm 9 học sinh nam
và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong câu lạc bộ để tham gia vào một dự án
nghiên cứu khoa học quốc tế. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. A. 36 . B. 21 . C. 4 . D. 1 . 91 65 15 2
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Trong hệ trục tọa độ Oxy , có ba điểm ( A 3
− ;1), B(1;2) và C(4; 2 − ). 
a) Độ dài véc-tơ OA bằng 10 .
b) Phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC là 4x − 3y −15 = 0 .
c) Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AC là 13 . 5 d) Đường thẳng ′
d đối xứng với d : x − 2y +1 = 0 qua điểm A x − 2y + 9 = 0 .
Câu 2. Biểu đồ sau cho biết giá cao nhất của cổ phiếu MWG (Thế Giới Di Động) qua các năm
Dựa vào biểu đồ trên, hãy trả lời các câu hỏi sau (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
a) Giá trị trung bình của giá cổ phiếu MWG là 125,1 nghìn đồng.
b) Độ lệch chuẩn của giá cổ phiếu MWG là 22,3 nghìn đồng.
c) Khoảng tứ phân vị của giá cổ phiếu MWG là 27,5 nghìn đồng.
d) Trung vị của giá cổ phiếu MWG là 114,5 nghìn đồng.
Câu 3. Trong một ban tổ chức gồm 5 nhân viên đến từ Việt Nam, 7 nhân viên đến từ Hoa Kỳ, và 6 nhân
viên đến từ Anh. Hãy xác định tính đúng - sai của các mệnh đề sau
a) Có 210 cách chọn ra 3 nhân viên, mỗi người từ một quốc gia khác nhau. b) Có 2
C cách chọn ra 2 nhân viên từ Hoa Kỳ. 7
c) Chọn ngẫu nhiên 2 nhân viên từ ban, xác suất để chọn được 2 nhân viên từ hai quốc gia khác nhau là 203 . 272 Mã đề 102 Trang 2/3
d) Chọn ngẫu nhiên 3 nhân viên từ ban, xác suất để chọn được 3 nhân viên từ cùng một quốc gia là 35 . 816
Câu 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A 0,3), B(2, 1
− ) và đường thẳng ∆ : 2x y + 8 = 0 . 2 2
a) Phương trình chính tắc của Elip đi qua hai điểm A B x + y =1. 4,5 9
b) Phương trình đường tròn tâm B và có bán kính R = 6 là 2 2
(x − 2) + (y +1) = 36 .
c) Phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với ∆ là 2 2
x + (y − 3) = 5.
d) Đường tròn (C) đi qua hai điểm ,
A B và có tâm I nằm trên ∆ có bán kính là 5 .
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một túi chứa 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ
túi. Tính xác suất để số bi xanh được chọn ít nhất là 3 viên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2. Hình vẽ bên mô phỏng một khu vực được bao quanh bởi một hàng rào hình tròn tại tâm O có tọa
độ (0;0) trong mặt phẳng tọa độ (đơn vị trên hai trục là mét). Tính theo đường chim bay, xác định
khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí có tọa độ (4;6) di chuyển được tới khu vực trong hàng rào
hình tròn theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng hàng rào hình tròn có bán kính 5 m .
Câu 3. Trong một lớp học có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn một nhóm gồm 3 học
sinh để tham gia vào một cuộc thi khoa học. Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh sao cho
có đúng 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ.
Câu 4. Bà Hoa kiểm tra chiều cao của 30 cây trồng trong vườn và ghi lại bảng số liệu như sau
Gọi S là tập hợp các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. Hãy xác định tổng tất cả các phần
tử của tập hợp S .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm B(3; 4
− ) . Gọi N là điểm thuộc trục tung sao cho đường
thẳng ∆ : 4x − 5y +1 = 0 cách đều hai điểm B, N . Biết rằng có hai điểm N x ; y N x ; y thỏa 2 ( 2 2 ) 1 ( 1 1 )
mãn yêu cầu bài toán. Tính giá trị của y −13y biết y > y . 1 2 1 2
Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa 3 2
x y trong khai triển 5 (2x − 3y) . ------HẾT------ Mã đề 102 Trang 3/3 PHẦN I 101 Câu 1 C 101 Câu 2 A 101 Câu 3 B 101 Câu 4 C 101 Câu 5 A 101 Câu 6 C 101 Câu 7 B 101 Câu 8 B 101 Câu 9 C 101 Câu 10 C 101 Câu 11 D 101 Câu 12 A PHẦN 2 Câu 1 Đúng Sai Sai Sai Câu 2 Đúng Sai Sai Đúng Câu 3 Đúng Đúng Đúng Sai Câu 4 Đúng Đúng Sai Sai PHẦN 3 Câu 1 2,21 Câu 2 60 Câu 3 2,5 Câu 4 90 Câu 5 0,43 Câu 6 720 PHẦN I 102 Câu 1 B 102 Câu 2 A 102 Câu 3 B 102 Câu 4 D 102 Câu 5 B 102 Câu 6 D 102 Câu 7 D 102 Câu 8 A 102 Câu 9 A 102 Câu 10 C 102 Câu 11 A 102 Câu 12 A PHẦN 2 Câu 1 Đúng Sai Sai Đúng Câu 2 Đúng Sai Sai Sai Câu 3 Đúng Đúng Sai Sai Câu 4 Đúng Đúng Đúng Sai PHẦN 3 Câu 1 0,43 Câu 2 2,21 Câu 3 60 Câu 4 2,5 Câu 5 90 Câu 6 720 PHẦN I 203 Câu 1 A 203 Câu 2 D 203 Câu 3 B 203 Câu 4 C 203 Câu 5 D 203 Câu 6 C 203 Câu 7 C 203 Câu 8 C 203 Câu 9 A 203 Câu 10 A 203 Câu 11 D 203 Câu 12 B PHẦN 2 Câu 1 Sai Đúng Đúng Đúng Câu 2 Sai Sai Đúng Đúng Câu 3 Đúng Đúng Đúng Sai Câu 4 Sai Sai Đúng Đúng PHẦN 3 Câu 1 2,6 Câu 2 -720 Câu 3 0,4 Câu 4 75 Câu 5 18 Câu 6 4,81 PHẦN I 204 Câu 1 D 204 Câu 2 D 204 Câu 3 C 204 Câu 4 D 204 Câu 5 A 204 Câu 6 D 204 Câu 7 C 204 Câu 8 C 204 Câu 9 D 204 Câu 10 D 204 Câu 11 C 204 Câu 12 C PHẦN 2 Câu 1 Sai Sai Đúng Đúng Câu 2 Sai Sai Đúng Đúng Câu 3 Sai Đúng Đúng Đúng Câu 4 Đúng Đúng Đúng Sai PHẦN 3 Câu 1 4,81 Câu 2 0,4 Câu 3 18 Câu 4 75 Câu 5 -720 Câu 6 2,6
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ MỨC ĐỘ CÂU HỎI
LOẠI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI TRẢ LỜI NGẮN TỔNG CỘNG TỔNG TỔNG TỔNG STT CHƯƠNG BÀI NB TH NB TH VD NB TH VD VDC
Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình 1 1 1 1 1 0 2 cây CHƯƠNG V: ĐẠI 2
Hoán vị. Chỉnh hợp, Tổ hợp 2 2 1 1 1 1 4 SỐ TỔ HỢP 4 Nhị thức Newton 1 1 0 1 1 2 5 Số gần đúng, sai số 1 1 0 0 1 CHƯƠNG VI: MỘT 6
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 1 1 1 1 2 0 3 SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ 7
Các số đặc trưng đo mức độ phân tán 1 1 1 1 2 1 1 4 XÁC SUẤT 8 Xác suất 1 1 1 1 2 1 1 4 9
Tọa độ véc-tơ, Biểu thức tọa độ 1 1 1 1 0 2 11 CHƯƠNG VII:
Phương trình đường thẳng 1 1 1 1 2 0 3 PHƯƠNG PHÁP 12
Vị trí tương đối, góc, khoảng cách 0 1 1 1 1 2 TỌA ĐỘ TRONG 13 MẶT PHẲNG Phương trình đư ờng tròn 1 1 1 1 1 3 1 1 5 14 Ba đường conic 1 1 1 1 0 2 TỔNG 10 2 12 4 9 3 16 0 0 4 2 6 34
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII Môn Toán - Lớp 10 Nội dung TT kiến thức
Đơn vị kiến thức
Kiến thức trọng tâm, cốt lõi Số câu TN TL Nhận biết
- Biết quy tắc cộng, quy tắc nhân. Quy tắc cộng, quy tắc Thông hiểu 2 nhân, sơ đồ hình cây
- Hiểu quy tắc cộng, quy tắc nhân làm các bài toán đơn giản Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm: Hoán vị, chỉnh hợp.
- Nhận biết các công thức tính số các hoán vị, chỉnh hợp.
- Nhận biết định nghĩa, công thức tính số tổ hợp, công thức liên quan đến số các tổ hợp. Thông hiểu:
- Thông hiểu các công thức để giải bài toán đơn giản 3 1 1 Hoán vị, chỉnh hợp Vận dụng
Đại số tổ hợp Tổ hợp
- Vận dụng công thức giải bài toán đếm, trong các môn học khác cũng
như bài toán thực tiễn.
- Phân biệt và vận dụng kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp giải các
bài toán thực tiễn hoặc bài toán liên môn. Thông hiểu
- Hiểu công thức nhị thức Newton giải một số bài toán đơn giản về khai Nhị thức New-ton
triển nhị thức cụ thể, xác định hệ số trong khai triển đơn giản. Vận dụng 1 1
Vận dụng công thức nhị thức Newton giải phương trình liên quan đến hệ số khai triển… Thông hiểu Số gần đúng. Sai số
- Hiểu cách viết số quy tròn số gần đúng dựa vào độ chính xác 1 Nhận biết Một số yếu tố Các số đặc trưng đo
- Biết các khái niệm: Số trung bình, số trung vị, tứ phân vị, mốt 2 Thống kê và xu thế trung tâm của Xác suất mẫu số liệu không Thông hiểu 3 ghép nhóm
- Thông hiểu công thức giải một số bài toán đơn giản. Nhận biết Các số đặc trưng đo
- Biết các khái niệm: Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương mức độ phân tán của sai, độ lệch chuẩn mẫu số liệu không Thông hiểu 3 ghép nhóm
- Hiểu cách tính khoảng biến thiên, khoản tứ phân vị, tìm phương sai,
độ lệch chuẩn trong một số bài toán đơn giản (số liệu ít) Xác suất Thông hiểu
- Tính được xác suất của biến cố trong trò chơi tung đồng xu, gieo con xúc xắc. 3
- Hiểu xác suất của biến cố, tính chất về xác suất của biến cố giải bài toán đơn giản. Vận dụng
- Vận dụng kiến thức về xác suất của biến cố giải các bài toán trong thực tiễn. Vận dụng cao
- Vận dụng tổng hợp các kiến thức về xác suất của biến cố giải các bài
toán trong thực tiễn hoặc các bài toán liên môn 1 Nhận biết Toạ độ của vectơ.
- Nhận biết các biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
Biểu thức toạ độ của các - Biết công thức toạn độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm tam giác, Phương phép toán vectơ
biểu thức toạ độ của tích vô hướng. pháp toạ Thông hiểu: 3 độ trong 2
- Hiểu các biểu thức toạ độ giải các bài tập đơn giản. mặt phẳng Nhận biết
- Vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.
- Điểm thuộc/không thuộc đường thẳng.
- Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1
điểm và nhận một vectơ chỉ phương. Thông hiểu:
- Tìm vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng,
vectơ pháp tuyến khi biết phương trình tổng quát của đường thẳng. Phương trình đường
- Biết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm và biết thẳng vectơ pháp tuyến. 3
- Viết được phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết đường 1
thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận một vectơ pháp tuyến; viết được phương
trình tham số của đường thẳng khi biết điểm đi qua và một vectơ chỉ phương.
- Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước.
- Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng
tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số). Vận dụng:
Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường thẳng. Thông hiểu
Vị trí tương đối và góc
- Hiểu các khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, giữa hai đường thẳng.
vuông góc với nhau bằng phương pháp toạ độ, hiểu công thức tính Khoảng cách từ một
khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
điểm đến một đường 1 thẳng Vận dụng
- Vận dụng được mối quan hệ về vị trí tương đối giưa hai đường thẳng, 1
công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng giải các
bài toán trong các tình huống thực tiễn. Nhận biết
- Biết dạng phương trình chính tắc của đường tròn.
- Biết xác định tâm, tìm bán kính của đường tròn khi biết phương trình chính tắc Thông hiểu
Phương trình đường tròn - Hiểu cách xác định tâm, tìm bán kính của đường tròn khi biết phương trình tổng quát 4 1
- Hiểu kiến thức về viết phương trình đường tròn trong một số bài toán
viết phương trình đường tròn đơn giản Vận dụng cao
- Vận dụng tổng hợp các kiến thức về viết phương trình đường tròn,
phương trình tiếp tuyến của đường tròn giải các bài toán thực tiễn hoặc các bài toán liên môn Nhận biết
- Biết phương trình chính tắc của ba đường cônic Thông hiểu Ba đường conic
- Hiểu các kiến thức, viết phương trình chính tắc của các đường conic
trong một số trường hợp đơn giản 2
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap an Toán 10 Sửa- 10.5
    • 101
    • 102
    • 203
    • 204
  • Ma trận đề thi Học kỳ II - Toán 10 NH 2023 - 2024
  • BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII-KHỐI 10