Đề thi cuối học phần số 7 - Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đề thi cuối học phần số 7 - Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Preview text:
Họ tên và chữ ký
Giám thị
ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Ngày thi: 10 / 12 / 2018
Thời gian: 60 phút. Không sử dụng tài liệu hay máy tính các loại.
Hình thức thi: trắc nghiệm
Số thứ tự
Họ và tên sinh viên:............................................................................
Lớp:..................................MSSV:.....................................................
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Trả lời trắc nghiệm v ào bảng ở trang 4)
Câu 1. Cho các số nguyên không dấu x = 7A(16), y = 133(8), z =
Hãy cho biết A và B là biểu thức nào dưới đây : 100(10) a. A: n<0 B: n<0
Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần b. A: n>=0 B: n>=0 a. x, y, z c. y, x, z c. A: n<0 B: n>=0 b. x, z, y d. y, z, x
d. Chương trình không làm đúng công việc yêu cầu
Câu 2. Cần nhập vào từ bàn phím n số nguyên với n cũng được
Câu 8. Một Gigabyte bằng?
nhập từ bàn phím (với n là số dương nhỏ hơn hoặc bằng a. 1024 KB c. 220 B
100). Khai báo nào đúng nhất cho mảng A để lưu trữ n b. 210 KB d. 220 KB số nguyên này a. int A[int n]; c. int A[n];
Câu 9. Cho biết kết quả hiển thị ra màn hình? b. int A[]={1,2,3}; d. int A[100];
char s[20]=”0123456789”; s[5]=’\0’;
Câu 3. Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có độ rộng của đường printf(“%s”,s);
bus địa chỉ (Address Bus) là 32 bit. Hỏi với máy tính a. 01234 c. 0123456789
này, dung lượng tối đa của bộ nhớ chính là bao nhiêu b. 012345 d. \0
biết mỗi ô nhớ có kích thước 1 Byte? a. 4 GB c. 256 MB
Câu 10. Một số nguyên có dấu biểu diễn dưới dạng số nhị phân b. Không giới hạn d. 1 GB
8 bit là 01010101. Giá trị của số đó là? a. +85 c. -85
Câu 4. Trong các khai báo sau, khai báo nào không có lỗi? b. -43 d. +43 a. #define MAX 10; c. #define MAX=10 b. const int MAX 10; d. #define MAX 10
Câu 11. Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu?
Câu 5. Cho biết giá trị của các biến a,b,c sau khi thực hiện đoạn a. 10010110 c. 00000000 chương trình sau: b. 11111111 d. 01101001 int a=5,b,c;
b=a++; c= a++ + ++b –1;
Câu 12. Cần bao nhiêu byte trong bộ nhớ để lưu trữ các biến a. a=7, b=6, c=10 c. a=7, b=7, c=11 sau? b. a=7, b=6, c=11 d. a=7, b=7, c=10 float M1[1. 20]; char M2[20];
Câu 6. Cho biết kết quả hiện trên màn hình của đoạn chương a. 100 c. 101 trình sau b. 103 d. 102 int i=1; while(1)
Câu 13. Giá trị của biến m sau khi thực hiện đoạn chương trình {
printf(“%d”,i); i++; sau là?
if(i%3==0) continue; printf(“/”);
float A[4]={1.1,1.2,1.3,1.4}; if(i%5==0) break; } int i; float m=0; a. 1/23/4/ c. 1/23/4 for(i=0;i<=3;i++) b. 1/2/3/4 d. Chương trình có lỗi if(m a. 0 c. 1.1
Câu 7. Cho đoạn chương trình nhập vào từ bàn phím một số b. 1.4 d. 1.3
nguyên lớn hơn hoặc bằng 0, nếu nhập sai yêu cầu nhập lại.
Câu 14. Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm int n; có
do { scanf(“%d”, &n);
a. Mainboard, ổ cứng, màn hình
if (A) printf(“Nhap sai, hay nhap lai”); }
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dữ while (B); liệu Đề 1 Trang 1/4
c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn
Câu 23. Hãy cho biết sau đoạn lệnh sau biến a nhận giá trị bằng
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên bao nhiêu? kết hệ thống int a,b=10,c=20; a=b>c?100:200;
Câu 15. Trong CPU, khối số học và logic là khối? a. a = 100 c. a= -1 a. ALU c. C U b. a = 0 d. a = 200 b. Register d. BUS
Câu 24. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra?
Câu 16. Giá trị số nhị phân 110101010 khi chuyển sang hệ thập a. Máy quét c. Bàn phím
lục phân (hệ cơ số đếm 16) s bằn g b. Con chuột d. Máy chiếu a. FAA c. D50 b. 1AA d. D5A
Câu 25. Hãy cho biết sau đoạn chương trình sau kết quả in ra màn hình như thế nào?
Câu 17. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự void main(){ int a=5,c=2; int a =1, n=0; float b=11; while (n<10) {a++;} int d=3;
printf(“a = %d”,a); } d= (int)b/c%5; a. a = 1
giá trị của biến d s bằng?
b. Chương trình lặp vô hạn và không dừng a. 0 c. 3 c. a = 10 b. 5 d. 1
d. Chương trình lỗi cú pháp không chạy được
Câu 18. Đoạn chương trình sau cho kết quả như thế nào khi
Câu 26. Chức năng chính của tập các thanh ghi là?
người sử dụng nhập vào xâu: thu do ha noi
a. Điều khiển nhận lệnh char s1[20], s2[21];
b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU scanf(“%s“, s1);
c. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy gets(s2); tính
a. s1= “thu do ha noi” , s2= “”
d. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng
b. s1= “thu”, s2= “ do ha noi” c. Chương trình báo lỗi
Câu 27. Thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự
d. s1= “thu do ha”, s2=“noi” int a;
for(a=1; a<=10; a++)
Câu 19. Cho biết kết quả của đoạn chương trình { float f = 1.234; printf("%d ",a);
printf (“f = %3.2f”,f); if(a%3!=0) a= a+2; } a. f = %3.2f c. f = 3.2
nội dung màn hình s là? b. f = 1.23 d. f = 1.234 a. 1 4 7 c. 1 4 7 10 b. 1 4 8 d. 1 3 5 7 9
Câu 20. Giá trị của số thập phân 19. 75 trong hệ nhị phân là: a. 1011.11 c. 10011.11
Câu 28. Cho biết kết quả trên màn hình của lệnh sau (Với □ là b. 1011.011 d. 10011.101 ký tự space): printf("%5.2f ", 3.454) ;
Câu 21. Đoạn chương trình sau s in những gì ra màn hình a. □3.45 c. □3.5 int i=0; char c = 'c'; b. □□3.45 d. 3.454
for(i=0; i<6; i=i+2){
c=c+i; printf ("%c ", c);
Câu 29. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm }
môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần a. c e i c. c e i o
cứng của máy tính được gọi là? b. e i o
d. Tất cả đáp án đều sai a. Phần cứng c. Hệ điều hành b. Các loại trình dịch d. Tất cả đều đúng
Câu 22. Trong các dòng khai báo sau, dòng khai báo nào là sai 1: #define PI 3.1415;
Câu 30. Câu lệnh kiểm tra xem biến ký tự c có phải là chữ cái 2: const float g 9.81; không là? 3: int i=0;
a. if( (‘A’ <= c) && (c <= ‘z’)) 4: int j='a';
b. if( ((‘A’ <= c) | (c <= ‘Z’)) && ((‘a’ <= c) | (c <= ‘z’))) a. Dòng 2, 3 ,4 c. Dòng 1, 2, 3
c. if( ((‘A’ <= c) && (c <= ‘Z’)) | ((‘a’ <= c) && (c <= b. Dòng 1, 2, 4 d. Dòng 1, 2 ‘z’))) Đề 1 Trang 2/4
d. if( ((‘A’ <= c) && (c <= ‘Z’)) && ((‘a’ <= c) && (c <= c. Đĩa cứng, đĩa mềm ‘z’)))
d. Đĩa cứng, đĩa mềm, bộ nhớ cache
Câu 31. Trong 2 đoạn chương trình sau, đoạn nào cho kết quả i = 12?
Câu 36. Trong ngôn ngữ lập trình C, cho biết kết quả hiển thị trên (A)
int i=6; do i++; while (i<12);
màn hình sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện (B) int i=6; while (i<12) i++; int i = 0; a. B c. A while (i<10) { b. Cả A và B d. Không có đoạn nào
i++; if (i%2 == 0) break; printf(“%d “,i); }
Câu 32. Cách biểu diễn số âm trong máy tính là a. 0 2 4 6 8 c. 1
a. Thêm dấu – vào trước giá trị nhị phân dương tương ứng b. 1 3 5 7 9 d. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 b. Sử dụng m b 10
c. Đảo các bit của giá trị nhị phân dương tương ứng
Câu 37. Các thao tác xử lý của máy tính gồm (a) Nhận lệnh tiếp d. Sử dụng m b 2
theo, (b) Nhận dữ liệu nếu cần, (c) Giải mã lệnh, (d)
Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là?
Câu 33. Trong ngôn ngữ lập trình C, cách khai báo biến nào sau a. a, b, c, d c. a, c, b, d đây là đúng cú pháp? b. d, b, a, c d. c, b, d, a a. unsigned int n; c. float int n; b. unsign n =0; d. n:int;
Câu 38. Cho khai báo sau int B[4]={1, 2, 3, 4}. Giá trị của B[4] là?
Câu 34. Trong ngôn ngữ lập trình C, sau khi đoạn chương trình a. 2 c. 4
sau được thực hiện thì biến C mang giá trị bao nhiêu? b. 3 d. Không xác định
int A = 10, B = 20, C=1; switch (A>B) {
Câu 39. Kết quả của biểu thức 2*3+4/2 > 3 && 3<5 || 10<9 s
case 0 : C = A ; break; bằng
case 1 : C = B ; break; } a. 0 c. Khác 0 và 1 a. C = 0 c. C = 20 b. 1 d. Biểu thức sai b. C = 1 d. C = 10
Câu 40. Mạng Internet thuộc loại mạng?
Câu 35. Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ a. LAN c. GAN nhớ ngoài b. WAN d. Peer to Peer a. ROM, RAM b. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM Đề 1 Trang 3/4
PHẦN CHẤM ĐIỂM CỦA GIÁO VIÊN Chấm lần 1 Chấm lần 2
Điểm kết luận của bài thi Số câu đúng:..........
Số câu đúng:.............
Bằng chữ:.............................. Điểm : ...................
Điểm :......................
................................................
Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 1:
Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 2: Bằng số:
PHẦN BÀI LÀM CỦA SINH VIÊN
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Sinh viên trả lời 40 câu trắc nghiệm trên bằng cách đánh dấu nhân (X) vào ô tương ứng với lựa chọn trong bảng sau: (Lưu ý:
chỉ có một phương án chọn là đúng cho mỗi câu trắc nghiệm) Câu [a] [b] [c] [d] Câu [a] [b] [c] [d] 1 21 2 22 3 23 4 24 5 25 6 26 7 27 8 28 9 29 10 30 11 31 12 32 13 33 14 34 15 35 16 36 17 37 18 38 19 39 20 40 Đề 1 Trang 4/4