



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
ĐỀ THI CUỐI KÌ GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG Y, RHM, DƯỢC 2020 VÀ
CÁC LỚP HỌC LẠI.
Câu 1. Công thức răng vĩnh viễn là: (1 Điểm)
A. 2/2 cửa + 2/2 nanh +1/1 tiền cối +2/2 cối.
B. 2/2 cửa +1/1 nanh +3/3 tiền cối +2/2 cối.
C. 1/1 cửa +2/2 nanh +2/2 tiền cối +3/3 cối.
D. 2/2 cửa +1/1 nanh +2/2 tiền cối +3/3 cối.
Câu 2. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ bám da mặt? (1 Điểm)
A. Cơ thái dương. B. Cơ cắn.
C. Cơ chân bướm ngoài. D. Cơ mảnh khảnh. Câu 3.
Xương nào sau đây là xương trục? (1 Điểm) A.
Xương đòn. B. Xương bánh chè.
C. Xương nguyệt. D. Xương sườn.
Câu 4. Khớp nào sau đây KHÔNG phải là khớp hoạt dịch? (1 Điểm)
A. Khớp ức – đòn. B. Khớp thái dương hàm.
C. Khớp ức – sườn. D. Khớp cổ tay.
Câu 5. Nêu tên chi tiết số 2? (1 Điểm) 1. Cơ bán gân 2. Cơ mông lớ 3.
n Phần khép bé của cơ khép lớn 4. Cơ bán màng
5. Các mạch máu kheo và TK chày 6.
Câu 6 : Nêu tên chi tiết số 2: lOMoAR cPSD| 47207194 1. TM hoành dưới 2. TM chủ dưới 3. TM thận P
4. TM thắt lưng P từ 1 đến 4 5. TM chậu chung 6. TM trực tràng giữa 7. TM mông trên 8. TM chậu chung 9. TM thắt lưng trên
10. TM buồng trứng (tinh hoàn)
Câu 7 : Nêu tên chi tiết số 9 2.Mỏm quạ 3. 4.Mỏm cùng vai (ko chắc) 9. Ổ chảo lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 8 : Chi tiết số 1 trong hình là cấu trúc gì
1. Nhánh sau thuộc rãnh bên Sylvius
2. Nhánh trước và nhánh lên thuộc rãnh bên Sylvius 3. Hồi trán giữa 4. Hồi trán trên 5. Hồi trước trung tâm 6. Rãnh trung tâm (Rolando) 7. Hồi sau trung tâm 8. Hồi trên viền 9. Hồi góc 10. Rãnh đỉnh chẩm 11. Rãnh cựa 1. Tuyến yên Câu
9 : Chi tiết số 1 trong hình là cấu trúc gì 2. ĐM cảnh trong 3. 4. 7. TK hàm trên (V2) 8. TK vận nhãn ngoài (VI) 9. TK ròng rọc (IV) 10. TK vận nhãn (III) lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 10: Nêu tên chi tiết số 2 (tên xương) 1. Xương chậu 2. Xương đùi3. Xương bánh chè 4. Xương chày 5. Xương mác
Câu 11 : Chi tiết số 5 trong hình là cấu trúc: 1. Ống gan chung 2. Ống túi mật 3. Phần trên của tá tràng 4. Các ống gan 5. Ống túi mật 6. Ống túi mật 7. Ống tụy 8. Bóng (Vater) lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 12. Thanh quản có chức năng nào sau đây: (1 Điểm) A. Dẫn khí. B. Phát âm.
C. Cộng hưởng âm thanh. D. Cả A, B đúng.
Câu 13: Nêu tên chi tiết số 7
Câu 14. Đặc điểm chung của các tuyến nội tiết, NGOẠI TRỪ: (1 Điểm)
A. Có tác động lớn tới việc điều hòa các chức năng của cơ thể.
B. Không có ống tiết, các chất tiết được đổ trực tiếp vào máu.
C. Hàm lượng các chất tiết do các tuyến nội tiết sản xuất ra là tương đương với các tuyến ngoại tiết.
D. Có một hệ thống mạch máu phong phú tới cấp máu và dẫn máu đi.
Câu 16. Đai vai (đai chi trên) khớp vào với thân bởi khớp: (1 Điểm)
A. Khớp ổ chảo - cánh tay. B. Khớp ức - đòn.
C. Khớp ức – sườn. D. Khớp cùng - đòn.
Câu 17. Chi tiết số 4 trong hình là tế bào gì? (1 Điểm lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 18. Cơ nào sau đây thuộc cơ vùng cẳng tay sau: (1 Điểm)
A. Cơ cánh tay quay. B. Cơ gấp ngón cái dài
C. Cơ gấp cổ tay trụ. D. Cơ sấp tròn.
Câu 19. Nêu tên chi tiết số 3? (1 Điểm)
Câu 20: Chi tiết số 5,7,6 lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 21. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về tủy sống? (1 Điểm)
A. Chất xám bao gồm thân các tế bào thần kinh có dạng hình chữ H.
B. Chất trắng là tập hợp những bó dẫn truyền bao bọc phía ngoài phần chất xám.
C. Tế bào sừng trước chất xám có chức năng vận động, sừng sau có chức năng cảm giác. D. Tất cả đều đúng.
Câu 22. Nói về Đáy vị thông tin nào sau đây ĐÚNG: (1 Điểm)
A. Phần nối thân vị với hang vị.
B. Phần dạ daỳ trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị.
C. Phần nối thân vị với ống môn vị.
D. Phần thấp nhất của dạ dày
Câu 24. Liên quan của tử cung (TC) nào sau đây SAI? (1 Điểm)
A. TC là cơ quan nằm trong phúc mạc.
B. Bờ bên TC liên quan với động mạch TC, niệu quản.
C. Tử cung liên quan phía trước với bàng quang. lOMoAR cPSD| 47207194
D. TC liên quan phía sau với trực tràng.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây SAI khi mô tả tử cung (TC)? (1 Điểm)
A. ĐM cấp máu cho TC là ĐM tử cung, nhánh của ĐM chậu trong.
B. TC hình nón cụt, có 1 thân, 1 cổ và 1 eo.
C. Tư thế sinh lý bình thường của TC là gấp và ngã ra sau. (ngã trước và gấp trước)
D. TC nằm sau bàng quang và trước trực tràng. Câu 26: Chi tiết số 5
Câu 26. Chi tiết số 5 trong hình là cấu trúc gì? (1 Điểm)
Câu 27. Chi tiết số 6 trong hình là cấu trúc gì? (1 Điểm)
Câu 28. Các thuật ngữ nào sau đây liên quan đến mặt phẳng ngang (1 Điểm)
A. Gần - xa. B. Đầu - đuôi.
C. Mu – gan (tay). D. Cả A và B đều đúng.
Câu 29. Khi bám tận được cố định, cơ co rút có thể tạo ra hiện tượng nào sau đây: (1 Điểm)
A. Rút ngắn khoảng cách giữa nguyên ủy và bám tận. lOMoAR cPSD| 47207194
B. Kéo nguyên ủy về phá bám tậnC. Kéo bám tận về phía nguyên ủy
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 30. Thuật ngữ giải phẫu nào sử dụng nguyên tắc đặt tên theo các vật có
sẵn trong cuộc sống: (1 Điểm)
A. Tam giác đùi. B. Cơ tam đầu cánh tay. C. Ổ chảo. D. Cơ thang Câu 31: Chi tiết số 7,3
A. Tam giác đùi. B. Cơ tam đầu cánh tay. C. Ổ chảo. D. Cơ thang.
Câu 31. Chi tiết số 7 trong hình là cấu trúc gì? (1 Điểm)
Câu 32. Nói về vị trí của thận, điều nào sau đây SAI: (1 Điểm)
A. Thận là tạng nằm sau phúc mạc, trong ổ thận.
B. Thận phải thường nằm thấp hơn thận trái.
C. Cực trên của thận liên quan tới tuyến thượng thận.
D. Thận trái có phần lớn mặt trước liên quan tới gan. (dạ dày, tụy, lách, đại tràng xuống) lOMoAR cPSD| 47207194
Thận phải liên quan nhiều đến gan
Câu 33. Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là phương tiện cố định gan: (1 Điểm)
A. Mạc nối lớn. B. Dây chằng vành. C. Mạc nối nhỏ. D. Dây chằng liềm.
Câu 34. Chi tiết số 5 trong hình là cấu trúc gì? (1 Điểm)
Câu 35. Chọn câu SAI (1 Điểm)
A. Động mạch chủ gồm các phần: Lên, cung, ngực, bụng.
B. Động mạch chủ bụng tận cùng ngang mức đốt sống thắt lưng IV.
C. Động mạch phổi dẫn máu ra từ tâm thất trái. (Tâm thất P đến phổi)
D. Động mạch chủ thuộc vòng tuần hoàn lớn.
Câu 36. Nêu tên chi tiết số 10? (1 Điểm) lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 37. Mạch máu nào của phổi tham gia vào chức năng trao đổi khí: (1 Điểm)
A. Động mạch phổi. B. Tĩnh mạch phổi
C. Động mạch phế quản. D. Cả A, B đúng.
Câu 38. Nêu tên chi tiết số 2? (1 Điểm)
Câu 39. Nói về tuyến yên, điều nào sau đây SAI: (1 Điểm)
A. Được chia thành 2 thùy: Thùy trước (tuyến yên hạch) và thùy sau (tuyến yênthần kinh).
B. Chịu tác động ức chế hoặc kích thích hoạt động do các tín hiệu từ vùng hạ đồi.
C. Nằm trong hố yên ở phần đá xương thái dương. (Xương bướm)
D. Được chia làm hai thùy là thùy trước và thùy sau. lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 40. Chi tiết số 6 trong hình là cấu trúc gì? (1 Điểm)
Câu 41. Hệ thần kinh trung ương bao gồm các cấu trúc nào sau đây? (1 Điểm)
A. Não bộ. B. Tủy sống. C. 12 đôi dây thần kinh sọ (Hệ TK ngoại biên). D Cả A, B đều đúng.
Câu 42. Chi tiết số 10 trên hình là cấu trúc gì? (1 Điểm Câu 43: Chi tiết số 8 lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 44. Chi tiết số 3 trong hình là cấu trúc gì? (1 Điểm)
Câu 45. Chọn câu SAI về nhánh của động mạch chủ bụng? (1 Điểm)
A. Động mạch mạc treo tràng trên. B. Động mạch thượng thận dưới.
C. Động mạch thân tạng. D. Động mạch cùng giữa.
Câu 46. Chi tiết số 2,3,4 trong hình là cấu trúc gì? (1 Điểm)
Câu 49: Tên chi tiết số 10 lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 49. Nêu tên chi tiết số 10? (1 Điểm)
Câu 50. Giải phẫu học làm cơ sở cho môn học nào sau đây: (1 Điểm)
A. Hóa hữu cơ. B. Chẩn đoán hình ảnh. C. Tin học. D. Hóa vô cơ.
Câu 51. Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi? (1 Điểm)
A. Van bán nguyệt. B. Van hai lá. C. Van mũ ni. D. Van ba lá.
Câu 52. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG là phương tiện cố định tử cung: (1 Điểm)
A. Dây chằng liềm. (gan) B. Dây chằng tử cung – cùng.
C. Dây chằng rộng. D. Dây chằng tròn.
Câu 53. Nêu tên chi tiết số 1 (tên xương)? (1 Điểm)
Câu 54. Hình vẽ tuyến tiền liệt (TTL) bên dưới, cấu trúc A là? (1 Điểm lOMoAR cPSD| 47207194
A. Túi tinh. B. Túi bầu dục TTL. C. Bóng ống phóng tinh. D. Bàng quang.
Câu 55. Nêu tên chi tiết số 5 (phân thùy gì) ? (1 Điểm)
Câu 56. Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong thừng tinh? (1 Điểm)
A. Ống phúc tinh mạc. B. Thần kinh chậu bẹn
C. ĐM tinh hoàn. D. ĐM ống dẫn tinh.
Câu 57. Nêu tên chi tiết số 1? (1 Điểm) lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 58. Đơn vị chức năng hô hấp của phổi là: (1 Điểm)
A. Phân thùy phổi. B. Phế nang. C. Tiểu thùy phổi. D. Thùy phổi.
Câu 59. Các cấu trúc nào sau đây cấu tạo nên thân não? (1 Điểm)
A. Trung não, gian não, đoan não. B. Hành não, cầu não, trung não.
C. Hành não, gian não, đoan não. D. Hành não, trung não, gian não.
Câu 60. Trong 12 đôi dây TK sọ, TK nào chi phối vận động của nhãn cầu? (1 Điểm)
A. TK thị giác (TK II) và TK mắt (V1).
B. TK vận nhãn chung (TK III) và TK vận nhãn ngoài (TK VI). C. TK ròng rọc (TK IV). D Cả B, C đều đúng lOMoAR cPSD| 47207194
ĐỀ THI GIỮA KÌ GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG Y2019A
Câu 1. Phát biểu đúng về TK tự chủ?
A. Gồm 2 thành phần là giao cảm và đối giao cảm.
B. Thần kinh sọ X chứa các thành phần đối giao cảm.
C. Trung khu của thành phần đối giao cảm ở tủy sống nằm ở sừng bên tủy ngực.
Câu 2. Thanh thất được giới hạn bởi?
A.Tiền đình và nếp thanh âm. B.Ngách hình lê và thung lũng nắp thanh môn.
C. Nếp thanh âm và nếp tiền đình. D.Nếp thanh âm và sụn nắp.
E.Nếp tiền đình và thung lũng nắp thanh môn.
Câu 3. ĐM sau đây KHÔNG phải là ngành bên của đoạn lên và cung ĐM chủ?
A. Hai ĐM vành phải và trái. B. ĐM dưới đòn phải. (thân cánh tay đầu)
C. ĐM cảnh chung trái. D.Thân ĐM cánh tay đầu. E. ĐM dưới đòn trái.
Câu 4. Van lỗ bầu dậu tồn tại ở?
A. Mặt trái vách gian nhĩ. B. Mặt trái vách nhĩ thất C.
Mặt phải vách gian nhĩ. D. Mặt phải vách gian thất.
E. Phần màng vách nhĩ thất.
Câu 5. Thông tin nào sau đây KHÔNG đúng về tá tràng?
A. Chia làm 4 đoạn: trên, xuống, ngang và lên.
B. Đoạn xuống có nhú tá lớn và nhú tá bé
C. Là đoạn đầu của ruột non.
D. Kết thúc ở góc tá-hỗng tràng lOMoAR cPSD| 47207194
E. Tá tràng cố định do dính vào thành bụng sau. (đoạn sau cố định còn đoạn trên di động)
Câu 6. Ngách sườn-hoành ở đường nách giữa thường ngang với xương sườn?
A. VIII. B. IX. C. X. D. XI. E. XII
Câu 7. Nói về ổ miệng, thông tin nào sau đây CHƯA ĐÚNG? A. Có 4 thành.
B. Thành trên được cấu tạo bằng mõm huyệt răng xương hàm trên.
C. Có lưỡi nằm trong ổ miệng chính.
D. Giới hạn với hầu miệng bằng eo họng.
E. Có 3 cặp tuyến nước bọt: mang tai, dưới hàm và dưới lưỡi.
Câu 8. Có tâm thất khác với các tâm nhĩ ở các điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A.Thành tâm thất dày hơn. B. Có cách ĐM xuất phát mang máu đi đến các cơ quan.
C. Nằm ở phía đáy tim. D. Nằm ở phía đỉnh tim.
E. Không thông với tiểu nhĩ
Câu 9. ĐM vị trái là nhánh của?
A. ĐM gan chung. B. ĐM gan riêng
C. ĐM lách. D. ĐM vị tá tràng. E. ĐM thân tạng.
Câu 10. Chất xám của hệ TK tồn tại ở cấu trúc nào sau đây:
A. Hạch gai. B. Sừng trước, sừng sau và sừng bên tủy sống C. Hạch nền.
Câu 11. Cấu trúc quan trọng nào sau đây thuộc hầu miệng
A. Hạnh nhân khẩu cái. B. Hạnh nhân hầu.
C. Hạnh nhân vòi. D. Lỗ hầu vòi tai. E. Ngách hình lê. lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 12. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang? Xoang hàm trên/ sàng trước/
trán => ngách mũi giữa
A. Xoang trán và xoang sàng trước. B. Xoang trán và xoang bướm.
C. Xoang bướm và xoang sàng sau. D. Xoang hàm và xoang trán ngách mũi giữa
A. Xoang trán và xoang sàng trước. B. Xoang trán và xoang bướm.
C. Xoang bướm và xoang sàng sau. D. Xoang hàm và xoang trán
E. Xoang sàng trước và xoang sàng giữa
Câu 13. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về thân não? A.Hành não. B.Cầu não
C. Tiểu não và não thất IV.
Câu 14.Tế bào nào sau đây có chức năng tạo myelin cho hệ TK trung ương? A. Nerouns. B. Astrocytes
C. Oligodendrocytes. D. Tế bào Schwann. E.Tất cả đều sai.
Câu 15. Ống mật chủ đổ vào đoạn nào của tá tràng?
A. Đoạn trên. B. Đoạn ngang.
C. Đoạn xuống. D. Đoạn lên. E. Ống mật chủ không đổ vào tá tràng
Câu 16. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về não sau? A. Cầu não. B. Hành não
C. Tiểu não. D. Não thất IV. E. Tất cả đều đúng.
Câu 17. Lỗ nhĩ thất trái được đậy bởi?
A. Van 3 lá => Nhĩ thất phải. B. Van 2 lá
C. Van bán nguyệt => Động mạch. D. Van mũ ni => ?. E.Van lỗ bầu dục => Vách gian nhĩ.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về các đường dẫn truyền trong hệ TK? lOMoAR cPSD| 47207194
A. Có 3 loại cảm giác: bản thể, tạng và đặc biệt.
B. Khứu giác: thị giác, thính giác, vị giác thuộc về cảm giác tạng.
C. Có 2 loại vận động là vận động bản thể và vận động tạng. D. Cả A, B đều đúng. E. Cả A, C đều đúng.
Câu 19. Nói về rễ mạc treo, thông tin nào sau đây SAI? Ruột non? Kết tràng ngang ? Sigma?
A. Có hình chữ S. B. Bắt đầu từ bên trái cột sống khoảng L4. (L2)
C. Kết thúc ở khớp cùng chậu phải. D. Dài khoảng 15cm.
E. Đi ngang qua phần ngang tá tràng.
Câu 20. Nói về ruột già, thông tin nào sau đây SAI?
A. Có hình chữ U ngược. B. Có đoạn kết tràng sigma cố định. (di động)
C. Kết thúc ở ống hậu môn. D. Dài khoảng 140cm.
E. Bệnh táo bón kinh niên có liên quan với bệnh lý phình kết tràng?
Câu 21. Phát biểu nào sau đây SAI về hệ TK?
A. Gồm thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
B. Thần kinh trung ương gồm não bộ và tủy sống.
C. Thần kinh ngoại biên là thần kinh gai xuất phát từ tủy sống và tk sọ. D. Cả B, C đều đúng. E. Cả A, B, C đúng.
Câu 22. Trong thủ thuật chọc dò màng phổi, thường thực hiện ở? Đường nách ??
A.Khoảng gian sườn VI. B.Khoảng gian sườn VII
C. Khoảng gian sườn VIII. D.Khoảng gian sườn IX. E. Khoảng gian sườn X.