Đề thi cuối học phần số 7 - Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đề thi cuối học phần số 7 - Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Đề 1 Trang 1/4
ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Ngày thi: 10 / 12 / 2018
Thời gian: . Không sử dụng tài liệu hay máy tính các loại.60 phút
Hình thức thi: trắc nghiệm
H và tên sinh viên:............................................................................
Lp:..................................MSSV:.....................................................
CÂU H I TR C NGHI M ( Tr l i c nghi vào b trang 4) tr m ng
Câu 1. Cho các s nguyên không d x y = 133 z u = 7A
(16)
,
(8)
, =
100
(10)
Hãy s p x x, y, z theo th t n ếp tăng dầ
a. x, y, z c. y, x, z
b. x, z, y d. y, z, x
Câu 2. Cn nh p vào t bàn phím n s nguyên v ới n cũng được
nhp t bàn phím i n là s c b (v dương nhỏ hơn hoặ ng
100). Khai báo nào đúng nhấ ảng A để lưu trữt cho m n
s nguyên này
a. int A[int n]; c. int A[n ];
b. int A[]={1,2,3}; d. int A[100];
Câu 3. Mt máy tính s d ng b vi x r ng c ng lý có độ ủa đườ
bus địa ch (Address Bus) 32 bit. Hi vi máy tính
này, dung lượ ối đa củng t a b nh chính bao nhiêu
biết m i ô nh c 1 Byte? có kích thướ
a. 4 GB c. 256 MB
b. Không gi i h n d. 1 GB
Câu 4. Trong các khai báo sau, khai báo nào không có l i?
a. #define MAX 10; c. #define MAX=10
b. const int MAX 10; d. #define MAX 10
Câu 5. Cho bi t giá tr c a các bi n a,b,c sau khi th c hiế ế ện đoạn
chương trình sau:
int a ,b,c; =5
b=a++; c= a++ + ++b 1;
a. a=7, b=6, c=10 c. a=7, b=7, c=11
b. a=7, b=6, c=11 d. a=7, b=7, c=10
Câu 6. Cho bi t k t qu n trên màn hình cế ế hi ủa đoạn chương
trình sau
int i=1;
while(1)
{ i++; printf(“%d”,i);
if(i%3==0) continue; printf(“/”);
if(i%5==0) break; }
a. 1/23/4/ c. 1/23/4
b. 1/2/3/4 i d. Chương trình có lỗ
Câu 7. Cho đoạn chương trình nhập vào t bàn phím mt s
nguyên , n u nh p sai yêu clớn hơn hoặc bng 0 ế u
nhp l i.
int n;
do { scanf(“%d”, &n);
if (A) printf(“Nhap sai, hay nhap lai”); }
while (B);
Hãy cho t A và B là bi u th biế ức nào dưới đây :
a. A: n<0 B: n<0
b. A: n>=0 B: n>=0
c. A: n<0 B: n>=0
d. Chương trình không làm đúng công việc yêu cu
Câu 8. Một Gigabyte bằng?
a.
1024 KB c. 2
20
B
b.
2
10
KB d. 2
20
KB
Câu 9. Cho bi t k t qu n th ra màn hình? ế ế hi
char s[20]=”0123456789”;
s[5]=’ 0’;\
printf(“%s”,s);
a. 01234 c. 0123456789
b. 012345 d. \0
Câu 10. Mt s nguyên d u bi u di i d ng s phân ễn dướ nh
8 bit là 01010101. Giá tr c a s đó là?
a. +85 c. - 85
b. 43 - d. +43
Câu 11. Kết qu c a bi u th c 10010110 XOR 01101001 bao
nhiêu?
a. 10010110 c. 00000000
b. 11111111 d. 01101001
Câu 12. Cn bao nhiêu byte trong b nh để lưu tr các biến
sau?
float M1[1..20];
char M2[20];
a. 100 c. 101
b. 103 d. 102
Câu 13. Giá tr c a bi n m sau khi th c hi ế ện đoạn chương trình
sau là?
float A[4]={1.1,1.2,1.3,1.4};
int i; float m=0;
for(i=0;i<=3;i++)
if(m<A[i]) m=A[i];
a. 0 c. 1.1
b. 1.4 d. 1.3
Câu 14. Các thành ph n c a m t h ng máy tính gần bả th m
a. Mainboard, c ng, màn hình
b. B x lý trung tâm, b , thi t b i vi, liên k t d nh ế ngo ế
liu
S th t
H tên và ch
Giám th
Đề 1 Trang 2/4
c. Chip vi x lý, b , thi t b vào ra, ngu n nh ế
d. B x lý trung tâm, b chính, h ng vào ra, liên nh th
kết h thng
Câu 15. Trong CPU, khối số học và logic là khối?
a. ALU c. CU
b. Register d. BUS
Câu 16. Giá trị s nh phân 110101010 khi chuyn sang h thp
lc phân (h cơ số đếm 16) s b ng
a. FAA c. D50
b. 1AA d. D5A
Câu 17. Sau khi th c hi n các câu l nh sau m t cách tu n t
int a=5,c=2;
float b=11;
int d=3;
d= (int)b/c%5;
giá tr c a bi n d s b ế ng?
a. 0 c. 3
b. 5 d. 1
Câu 18. Đoạn chương trình sau cho kế như thết qu nào khi
ngườ i s dng nhp vào xâu : thu do ha noi
char s1[20], s2[21];
scanf(“%s“, s1);
gets(s2);
a. s1= “thu do ha noi” , s2= “”
b. s1= “thu”, s2= “ do ha noi”
c. Chương trình báo lỗi
d. s1= “thu do ha”, s2=“noi”
Câu 19. Cho bi t k t qu c ế ế ủa đoạn chương trình
float f = 1.234;
printf (“f = %3.2f”,f);
a. f = %3.2f c. f = 3.2
b. f = 1.23 d. f = 1.234
Câu 20. Giá tr c a s p phân . 75 trong h phân là: th 19 nh
a. 1011.11 c. 10011 1 .1
b. 101 01 1.011 d. 10011.1
Câu 21. Đoạn chương trình sau s in nhng gì ra màn hình
int i=0; char c = 'c';
for(i=0; i<6; i=i+2){
c=c+i; printf ("%c ", c);
}
a. c e i c. c e i o
b. e i o d. T t c u sai đáp án đề
Câu 22. Trong các dòng khai báo sau, dòng khai báo nào là sai
1: #define PI 3.1415;
2: const float g 9.81;
3: int i=0;
4: int j='a';
a. Dòng 2, 3 ,4 c. Dòng 1, 2, 3
b. Dòng 1, 2, 4 d. Dòng 1, 2
Câu 23. Hãy cho bi n l nh sau bi n a nh n giá tr b ng ết sau đoạ ế
bao nhiêu?
int a,b ; =10 =20,c
a=b>c?100:200;
a. a = 100 c. a= -1
b. a = 0 d. a = 200
Câu 24. Trong các thi t b sau, thi t b nào là thi t b ra? ế ế ế
a. Máy quét c. Bàn phím
b. Con chu t d. Máy chi u ế
Câu 25. Hãy cho bi t qu in ra ết sau đoạn chương trình sau kế
màn hình như thế nào?
void main(){
int a =1, n=0;
while (n<10) {a++;}
} printf(“a = %d”,a);
a. a = 1
b. ng Chương trình lặp vô hn và không d
c. a = 10
d. Chương trình lỗ ạy đượi cú pháp không ch c
Câu 26. Chức năng chính ca tp các thanh ghi là?
a. Điều khi n nh n l nh
b. Cha c c thông tin ph c v cho ho ng c a CPU á ạt độ
c. Vn chuy n thông tin gi a c c th nh ph n trong m á à áy
tính
d. ng Không c câu tr l i n trên ló ào à đú
Câu 27. Thc hi n các câu l nh sau m t cách tu n t
int a;
for(a=1; a<=10; a++)
{
printf("%d ",a);
if(a%3!=0) a= a+2; }
ni dung màn hình s là?
a. 1 4 7 c. 1 4 7 10
b. 1 4 8 d. 1 3 5 7 9
Câu 28. Cho bi t k t qu trên màn hình c a l nh sau ế ế (Với
ký t space):
printf("%5.2f ", 3.454) ;
a. □3.45 c. □3.5
b. □□3.45 d. 3.454
Câu 29. H thống c chương trình đả ức năng làm m nhn ch
môi trườ ữa ngường trung gian gi i s dng và phn
cng c c g i là? ủa máy tính đượ
a. Phn c c. H u hành ng điề
b. Các lo i trình d d. T t c ch đều đúng
Câu 30. Câu l nh ki m tra xem bi n t c ph i ch cái ế
không là?
a. if( (‘A’ <= c) && (c <= ‘z’))
b. if( ((‘A’ <= c) || (c <= ‘Z’)) && ((‘a’ <= c) || (c <= ‘z’)))
c. if( ((‘A’ <= c) && (c <= ‘Z’)) || ((‘a’ <= c) && (c <=
‘z’)))
Đề 1 Trang 3/4
d. if( ((‘A’ <= c) && (c <= ‘Z’)) && ((‘a’ <= c) && (c <=
‘z’)))
Câu 31. Trong 2 đoạn chương trình sau, đoạn nào cho kết qu i =
12?
(A) int i=6; do i++; while (i<12);
(B) int i=6; while (i<12) i++;
a. B c. A
b. C A và B n nào d. Không có đoạ
Câu 32. Cách biểu din s âm trong máy tính là
a. Thêm d v c gi u ào trư á tr nh phân dương tương ứng
b. 10 S dng m b
c. Đả o các bit c a giá tr nh phân dương tương ứng
d. S dng m b 2
Câu 33. Trong ngôn ng l p trình C, cách khai báo bi n nào sau ế
đây là đúng cú pháp?
a. unsigned int n; c. float int n;
b. unsign n =0; d. n:int;
Câu 34. Trong ngôn ng l ập trình C, sau khi đoạn chương trình
sau được thc hin thì biến C mang giá tr bao nhiêu?
int A = 10, B = 20, C ; =1
switch (A>B) {
case 0 : C = A ; break;
case 1 : C = B ; break; }
a. C = 0 c. C = 20
b. C = 1 d. C = 10
Câu 35. Ch ra l a ch ng v i các thành ph n thu c b n tương
nh ngoài
a. ROM, RAM
b. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM
c. Đĩa cứng, đĩa mềm
d. nh Đĩa cứng, đĩa mềm, b cache
Câu 36. Trong ngôn ng l p trình C, cho bi t k t qu n th trên ế ế hi
màn hình sau khi đoạn chương trình sau đưc thc hin
int i = 0;
while (i<10) {
i++; if (i%2 == 0) break;
} printf(“%d “,i);
a. 0 2 4 6 8 c. 1
b. 1 3 5 7 9 d. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Câu 37. Các thao c x lý ca máy tính gm (a) Nhn lnh tiếp
theo, (b) Nh n d u n u c n, (c) Gi i mã l nh, (d) li ế
Thc hi n l nh. Tr nh t c hi n h p l l ? ì th ý à
a. a, b, c, d c. a, c, b, d
b. d, b, a, c d. c, b, d, a
Câu 38. Cho khai báo sau int B[4]={1, 2, 3, 4}. Giá tr c a B[4]
là?
a. 2 c. 4
b. nh 3 d. Không xác đị
Câu 39. Kết qu c a bi u th c 2*3+4/2 > 3 && 3<5 || 10<9 s
bng
a. 0 c. Khác 0 và 1
b. 1 d. Bi u th c sai
Câu 40. Mng Internet thu c lo i m ? ng
a. LAN c. GAN
b. WAN d. Peer to Peer
Đề 1 Trang 4/4
PHN CH M CẤM ĐIỂ A GIÁO VIÊN
Chấm lần 1
Chấm lần 2
Điểm kết luận của bài thi
Số câu đúng:..........
Điểm : ...................
Số câu đúng:.............
Điểm :......................
Bằng chữ:..............................
................................................
Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 1:
Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 2:
Bằng số:
PH N BÀI LÀM C A SINH VIÊN
TR LI TR C NGHI M
Sinh viên tr l i 40 câu tr c nghi m trên b ng v i l a ch n trong b ng : ằng cách đánh dấu nhân (X) vào ô tương ứ sau (Lưu ý:
chmt phương án chọn là đúng cho mi câu trc nghi m)
Câu
[b]
[d]
Câu
[b]
[d]
1
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
31
12
32
13
33
14
34
15
35
16
36
17
37
18
38
19
39
20
40
| 1/4

Preview text:

H tên và ch
Giám th
ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Ngày thi: 10 / 12 / 2018
Thời gian: 60 phút. Không sử dụng tài liệu hay máy tính các loại.
Hình thức thi: trắc nghiệm
S th t
Họ và tên sinh viên:............................................................................
Lớp:..................................MSSV:.....................................................
CÂU HI TRC NGHIM (Trả lời trắc nghiệm v ào bảng ở trang 4)
Câu 1. Cho các số nguyên không dấu x = 7A(16), y = 133(8), z =
Hãy cho biết A và B là biểu thức nào dưới đây : 100(10) a. A: n<0 B: n<0
Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần b. A: n>=0 B: n>=0 a. x, y, z c. y, x, z c. A: n<0 B: n>=0 b. x, z, y d. y, z, x
d. Chương trình không làm đúng công việc yêu cầu
Câu 2. Cần nhập vào từ bàn phím n số nguyên với n cũng được
Câu 8. Một Gigabyte bằng?
nhập từ bàn phím (với n là số dương nhỏ hơn hoặc bằng a. 1024 KB c. 220 B
100). Khai báo nào đúng nhất cho mảng A để lưu trữ n b. 210 KB d. 220 KB số nguyên này a. int A[int n]; c. int A[n];
Câu 9. Cho biết kết quả hiển thị ra màn hình? b. int A[]={1,2,3}; d. int A[100];
char s[20]=”0123456789”; s[5]=’\0’;
Câu 3. Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có độ rộng của đường printf(“%s”,s);
bus địa chỉ (Address Bus) là 32 bit. Hỏi với máy tính a. 01234 c. 0123456789
này, dung lượng tối đa của bộ nhớ chính là bao nhiêu b. 012345 d. \0
biết mỗi ô nhớ có kích thước 1 Byte? a. 4 GB c. 256 MB
Câu 10. Một số nguyên có dấu biểu diễn dưới dạng số nhị phân b. Không giới hạn d. 1 GB
8 bit là 01010101. Giá trị của số đó là? a. +85 c. -85
Câu 4. Trong các khai báo sau, khai báo nào không có lỗi? b. -43 d. +43 a. #define MAX 10; c. #define MAX=10 b. const int MAX 10; d. #define MAX 10
Câu 11. Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu?
Câu 5. Cho biết giá trị của các biến a,b,c sau khi thực hiện đoạn a. 10010110 c. 00000000 chương trình sau: b. 11111111 d. 01101001 int a=5,b,c;
b=a++; c= a++ + ++b 1;
Câu 12. Cần bao nhiêu byte trong bộ nhớ để lưu trữ các biến a. a=7, b=6, c=10 c. a=7, b=7, c=11 sau? b. a=7, b=6, c=11 d. a=7, b=7, c=10 float M1[1. 20]; char M2[20];
Câu 6. Cho biết kết quả hiện trên màn hình của đoạn chương a. 100 c. 101 trình sau b. 103 d. 102 int i=1; while(1)
Câu 13. Giá trị của biến m sau khi thực hiện đoạn chương trình {
printf(“%d”,i); i++; sau là?
if(i%3==0) continue; printf(“/”);
float A[4]={1.1,1.2,1.3,1.4}; if(i%5==0) break; } int i; float m=0; a. 1/23/4/ c. 1/23/4 for(i=0;i<=3;i++) b. 1/2/3/4 d. Chương trình có lỗi if(m a. 0 c. 1.1
Câu 7. Cho đoạn chương trình nhập vào từ bàn phím một số b. 1.4 d. 1.3
nguyên lớn hơn hoặc bng 0, nếu nhập sai yêu cầu nhập lại.
Câu 14. Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm int n;
do { scanf(“%d”, &n);
a. Mainboard, ổ cứng, màn hình
if (A) printf(“Nhap sai, hay nhap lai”); }
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dữ while (B); liệu Đề 1 Trang 1/4
c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn
Câu 23. Hãy cho biết sau đoạn lệnh sau biến a nhận giá trị bằng
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên bao nhiêu? kết hệ thống int a,b=10,c=20; a=b>c?100:200;
Câu 15. Trong CPU, khối số học và logic là khối? a. a = 100 c. a= -1 a. ALU c. C U b. a = 0 d. a = 200 b. Register d. BUS
Câu 24. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra?
Câu 16. Giá trị số nhị phân 110101010 khi chuyển sang hệ thập a. Máy quét c. Bàn phím
lục phân (hệ cơ số đếm 16) s bằn g b. Con chuột d. Máy chiếu a. FAA c. D50 b. 1AA d. D5A
Câu 25. Hãy cho biết sau đoạn chương trình sau kết quả in ra màn hình như thế nào?
Câu 17. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự void main(){ int a=5,c=2; int a =1, n=0; float b=11; while (n<10) {a++;} int d=3;
printf(“a = %d”,a); } d= (int)b/c%5; a. a = 1
giá trị của biến d s bằng?
b. Chương trình lặp vô hạn và không dừng a. 0 c. 3 c. a = 10 b. 5 d. 1
d. Chương trình lỗi cú pháp không chạy được
Câu 18. Đoạn chương trình sau cho kết quả như thế nào khi
Câu 26. Chức năng chính của tập các thanh ghi là?
người sử dụng nhập vào xâu: thu do ha noi
a. Điều khiển nhận lệnh char s1[20], s2[21];
b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU scanf(“%s“, s1);
c. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy gets(s2); tính
a. s1= “thu do ha noi” , s2= “”
d. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng
b. s1= “thu”, s2= “ do ha noi” c. Chương trình báo lỗi
Câu 27. Thực hiện các câu lệnh sau một cách tuần tự
d. s1= “thu do ha”, s2=“noi” int a;
for(a=1; a<=10; a++)
Câu 19. Cho biết kết quả của đoạn chương trình { float f = 1.234; printf("%d ",a);
printf (“f = %3.2f”,f); if(a%3!=0) a= a+2; } a. f = %3.2f c. f = 3.2
nội dung màn hình s là? b. f = 1.23 d. f = 1.234 a. 1 4 7 c. 1 4 7 10 b. 1 4 8 d. 1 3 5 7 9
Câu 20. Giá trị của số thập phân 19. 75 trong hệ nhị phân là: a. 1011.11 c. 10011.11
Câu 28. Cho biết kết quả trên màn hình của lệnh sau (Với □ là b. 1011.011 d. 10011.101 ký tự space): printf("%5.2f ", 3.454) ;
Câu 21. Đoạn chương trình sau s in những gì ra màn hình a. □3.45 c. □3.5 int i=0; char c = 'c'; b. □□3.45 d. 3.454
for(i=0; i<6; i=i+2){
c=c+i; printf ("%c ", c);
Câu 29. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm }
môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần a. c e i c. c e i o
cứng của máy tính được gọi là? b. e i o
d. Tất cả đáp án đều sai a. Phần cứng c. Hệ điều hành b. Các loại trình dịch d. Tất cả đều đúng
Câu 22. Trong các dòng khai báo sau, dòng khai báo nào là sai 1: #define PI 3.1415;
Câu 30. Câu lệnh kiểm tra xem biến ký tự c có phải là chữ cái 2: const float g 9.81; không là? 3: int i=0;
a. if( (‘A’ <= c) && (c <= ‘z’)) 4: int j='a';
b. if( ((‘A’ <= c) | (c <= ‘Z’)) && ((‘a’ <= c) | (c <= ‘z’))) a. Dòng 2, 3 ,4 c. Dòng 1, 2, 3
c. if( ((‘A’ <= c) && (c <= ‘Z’)) | ((‘a’ <= c) && (c <= b. Dòng 1, 2, 4 d. Dòng 1, 2 ‘z’))) Đề 1 Trang 2/4
d. if( ((‘A’ <= c) && (c <= ‘Z’)) && ((‘a’ <= c) && (c <= c. Đĩa cứng, đĩa mềm ‘z’)))
d. Đĩa cứng, đĩa mềm, bộ nhớ cache
Câu 31. Trong 2 đoạn chương trình sau, đoạn nào cho kết quả i = 12?
Câu 36. Trong ngôn ngữ lập trình C, cho biết kết quả hiển thị trên (A)
int i=6; do i++; while (i<12);
màn hình sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện (B) int i=6; while (i<12) i++; int i = 0; a. B c. A while (i<10) { b. Cả A và B d. Không có đoạn nào
i++; if (i%2 == 0) break; printf(“%d “,i); }
Câu 32. Cách biểu diễn số âm trong máy tính là a. 0 2 4 6 8 c. 1
a. Thêm dấu – vào trước giá trị nhị phân dương tương ứng b. 1 3 5 7 9 d. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 b. Sử dụng m b 10
c. Đảo các bit của giá trị nhị phân dương tương ứng
Câu 37. Các thao tác xử lý của máy tính gồm (a) Nhận lệnh tiếp d. Sử dụng m b 2
theo, (b) Nhận dữ liệu nếu cần, (c) Giải mã lệnh, (d)
Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là?
Câu 33. Trong ngôn ngữ lập trình C, cách khai báo biến nào sau a. a, b, c, d c. a, c, b, d đây là đúng cú pháp? b. d, b, a, c d. c, b, d, a a. unsigned int n; c. float int n; b. unsign n =0; d. n:int;
Câu 38. Cho khai báo sau int B[4]={1, 2, 3, 4}. Giá trị của B[4] là?
Câu 34. Trong ngôn ngữ lập trình C, sau khi đoạn chương trình a. 2 c. 4
sau được thực hiện thì biến C mang giá trị bao nhiêu? b. 3 d. Không xác định
int A = 10, B = 20, C=1; switch (A>B) {
Câu 39. Kết quả của biểu thức 2*3+4/2 > 3 && 3<5 || 10<9 s
case 0 : C = A ; break; bằng
case 1 : C = B ; break; } a. 0 c. Khác 0 và 1 a. C = 0 c. C = 20 b. 1 d. Biểu thức sai b. C = 1 d. C = 10
Câu 40. Mạng Internet thuộc loại mạng?
Câu 35. Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ a. LAN c. GAN nhớ ngoài b. WAN d. Peer to Peer a. ROM, RAM b. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM Đề 1 Trang 3/4
PHN CHẤM ĐIỂM CA GIÁO VIÊN Chấm lần 1 Chấm lần 2
Điểm kết luận của bài thi Số câu đúng:..........
Số câu đúng:.............
Bằng chữ:.............................. Điểm : ...................
Điểm :......................
................................................
Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 1:
Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 2: Bằng số:
PHN BÀI LÀM CA SINH VIÊN
TR LI TRC NGHIM
Sinh viên trả lời 40 câu trắc nghiệm trên bằng cách đánh dấu nhân (X) vào ô tương ứng với lựa chọn trong bảng sau: (Lưu ý:
chỉ có mt phương án chọn là đúng cho mỗi câu trắc nghiệm) Câu [a] [b] [c] [d] Câu [a] [b] [c] [d] 1 21 2 22 3 23 4 24 5 25 6 26 7 27 8 28 9 29 10 30 11 31 12 32 13 33 14 34 15 35 16 36 17 37 18 38 19 39 20 40 Đề 1 Trang 4/4