Đề thi cuối kì kinh tế chính trị 02 | Trường đại học Cần Thơ
Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của hình thái tuần hoàn nào.Phương pháp sản xuất dây chuyền của Taylor ra đời trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật nào.Những ngành kinh tế có ứng dụng công nghệ nào sau đây thuộc về kinh tế tri thức.Nhận định nào sau đầy là đúng về Cartel.Vì sao tỉ suất lợi nhuận nhỏ hơn tỉ suất giá trị thặng dư. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác - Lênin (ML016)
Trường: Đại học Cần Thơ
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47304640 ĐỀ CHẴN
1. Chủ thể tham gia hội nhập kinh tế quốc tế chủ yếu gồm A. Nhà nước B. Doanh nghiệp C. Toàn dân D. Cả a,b,c
2. Cầu Mỹ Thuận, Việt Nam xây bằng vốn gì ? A. Ngân sách nhà nước B. Vốn vay ODA hoàn lại
C. Vốn ODA không hoàn lại D. Vốn FDI
3. Nhận định nào sau đây đúng về kinh tế trí thức
A. KT tri thức là nền kinh tế khai thác tri thức con người để làm giàu
B. KT tri thức là nền kinh tế mà trong đó sự sản sinh, phổ cập và sử dụng trithức
giữ vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế
C. Trong nền KT tri thức những ngành kinh tế có tác động lớn đến sự phát triểnlà
những ngành dựa vào tri thức D. Cả a,b,c đúng
4. Vì sao tỉ suất lợi nhuận nhỏ hơn tỉ suất giá trị thặng dư
A. Do tài năng kinh doanh kém của nhà tư bản
B. Do m’= m/m.100%, còn P’= m/(c+v).100%
C. Do cấu tạo hữu cơ tăng
D. Do năng suất của công nhân làm thuê giảm
5. Nhận định nào sau đây là đúng về Trust
A. Các nhà tư bản thỏa thuận với nhau về giá cả
B. Phân chia nhau về thị trường tiêu thụ
C. Thống nhất cả sản xuất vè buôn bán D. Cả a,b,c đúng
6. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của hình thái tuần hoàn nào
A. Tư bản lưu thông - tư abnr sản xuất và tư bản hàng hoá
B. Tư bản tiền tệ - tư bản sản xuất và tư bản cho vay
C. Tư bản tiền tệ - tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
D. Tư bản sản xuất - tư bản hàng hóa và tư bản lưu thông
7. Mặt tích cực của FDI là
A. Thu hút thêm vốn đầu tư, công nghệ, kinh nghiệm quản lý của nhà tư bản đểphát triển
B. Không phải lo hỗ trợ
C. Không lo thị trường tiêu thụ D. Cả a,b,c
8. Nhận định nào sau đầy là đúng về Cartel
A. Các nhà tư bản thỏa thuận với nhau về giá cả lOMoAR cPSD| 47304640
B. Phân chia nhau về thị trường tiêu thụ và sản lượng hàng hóa
C. Sản xuất và buôn bán đều độc lập D. Cả a,b,c
9. Cầu Cần Thơ, VN xây dựng bằng vốn gì A. Ngân sách nhà nước
B. Vốn vay ODA hoàn lại
C. Vốn ODA không hoàn lại D. Vốn FDI
10. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hóa là
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Quan hệ cung cầu về hàng hóa
D. Mốt thời trang của hàng hóa
11. Giá trị thặng dư siêu ngạch là
A. Hình thức biến tướng của m tuyệt đối
B. Hình thức biến tướng của m tương đối
C. Hình thức biểu hiện của m tuyệt đối
D. Hình thức biểu hiện của m tương đối
12. Phương pháp sản xuất dây chuyền của Taylor ra đời trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật nào? A. CMKHKT lần thứ I B. Lần thứ II C. Lần thứ III D. Lần thứ IV
13. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hương hiện đại là
A. Tăng tỉ trọng ngành CN và dịch vụ lên, giảm ngành nông nghiệp
B. Tăng tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, giảm ngành công nghiệp
C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và nông nghiệp lên, giảm ngành dịch vụ
D. Cả 3 ngành đều tăng
14. Vì sao lợi nhuận siêu ngạch trong công nghiệp chỉ là tạm thời
A. Do tư bản tự do di chuyển từ ngành này sang ngành khác
B. CN có cấu tạo hữu cơ cao
C. Do ai cũng cải tiến kỹ thuật chạy theo lợi nhuận siêu ngạch
D. Tỉ suất lợi nhuận có xu hướng giảm dần
15. Vì sao các tập đoàn tư bản ngày nay hay liên minh dưới hình thức đa ngành
A. Để dễ tiêu thụ hàng hoad
B. Cần có sức mạnh trong cạnh tranh
C. Do thị trường hay thay đổi, đa ngành có thể san sẻ lẫn nhau D. Cả a,b,c
16. Trong cơ cấu kinh tế thì cơ cấu nào là quan trọng nhất ?
A. Cơ cấu ngành nông nghiệp
B. Cơ cấu vùngC. Cơ cấu thành phần. lOMoAR cPSD| 47304640
D. Cơ cấu ngành, trong đó quan hệ 3 ngành: CN-dịch vụ-nông nghiệp 17.
Trung tâm của trung tâm CNH trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta là:
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
B. Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn
C. Xem nông nghiệp là mặt trận hàng đầu
D. Vừa thay thế nhập khẩu vừa hướng về sản xuất
18. Trong quá trình hội nhập quốc tế thì nội dung hội nhập nào là trung tâm A. Chính trị B. Kinh tế C. Văn hóa D. Xã hội
19. Thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo nên hàng hóa được tính theo A.
Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường B.
Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng loại hàng
hóa trên thị trường C.
Thời gian lao động thấp nhất của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thịtrường D.
Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thịtrường
20. Thực chất xuất khẩu tư bản là A. Xuất khẩu giá trị
B. Kiếm thêm m từ nước nhập khẩu tư bản C. Cho vay D. Cả a và b
21. Những ngành kinh tế có ứng dụng công nghệ nào sau đây thuộc về kinh tế tri thức A. Công nghệ thông tin B. Công nghệ sinh học
C. Nông nghiệp truyền thống có ứng dụng công nghệ cao D. Cả a,b,c
22. Tỉ suất lợi nhuận là chỉ tiêu đánh giá
A. Hiệu quả sử dụng lao động quá khứ
B. Hiệu quả sử dụng lao động sống
C. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
D. Trình độ bóc lột nhà tư bản
23. Giá trị thặng dư được biểu hiện trên thị trường trong nền sản xuất TBCN bằng A. Lợi nhuận B. Lợi tức C. Địa tô D. Cả a,b,c lOMoAR cPSD| 47304640
24. Nhận đình nào sau đây đúng về Syndicat
A. Các nhà tư bản thỏa thuân với nhau về giá cả
B. Sản xuất thống nhất, buôn bán độc lập
C. Thống nhất cả sản xuất vè buôn bán
D. Buôn bán thống nhất, sản xuất độc lập
25. Lộ trình hội nhập kinh tế quốc tế nước ta thời gian qua theo trật tự
A. AFTA - APEC - WTO - EVFTA
B. APEC - AFTA - WTO - EVFTA
C. APEC - EVFTA - AFTA - WTO
D. WTO - APEC - EVFTA - AFTA
26. Khái niệm nào sau đậy nói về nền kinh tế tri thức A. Knowledge economy B. Netword economy C. Learning economy D. Cả a,b,c
27. Trước khi hình thành lợi nhuận bình quân, vì sao giá trị thặng dư bằng, nhỏ
hơn hay lớn hơn lợi nhuận?
A. Do trình độ quản lí và tay nghề của người lao động
B. Do tác động của quan hệ cung - cầu
C. Do trình độ quản lí của người lao động
D. Do tay nghề của người lao động
28. CNH, HĐH được xác định là gì trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta A. Trung tâm B. Nền tảng C. Then chốt D. Động lực
29. Thách thức của hội nhập kinh tế đối với nền kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tăng sự phụ thuộc vào thị trường bên ngoài’
B. Mức độ cạnh tranh ngày càng gay gắt
C. Thách thức đối với chủ quyền quốc gia, bản sắc văn hóa bị xói mòn D. Cả a,b,c
30. Chọn ý đúng dưới đây
A. Người cho vay là người sở hữu tư bản
B. Người cho vay là người sử dụng tư bản
C. Người đi vay là người sở hữu tư bản
D. Cả a,b,c đều đúng
31. Mô hình CN hóa VN trước đổi mới, rập khuôn theo mô hình nào? A. Mô hình cổ điển
B. Mô hình Liên Xô (cũ) và các nước XHCN Đông Âu C. Mô hình Nhật Bản
D. Mô hình các nước Nics
32. Công thức tính giá cả sản xuất nào đúng ? lOMoAR cPSD| 47304640 A. (c + v) + m B. (c +v ) + p
C. (c + v) + P(bình quân) D. (k + p)
33. Nguồn gốc của địa tô là do A. Thâm canh đất đai B. Đất đai màu mỡ
C. Công nhân nông nghiệp tạo ra D. Cả a,b,c
34. Trung tâm CN hóa nước ta hiện nay là
A. Đấy mạnh phát triển nông nghiệp
B. Đấy mạnh phát triển công nghiệp
C. Đẩy mạnh phát triển dịch vụ’
D. Đấy mạnh phát triển CNH,HĐH công nghiệp nông thôn
35. Động lực mạnh thúc đẩy nhà tư bản đổi mới công nghệ là vì A. m B. m tuyệt đối C. m tương đổi D. m siêu ngạch
36. Mặt tích cực của vay vốn ODA là A. Phải lo trả nợ
B. Đầu tư đúng định hướng, được quyền lựa chọn công nghệ
C. Không lo thị trường tiêu thụ D. Cả a,b
37. Ý nghĩa của việc phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
A. Để cải tiến quản lý của nhà tư bản
B. Để tìm cơ cấu của mỗi loại tư bản
C. Để xác định vai trò của mỗi loại tư bản đối với việc sản xuất (m) và
phêphán quan điểm máy móc sinh ra (m)
D. Để tăng cường bóc lột công nhân làm thuê
38. Quy luật giá trị và biểu hiện của nó trong giai đoạn tự do cạnh tranh biểu hiện bằng quy luật gì? A. Giá cả thị trường B. Cung - cầu C. Cạnh tranh
D. Giá cả sản xuất
39. Những ý kiến dưới đây về giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng
A. Ngày lao động không đổi
B. Thời gian lao động xã hội tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi
C, Hạ thấp giá trị sức lao động D. Cả a,b,c
40. Những ngành kinh tế trước kinh tế tri thức được gọi là lOMoAR cPSD| 47304640 A. Kinh tế nông nghiệp B. Kinh tế công nghiệp
C. Kinh tế tài nguyên D. Cả a,b,c