-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi cuối kì - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM
Đề thi cuối kì - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Hóa đại cương 1 (CHEM001) 28 tài liệu
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 290 tài liệu
Đề thi cuối kì - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM
Đề thi cuối kì - Hóa đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hóa đại cương 1 (CHEM001) 28 tài liệu
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 290 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
ĐỀ 5:
Đề thi có 50 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút
Thísinhchỉđượcchọn1trong4đápán,trongtrườnghợpcónhiềuđápánphùhợp
vớiyêucầuthìchỉchọnđápánđúngvàđầyđủnhất.
Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệukểcảbảnghệthốngtuầnhoàn.
Câu 1: Chọnphươngán đúng:Tính∆G 0298 của phản ứng:
CH4(k) + 2O2(k) = 2H2O(l) + CO2(k)
Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH 0
4(k); H2O(l) và CO2(k) ở 25 C
có giá trị lầnlượt là: –50.7; –237; –394.4 kJ/mol a) +817.7 kJ b) –817.7 kJ c) –645 kJ d) +645kJ.
Câu 2: Chọnphươngánđúng:
Khi ghép một tấm bạc trong dung dịch bão hòa AgBr và một tấm bạc khác trong
dung dịch AgNO3 0,01Mtađược pin nồngđộ có suấtđiệnđộng ở 250C là 0.245V.
Hãy tính tích số tan của AgBr ở 250C. a) 2 ×10-12 c) 5 ×10-13 b) 2 ×104
d) Khôngđủ dữ liệuđể tính
Câu 3: Chọntrường hợp đúng: Tính thế khử chuẩn 0
ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử Fe O / 2 + 3 4 Fe
chuẩn ở 250Ctrongmôitrường acid: 0 = 0.353V và = 0.771V 3 Fe + / Fe3O4 a) 1.33V b) 0.667V c) 0.980V d) 0.627V
Câu 4: Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C: + NH (dd) + − NO (dd) + H 4
2O(ℓ)⇄ NH4OH(dd) + HNO 2(dd) 2 Cho biết ở 250C:
H2O(ℓ) ⇄ H+(dd) + OH-(dd); Kn = 10-14 NH − . 4 4OH(ℓ)⇄ + NH (dd) + OH-(dd); 76 K = 10 4 b,NH OH 4 HNO + - 2(dd) ⇌ H (dd) + NO2 (dd); a) 10-5.9 b) 10-6.1 c) 10-7.3 d) 10-6.8
Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a) Độ tan của chất khí trong nước càngtăngkhinhiệtđộ dung dịchcàngtăng.
Biết quá trình hòa tan của chấtkhítrongnước có Hht < 0.
b) Độ tan của chất ít tan không phụ thuộc vào bản chất dung môi.
c) Độ tan chất rắn ít tan sẽ tăngkhichovàodungdịch ion cùng loại với một
trong các ion của chấtíttanđó.
d) Ở nhiệtđộ khôngđổi,độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của nó.
Câu 6: Chọntrường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgI ở 250C là 10–16.
1)Độ tan củaAgItrongnước nguyên chất là 10–8 mol/l.
2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0.1M giảmđi107 lần so vớitrongnước nguyên chất.
3)Độ tan củaAgItrongnước sẽ nhỏ hơntrongdungdịch NaCl 0.1M.
4) Độ tan của AgI trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ. a) Tất cả cùngđúng c) Chỉ 3,4đúng b) Chỉ 1,2đúng d) Chỉ 1,2,3đúng
Câu 7: Chọn phát biểu sai:
a) Độ giảm áp suấthơibãohòacủa dung dịch tỷ lệ thuận với nồngđộ mol riêng phần của chất tan.
b) Nhiệtđộ đôngđặc của dung môi nguyên chấtluôncaohơnnhiệtđộ đôngđặc
của dung môi trong dung dịch.
c) Ở cùngđiều kiện áp suất ngoài, nhiệtđộ sôi của dung dịch chứa chất tan
khôngbayhơiluônluôncaohơnnhiệtđộ sôi của dung môi nguyên chất.
d) Ở cùng nhiệtđộ T, áp suấthơibãohòacủa dung môi trong dung dịch luôn
luôn lớnhơnápsuấthơibãohòacủa dung môi nguyên chất.
Câu 8: Chọn phươngán đúng: Một phản ứng ở điều kiệnđangxétcóG > 0 thì:
a) Có khả năng tự phát theo chiều thuận tạiđiều kiệnđangxét.
b) Ở trạng thái cân bằng.
c) Có khả năngtự phát theo chiều nghịch tại điều kiệnđangxét. d) Không th d phát c a ph n ng Câu 9: Ch : Cho 0 và 0 . Tính h ng s cân b ng 25oC c a 4 2 1 . 0 V 5 3 2 7 . 0 7V Fe / Fe Sn / Sn
ph n ng: 2Fe3+(dd) + Sn 2+(dd) 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd) a) 1014 b) 1018 c) 1021 d) 1027 Câu 10: Ch :
Hòa tan 1mol m i ch t C6H12O6, C12H22O11 và C3H5(OH) 3 c.
cùng áp su t ngoài, theo tr t t trên nhi sôi c a dung d ch: a) n c) Gi m d n b) B ng nhau d) c. Câu 11: Ch n câu . Cho các dung d c loãng c a C
6H12 O6 , NaCl, MgCl2 , Na3PO4. Bi t chúng có cùng n n ly c a các mu i NaCl, MgC 2 l và Na3PO4 u b ng 1. u ki n áp su t ngoài, nhi
c c a các dung d ch theo dãy m: a) n c) B ng nhau b) Không có quy lu t d) Gi m d n Câu 12: Ch :
Tích s tan c a Cu(OH)2 b ng 2 ×10-20. Thêm d n NaOH vào dung d ch mu i
Cu(NO3)2 0.02M cho t i khi k t t a Cu(OH)2 xu t hi n. V y, giá tr pH mà khi t quá nó thì k t t a b u xu t hi n là: a) 9 b) 5 c) 6 d) 4 Câu 13: Ch n phát bi u sai. a) n ly c a ch n ly y u luôn nh b) c) d) n ly c a ch n ly m nh luôn b ng 1 m i n . Câu 14: Ch n phát bi u : 1) không tuy
i (0 K), bi n thiên entropi trong các quá trình bi i các
ch t tr ng thái tinh th hoàn ch u b ng không.
2) Trong h h t t c các quá trình t x y ra là nh ng quá trình có kèm theo s
ng nhi t quá trình t x y ra g n li n v i s th ng áp c a h . a) 1,3 b) 3 c) 1 d) 2 Câu 15: Ch : Ph n ng Zn(r) + 2HCl(dd) ZnC 2( l dd) + H2(k)
là ph n ng t a nhi t m nh. Xét d u
o, So, Go c a ph n ng này 25oC: a)
Ho < 0; So > 0 ; Go> 0 c)
Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 b)
Ho < 0; So > 0 ; Go< 0 d)
Ho > 0; So > 0 ; Go < 0 Câu 16: Ch : T hai ph n ng (1) A + B = ½ C + ½ D; G1 (2) 2E + 2F = C + D; G2 Thi t l c công th c tính G 3 c a ph n ng: A + B = E + F a) G3 = G1 - G2 c) G3 = G1 ½ G2 b) G3 = G2 + G1 d) G3 = - G1 ½ G2 Câu 17: Ch : H ng s
n ly c a acid HA là K a = 10 5 250 n li c a dung d ch acid HA 0.1M. a) 0.10 b) 0.001 c) 0.01 d) 0.0001 Câu 18: Ch : Cho dung d ch base h h phân li c a base này: a) 1% b) 0.5% c) 5% d) 0.1% Câu 19: Ch : Dung d ch ch n ly AB 2 có h s n ly c a ch t này trong dung d ch là: a) 0.44 b) 0.84 c) 0.28 d) 0.42 Câu 20: Ch : 1) M t ch t l ng sôi m t nhi t a ch t l ng b ng áp su ng. 2) áp su t ngoài i, nhi sôi và nhi c c a dung d ch l ng loãng ch a ch i trong su t quá trình chuy n pha. 3) áp su t ngoài i, nhi sôi và nhi c c a ch t l ng nguyên ch
i trong su t quá trình chuy n pha. 4) Có th gi m nhi sôi c a ch t l ng b t ngoài. 5) Ch t l ng có áp su thì kh a) Ch c) Ch 1, 2,3 b) Ch d) T t c Câu 21: Ch :
Bi t r ng nhi t t o thành tiêu chu n c a B2O3 (r), H 2 4 (k) và C2H2 (k) l
t b ng: -1273.5; -285.8; -74.7 ; +2.28 (kJ/mol). Trong 4 ch t này, ch t khó b phân h t nh t là: a) C2H2 b) CH4 c) B2 O3 d) H2O Câu 22: Ch : a) H n nhi t là h i ch t và công, song có th i nhi t v i môi ng. b) H kín là h i ch t và nhi t, song có th i công v i môi ng. c) H kín là h i ch t và công, song có th i nhi t v i môi ng. d) H n nhi t là h i ch t và nhi t, song có th i công v ng. Câu 23: Ch n : Cho ph n ng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)
Tính So (J/K) 25oC ng v i 1 gam SO2 tham gia ph n ng v ng oxy v a
. Cho bi t entropi tiêu chu n 25oC c a các ch t SO2(k), O2(k) và SO3(k) l n
t b ng: 248, 205 và 257 (J/mol.K) ( M = 64g/mol) SO2 a) 1.46 b) 93.5 c) 93.5 d) 1.46 Câu 24: Ch :
Tính nhi t t o thành tiêu chu n c a Br -.aq (1) và c a Na+.aq (2) trong dung môi c 250C. Cho bi t:
H2(k) + Br2(l) + aq = 2H+.aq + 2Br -.aq; 0 H = -241.8 kJ 298 Quy c: H0 kJ 298, tt H ( a . q) 0
2Na(r) + Br2 (l) + aq = 2Na+.aq + 2Br -.aq; 0 H = -722.4 kJ 298
a) (1) = -241.8 kJ/mol ; (2) = -480.6 kJ/mol
b) (1) = -120.9 kJ/mol ; (2) = -240.3 kJ/mol
c) (1) = -120.9 kJ/mol ; (2) = -480.6 kJ/mol
d) (1) = -241.8 kJ/mol ; (2) = -240.3 kJ/mol Câu 25: Ch n sai:
a) Tr ng thái cân b ng là tr i th ng áp ng nhi t b ng không. b)
tr ng thái cân b ng ph n ng hóa h c không x y ra theo c chi u thu n l n chi u ngh ch.
c) Tr ng thái cân b ng là tr ng thái có t ph n ng thu n b ng t ph n ng ngh ch và t l kh
ng gi a các ch t ph n ng và s n ph m ph n ng i nh u ki nh. d) Tr ng thái cân b i theo th i gian n u ki n i. Câu 26: Ch :
Cho ph n ng oxy hóa kh : HI + H2SO4 = I2 + S + H2O
Cân b ng ph n ng trên. N u h s c H2 SO4 là 1 thì h s c HI và I2 l t là: a) 8 và 4 b) 2 và 1 c) 6 và 3 d) 4 và 2 Câu 27: Ch : Cho các s li u sau: 1) o (Ca2+/Ca) = - 2.79 V 2) o (Zn2+/Zn) = - 0.764 V 3) o (Fe2+/Fe) = - 0.437 V 4) o (Fe3+/Fe2+) = + 0.771 V Các ch c s p x p theo th t
a) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+
b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+
c) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
d) Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+ Câu 28: Ch : Các thông s u có thu là: a) Th ng áp, entanpi, th tích c) Entropi, kh ng, s mol b) Th kh , nhi , kh ng d) Th ng áp, nhi , n riêng Câu 29 Etylen glycol (EG) là ch t ch t n nhi t c t ng vùng b c và nam c
t. Tính th tích EG c n thêm vào b t n nhi t có th làm vi c nhi th p nh t là 0-2 C.0 Cho bi t kh ng
riêng c a EG là 1.11g/cm3. H ng s nghi c b /mol. Cho phân t ng c a EG là 62. a) a) b) c) Câu 30: Ch : Bi t 0 = + 0.54 V và 0
= +0.77 V. Trong các ph n ng sau, ph n I / 2I Fe3 / Fe 2 2 ng nào x y ra u ki n tiêu chu n? a) 2Fe2+(dd) + I2(r) 2Fe 3+(dd) + 2I-(dd) b) 2Fe3+(dd) + I2(r) 2Fe 2+(dd) + 2I-(dd) c) 2Fe3+(dd) + 2I-(dd) 2Fe 2+(dd) + I2(r) d) Fe2+(dd) + I-(dd) Fe 3+(dd) + ½I2(r) Câu 31: Ch n : Ph n ng c a khí NO2 v
c t o thành acid nitric góp ph n t 3NO2(k) + H2O(l) 2HNO 3(dd) + NO(k) 0 H 33.2 -285.83 -207.4 90.25 (kJ/mol) 298,tt 0 S 240.0 69.91 146 210.65 (J/mol.K) 298 Tính 0 G c a ph n ng. Nh n xét v kh phát c a ph n ng u ki n 298 tiêu chu n, 250C.
a) 62.05 kJ. Ph n ng không có kh n ra t phát. b) -41.82 kJ. Ph n ng có kh y ra t phát.
c) 26.34 kJ. Ph n ng không có kh n ra t phát. d) -52.72 kJ. Ph n ng có kh y ra t phát. Câu 32: Ch : Tính h ng s cân b ng Kp 250C c a ph n ng sau: ½ N2(k) + 3/2H2(k) NH3(k) ; ( 0 G ) 298 p
= 16kJ, Cho bi t R = 8.314J/mol.K a) 106.5 b) 103.5 c) 101.7 d) 102.8 Câu 33: Ch :
nh nhi t t o thành tiêu chu n 25 0C c a CuO(r), cho bi t: 2Cu(r) + O 0 2 H = 310.4 kJ 298 Cu(k) + ½ O 0 2 H = 496.3 kJ 298 Cu 0 2 O(r) + ½ O2 H = 143.7 kJ 298 a) 310.4 kJ/mol c) 143.7 kJ/mol b) 155.2 kJ/mol d) 496.3 kJ/mol Câu 34: Ch : Cho pin n 25 0C: (1) Ag Ag+ +(dd) 0.100M Ag (2) n c c (1) là anod n c c (2) là catod 3)
m ch ngoài electron di chuy n t n c c (2) qua (1) 4) T n c c (1) xu t hi n k t t a Ag 5) T n c c (2) Ag b tan ra 6) S ng c a pin 2 0 5 C là 0.059V 7) Khi pin ng ng ho ng khi n A+gtrong dung d ch n c c là 0.0505M a) 3,4,5 b) 1,2,6 c) 4,6,7 d) 1,2,7 Câu 35: Ch : Tính nhi a dung d ch ch a 1573 gam mu c. Cho bi t h ng s nghi c k /mol, xem NaCl trong dung d n ly hoàn toàn. (M NaCl = 58.5g/mol) a) +100C b) 100C c) 50C d) + 50C Câu 36: Ch : Tính 0 H c a ph n ng sau: 298
C2H5OH(l ) + 3O 2 (k) = CH3COOH(l) + H2O (l) Cho bi t nhi t cháy tiêu chu n 298K c a C
2H5OH(l)và CH 3COOH(l) có giá tr l
t là: -1370kJ/mol và -874.5kJ/mol. a) +495.5kJ/mol c) -365.5 kJ/mol b) 495.5 kJ/mol d) +365.5kJ/mol Câu 37: Ch : Các ph n tr ng thái cân b ng O 2 C.5 N2(k) + O2(k) 2NO(k), H0 0 (1) N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k), H0 0 (2) MgCO3(r) CO2(k) + MgO(r), H0 0 (3) I2(k) + H2(k) 2HI(k), H0 0 (4)
Cân b ng c a ph n ng nào d ch chuy n m nh nh t theo chi u thu n ng th và h áp su t chung c a: a) Ph n ng 4 c) Ph n ng 2 b) Ph n ng 1 d) Ph n ng 3 Câu 38: Ch : a) H
t tr ng thái cân b ng thì khi b ng các ch t ph n ng vào s không làm n tr ng thái cân b ng.
b) N u ta cho vào h ph n ng m t ch t xúc tác thì cân b ng c a h s b thay i. c)
, cân b ng s d ch chuy n theo chi u thu nhi t.
d) Khi gi m áp su t, cân b ng s d ch chuy n theo chi u gi m s phân t khí. Câu 39: Ch n phát bi u : Ph n ng A (k)
B (k) + C (k) 300oC có Kp = 11.5, 100oC có Kp = 33. V y
ph n ng trên là m t quá trình: a) thu nhi t. c) n nhi t. b) ng nhi t. d) t a nhi t. Câu 40: Ch : Th n c c c n c c kim lo i có th
i khi m t trong các y u t sau i: 1) N mu i c a kim lo i n c c 2) Nhi
3) B m t ti p xúc gi a kim lo i v i dung d ch 4) N mu i l 5) B n ch t dung môi a) T t c c) Ch b) Ch d) Ch Câu 41: Ch : Xét ph n ng 25 0 C: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) Cho bi t 250 ng liên k H l t là: 946; 436 và
388kJ/mol. Tính hi u ng nhi t ph n ng t o thành 1 mol NH3(k). a) 74kJ b) 48kJ c) 37kJ d) 24kJ Câu 42: Ch : Trong ph n ng:
3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O H2SO4 a) Ch t t ng. c) Ch t t oxi hóa, t kh b) Ch t oxi hóa d) Ch t kh Câu 43: Ch n giá tr Tính nhi
c a ng n l a CO cháy trong không khí (20% O2 và 80% N2 theo th ng oxy v cho ph n ng: CO(k) + 1 O H 0298 283 2 2(k) = CO2(k) kJ Nhi u là 205
C. Nhi t dung mol c a các ch t (J/molK) Cp(CO2,k) = 30 và Cp(N 2,k) = 27.2. a) 3547 K b) 4100 K c) 2555 K d) 3651 K Câu 44: Ch n nh n xét Cho nguyên t Ganvanic g n c c clo tiêu chu n ( P , NaCl 1M) (1) Cl a 1 tm 2 n c c H
2 (áp su t c a Cl2 = 1 atm) nhúng vào trong dung d ch NaCl 0.1M (2). nhi nh nh nguyên t này có: a) Su
ng gi m khi pha loãng dung d ch n c c (1) b) n c n c c catod c) m ch ngoài electron chuy n t n c n c c (1) d) Su ng c a pin 2 0 5 C là 0.1V Câu 45: Ch n :
Cho các ph n ng sau th c hi n i u ki n ng nhi t: N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1)
KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2)
C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3) Ch n ph n ng có kh ng). a) c) Ch b) Ch d) Ch Câu 46: Ch : Bi t 11 9 . 6 T T 1 10 c S c2 a C A r g O Ag CrO CuI 4 v i CuI 2 4 cùng nhi : a) S S c) S S Ag2 CrO4 CuI Ag C 2 rO 4 CuI b) S S d) S S Ag CrO CuI 2 4 Ag C 2 rO 4 CuI Câu 47: Ch : các pin ho các ph n ng oxy hóa kh : H2(k) + Cl2 (k) = 2HCl(dd)
2Fe3+(dd) + Zn(r) = Zn 2+(dd) + 2Fe 2+(dd) là: a) ( )Pt H (k) H d ( d) Cl (dd) Cl (k) Pt( ) 2 2 ( )Pt Fe3 (dd), Fe2 d ( d) Zn2 (dd) Zn( ) b) ( )Pt Cl (k) Cl d ( d) H d ( d) H (k) Pt( ) 2 2
( )Pt Fe3 (dd), Fe2 (dd) Zn2 (dd) Zn( ) c) ( )Pt H (k) H d ( d) Cl d ( d) Cl (k) Pt( ) 2 2
( )Zn Zn 2 (dd) Fe3 (dd), Fe2 (dd) Pt( ) d) ( )Pt Cl (k) Cl d ( d) H d ( d) H (k) Pt( ) 2 2
( )Zn Zn 2 (dd) Fe3 (dd), Fe2 (dd) Pt( ) Câu 48: Ch ng h p n c c: NO (dd) 2H (dd) 2e NO (dd) H O( ) 3 2 2 i v 0C có d 2 n 5 g: 2 2 NO H 0 0 . 59 NO H a) 0 0.059 lg 3 c) 0 3 lg NO H O 2 NO 2 2 2 0.059 NO 0 0 . 59 NO b) 0 3 ln d) 0 2 lg 2 NO 2 2 2 NO H 3 Câu 49: Ch :
Bi t r ng 370C (thân nhi t) máu có áp su t th m th u = 7.5atm. Tính n ng
C c a các ch t tan trong máu ( R= 0.082 atm.l/mol.K) a) 2.47 mol/l b) 1.34 mol/l c) 0.295 mol/l d) 0.456 mol/l Câu 50: Ch n : 2NO2(k) N2O4 (k) ; Kp= 9.2 25 0C 1) Khi p = 0.90atm; p
= 0.10atm, ph n ng di n theo chi u ngh ch. N O NO 2 4 2 2) Khi p = 0.72atm; p = 0.28atm, ph n ng cân b ng. N 2O4 N 2 O 3) Khi p = 0,10atm; p
= 0,90atm, ph n ng di n theo chi u thu n. N O NO 2 4 2 4) Khi p = 0.90atm; p
= 0.10atm, ph n ng di n theo chi u thu n. N 2O4 N 2 O 5) Khi p = 0.72atm; p
= 0.28atm, ph n ng di n theo chi u ngh ch. N 2O4 N 2 O a) 2,3,4 b) 1,3,5 c) 1,2,3 d) 3,4,5 --- H t ---