Đề thi cuối học phần số 3 - Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đề thi cuối học phần số 3 - Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Preview text:
Họ tên và chữ ký Giám thị
ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Ngày thi: 10 / 12 / 2018
Thời gian: 60 phút. Không sử dụng tài liệu hay máy tính các loại.
Hình thức thi: trắc nghiệm Số thứ tự
Họ và tên sinh viên:............................................................................
Lớp:..................................MSSV:.....................................................
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Trả lời trắc nghiệm vào bảng ở trang 4) Câu 1.
Chức năng chính c8a tâ :p các thanh ghi là? a. Đi=u khi?n nhâ :n lê :nh Câu 9.
Đoạn chương trình sau cho kết quả như thế nào khi
b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt đô :ng c8a CPU
người sử dụng nhập vào xâu: thu do ha noi
c. Vâ :n chuy?n thông tin giCa các thành phDn trong máy char s1[20], s2[21]; tính scanf(“%s“, s1);
d. Không cE câu trả lời nào ở trên là đFng gets(s2);
a. s1= “thu do ha noi” , s2= “” Câu 2.
Các thành phDn cơ bản c8a một hệ thống máy tính gồm
b. s1= “thu”, s2= “ do ha noi” cE c. Chương trình báo lỗi
a. Mainboard, ổ cứng, màn hình
d. s1= “thu do ha”, s2=“noi”
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dC liệu
Câu 10. Cho biết kết quả hiện trên màn hình c8a đoạn chương
c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn trình sau
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên int i=1; kết hệ thống while(1) {
printf(“%d”,i); i++; Câu 3.
Giá trị số nhị phân 101010 khi chuy?n sang hê : thâ :p lục if(i%5==0) break; }
phân (hê : cơ số đếm 16) sU bVng a. 1234 c. 5 a. A2 c. 2A b. 12345 d. Chương trình cE lỗi b. 32 d. 10A
Câu 11. Cho các số nguyên không dấu x = 7A(16), y = 133(8), z =
Câu 4. Mạng Internet thuộc loại mạng? 100(10) a. GAN c. LAN
Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dDn b. WAN d. Peer to Peer a. x, y, z c. y, x, z b. x, z, y d. y, z, x Câu 5.
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm
môi trường trung gian giCa người sử dụng và phDn
Câu 12. Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý cE độ rộng c8a đường
cứng c8a máy tính được gọi là?
bus địa chỉ (Address Bus) là 32 bit. Hỏi với máy tính a. PhDn cứng c. Hệ đi=u hành
này, dung lượng tối đa c8a bộ nhớ chính là bao nhiêu b. Các loại trình dịch d. Tất cả đ=u đFng
biết mỗi ô nhớ cE kích thước 2 Byte? a. 2 GB c. 4 GB Câu 6.
Giá trị c8a số thập phân 19. 75 trong hệ nhị phân là: b. 8 GB d. 16 GB a. 1011.11 c. 10011.11 b. 1011.011 d. 10011.101
Câu 13. Một Gigabyte bVng? a. 1024 KB c. 220 B Câu 7.
Các thao tác xử lý c8a máy tính gồm (a) Nhận lệnh tiếp b. 210 KB d. 220 KB
theo, (b) Nhận dC liệu nếu cDn, (c) Giải mã lệnh, (d)
Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiê :n hợp lý là?
Câu 14. Kết quả c8a bi?u thức 10010110 XOR 01101001 là bao a. a, b, c, d c. a, c, b, d nhiêu? b. d, b, a, c d. c, b, d, a a. 10010110 c. 00000000 b. 11111111 d. 01101001
Câu 8. Cho biết kết quả hi?n thị ra màn hình?
char s[20]=”0123456789”;
Câu 15. Cho đoạn chương trình nhập vào từ bàn phím một số s[5]=’\0’;
nguyên lớn hơn hoặc bằng 0, nếu nhập sai yêu cDu printf(“%s”,s); nhập lại. a. 01234 c. 0123456789 int n; b. 012345 d. \0 Đ= 3 Trang 1/4
do { scanf(“%d”, &n);
Câu 22. Câu lệnh ki?m tra xem biến ký tự c cE phải là chC cái
if (A) printf(“Nhap sai, hay nhap lai”); } không là? while (B);
a. if( (‘A’ <= c) && (c <= ‘z’))
Hãy cho biết A và B là bi?u thức nào dưới đây :
b. if( ((‘A’ <= c) || (c <= ‘Z’)) && ((‘a’ <= c) || (c <= ‘z’))) a. A: n<0 B: n<0
c. if( ((‘A’ <= c) && (c <= ‘Z’)) || ((‘a’ <= c) && (c <= b. A: n>=0 B: n>=0 ‘z’))) c. A: n<0 B: n>=0
d. if( ((‘A’ <= c) && (c <= ‘Z’)) && ((‘a’ <= c) && (c <=
d. Chương trình không làm đFng công việc yêu cDu ‘z’)))
Câu 16. Đoạn chương trình sau sU in nhCng gì ra màn hình int i=0; char c = 'c';
Câu 23. Với khai báo biến M sau int M[] = { 1, 2, 3, 7, 8, 9};. Giá
for(i=0; i<6; i=i+2){ trị c8a M[3] là?
c=c+i; printf ("%c ", c); a. 2 c. 8 } b. 3 d. 7 a. c e i c. c e i o b. e i o
d. Tất cả đáp án đ=u sai
Câu 24. Chọn cách khai báo đFng tệp tiêu đ= trong lập trình C? a. # include
Câu 17. Giá trị c8a biến m sau khi thực hiện đoạn chương trình b. include sau là?
c.# include tên_tệp_tiêu_đ=
float A[4]={1.1,1.2,1.3,1.4}; d.# include ; int i; float m=0; for(i=0;i<=3;i++)
Câu 25. Lựa chọn nào dưới đây chỉ ra thứ tự tăng c8a mi=n giá trị if(m các ki?u dC liệu? a. 0 c. 1.1 a. int, float, double, long b. 1.4 d. 1.3 b. int, long, float, double c. int, float, long, double
Câu 18. Trong các dòng khai báo sau, dòng khai báo nào là sai d. int, long, double, float 1: #define PI 3.1415; 2: const float g 9.81;
Câu 26. Cho biết kết quả hi?n thị trên màn hình 3: int i=0;
int a; for (a = 65; a < 69; a++) 4: int j='a'; printf(“%c ”, a); a. Dòng 2, 3 ,4 c. Dòng 1, 2, 3 a. 65 66 67 68 c. A B C D b. Dòng 1, 2, 4 d. Dòng 1, 2 b. a a a a d. a b c d
Câu 19. Trong các khai báo sau, khai báo nào không cE lỗi?
Câu 27. Kết quả c8a phép chia 3.0/2 trong C bVng? a. #define MAX 10; c. #define MAX=10 a. 2 c. 3 b. const int MAX 10; d. #define MAX 10 b. 1 d. 1.5
Câu 20. Hãy cho biết sau đoạn chương trình sau kết quả in ra
Câu 28. Cho biết kết quả hi?n thị trên màn hình? màn hình như thế nào? int i = 0; void main(){
do { i = i+2; printf(“%d ”,i); int a =1, n=0; }while(i%2 != 0); while (n<10) {a++;} a. 2 4 6 8 10 c. 2
printf(“a = %d”,a); } b. 2 4 6 8 d. 2 4 6
a. Chương trình lặp vô hạn và không dừng b. a = 1
Câu 29. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau một cách tuDn tự c. a = 10 int a=4,c=4;
d. Chương trình lỗi cF pháp không chạy được float b=16; int d=3;
Câu 21. Thực hiện các câu lệnh sau một cách tuDn tự d= (int)b/c%a; int a;
giá trị c8a biến d sU bVng?
for(a=1; a<=10; a=a+3) a. 0 c. 3 { b. 4 d. 1 printf("%d ",a); } nội dung màn hình sU là?
Câu 30. Giá trị c8a b sau khi thực hiện các lệnh là? a. 1 4 7 c. 1 4 7 10 int a,b=1; a = -2; b. 1 4 8 d. 1 3 5 7 9 b *= a?2:1; a. 2 c. -2 b. 4 d. 1 Đ= 3 Trang 2/4
Câu 31. Với hai số nhị phân 8 bit CÓ DẤU A= 0100 1011 và B= a. unsigned int n; c. float int n;
1100 0110. A+B cE giá trị là b. unsign n =0; d. n:int; a. 1 0001 0001 c. 0000 0000 b. 0001 0001
d. Kết quả sai vì bị tràn số
Câu 38. Trong ngôn ngC lập trình C, sau khi đoạn chương trình
Câu 32. Bộ mã ASCII cE bao nhiêu ký tự
sau được thực hiện thì biến C mang giá trị bao nhiêu? a. 2048 ký tự c. 512 ký tự
int A = 20, B = 10, C=1; b. 1024 ký tự d. 256 ký tự switch (A
Câu 33. Giới hạn bi?u diễn c8a số nhị phân CÓ DẤU 8 bit là case 0 : C = A ; break; bao nhiêu case 1 : C = B ; break; } a. [0, 255] c. [0, 256] a. C = 0 c. C = 20 b. [-128, 127] d. [-127, 128] b. C = 1 d. C = 10
Câu 34. Khi CỘNG hai số nguyên CÓ DẤU trong máy tính,
trường hợp nào chắc chắn không tràn số
Câu 39. Trong ngôn ngC lập trình C, cho biết kết quả hi?n thị trên a. Hai số dương c. Hai số âm
màn hình sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện b. Số âm với số dương
d. Tất cả đ=u cE th? tràn số int i = 0;
Câu 35. Trong các thành phDn sau đây, thành phDn nào không while (i<3) { thuộc CPU
i++; if (i%2 == 0) break; a. Control Unit c. Arithmetic and Logic Unit printf(“%d “,i); } b. Register d. Cache a. 1 2 c. 0 b. 1 2 3 d. 0 1 2
Câu 36. Trong 2 đoạn chương trình sau, đoạn nào cho kết quả i = 12?
Câu 40. Kết quả c8a bi?u thức 2*3+4/2 > 3 && 3<5 || 10<9 sU (A)
int i=6; do i++; while (i<12); bVng (B)
int i=6; while (i<=12) i++; a. 0 c. Khác 0 và 1 a. B c. A b. 1 d. Bi?u thức sai b. Cả A và B d. Không cE đoạn nào
Câu 37. Trong ngôn ngC lập trình C, cách khai báo biến nào sau đây là đFng cF pháp? Đ= 3 Trang 3/4
PHẦN CHẤM ĐIỂM CỦA GIÁO VIÊN Chấm lần 1 Chấm lần 2
Điểm kết luận của bài thi Số câu đFng:.......... Số câu đFng:.............
Bằng chữ:.............................. Đi?m : ................... Đi?m :......................
................................................
Họ tên và chC ký cán bộ chấm lDn 1:
Họ tên và chC ký cán bộ chấm lDn 2: Bằng số:
PHẦN BÀI LÀM CỦA SINH VIÊN
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Sinh viên trả lời 40 câu trắc nghiệm trên bVng cách đánh dấu nhân (X) vào ô tương ứng với lựa chọn trong bảng sau: (Lưu ý:
chỉ cE một phương án chọn là đFng cho mỗi câu trắc nghiệm) Câ [a] [b] [c] [d] Câ [a] [b] [c] [d] u u 1 x 21 x 2 x 22 x 3 x 23 x 4 x 24 x 5 x 25 x 6 x 26 x 7 x 27 x 8 x 28 x 9 x 29 x 10 x 30 x 11 x 31 x 12 x 32 x 13 x 33 x 14 x 34 x 15 x 35 x 16 x 36 x 17 x 37 x 18 x 38 x 19 x 39 x 20 x 40 x Đ= 3 Trang 4/4