Đề thi cuối kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường chuyên Nguyễn Tất Thành – Kon Tum

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, tỉnh Kon Tum; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 07 tháng 05 năm 2024. mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề thi 288
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TẤT THÀNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - Lớp: 10 (chương trình đại trà)
Ngày kiểm tra: 7/ 5/ 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họtên học sinh:………………………………………SBD………………………….
Mã đề 288
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Đim nào sau đây thuc đ th hàm s
2
() 3 4
fx x=−+
x
?
A.
(2;2024).
Q
B.
(2; 1).N
C.
(2; 2).M
D.
(2;0).P
Câu 2. Mt đưng thng có bao nhiêu vectơ ch phương?
A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
Câu 3. Xét hai đi ng
ph thuc vào nhau theo các h thc i đây. Trưng hp nào
thì
y
không phi là hàm s của
x
?
A.
2.y
=
B.
2
.yx=
C.
2
8yx=
. D.
.yx=
Câu 4. Bng xét du nào dưi đây là bng xét du ca tam thc bc hai
( )
2
45fx x x=−+ +
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5. Cho s nguyên dương
n
và s nguyên
k
tha
0 kn≤≤
, trong các công thc sau đây,
công thc nào đúng?
A.
!
k
n
An=
. B.
!
( )!. !
k
n
n
A
nkk
=
. C.
( )!
k
n
A nk=
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
.
Câu 6. Cho Parabol
2
( ): 4
Py= x
. Tìm phương trình đưng chun ca
( ).P
A.
2y =
. B.
1.x =
C.
1.x =
D.
2.y
=
Câu 7. Trong mt phng
yOx
, phương trình tham s ca đưng thng
d
đi qua
6(3; )A
vectơ ch phương
)42( ;u =
là:
A.
12
2
xt
yt
= +
=−−
. B.
24
12
xt
yt
=−+
=
. C.
32
6
xt
yt
= +
=−−
. D.
64
32
xt
yt
=−+
=
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 288
Câu 8. Hàm s nào sau đây là hàm s bậc hai?
A.
2
1
2 46
y
xx
=
+−
. B.
2
2 46yx x
= +−
. C.
46yx=
. D.
2
24
6y
xx
= +−
.
Câu 9. Mt t
6
học sinh nam và
9
học sinh n. S cách chn 1 hc sinh nam và 1 hc sinh
n đi lao đng là
A.
9.
B.
54.
C.
6.
D.
15.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca 1 Elip?
A.
22
1.
94
xy
+=
B.
22
1.
49
xy
+=
C.
22
1.
94
xy
−=
D.
22
1.
49
xy
−=
Câu 11. Bình
5
cái áo khác nhau 4 chiếc qun khác nhau. Tính s cách chn mt b qun
áo (gm mt áo và mt qun) của Bình?
A. 9. B. 20. C. 16. D. 25.
Câu 12. Khai trin nh thc
5
(2 1)
+
x
ta thu đưc tng ca bao nhiêu s hạng?
A.
7.
B.
5.
C.
8.
D.
6
.
Câu 13. Trong mt phng
yOx
, đường thng đi qua
( )
1; 2A
, nhn
(2; 4)n =
làm véctơ pháp
tuyến có phương trình là:
A.
–2 5 0xy+=
. B.
40xy
++=
. C.
2 –4 0xy+=
. D.
–2 –4 0xy =
.
Câu 14. Hai đưng thng
12
: 4 3 18 0; :3 5 19 0d xy dxy+−= +−=
cắt nhau ti đim có to độ
A.
( )
3; 2−−
B.
( )
3; 2
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
3; 2
.
Câu 15. Tính góc gia hai đưng thng:
3 –1 0xy+=
4 –2 –4 0
xy
=
.
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 16. S cách sp xếp
6
học sinh vào mt hàng ngang gm
6
ghế là:
A.
6
. B.
6!
. C.
2.6!
. D.
2
6
.
Câu 17. Tp xác đnh ca hàm s
2024
2023
x
y
x
=
A.
.D =
B.
2023; ).D = +∞(
C.
2024; )D
= +∞[
. D.
{2024 .(2023; ) \ }D = +∞
Câu 18. Khong cách t đim
( )
3; 4M
đến đưng thng
:3 4 1 0xy −=
bằng:
A.
12
5
. B.
12
5
. C.
8
.
5
D.
24
5
.
Câu 19. Cho tam thc bc hai
2
()f x ax bx c= ++
2
4b ac∆=
và h s
0a >
. Khi đó tam thc
đã cho luôn dương khi và ch khi
A.
0.∆≤
B.
0.∆>
C.
0.∆<
D.
0.∆≥
Câu 20. Hàm s
2
43yx x=−+
đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
(0 .
;+ )
B.
(2 .
;+ )
C.
( ;1).−∞
D.
( ; 2).−∞
Trang 3/4 - Mã đề thi 288
Câu 21. Phương trình
2
3
xx x−−=
có bao nhiêu nghim?
A.
2
. B. Vô số. C.
0
. D.
1
.
Câu 22. Tp nghim ca bt phương trình
2
12 0xx ++
là
A.
[ ]
3;4
. B.
(
] [
)
; 3 4;−∞ +
.
C.
. D.
(
] [
)
; 4 3;−∞ +
.
Câu 23. Dùng 2 s hạng đu tiên ca khai trin
6
(1 0.04)
+
để tính giá tr gn đúng ca
6
1, 04
ta thu
đưc kết qu?
A.
1,27.
B.
1,265.
C.
1,24.
D.
1,2653190185
.
Câu 24. An 3 viên bi khác màu (xanh, đ, vàng) 3 viên bi trng khác kích thưc. Hi An
có bao nhiêu cách chn mt viên bi?
A. 6. B. 9. C.
3
6
C
. D.
3
.
Câu 25. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 th lập đưc bao nhiêu s tự nhiên 6 ch s khác
nhau?
A.
6
7
A
. B.
6
7
C
. C.
6!
. D.
6
7
.
Câu 26. Cho đưng tròn
()C
phương trình
22
( 1) ( 3) 5
y+ +− =
x
đim
(0;1)M
thuc
( ).C
Viết phương trình tiếp tuyến ti
M
của
( ).
C
A.
2 1 0.xy+ −=
B.
2 20
xy+ −=
. C.
2 20xy +=
. D.
2 10y +=x
.
Câu 27. H s của
4
x
trong khai trin nh thc
5
(3 2)x
A.
240.
B.
240.
C.
810.
D.
810.
Câu 28. bao nhiêu s tự nhiên gm 4 ch s đôi mt khác nhau đưc lp t các ch s
0,1, 2,3, 4, 5, 6
?
A. 720. B. 24. C. 840. D. 360.
Câu 29. Trong mt phng vi h trc
,Oxy
cho ba đim
(2; 0)A
,
(0; 4)B
,
( 7; 3).C
Phương trình
nào sau đây là phương trình đưng tròn đi qua ba đim
,, ?ABC
A.
22
2 16 0.x y xy+ + +− =
B.
22
6 16 0.xy x+−=
C.
22
6 16 0.xy x++−=
D.
22
2 6 16 0.xy x++−=
Câu 30. Bình phương hai vế của phương trình
2
2 13 16 6xx x +=
ta đưc phương trình nào
sau đây?
A.
2
25 20 0
xx −=
. B.
2
20 0
xx−− =
. C.
2
2 14 10 0xx +=
. D.
2
2 12 10 0xx +=
.
Câu 31. Ta đ đỉnh ca parabol
2
24yx x=−+
A.
( )
2; 6I
. B.
( )
1; 6I
. C.
( )
1; 3I
. D.
( )
1;1 2I
.
Câu 32. S tập hp con có
3
phn t của mt tp hp có
7
phn t là:
A.
7!
3!
. B.
3
7
C
. C.
7
. D.
3
7
A
.
Câu 33. Parabol
2
1y ax bx= ++
đi qua hai đim
(1; 4)A
( 2; 7)B
có phương trình là
Trang 4/4 - Mã đề thi 288
A.
2
1yx x
= ++
. B.
2
3 21yx x
= ++
. C.
2
21yx x
=++
. D.
2
21y xx
= ++
.
Câu 34. Trong mt phng vi h trc
,Oxy
cho đưng tròn
( )
( ) ( )
22
:1 34Cx y++ =
. Tìm tâm và
bán kính ca đưng tròn
( )
C
.
A. tâm
(
)
1; 3
I −−
bán kính
2R =
. B. tâm
( )
1; 3I
bán kính
4R =
.
C. tâm
( )
1; 3I
bán kính
2R =
. D. tâm
( )
1; 3I
bán kính
2
R =
.
Câu 35. bao nhiêu cách sp xếp ch ngi cho 2 n sinh, 3 nam sinh thành mt hàng dc sao
cho các bn n ngi cnh nhau?
A. 48. B. 5. C. 120. D. 50.
----------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (0.5 điểm) Khai triển nhị thức
5
(2x 3) .+
Câu 2. a) (0.75 điểm) thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số từ các chữ số 0, 2, 4,
5, 6, 8, 9?
b) (0.5 điểm ) Trên kệ sách 3 quyển sách Toán, 4 quyển sách văn, 5 quyển sách lịch
sử (các quyển sách đều khác nhau). Có bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách sao cho
đủ sách toán, sách văn và sách lịch sử.
Câu 3. a) (0.75 điểm) Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 1)A
,
( 1; 5).B
Viết phương
trình đường tròn đường kính
.AB
b) (0.5 điểm) Viết phương trình đường thẳng
(d)
song song với đường thẳng
:3 4 22 0xy +−=
. Biết rằng
(d)
cắt đường tròn
22
( ) :(x 1) ( 1) 25Cy+− =
tại hai điểm
,MN
thỏa mãn
8.MN =
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 289
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TẤT THÀNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - Lớp: 10 (chương trình đại trà)
Ngày kiểm tra: 7/ 5/ 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họtên học sinh:………………………………………SBD………………………….
Mã đề 289
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Dùng 2 s hạng đu tiên ca khai trin
6
(1 0.04)+
để tính giá tr gn đúng ca
6
1, 04
ta thu
đưc kết qu?
A.
1,27.
B.
1,2653190185
. C.
1,24.
D.
1,265.
Câu 2. Ta đ đỉnh ca parabol
2
24
yx x=−+
A.
( )
1; 6
I
. B.
( )
2; 6I
. C.
( )
1;1 2I
. D.
( )
1; 3I
.
Câu 3. Phương trình
2
3
xx x
−−=
có bao nhiêu nghim?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D. số.
Câu 4. Cho tam thc bc hai
2
()f x ax bx c= ++
2
4b ac∆=
và h s
0a >
. Khi đó tam thc
đã cho luôn dương khi và ch khi
A.
0.∆≥
B.
0.∆≤
C.
0.∆<
D.
0.∆>
Câu 5. Khai trin nh thc
5
(2 1)+x
ta thu đưc tng ca bao nhiêu s hạng?
A.
5.
B.
8.
C.
6
. D.
7.
Câu 6. Trong mt phng vi h trc
,Oxy
cho ba đim
(2; 0)
A
,
(0; 4)
B
,
( 7; 3).
C
Phương trình
nào sau đây là phương trình đưng tròn đi qua ba đim
,, ?ABC
A.
22
2 6 16 0.
xy x++−=
B.
22
6 16 0.xy x++−=
C.
22
2 16 0.x y xy+ + +− =
D.
22
6 16 0.xy x+−=
Câu 7. Trong mt phng vi h trc
,Oxy
cho đưng tròn
( )
( ) ( )
22
:1 34Cx y++ =
. Tìm tâm và
bán kính ca đưng tròn
( )
C
.
A. tâm
( )
1; 3I
bán kính
2R =
. B. tâm
( )
1; 3I
bán kính
2R =
.
C. tâm
( )
1; 3I
bán kính
4R =
. D. tâm
( )
1; 3I −−
bán kính
2R =
.
Câu 8. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 th lp đưc bao nhiêu s tự nhiên 6 ch s khác
nhau?
A.
6
7
. B.
6!
. C.
6
7
C
. D.
6
7
A
.
Câu 9. Tp nghim ca bt phương trình
2
12 0xx ++
A.
(
] [
)
; 3 4;−∞ +
. B.
[ ]
3;4
. C.
(
] [
)
; 4 3;−∞ +
. D.
.
Câu 10. Đim nào sau đây thuc đ th hàm s
2
() 3 4fx x=−+x
?
A.
(2; 2).M
B.
(2;2024).Q
C.
(2; 1).N
D.
(2; 0).P
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca 1 Elip?
Trang 2/4 - Mã đề thi 289
A.
22
1.
94
xy
−=
B.
22
1.
94
xy
+=
C.
22
1.
49
xy
−=
D.
22
1.
49
xy
+=
Câu 12. H s của
4
x
trong khai trin nh thc
5
(3 2)x
A.
810.
B.
240.
C.
810.
D.
240.
Câu 13. Khong cách t đim
( )
3; 4M
đến đưng thng
:3 4 1 0
xy −=
bng:
A.
24
5
. B.
12
5
. C.
12
5
. D.
8
.
5
Câu 14. Xét hai đi ng
ph thuc vào nhau theo các h thc i đây. Trưng hp nào
thì
y
không phi là hàm s của
x
?
A.
2.y =
B.
2
.
yx=
C.
2
8
yx
=
. D.
.yx
=
Câu 15. Bình
5
cái áo khác nhau 4 chiếc qun khác nhau. Tính s cách chn mt b qun
áo (gm mt áo và mt qun) của Bình?
A. 9. B. 16. C. 25. D. 20.
Câu 16. bao nhiêu s tự nhiên gm 4 ch s đôi mt khác nhau đưc lp t các ch s
0,1, 2,3, 4, 5, 6
?
A. 720. B. 840. C. 360. D. 24.
Câu 17. Parabol
2
1y ax bx= ++
đi qua hai đim
(1; 4)A
( 2; 7)B
có phương trình là
A.
2
21yx x=++
. B.
2
21y xx= ++
. C.
2
3 21yx x= ++
. D.
2
1
yx x= ++
.
Câu 18. S tập hp con có
3
phn t của mt tp hp có
7
phn t là:
A.
3
7
A
. B.
3
7
C
. C.
7
. D.
7!
3!
.
Câu 19. Tính góc gia hai đưng thng:
3 –1 0xy+=
4 –2 –4 0xy =
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 20. Tp xác đnh ca hàm s
2024
2023
x
y
x
=
A.
2023; ).
D = +∞(
B.
2024; )D = +∞
[
.
C.
{2024 .(2023; ) \ }D = +∞
D.
.D =
Câu 21. Hai đưng thng
12
: 4 3 18 0; :3 5 19 0d xy dxy+−= +−=
cắt nhau ti đim có to độ
A.
( )
3; 2
. B.
( )
3; 2−−
C.
( )
3; 2
. D.
( )
3; 2
.
Câu 22. Bình phương hai vế của phương trình
2
2 13 16 6xx x +=
ta đưc phương trình nào
sau đây?
A.
2
2 12 10 0xx +=
. B.
2
25 20 0xx −=
. C.
2
20 0xx−− =
. D.
2
2 14 10 0xx +=
.
Câu 23. Bng xét du nào dưi đây là bng xét du ca tam thc bc hai
( )
2
45fx x x
=−+ +
?
A.
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 289
B. .
C.
.
D.
.
Câu 24. An 3 viên bi khác màu (xanh, đ, vàng) 3 viên bi trng khác kích thưc. Hi An
có bao nhiêu cách chn mt viên bi?
A.
3
. B. 9. C. 6. D.
3
6
C
.
Câu 25. Mt t
6
học sinh nam và
9
học sinh n. S cách chn 1 hc sinh nam và 1 hc sinh
n đi lao đng là
A.
15.
B.
9.
C.
54.
D.
6.
Câu 26. S cách sp xếp
6
học sinh vào mt hàng ngang gm
6
ghế là:
A.
6
. B.
6!
. C.
2.6!
. D.
2
6
.
Câu 27. Hàm s
2
43yx x=−+
đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
( ;1).−∞
B.
( ; 2).−∞
C.
(0 .;+ )
D.
(2 .;+ )
Câu 28. bao nhiêu cách sp xếp ch ngi cho 2 n sinh, 3 nam sinh thành mt hàng dc sao
cho các bn n ngi cnh nhau?
A. 120. B. 50. C. 48. D. 5.
Câu 29. Cho Parabol
2
( ): 4Py= x
. Tìm phương trình đưng chun ca
( ).P
A.
1.x =
B.
2.y =
C.
2
y =
. D.
1.x =
Câu 30. Mt đưng thng có bao nhiêu vectơ ch phương?
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Hàm s nào sau đây là hàm s bc hai?
A.
2
24
6y
xx
= +−
. B.
2
2 46
yx x= +−
. C.
2
1
2 46
y
xx
=
+−
. D.
46yx=
.
Câu 32. Trong mt phng
yOx
, phương trình tham s của đưng thng
d
đi qua
6(3; )A
vectơ ch phương
)42( ;u =
là:
A.
12
2
xt
yt
= +
=−−
. B.
32
6
xt
yt
= +
=−−
. C.
64
32
xt
yt
=−+
=
. D.
24
12
xt
yt
=−+
=
.
Câu 33. Cho s nguyên dương
n
và s nguyên
k
tha
0 kn≤≤
, trong các công thc sau đây,
công thc nào đúng?
A.
!
k
n
An=
. B.
!
( )!. !
k
n
n
A
nkk
=
. C.
( )!
k
n
A nk=
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
.
Câu 34. Cho đưng tròn
()C
phương trình
22
( 1) ( 3) 5y++− =x
đim
(0;1)M
thuc
( ).C
Viết phương trình tiếp tuyến ti
M
của
( ).C
Trang 4/4 - Mã đề thi 289
A.
2 10
y
+=
x
. B.
2 20xy +=
. C.
2 1 0.xy+ −=
D.
2 20xy
+ −=
.
Câu 35. Trong mt phng
yOx
, đường thng đi qua
( )
1; 2A
, nhn
(2; 4)
n =
làm véctơ pháp
tuyến có phương trình là:
A.
40xy++=
. B.
–2 –4 0xy
=
. C.
2 –4 0xy+=
. D.
–2 5 0xy+=
.
----------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (0.5 điểm) Khai triển nhị thức
5
(2x 3) .+
Câu 2. a) (0.75 điểm) thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số từ các chữ số 0, 2, 4,
5, 6, 8, 9?
b) (0.5 điểm ) Trên kệ sách 3 quyển sách Toán, 4 quyển sách văn, 5 quyển sách lịch
sử (các quyển sách đều khác nhau). bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách sao cho có
đủ sách toán, sách văn và sách lịch sử.
Câu 3. a) (0.75 điểm) Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 1)A
,
( 1; 5).B
Viết phương
trình đường tròn đường kính
.AB
b) (0.5 điểm) Viết phương trình đường thẳng
(d)
song song với đường thẳng
:3 4 22 0xy +−=
. Biết rằng
(d)
cắt đường tròn
22
( ) :(x 1) ( 1) 25Cy+− =
tại hai điểm
,MN
thỏa mãn
8.MN
=
----------- HẾT ----------
Câu Mã đề 288 Điểm Mã đề 289 Điểm Mã đề 290 Điểm Mã đề 291 Điểm
1
C
1
C
1
D
1
B
1
2
B
1
D
1
C
1
B
1
3
C
1
A
1
D
1
D
1
4
A
1
C
1
C
1
A
1
5
D
1
C
1
D
1
B
1
6
C
1
B
1
B
1
C
1
7
C
1
A
1
C
1
A
1
8
B
1
D
1
B
1
D
1
9
B
1
B
1
A
1
D
1
10
A
1
A
1
B
1
B
1
11
B
1
B
1
B
1
D
1
12
D
1
A
1
D
1
D
1
13
A
1
A
1
C
1
A
1
14
B
1
C
1
B
1
C
1
15
A
1
D
1
A
1
B
1
16
B
1
A
1
C
1
A
1
17
B
1
B
1
D
1
C
1
18
D
1
B
1
A
1
B
1
19
C
1
C
1
A
1
B
1
20
B
1
A
1
D
1
D
1
21
D
1
D
1
B
1
B
1
22
A
1
C
1
B
1
C
1
23
C
1
A
1
A
1
D
1
24
A
1
C
1
B
1
A
1
25
A
1
C
1
A
1
B
1
26
C
1
B
1
D
1
A
1
27
C
1
D
1
D
1
A
1
28
A
1
C
1
C
1
B
1
29
C
1
D
1
A
1
A
1
30
B
1
A
1
B
1
A
1
31
C
1
B
1
D
1
A
1
32
B
1
B
1
C
1
D
1
33
D
1
D
1
A
1
D
1
34
D
1
B
1
B
1
A
1
35
A
1
D
1
D
1
A
1
S GD&ĐT KON TUM
TRƯNG THPT CHUYÊN
NGUYN TT THÀNH
KIM TRA CUI HC KÌ 2 NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN - Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát
đề)
I. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM:
288
289
290
291
1
C
C
D
B
2
B
D
C
B
3
C
A
D
D
4
A
C
C
A
5
D
C
D
B
6
C
B
B
C
7
C
A
C
A
8
B
D
B
D
9
B
B
A
D
10
A
A
B
B
11
B
B
B
D
12
D
A
D
D
13
A
A
C
A
14
B
C
B
C
15
A
D
A
B
16
B
A
C
A
17
B
B
D
C
18
D
B
A
B
19
C
C
A
B
20
B
A
D
D
21
D
D
B
B
22
A
C
B
C
23
C
A
A
D
24
A
C
B
A
25
A
C
A
B
26
C
B
D
A
27
C
D
D
A
28
A
C
C
B
29
C
D
A
A
30
B
A
B
A
31
C
B
D
A
32
B
B
C
D
33
D
D
A
D
34
D
B
B
A
35
A
D
D
A
NG DN CHM
II. NG DN CHM PHÂN T LUN
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án vn đúng thì cho đ đim
tng phn như ng dn quy đnh.
2) Đim cng toàn bài làm tròn đến 1 ch s thp phân.
Bài
Ni dung
Đim
Câu
1.
(0.5
đi
m)
Khai trin nh thc
5
(2x 3) .+
5 0 51 4 2 323 234 455
55 5 5 5 5
(2x 3) (2x) (2x) 3 (2x) 3 (2x) 3 (2x)3 3CC C C C C
+= + + + + +
0,25
543 2
32x 240x 720x 1080x 810x 243.+ + + ++
0,25
Câu
2.
(1.25
đi
m)
Có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s t các ch s 0, 2, 4, 5, 6,
8, 9?
a) (0.75 đim) Gi s t nhiên có 4 ch s đưc lp t các ch
s 0, 2, 4, 5, 6, 8, 9 là
abcd
.
0,125
Có 6 cách chn a
( )
0a
.
0,125
ng vi mi cách chn a, có 7 cách chn b.
0,125
ng vi mi cách chn a,b, có 7 cách chn c.
0,125
ng vi mi cách chn a, b, c, có 7 cách chn d.
0,125
Do đó, có 6.7.7.7 = 2058 s tha mãn yêu cu bài toán.
0,125
Trên k sách có 3 quyn sách Toán, 4 quyn sách văn, 5 quyn sách
lch s (các quyn sách đu khác nhau). Có bao nhiêu cách chn ra 4
quyn sách sao cho có đủ sách toán, sách văn và sách lch s.
Ta chia 3 tng hp
Trưng hp 1: 2 quyn sách toán, 1 quyn sách văn, 1 quyn sách
lch s
2
3
.4.5 60
C =
cách chn
0,125
Trưng hp 2: 1 quyn sách toán, 2 quyn sách văn, 1 quyn sách
lch s
2
4
3. .5 90C =
cách chn
0,125
Trưng hp 3: 1 quyn sách toán, 1 quyn sách văn, 2 quyn sách
lch s
2
5
3.4. 120C
=
cách chn
0,125
Vy có
60 90 120 270++ =
cách chn
0,125
Câu
3.
(1.25
đi
m)
Trong hệ trc tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 1)
A
,
( 1; 5).B
Viết phương
trình đường tròn đường kính
.AB
Gi
I
là trung đim
AB
ta có
(1; 2)I
0.25
Bán kính đưng tròn là
13R IA= =
0.25
Phương trình đưng tròn cn tìm
22
(x 1) ( 2) 13.y +− =
0.25
Viết phương trình đưng thng
(d)
song song vi đưng thng
:3 4 22 0xy
+−=
. Biết rng
(d)
ct đưng tròn
22
( ) : ( x 1) ( 1) 25Cy+− =
ti hai
đim
,MN
tha mãn
8.MN =
(d)
song song vi đưng thng
:3 4 22 0
xy +−=
nên
)(d) : 3 4 0 ( 22x yc c≠−+ +=
.
0,125
()
C
có tâm
(1;1)I
bán kính
5.
R
=
8MN =
nên khong cách t
I
đến
() 3d =
0,125
22
8( )
|3 4 |
3 | 7 | 15
22( )
34
c tm
c
c
c ktm
=
++
=+=
=
+
0,125
Vy
(d) : 3x 4 8 0.y+ +=
0,125
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÔN: TOÁN - Lớp: 10 (chương trình đại trà) NGUYỄN TẤT THÀNH
Ngày kiểm tra: 7/ 5/ 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:………………………………………SBD…………………………. Mã đề 288
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
f (x) = x − 3x + 4 ?
A. Q(2;2024). B. N(2; 1) − .
C. M (2;2). D. P(2;0).
Câu 2. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương? A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1.
Câu 3. Xét hai đại lượng x, y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trường hợp nào
thì y không phải là hàm số của x ?
A. y = 2. B. 2 y = x . C. 2 y = 8x .
D. y = .x
Câu 4. Bảng xét dấu nào dưới đây là bảng xét dấu của tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 4x + 5? A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho số nguyên dương n và số nguyên k thỏa 0 ≤ k n , trong các công thức sau đây, công thức nào đúng? A. k A = n . B. k n! A = . C. k
A = n k . D. k n! A = . n ( )! n ! n
(n k)!.k! n (n k)! Câu 6. Cho Parabol 2
(P) : y = 4x . Tìm phương trình đường chuẩn của (P). A. y = 2 − . B. x =1. C. x = 1. − D. y = 2.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( A 3; 6 − ) và có 
vectơ chỉ phương u = (4; 2 − ) là:
A. x =1+ 2tx = − + tx = + tx = − + t  . B. 2 4  . C. 3 2  . D. 6 4  . y = 2 − − ty = 1− 2ty = 6 − − ty = 3 − 2t
Trang 1/4 - Mã đề thi 288
Câu 8.
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 1 y = . B. 2
y = 2x + 4x − 6 . C. y = 4x − 6. D. 2 4 y = + − 6 . 2 2x + 4x − 6 2 x x
Câu 9. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Số cách chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ đi lao động là A. 9. B. 54. C. 6. D. 15.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của 1 Elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y − = 1. D. x y − = 1. 9 4 4 9 9 4 4 9
Câu 11. Bình có 5cái áo khác nhau và 4 chiếc quần khác nhau. Tính số cách chọn một bộ quần
áo (gồm một áo và một quần) của Bình? A. 9. B. 20. C. 16. D. 25.
Câu 12. Khai triển nhị thức 5
(2x +1) ta thu được tổng của bao nhiêu số hạng? A. 7. B. 5. C. 8. D. 6 . 
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng đi qua A( 1;
− 2), nhận n = (2; 4 − ) làm véctơ pháp
tuyến có phương trình là:
A. x – 2y + 5 = 0 .
B. x + y + 4 = 0 .
C. x + 2y – 4 = 0 . D. x – 2y – 4 = 0.
Câu 14. Hai đường thẳng d : 4 x + 3y −18 = 0; d :3x + 5y −19 = 0 cắt nhau tại điểm có toạ độ là 1 2 A. ( 3 − ; 2 − ) B. (3;2). C. ( 3 − ;2). D. (3; 2 − ) .
Câu 15. Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x + y –1= 0 và 4x – 2y – 4 = 0. A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Câu 16. Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một hàng ngang gồm 6 ghế là: A. 6 . B. 6!. C. 2.6!. D. 2 6 .
Câu 17. Tập xác định của hàm số x − 2024 y = là x − 2023 A. D = . 
B. D = (2023;+∞). C. D = 2024 [ ;+∞) .
D. D = (2023;+∞) \{2024}.
Câu 18. Khoảng cách từ điểm M (3; 4
− ) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 bằng: A. 12 . B. 12 . C. 8. D. 24 . 5 5 5 5
Câu 19. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c có 2
∆ = b − 4ac và hệ số a > 0 . Khi đó tam thức
đã cho luôn dương khi và chỉ khi A. ∆ ≤ 0. B. ∆ > 0. C. ∆ < 0. D. ∆ ≥ 0. Câu 20. Hàm số 2
y = x − 4x + 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;+∞ .) B. (2;+∞ .) C. ( ; −∞ 1). D. ( ; −∞ 2).
Trang 2/4 - Mã đề thi 288
Câu 21. Phương trình 2
x x − 3 = x có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. Vô số. C. 0 . D. 1.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12 ≥ 0 là A. [ 3; − 4]. B. (−∞;− ] 3 ∪[4;+ ∞). C. ∅.
D. (−∞;− 4]∪[3;+ ∞).
Câu 23. Dùng 2 số hạng đầu tiên của khai triển 6
(1+ 0.04) để tính giá trị gần đúng của 6 1,04 ta thu được kết quả? A. 1,27. B. 1,265. C. 1,24. D. 1,2653190185 .
Câu 24. An có 3 viên bi khác màu (xanh, đỏ, vàng) và 3 viên bi trắng khác kích thước. Hỏi An
có bao nhiêu cách chọn một viên bi? A. 6. B. 9. C. 3 C . D. 3. 6
Câu 25. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? A. 6 A . B. 6 C . C. 6!. D. 6 7 . 7 7
Câu 26. Cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x +1) + (y − 3) = 5 và điểm M (0;1) thuộc (C).
Viết phương trình tiếp tuyến tại M của (C).
A. 2x + y −1= 0.
B. x + 2y − 2 = 0 .
C. x − 2y + 2 = 0 .
D. 2x − y +1= 0 .
Câu 27. Hệ số của 4
x trong khai triển nhị thức 5 (3x − 2) là A. 240. − B. 240. C. 810. − D. 810.
Câu 28. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 ? A. 720. B. 24. C. 840. D. 360.
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho ba điểm (
A 2;0) , B(0;4), C( 7 − ;3). Phương trình
nào sau đây là phương trình đường tròn đi qua ba điểm , A B,C ? A. 2 2
x + y + 2x + y −16 = 0. B. 2 2
x + y − 6x −16 = 0. C. 2 2
x + y + 6x −16 = 0. D. 2 2
2x + y + 6x −16 = 0.
Câu 30. Bình phương hai vế của phương trình 2
2x −13x +16 = 6 − x ta được phương trình nào sau đây? A. 2
x − 25x − 20 = 0 . B. 2
x x − 20 = 0 . C. 2
2x −14x +10 = 0 . D. 2
2x −12x +10 = 0 .
Câu 31. Tọa độ đỉnh của parabol 2
y = x − 2x + 4 là
A. I (2;6). B. I ( 1; − 6) .
C. I (1;3) . D. I ( 1; − 12) .
Câu 32. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. 7! . B. 3 C . C. 7 . D. 3 A . 3! 7 7 Câu 33. Parabol 2
y = ax + bx +1 đi qua hai điểm ( A 1;4) và B( 2;
− 7) có phương trình là
Trang 3/4 - Mã đề thi 288 A. 2
y = x + x +1. B. 2
y = 3x + 2x +1. C. 2
y = x + 2x +1. D. 2
y = 2x + x +1.
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1 3 = 4 . Tìm tâm và
bán kính của đường tròn (C). A. tâm I ( 1;
− − 3) bán kính R = 2 .
B. tâm I (1;−3) bán kính R = 4 . C. tâm I ( 1;
− 3) bán kính R = 2 .
D. tâm I (1;−3) bán kính R = 2 .
Câu 35. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 2 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao
cho các bạn nữ ngồi cạnh nhau? A. 48. B. 5. C. 120. D. 50. ----------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (0.5 điểm) Khai triển nhị thức 5 (2x + 3) .
Câu 2. a) (0.75 điểm) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số từ các chữ số 0, 2, 4, 5, 6, 8, 9?
b) (0.5 điểm ) Trên kệ sách có 3 quyển sách Toán, 4 quyển sách văn, 5 quyển sách lịch
sử (các quyển sách đều khác nhau). Có bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách sao cho có
đủ sách toán, sách văn và sách lịch sử.
Câu 3. a) (0.75 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A 3; 1) − , B( 1; − 5). Viết phương
trình đường tròn đường kính A . B
b) (0.5 điểm) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng
∆ :3x + 4y − 22 = 0 . Biết rằng (d) cắt đường tròn 2 2
(C) :(x −1) + (y −1) = 25 tại hai điểm
M , N thỏa mãn MN = 8. ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 288
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÔN: TOÁN - Lớp: 10 (chương trình đại trà) NGUYỄN TẤT THÀNH
Ngày kiểm tra: 7/ 5/ 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:………………………………………SBD…………………………. Mã đề 289
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Dùng 2 số hạng đầu tiên của khai triển 6
(1+ 0.04) để tính giá trị gần đúng của 6 1,04 ta thu được kết quả? A. 1,27.
B. 1,2653190185 . C. 1,24. D. 1,265.
Câu 2. Tọa độ đỉnh của parabol 2
y = x − 2x + 4 là A. I ( 1; − 6) .
B. I (2;6). C. I ( 1; − 12) .
D. I (1;3) .
Câu 3. Phương trình 2
x x − 3 = x có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 4. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c có 2
∆ = b − 4ac và hệ số a > 0 . Khi đó tam thức
đã cho luôn dương khi và chỉ khi A. ∆ ≥ 0. B. ∆ ≤ 0. C. ∆ < 0. D. ∆ > 0.
Câu 5. Khai triển nhị thức 5
(2x +1) ta thu được tổng của bao nhiêu số hạng? A. 5. B. 8. C. 6 . D. 7.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho ba điểm (
A 2;0) , B(0;4), C( 7 − ;3). Phương trình
nào sau đây là phương trình đường tròn đi qua ba điểm , A B,C ? A. 2 2
2x + y + 6x −16 = 0. B. 2 2
x + y + 6x −16 = 0. C. 2 2
x + y + 2x + y −16 = 0. D. 2 2
x + y − 6x −16 = 0.
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1 3 = 4 . Tìm tâm và
bán kính của đường tròn (C).
A. tâm I (1;−3) bán kính R = 2 . B. tâm I ( 1;
− 3) bán kính R = 2 .
C. tâm I (1;−3) bán kính R = 4 . D. tâm I ( 1;
− − 3) bán kính R = 2 .
Câu 8. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? A. 6 7 . B. 6!. C. 6 C . D. 6 A . 7 7
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12 ≥ 0 là A. (−∞;− ] 3 ∪[4;+ ∞). B. [ 3; − 4].
C. (−∞;− 4]∪[3;+ ∞). D. ∅.
Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
f (x) = x − 3x + 4 ?
A. M (2;2).
B. Q(2;2024). C. N(2; 1) − . D. P(2;0).
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của 1 Elip?
Trang 1/4 - Mã đề thi 289 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y + = 1. C. x y − = 1. D. x y + = 1. 9 4 9 4 4 9 4 9
Câu 12. Hệ số của 4
x trong khai triển nhị thức 5 (3x − 2) là A. 810. − B. 240. − C. 810. D. 240.
Câu 13. Khoảng cách từ điểm M (3; 4
− ) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 bằng: A. 24 . B. 12 . C. 12 . D. 8. 5 5 5 5
Câu 14. Xét hai đại lượng x, y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trường hợp nào
thì y không phải là hàm số của x ?
A. y = 2. B. 2 y = x . C. 2 y = 8x .
D. y = .x
Câu 15. Bình có 5cái áo khác nhau và 4 chiếc quần khác nhau. Tính số cách chọn một bộ quần
áo (gồm một áo và một quần) của Bình? A. 9. B. 16. C. 25. D. 20.
Câu 16. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 ? A. 720. B. 840. C. 360. D. 24. Câu 17. Parabol 2
y = ax + bx +1 đi qua hai điểm ( A 1;4) và B( 2;
− 7) có phương trình là A. 2
y = x + 2x +1. B. 2
y = 2x + x +1. C. 2
y = 3x + 2x +1. D. 2
y = x + x +1.
Câu 18. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. 3 A . B. 3 C . C. 7 . D. 7! . 7 7 3!
Câu 19. Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x + y –1= 0 và 4x – 2y – 4 = 0. A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 20. Tập xác định của hàm số x − 2024 y = là x − 2023
A. D = (2023;+∞). B. D = 2024 [ ;+∞) .
C. D = (2023;+∞) \{2024}. D. D = . 
Câu 21. Hai đường thẳng d : 4 x + 3y −18 = 0; d :3x + 5y −19 = 0 cắt nhau tại điểm có toạ độ là 1 2 A. (3; 2 − ) . B. ( 3 − ; 2 − ) C. ( 3 − ;2). D. (3;2).
Câu 22. Bình phương hai vế của phương trình 2
2x −13x +16 = 6 − x ta được phương trình nào sau đây? A. 2
2x −12x +10 = 0 . B. 2
x − 25x − 20 = 0 . C. 2
x x − 20 = 0 . D. 2
2x −14x +10 = 0 .
Câu 23. Bảng xét dấu nào dưới đây là bảng xét dấu của tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 4x + 5? A. .
Trang 2/4 - Mã đề thi 289 B. . C. . D. .
Câu 24. An có 3 viên bi khác màu (xanh, đỏ, vàng) và 3 viên bi trắng khác kích thước. Hỏi An
có bao nhiêu cách chọn một viên bi? A. 3. B. 9. C. 6. D. 3 C . 6
Câu 25. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Số cách chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ đi lao động là A. 15. B. 9. C. 54. D. 6.
Câu 26. Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một hàng ngang gồm 6 ghế là: A. 6 . B. 6!. C. 2.6!. D. 2 6 . Câu 27. Hàm số 2
y = x − 4x + 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ 1). B. ( ; −∞ 2). C. (0;+∞ .) D. (2;+∞ .)
Câu 28. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 2 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao
cho các bạn nữ ngồi cạnh nhau? A. 120. B. 50. C. 48. D. 5. Câu 29. Cho Parabol 2
(P) : y = 4x . Tìm phương trình đường chuẩn của (P). A. x =1.
B. y = 2. C. y = 2 − . D. x = 1. −
Câu 30. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 2 4 y = + − 6 . B. 2
y = 2x + 4x − 6 . C. 1 y =
. D. y = 4x − 6. 2 x x 2 2x + 4x − 6
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( A 3; 6 − ) và có 
vectơ chỉ phương u = (4; 2 − ) là:
A. x =1+ 2tx = + tx = − + tx = − + t  . B. 3 2  . C. 6 4  . D. 2 4  . y = 2 − − ty = 6 − − ty = 3 − 2ty = 1− 2t
Câu 33. Cho số nguyên dương n và số nguyên k thỏa 0 ≤ k n , trong các công thức sau đây, công thức nào đúng? A. k A = n . B. k n! A = . C. k
A = n k . D. k n! A = . n ( )! n ! n
(n k)!.k! n (n k)!
Câu 34. Cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x +1) + (y − 3) = 5 và điểm M (0;1) thuộc (C).
Viết phương trình tiếp tuyến tại M của (C).
Trang 3/4 - Mã đề thi 289
A. 2x − y +1= 0 .
B. x − 2y + 2 = 0 .
C. 2x + y −1= 0.
D. x + 2y − 2 = 0 . 
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng đi qua A( 1;
− 2), nhận n = (2; 4 − ) làm véctơ pháp
tuyến có phương trình là:
A. x + y + 4 = 0 .
B. x – 2y – 4 = 0.
C. x + 2y – 4 = 0 . D. x – 2y + 5 = 0 . ----------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (0.5 điểm) Khai triển nhị thức 5 (2x + 3) .
Câu 2. a) (0.75 điểm) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số từ các chữ số 0, 2, 4, 5, 6, 8, 9?
b) (0.5 điểm ) Trên kệ sách có 3 quyển sách Toán, 4 quyển sách văn, 5 quyển sách lịch
sử (các quyển sách đều khác nhau). Có bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách sao cho có
đủ sách toán, sách văn và sách lịch sử.
Câu 3. a) (0.75 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A 3; 1) − , B( 1; − 5). Viết phương
trình đường tròn đường kính A . B
b) (0.5 điểm) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng
∆ :3x + 4y − 22 = 0 . Biết rằng (d) cắt đường tròn 2 2
(C) :(x −1) + (y −1) = 25 tại hai điểm
M , N thỏa mãn MN = 8. ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 289
Câu Mã đề 288 Điểm Mã đề 289 Điểm Mã đề 290 Điểm Mã đề 291 Điểm 1 C 1 C 1 D 1 B 1 2 B 1 D 1 C 1 B 1 3 C 1 A 1 D 1 D 1 4 A 1 C 1 C 1 A 1 5 D 1 C 1 D 1 B 1 6 C 1 B 1 B 1 C 1 7 C 1 A 1 C 1 A 1 8 B 1 D 1 B 1 D 1 9 B 1 B 1 A 1 D 1 10 A 1 A 1 B 1 B 1 11 B 1 B 1 B 1 D 1 12 D 1 A 1 D 1 D 1 13 A 1 A 1 C 1 A 1 14 B 1 C 1 B 1 C 1 15 A 1 D 1 A 1 B 1 16 B 1 A 1 C 1 A 1 17 B 1 B 1 D 1 C 1 18 D 1 B 1 A 1 B 1 19 C 1 C 1 A 1 B 1 20 B 1 A 1 D 1 D 1 21 D 1 D 1 B 1 B 1 22 A 1 C 1 B 1 C 1 23 C 1 A 1 A 1 D 1 24 A 1 C 1 B 1 A 1 25 A 1 C 1 A 1 B 1 26 C 1 B 1 D 1 A 1 27 C 1 D 1 D 1 A 1 28 A 1 C 1 C 1 B 1 29 C 1 D 1 A 1 A 1 30 B 1 A 1 B 1 A 1 31 C 1 B 1 D 1 A 1 32 B 1 B 1 C 1 D 1 33 D 1 D 1 A 1 D 1 34 D 1 B 1 B 1 A 1 35 A 1 D 1 D 1 A 1 SỞ GD&ĐT KON TUM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN TOÁN - Lớp 10 NGUYỄN TẤT THÀNH
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
I. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: 288 289 290 291 1 C C D B 2 B D C B 3 C A D D 4 A C C A 5 D C D B 6 C B B C 7 C A C A 8 B D B D 9 B B A D 10 A A B B 11 B B B D 12 D A D D 13 A A C A 14 B C B C 15 A D A B 16 B A C A 17 B B D C 18 D B A B 19 C C A B 20 B A D D 21 D D B B 22 A C B C 23 C A A D 24 A C B A 25 A C A B 26 C B D A 27 C D D A 28 A C C B 29 C D A A 30 B A B A 31 C B D A 32 B B C D 33 D D A D 34 D B B A 35 A D D A
II. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN TỰ LUẬN
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Điểm cộng toàn bài làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
Bài Nội dung Điểm Câu Khai triển nhị thức 5 (2x + 3) . 1. (0.5 5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
(2x + 3) = C (2x) + C (2x) 3+ C (2x) 3 + C (2x) 3 + C (2x)3 + C 3 5 5 5 5 5 5 0,25 điể 5 4 3 2
32x + 240x + 720x +1080x + 810x + 243. m) 0,25
Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số từ các chữ số 0, 2, 4, 5, 6, 8, 9?
a) (0.75 điểm) Gọi số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ các chữ 0,125
số 0, 2, 4, 5, 6, 8, 9 là abcd .
Có 6 cách chọn a(a ≠ 0). 0,125
Ứng với mỗi cách chọn a, có 7 cách chọn b. 0,125
Ứng với mỗi cách chọn a,b, có 7 cách chọn c. 0,125
Câu Ứng với mỗi cách chọn a, b, c, có 7 cách chọn d. 0,125 2.
Do đó, có 6.7.7.7 = 2058 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,125 (1.25 điể
Trên kệ sách có 3 quyển sách Toán, 4 quyển sách văn, 5 quyển sách m)
lịch sử (các quyển sách đều khác nhau). Có bao nhiêu cách chọn ra 4
quyển sách sao cho có đủ sách toán, sách văn và sách lịch sử. Ta chia 3 trường hợp 0,125
Trường hợp 1: 2 quyển sách toán, 1 quyển sách văn, 1 quyển sách lịch sử có 2
C .4.5 = 60 cách chọn 3
Trường hợp 2: 1 quyển sách toán, 2 quyển sách văn, 1 quyển sách 0,125 lịch sử có 2
3.C .5 = 90 cách chọn 4
Trường hợp 3: 1 quyển sách toán, 1 quyển sách văn, 2 quyển sách 0,125 lịch sử có 2
3.4.C =120 cách chọn 5
Vậy có 60+90+120 = 270cách chọn 0,125
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A 3; 1) − , B( 1; − 5). Viết phương
trình đường tròn đường kính A . B
Gọi I là trung điểm AB ta có I(1;2) 0.25
Bán kính đường tròn là R = IA = 13 0.25
Phương trình đường tròn cần tìm 2 2
(x −1) + (y − 2) =13. 0.25 Câu
Viết phương trình đường thẳng 3.
(d) song song với đường thẳng
(1.25 ∆ :3x + 4y − 22 = 0. Biết rằng (d)cắt đường tròn 2 2
(C) :(x −1) + (y −1) = 25 tại hai điể
điểm M, N thỏa mãn MN = 8. m)
(d) song song với đường thẳng ∆ :3x + 4y − 22 = 0 nên
(d) :3x + 4y + c = 0(c ≠ − ) 22 . 0,125
(C) có tâm I(1;1) bán kính R = 5. Vì MN = 8 nên khoảng cách từ I đến (d) = 3 0,125 | 3+ 4 + c | c = 8(tm) = 3 | ⇔ 7 + c |=15 ⇔  0,125 2 2 3 + 4 c = 22 − (ktm)
Vậy (d):3x + 4y +8 = 0. 0,125
Document Outline

  • CUOI HK 2 LOP 10_288
  • CUOI HK 2 LOP 10_289
  • dap an trac nghiem cuoi ki 2 lop 10
    • toan 10 dai tra
  • dap an phan tu luan cuoi ki 2 lop 10