Đề thi cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-
2024
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : .............................................................. Lớp:............. SBD:...............…...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)
Câu 1: Gieo một đồng tiền liên tiếp
3
ln thì
()n
là bao nhiêu?
A.
4
. B.
6
. C.
16
. D.
8
.
Câu 2: Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của Parabol ?
A.
. B.
22
1
25 16
xy
+=
. C.
16yx=
. D.
22
1
25 16
xy
−=
.
Câu 3: Cho hai điểm phân biệt cố định
1
F
2
F
. Đặt
12
2FF c=
. Cho số thực dương a nhỏ hơn c. Tập
hợp các điểm
M
sao cho
12
2
MF MF a−=
(như hình vẽ) được gọi là
A. Elip. B. Parabol. C. Đường tròn. D. Hyperbol.
Câu 4: Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau và đều là tập con của không gian mẫu
. Chn khẳng định
sai.
A.
A
không là phần bù của
A
trong
. B.
A
là 1 tập con của không gian mẫu
.
C.
A
là phần bù của
A
trong
. D.
A
là 1 tập con của không gian mẫu
.
Câu 5: Gieo hai đồng tiền xu cân đối liên tiếp 1 lần. Kí hiệu
,SN
lần lượt đ ch đồng tiền mặt sấp, mặt
ngửa. Xác định biến cố
A
: “Hai đồng tiền xuất hiện hai mặt giống nhau”.
A.
{
}
;A SS NS=
. B.
{ }
;A NN SS=
. C.
{ }
;A SN NN=
. D.
{ }
;
A SN NS=
.
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc ca elip ?
A.
22
1
14
xy
+=
. B.
22
1
41
xy
+=
. C.
22
1
41
xy
−=
. D.
22
1
41
xy
+=
.
Câu 7: Chọn ngẫu nhiên
3
viên bi trong một chiếc hộp có
6
viên bi màu đỏ
4
viên bi màu vàng (Các
viên bi có cùng kích thức, khối lượng và được phân biệt bằng ký hiệu). Số phần tử của không gian mẫu là
A.
495.
B.
720.
C.
120.
D.
12.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
31yx= +
. B.
2
3
1
2
yx x=−+
. C.
4 2
4 –3 1yx x= +
. D.
2
1
y
x
=
.
Câu 9: Trong mặt phng
Oxy
, phương trình tham số của đường thng
đi qua đim
( )
2;1M
vectơ ch phương
( )
1; 2=−−
u
A.
2
12
=
=
xt
yt
. B.
2
12
xt
yt
=−+
=−+
. C.
12
22
=−+
=−+
xt
yt
. D.
12
2
=−+
=−+
xt
yt
.
Câu 10: Trong mặt phng ta đ Oxy, cho đường thng
: 2 30dx y +=
. Vectơ pháp tuyến của đường
Mã đề 101
Trang 2/3 - Mã đề 101
thng
d
A.
( )
2;3n =
. B.
( )
1; 2n =
. C.
. D.
(
)
1; 3
n =
.
Câu 11: Trái đất xoay xung quanh mặt trời theo một quỹ đạo hình gì?
A. Đường tròn. B. Elip. C. Parabol. D. Hypebol.
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A.
22
1.xy+=
B.
22
1.
93
xy
+=
C.
2
9.yx=
D.
22
1.
93
xy
−=
Câu 13: Xác đnh v trí tương đối của
2
đường thng
1
:
2 10
xy +=
2
:
2 10
xy−+ +=
.
A. Vuông góc. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song.
Câu 14: Cho hàm số bậc hai có đồ th là parabol
( )
P
như hình sau:
To độ đỉnh của
(
)
P
A.
( )
2;3 .
I
B.
( )
2; 4 .I
C.
( )
3; 3 .I
D.
( )
1; 3 .I
Câu 15: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
.
4
x
a
=
B.
.
2
c
x
a
=
C. Không có. D.
.
2
b
x
a
=
Câu 16: Cho parabol (P) có phương trình
2
24yx x
. Tìm điểm mà parabol đi qua
A.
( 1; 7).M
B.
( 1; 3) .N
C.
( 1; 5).P
D.
( 1; 9).Q
Câu 17: Trong mặt phẳng cho
15
điểm phân biệt trong đó không
3
điểm nào thẳng hàng. Số tam
giác có đỉnh là
3
trong số
15
điểm đã cho là
A.
3
15
. B.
3
15
C
. C.
15!
. D.
3
15
A
.
Câu 18: Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau. Chọn khẳng định đúng.
A.
( )
( )
1PA PA= +
. B.
( )
( )
0PA PA+=
. C.
( )
( )
PA PA=
. D.
( )
( )
1PA PA=
.
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất đ mặt có số chm chẵn xuất hiện là
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 20: Trong mặt phng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
( )
22
: 6 4 12 0Cx y x y++ −=
. Tìm tọa độ m
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
C
.
A.
( )
3; 2 , 25IR−=
. B.
( )
6; 4 , 5IR
−=
. C.
( )
3; 2 , 5IR−=
. D.
( )
3; 2 , 5IR−=
.
Câu 21: Cho hàm số bậc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
có đồ th như hình vẽ.
Trang 3/3 - Mã đề 101
Chn khẳng định đúng.
A.
( ) ( )
0 , 3;1fx x< ∈−
. B.
( ) ( )
0, ; 1fx x< −∞
.
C.
(
) (
)
0, 4;fx x> +∞
. D.
( ) ( ) ( )
0 , ; 3 1;fx x< −∞ +∞
.
Câu 22: Trên giá sách có
4
quyển sách toán,
3
quyển sách lý,
2
quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Xác suất để
3
quyển lấy ra thuộc
3
môn khác nhau là
A.
5
42
. B.
37
42
. C.
1
21
. D.
2
7
.
Câu 23: 2 chiếc hp. Hộp 1 có chứa 3 viên bi gồm 1 bi đ, 1 bi xanh và 1 bi vàng. Hộp 2 chứa 2 viên
bi gồm 1 bi xanh và 1 bi đỏ. T 1 hp ly ngẫu nhiên 1 viên bi. Xác suất đ trong 2 viên bi lấy ra có đúng
1 viên bi xanh là
A.
1
2
. B.
2
5
. C.
1
6
. D.
3
5
.
Câu 24: bao nhiêu khả năng thể xy ra đi vi th t giữa các đội trong một giải bóng có 5 đội
bóng? (giả sử rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau).
A.
60.
B.
80.
C.
100.
D.
120.
Câu 25: Tính góc giữa hai đường thng
1
: 3 10dx y +=
2
:3 2 0d xy+−=
.
A.
0
180
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
0
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu: 5 điểm)
Câu 26(1 điểm): Từ các chữ số
1;3;5;7;9
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bốn chữ số
khác nhau?
Câu 27
(1 điểm): Một hộp 6 bi đen 5 bi trắng (các bi được đánh số khác nhau). Chọn ngẫu
nhiên 3 bi. Tính xác suất để chọn được 3 bi trong đó có một bi đen và hai bi trắng.
Câu 28
(1 điểm): Khai triển đa thức
4
( 2)x
.
Câu 29(1 đim): Đội thanh niên tình nguyện của trưng THPT Hưng Hóa gm 21 học sinh, trong đó có
6 học sinh khối 12, 7 học sinh khối 11 8 học sinh khối 10. Chọn ngu nhiên 8 học sinh đi thực hiện
nhiệm vụ. Tính xác suất đ 8 học sinh được chọn có đủ 3 khi.
Câu 30(1 điểm): Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh
10m
như hình vẽ.
Phần được tô đậm dùng để trng c, phần còn lại lát gch. Biết mỗi mét vuông trồng c chi phí 100 nghìn
đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gạch là nhỏ nht thì tổng chi
phí thi công vườn Hạnh Phúc bằng bao nhiêu?
------ HT ------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : .............................................................. Lớp:............. SBD:...............…...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)
Câu 1: Xác đnh v trí tương đối ca
2
đường thng
1
:
2 10xy +=
2
:
2 10xy+ +=
.
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Trùng nhau.
C. Song song. D. Vuông góc.
Câu 2: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chọn khẳng định đúng.
A.
( )
(
)
1PA PA=
. B.
( )
(
)
1
PA PA
= +
. C.
( )
(
)
PA PA=
. D.
( )
( )
0
PA PA
+=
.
Câu 3: Cho hàm s bậc hai có đồ th là parabol
( )
P
như sau:
x
y
1
3
1
O
To độ đỉnh ca
( )
P
A.
( )
0; 1
. B.
( )
3;1
. C.
(
)
0; 3
. D.
( )
1; 3
.
Câu 4: Rút ra một lá bài t b bài
52
lá. S phn t của không gian mẫu
A.
52
. B.
1
4
. C.
1
. D.
1
52
.
Câu 5: Gieo một đồng tiền cân đối đng cht ba ln là mt phép th có không gian mẫu là
A.
{ }
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
. B.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
C.
{
}
,,,NN NS SN SS
. D.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
Câu 6: Phương trình chính tắc ca Elip là
A.
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ = >>
. B.
22
22
1 ( 0)
xy
ab
ab
= >>
.
C.
22
22
1 ( 0)
xy
ab
ab
= >>
. D.
22
22
1 ( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
.
Câu 7: Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau. Biết xác suất của biến cố
A
0,8
. Xác suất của biến cố
A
là?
A.
1
. B.
0, 2
. C.
1, 8
. D.
0,5
.
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tc của hypebol?
A.
22
1
41
xy
+=
. B.
22
1
41
xy
−=
. C.
22
1
14
xy
−=
. D.
41
1
xy
−=
.
Câu 9: Khi nghiêng một lý nước như hình ảnh dưới đây, bề mặt nước lúc đó có hình dng là một đường
nào?
Mã đề 102
Trang 2/3 - Mã đề 102
A. Đường Elip. B. Đường tròn. C. Đường Parabol. D. Đường Hypebol.
Câu 10: Cho một điểm
F
cố định và một đường thẳng
cố định không đi qua
F
. Tập hợp các điểm
M
cách đều
F
(như hình vẽ) được gọi là
A. Hyperbol. B. Parabol. C. Elip. D. Đường tròn.
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d
đi qua điểm
(
)
1; 2M
và nhn
làm vectơ
ch phương. Phương trình tham số ca
d
A.
12
.
2
xt
yt
=−+
= +
B.
12
.
2
xt
yt
=−+
=
C.
2
.
12
xt
yt
=
= +
D.
12
.
2
xt
yt
= +
= +
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc ca parabol?
A.
22
1
41
xy
−=
. B.
2
4yx=
. C.
4yx=
. D.
22
1
41
xy
+=
.
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
31yx= +
. B.
2
1
y
x
=
. C.
2
4 –3 1yx x= +
. D.
42
3
1
2
yx x=−+
.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:2 3 1 0dx y +=
. Một vectơ pháp tuyến của đường
thng
d
A.
(
)
2;3n =
. B.
( )
2; 3n =
. C.
( )
3; 2n =
. D.
( )
3; 2n =
.
Câu 15: Trong mặt phẳng cho
6
điểm phân biệt trong đó không có
3
điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
có đỉnh là
3
trong số
6
điểm đã cho là
A.
3
6
C
. B.
3
6
A
. C.
6!
. D.
3
6
.
Câu 16: Cho parabol (P) có phương trình
2
24yx x
. Tìm điểm mà parabol đi qua
A.
(2; 0).Q
B.
(2; 4).M
C.
(2; 4).N
D.
(2;12).P
Câu 17: Gieo một con súc sắc
2
ln. S phn t của không gian mẫu là?
A.
12
. B.
6
. C.
36
. D.
18
.
Câu 18: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
23y xx= +−
, là đường thẳng nào dưới đây?
A.
1
.
2
x =
B.
1
.
2
x =
C.
1
.
4
x =
D.
1
.
4
x =
Câu 19: Tính góc giữa hai đường thng
1
:3 2 0dxy−=
2
:3 2 2 0dxy +=
.
A.
0
180
. B.
0
0
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 20: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào mt chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bn An và bạn Dũng luôn ngồi hai đầu ghế?
A.
12.
B.
16
C.
120.
D.
24.
Câu 21: Mt hp cha
15
quả cầu gồm
7
quả cu màu đ
8
quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên
Trang 3/3 - Mã đề 102
đồng thời hai quả cu t hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu.
A.
1
.
7
B.
6
.
13
C.
7
.
30
D.
7
.
15
Câu 22: Cho hàm s bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
có đồ th như hình v.
Chọn khẳng định đúng.
A.
(
) (
)
0, 3;fx x> +∞
. B.
( ) ( ) ( )
0, ;1 4;fx x> −∞ +∞
.
C.
( ) ( )
0, 0; 4fx x< ∀∈
. D.
(
)
( )
0 , 1; 4fx x< ∈−
.
Câu 23: Mt hộp
5
viên bi đỏ
9
viên bi xanh. Chn ngẫu nhiên
2
viên bi. Xác suất đ chọn được
2
viên bi khác màu là
A.
46
.
91
B.
15
.
22
C.
14
.
45
D.
45
.
91
Câu 24: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
( )
22
: 2 6 80Cx y x y+ + −=
. Tìm tọa độ m
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
C
.
A.
( 1;3), 2IR−=
. B.
(1; 3), 2IR−=
. C.
(1; 3), 18IR−=
. D.
(1; 3), 3 2IR
−=
.
Câu 25: 2 chiếc hộp. Hộp 1 có cha 3 viên bi gm 1 bi đỏ, 1 bi xanh 1 bi vàng. Hộp 2 chứa 2
viên gồm 1 bi xanh 1 bi đỏ. T 1 hp ly ngẫu nhiên 1 viên bi. Xác suất đ trong 2 viên bi lấy
ra có đúng viên1 bi đỏ
A.
1
2
. B.
3
5
. C.
1
6
. D.
2
5
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu: 5 điểm)
Câu 26(1 điểm): Từ các chữ số
2; 4; 6;8
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
Câu 27(1 điểm): Một hộp 5 bi đen và 4 bi trắng (các bi được đánh số khác nhau). Chọn ngẫu nhiên 3
bi. Tính xác suất để chọn được 3 bi trong đó có hai bi đen và một bi trắng.
Câu 28(1 điểm): Khai triển đa thức
5
( 3)x +
.
Câu 29(1 điểm): Đội thanh niên tình nguyện ca mt trưng THPT gm 15 học sinh, trong đó 4 học
sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi thực hin nhim
vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ 3 khối.
Câu 30(1 điểm): Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh
10m
như hình vẽ.
Phần được tô đm dùng để trng c, phần còn lại là trồng hoa. Biết mỗi mét vuông trồng c chi phí 100
nghìn đồng, mỗi mét vuông trồng hoa chi phí 200 nghìn đồng. Khi din tích phn trng hoa là nh nht
thì tổng chi phí thi công vườn Hạnh Phúc bằng bao nhiêu?
------ HẾT -----
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ II MÔN TOÁN NĂM 2023-2024
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
102
103
104
105
106
107
108
1
D
D
A
D
C
D
B
C
2
A
A
A
D
B
D
A
C
3
D
D
D
A
A
C
A
A
4
A
A
B
A
C
B
C
C
5
B
A
B
A
A
B
B
A
6
D
A
D
D
D
A
C
B
7
C
B
B
B
C
B
A
A
8
B
B
A
B
D
B
B
A
9
A
A
C
D
A
A
C
D
10
B
B
D
A
D
D
B
D
11
B
A
B
A
B
B
C
D
12
D
B
A
C
C
C
D
B
13
D
C
D
B
B
A
C
C
14
B
B
A
A
B
B
B
C
15
D
A
B
D
B
D
B
D
16
A
C
C
B
B
B
D
D
17
B
C
B
C
D
C
C
B
18
D
C
A
A
C
D
A
C
19
B
B
D
C
C
A
C
A
20
D
A
D
D
A
C
B
A
21
A
D
B
C
B
D
A
B
22
D
B
A
B
D
C
A
A
23
A
D
D
C
B
A
B
C
24
D
D
D
A
B
B
A
D
25
C
A
B
A
A
C
A
A
Phần đáp án câu tự luận:
ĐỀ LẺ
Đáp án
Điểm
Câu 26. Từ các chsố
1;3;5;7;9
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bốn chữ
số khác nhau?
1,0
điểm
Mỗi số tự nhiên bốn chsố khác nhau được lập từ các chữ số
1;3;5;7;9
một
chỉnh hợp chập 4 của 5.
0,25
Số các số tự nhiên cần tìm là
4
5
120A =
số
0,75
Câu 27. Một hộp 6 bi đen 5 bi trắng (các bi được đánh số khác nhau). Chọn
ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để chọn được 3 bi trong đó một bi đen hai bi
trắng.
1,0
điểm
Chọn 3 bi từ 11 bi có
3
11
C
cách.
( )
3
11
165.nC Ω= =
0,25
Gi A là biến cố “ Chọn được 3 bi trong đó có một bi đen và hai bi trắng”
Chọn 1 bi đen từ 6 bi đen có
1
6
6C =
cách.
Chọn 2 bi trắng từ 5 bi trắng có
2
5
10C =
cách.
( )
6.10 60nA⇒==
0,25
0,25
Vậy, xác suất của biến cố A
( )
( )
( )
60 4
.
165 11
nA
PA
n
= = =
0,25
Câu 28. Khai triển đa thức
4
( 2)x
.
1,0
điểm
4432234
( 2) 4 .2 6 .2 4 .2 2x xx x x
=−+ −+
0,5
43 2
8 24 32 16.xx x x=−+ +
0,5
Câu 29. Đội thanh niên tình nguyện ca trưng THPT Hướng Hóa gồm 21 học sinh, trong
đó 6 học sinh khối 12, 7 học sinh khối 11 và 8 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8
học sinh đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối.
1,0
điểm
Số phần tử của không gian mẫu
( )
8
21
203490nCΩ= =
.
0,25
Gọi A là biến cố: “8 HS được chọn có đủ 3 khối”.
A
là biến cố: “8 HS được chọn không đủ 3 khối”.
Xét các trường hợp của biến cố
A
+ Số cách chọn được 8 HS bao gồm cả khối 10 và 11:
88
15 8
CC
+ Số cách chọn được 8 HS bao gồm cả khối 10 và 12:
88
14 8
CC
+ Số cách chọn được 8 HS bao gồm cả khối 11 và 12:
8
13
C
+ Số cách chọn được 8 HS khối 10:
8
8
C
Vậy
(
) (
)
( )
8888
15 14 13 8
10724 766
10724
( ) 203490 14535
nA
nA C C C C PA
n
= ++−= = = =
0,5
Vậy xác suất cần tìm là:
( )
766 13769
1 () 1 .
14535 14535
P A PA=−= =
0, 25
Câu 30: Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh như hình vẽ.
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng c
chi phí 100 nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích
phần lát gạch là nhỏ nhất thì tổng chi phí thi công vườn Hạnh Phúc bằng bao nhiêu?
1,0
điểm
Gi lần lượt là bán kính của phần lát gạch hình tròn ta có
0,25
Gi là phần diện tích được lát gạch của khu vườn , ta có
Ta có: tâm bán kính
đường thẳng Khi đó i toán trở
0,25
10m
( )
,xym
( )
,0xy>
5.xy+=
( )
2
Sm
( )
0S >
( )
2 2 22
100 25 100 25S x y xy
ππ π π
= + + = + +−
22
25 100
.
S
xy
π
π
+−
⇔+=
( )
22
25 100
:
S
Cx y
π
π
+−
+=
( )
0;0 ,O
25 100S
R
π
π
+−
=
: 5 0.xy +−=
thành: Tìm nhỏ nhất đ ít nhất một điểm chung, với hoành độ
và tung độ đều là các số dương?
Ta có có ít nhất một điểm chung khi và chỉ khi
25 100 5 25 25
( , ) 25 100 100
22
2
π ππ
π
π
+−
∆⇔ +
S
R dO S S
.
0,25
Vậy diện tích phần lát gạch nhỏ nhất bằng Tđó chi phí để thi công
khu vườn Hạnh phúc là nghìn đồng.
0,25
ĐỀ CHẴN
Đáp án
Điểm
Câu 26. Từ các chữ số
2; 4; 6;8
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau?
1,0
điểm
Mỗi số tự nhiên ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
2; 4; 6;8
một
chỉnh hợp chập 3 của 4.
0,25
Số các số tự nhiên cần tìm là
3
4
24A =
số
0,75
Câu 27. Một hộp có 5 bi đen 4 bi trắng (các bi được đánh số khác nhau). Chọn
ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để chọn được 3 bi trong đó hai bi đen một bi
trắng.
1,0
điểm
Chn 3 bi t9 bi có
3
9
C
cách.
( )
3
9
84.nC Ω= =
0,25
Gi A là biến c“ Chn đưc 3 bi trong đó có hai bi đen và mt bi trng”
Chn 2 bi đen t5 bi đen có
2
5
10C =
cách.
Chn 1 bi trng t4 bi trng có
1
4
4C =
cách.
( )
10.4 40nA⇒==
0,25
0,25
Vậy, xác suất của biến cố A
( )
( )
( )
40 10
.
84 21
nA
PA
n
= = =
0,25
Câu 28. Khai triển đa thức
5
( 3)x +
.
1,0
điểm
5 5 4 32 23 4 5
( 3) 5 .3 10 .3 10 .3 5 .3 3x xx x x x+=++ + ++
0,5
54 3 2
15 90 270 405 243.xx x x x=+++ + +
0,5
Câu 29. Đội thanh niên tình nguyện ca trưng THPT Hướng Hóa gồm 15 học sinh, trong
1,0
điểm
R
( )
C
x
y
H
O
A
( )
C
min
25
100 .
2
S
π
=
(
)
min min
100. 100 300. 22146SS
−+ =
đó 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6
học sinh đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ 3 khối.
Số phần tử của không gian mẫu
( )
6
15
5005nCΩ= =
.
0,25
Gọi A là biến cố: “6 HS được chọn có đủ 3 khối”.
A
là biến cố: “6 HS được chọn không đủ 3 khối”.
Xét các trường hợp của biến cố
A
+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 10 và 11:
66
11 6
CC
+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 10 và 12:
66
10 6
CC
+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 11 và 12:
6
9
C
+ Số cách chọn được 6 HS khối 10:
6
6
C
Vậy
( ) ( )
( )
6 6 66
11 10 9 6
755 151
755
( ) 5005 1001
nA
nA C C C C PA
n
= + +−= = = =
0,5
Vậy xác suất cần tìm là:
( )
151 850
1 () 1 .
1001 1001
P A PA==−=
0, 25
Câu 30: Thiết kế khu vườn hoa Hạnh Phúc hình vuông cạnh như hình vẽ.
Phần được tô đm dùng để trng c, phần còn lại trồng hoa. Biết mỗi mét vuông trồng
cỏ chi phí 100 nghìn đồng, mỗi mét vuông trồng hoa chi phí 200 nghìn đồng. Khi diện
tích phần trồng hoa là nhỏ nhất thì tổng chi phí thi công vườn Hạnh Phúc bằng bao nhiêu?
1,0
điểm
Gi lần lượt là bán kính của phần trồng hoa hình tròn ta có
0,25
Gi là phần diện tích trồng hoa của khu vườn , ta có
Ta có: tâm bán kính
đường thẳng Khi đó i toán trở
thành: Tìm nhỏ nhất đ ít nhất một điểm chung, với hoành độ
và tung độ đều là các số dương?
0,25
10m
( )
,xym
(
)
,0xy>
5.xy+=
(
)
2
Sm
( )
0S >
( )
2 2 22
100 25 100 25S x y xy
ππ π π
= + + = + +−
22
25 100
.
S
xy
π
π
+−
⇔+=
( )
22
25 100
:
S
Cx y
π
π
+−
+=
( )
0;0 ,O
25 100S
R
π
π
+−
=
: 5 0.xy +−=
R
( )
C
Ta có có ít nhất một điểm chung khi và chỉ khi
25 100 5 25 25
( , ) 25 100 100
22
2
S
R dO S S
π ππ
π
π
+−
∆⇔ +
.
0,25
Vậy diện tích phần lát gạch nhỏ nhất bằng Tđó chi phí để thi công
khu vườn hoa Hạnh phúc là
min min
100.(100 ) 200. 16073SS−+ =
nghìn đồng.
0,25
x
y
H
O
A
(
)
C
min
25
100 .
2
S
π
=
| 1/11

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : .............................................................. Lớp:............. SBD:...............…... Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)
Câu 1: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? A. 4. B. 6 . C. 16. D. 8.
Câu 2: Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của Parabol ? 2 2 2 2 A. 2 y =16x . B. x y + = 1. C. y x y = 16x . D. − = 1. 25 16 25 16
Câu 3: Cho hai điểm phân biệt cố định F F . Đặt F F = 2c . Cho số thực dương a nhỏ hơn c. Tập 1 2 1 2
hợp các điểm M sao cho MF MF = 2a (như hình vẽ) được gọi là 1 2 A. Elip. B. Parabol. C. Đường tròn. D. Hyperbol.
Câu 4: Cho A A là hai biến cố đối nhau và đều là tập con của không gian mẫu Ω . Chọn khẳng định sai.
A. A không là phần bù của A trong Ω .
B. A là 1 tập con của không gian mẫu Ω .
C. A là phần bù của A trong Ω .
D. A là 1 tập con của không gian mẫu Ω .
Câu 5: Gieo hai đồng tiền xu cân đối liên tiếp 1 lần. Kí hiệu S, N lần lượt để chỉ đồng tiền mặt sấp, mặt
ngửa. Xác định biến cố A : “Hai đồng tiền xuất hiện hai mặt giống nhau”.
A. A = {SS; NS}.
B. A = {NN;SS} .
C. A = {SN; NN} .
D. A = {SN; NS} .
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip ? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1 − . C. x y − = 1. D. x y + = 1. 1 4 4 1 4 1 4 1
Câu 7: Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong một chiếc hộp có 6 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu vàng (Các
viên bi có cùng kích thức, khối lượng và được phân biệt bằng ký hiệu). Số phần tử của không gian mẫu là A. 495. B. 720. C. 120. D. 12.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y = 3x +1. B. 2 3
y = x x +1 1 2 . C. 4 2
y = 4x – 3x +1. D. y = . 2 x
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2 ) ;1 và có 
vectơ chỉ phương u = ( 1; − − 2) là x = 2 − tx = 2 − + tx = 1 − + 2tx = 1 − + 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1− 2ty = 1 − + 2ty = 2 − + 2ty = 2 − + t
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường Trang 1/3 - Mã đề 101 thẳng d     A. n = ( 2; − 3) . B. n = (1; 2 − ) . C. n = (2; ) 1 . D. n = (1;3).
Câu 11: Trái đất xoay xung quanh mặt trời theo một quỹ đạo hình gì?
A. Đường tròn. B. Elip. C. Parabol. D. Hypebol.
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 x y 2 2 x y A. 2 2 x + y =1. B. + = 1. C. 2 y = 9 .x D. − = 1. 9 3 9 3
Câu 13: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng ∆ : x − 2y +1 = 0 và ∆ : −x + 2y +1 = 0 . 1 2 A. Vuông góc. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song.
Câu 14: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là parabol (P) như hình sau:
Toạ độ đỉnh của (P) là A. I (2;3). B. I (2;4). C. I (3;3). D. I (1;3).
Câu 15: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a ≠ 0) là đường thẳng nào dưới đây? A. x ∆ = − . B. c x = − . C. Không có. D. b x = − . 4a 2a 2a
Câu 16: Cho parabol (P) có phương trình 2
y x 2x  4 . Tìm điểm mà parabol đi qua A. M(1;7). B. N(1;3). C. P(1;5). D. Q(1;9).
Câu 17: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam
giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là A. 3 15 . B. 3 C A 15 . C. 15!. D. 315.
Câu 18: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn khẳng định đúng.
A. P( A) =1+ P( A) . B. P( A) + P( A) = 0 .
C. P( A) = P( A).
D. P( A) =1− P( A) .
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 2 . 2 3 3
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x + 4y −12 = 0 . Tìm tọa độ tâm
I và bán kính R của đường tròn (C). A. I (3; 2
− ), R = 25 . B. I (6;− 4), R = 5. C. I ( 3 − ;2), R = 5 .
D. I (3;− 2), R = 5.
Câu 21: Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Trang 2/3 - Mã đề 101
Chọn khẳng định đúng.
A. f (x) < 0, x ∀ ∈( 3 − ; ) 1 .
B. f (x) < 0, x ∀ ∈( ; −∞ − ) 1 .
C. f (x) > 0, x ∀ ∈( 4; − +∞) .
D. f (x) < 0, x ∀ ∈( ; −∞ 3 − ) ∪ (1;+∞) .
Câu 22: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là A. 5 . B. 37 . C. 1 . D. 2 . 42 42 21 7
Câu 23: Có 2 chiếc hộp. Hộp 1 có chứa 3 viên bi gồm 1 bi đỏ, 1 bi xanh và 1 bi vàng. Hộp 2 chứa 2 viên
bi gồm 1 bi xanh và 1 bi đỏ. Từ 1 hộp lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi xanh là A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 2 5 6 5
Câu 24: Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng có 5 đội
bóng? (giả sử rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau). A. 60. B. 80. C. 100. D. 120.
Câu 25: Tính góc giữa hai đường thẳng d : x − 3y +1 = 0 và d :3x + y − 2 = 0 . 1 2 A. 0 180 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 0 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu: 5 điểm)
Câu 26(1 điểm): Từ các chữ số 1;3;5;7;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau?
Câu 27(1 điểm): Một hộp có 6 bi đen và 5 bi trắng (các bi được đánh số khác nhau). Chọn ngẫu
nhiên 3 bi. Tính xác suất để chọn được 3 bi trong đó có một bi đen và hai bi trắng.
Câu 28(1 điểm): Khai triển đa thức 4 (x − 2) .
Câu 29(1 điểm): Đội thanh niên tình nguyện của trường THPT Hướng Hóa gồm 21 học sinh, trong đó có
6 học sinh khối 12, 7 học sinh khối 11 và 8 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh đi thực hiện
nhiệm vụ. Tính xác suất để 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối.
Câu 30(1 điểm): Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10m như hình vẽ.
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí 100 nghìn
đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gạch là nhỏ nhất thì tổng chi
phí thi công vườn Hạnh Phúc bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : .............................................................. Lớp:............. SBD:...............…... Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)
Câu 1:
Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng ∆ : x − 2y +1 = 0 và ∆ : 2x + y +1 = 0 . 1 2
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Vuông góc.
Câu 2: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn khẳng định đúng.
A. P( A) =1− P( A) . B. P( A) =1+ P( A) .
C. P( A) = P( A).
D. P( A) + P( A) = 0 .
Câu 3: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là parabol (P) như sau: y O 1 x 1 3
Toạ độ đỉnh của (P) là A. (0; ) 1 − . B. ( 3 − ; ) 1 . C. (0; 3 − ) . D. (1; 3 − ) .
Câu 4: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Số phần tử của không gian mẫu là A. 52. B. 1 . C. 1. D. 1 . 4 52
Câu 5: Gieo một đồng tiền cân đối đồng chất ba lần là một phép thử có không gian mẫu là
A. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN} . B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN} .
C. {NN, NS, SN, SS} . D. {NNN, , SSS NNS, SSN, NSN, SNS}.
Câu 6: Phương trình chính tắc của Elip là 2 2 2 2 A. x y +
= 1 a > b > 0 . B. x y
= 1 (a > b > 0). 2 2 ( ) a b 2 2 a b 2 2 2 2 C. x y − = 1
− (a > b > 0) . D. x y + = 1
− (a > b > 0) . 2 2 a b 2 2 a b
Câu 7: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Biết xác suất của biến cố A là 0,8. Xác suất của biến cố A là? A. 1. B. 0,2 . C. 1,8. D. 0,5.
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của hypebol? 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1. C. x y − = 1 − . D. x y − =1. 4 1 4 1 1 4 4 1
Câu 9: Khi nghiêng một lý nước như hình ảnh dưới đây, bề mặt nước lúc đó có hình dạng là một đường nào? Trang 1/3 - Mã đề 102 A. Đường Elip. B. Đường tròn. C. Đường Parabol. D. Đường Hypebol.
Câu 10: Cho một điểm F cố định và một đường thẳng ∆ cố định không đi qua F . Tập hợp các điểm
M cách đều F và ∆ (như hình vẽ) được gọi là A. Hyperbol. B. Parabol. C. Elip. D. Đường tròn. 
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d đi qua điểm M ( 1;
− 2) và nhận u = (2; ) 1 làm vectơ
chỉ phương. Phương trình tham số của d x = 1 − + 2tx = 1 − + 2tx = 2 − tx =1+ 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 + ty = 2 − ty =1+ 2ty = 2 + t
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của parabol? 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. 2
y = 4x . C. y = 4x . D. x y + = 1. 4 1 4 1
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y = 3x +1. B. 1 y = . C. 2
y = 4x – 3x +1. D. 4 3 2
y = x x +1. 2 x 2
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x − 3y +1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d     A. n = (2;3) . B. n = (2; 3 − ) . C. n = (3;2) . D. n = (3; 2 − ).
Câu 15: Trong mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
có đỉnh là 3 trong số 6 điểm đã cho là A. 3 C . B. 3 A . C. 6!. D. 3 6 . 6 6
Câu 16: Cho parabol (P) có phương trình 2
y x 2x  4 . Tìm điểm mà parabol đi qua A. Q(2;0). B. M(2;4). C. N(2;4). D. P(2;12).
Câu 17: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 12. B. 6 . C. 36. D. 18.
Câu 18: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = 2x + x − 3 , là đường thẳng nào dưới đây? A. 1 x = − . B. 1 x = . C. 1 x = − . D. 1 x = . 2 2 4 4
Câu 19: Tính góc giữa hai đường thẳng d :3x − 2y = 0 và d :3x − 2y + 2 = 0 . 1 2 A. 0 180 . B. 0 0 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 20: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế? A. 12. B. 16 C. 120. D. 24.
Câu 21: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên Trang 2/3 - Mã đề 102
đồng thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. A. 1 . B. 6 . C. 7 . D. 7 . 7 13 30 15
Câu 22: Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. f (x) > 0, x ∀ ∈(3;+∞) .
B. f (x) > 0, x ∀ ∈( ; −∞ ) 1 ∪ (4;+∞) .
C. f (x) < 0, x ∀ ∈(0;4) .
D. f (x) < 0, x ∀ ∈( 1; − 4) .
Câu 23: Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu là A. 46 . B. 15 . C. 14 . D. 45. 91 22 45 91
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 6y −8 = 0. Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của đường tròn (C). A. I( 1
− ;3), R = 2 . B. I(1;− 3), R = 2 .
C. I(1;−3), R =18.
D. I(1;− 3), R = 3 2 .
Câu 25: Có 2 chiếc hộp. Hộp 1 có chứa 3 viên bi gồm 1 bi đỏ, 1 bi xanh và 1 bi vàng. Hộp 2 chứa 2
viên gồm 1 bi xanh và 1 bi đỏ. Từ 1 hộp lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi lấy
ra có đúng viên1 bi đỏ là
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 2 5 6 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu: 5 điểm)
Câu 26(1 điểm): Từ các chữ số 2;4;6;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
Câu 27(1 điểm): Một hộp có 5 bi đen và 4 bi trắng (các bi được đánh số khác nhau). Chọn ngẫu nhiên 3
bi. Tính xác suất để chọn được 3 bi trong đó có hai bi đen và một bi trắng.
Câu 28(1 điểm): Khai triển đa thức 5 (x + 3) .
Câu 29(1 điểm): Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học
sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi thực hiện nhiệm
vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ 3 khối.
Câu 30(1 điểm): Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10m như hình vẽ.
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại là trồng hoa. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí 100
nghìn đồng, mỗi mét vuông trồng hoa chi phí 200 nghìn đồng. Khi diện tích phần trồng hoa là nhỏ nhất
thì tổng chi phí thi công vườn Hạnh Phúc bằng bao nhiêu?
------ HẾT -----
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 3/3 - Mã đề 102
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ II MÔN TOÁN NĂM 2023-2024
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D D A D C D B C 2 A A A D B D A C 3 D D D A A C A A 4 A A B A C B C C 5 B A B A A B B A 6 D A D D D A C B 7 C B B B C B A A 8 B B A B D B B A 9 A A C D A A C D 10 B B D A D D B D 11 B A B A B B C D 12 D B A C C C D B 13 D C D B B A C C 14 B B A A B B B C 15 D A B D B D B D 16 A C C B B B D D 17 B C B C D C C B 18 D C A A C D A C 19 B B D C C A C A 20 D A D D A C B A 21 A D B C B D A B 22 D B A B D C A A 23 A D D C B A B C 24 D D D A B B A D 25 C A B A A C A A
Phần đáp án câu tự luận: ĐỀ LẺ Đáp án Điểm
Câu 26. Từ các chữ số 1;3;5;7;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ 1,0 số khác nhau? điểm
Mỗi số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1;3;5;7;9 là một
chỉnh hợp chập 4 của 5. 0,25
Số các số tự nhiên cần tìm là 4 A =120 5 số 0,75
Câu 27. Một hộp có 6 bi đen và 5 bi trắng (các bi được đánh số khác nhau). Chọn
ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để chọn được 3 bi trong đó có một bi đen và hai bi 1,0 điểm trắng. Chọn 3 bi từ 11 bi có 3 C cách. 11 0,25 ⇒ n(Ω) 3 = C =165. 11
Gọi A là biến cố “ Chọn được 3 bi trong đó có một bi đen và hai bi trắng”
Chọn 1 bi đen từ 6 bi đen có 1 C = 6 cách. 0,25 6
Chọn 2 bi trắng từ 5 bi trắng có 2 C =10 cách. 5 0,25
n( A) = 6.10 = 60 n A
Vậy, xác suất của biến cố 60 4
AP( A) ( ) = = = n(Ω) . 165 11 0,25
Câu 28. Khai triển đa thức 4 (x − 2) . 1,0 điểm 4 4 3 2 2 3 4
(x − 2) = x − 4x .2 + 6x .2 − 4 .2 x + 2 0,5 4 3 2
= x −8x + 24x − 32x +16. 0,5
Câu 29. Đội thanh niên tình nguyện của trường THPT Hướng Hóa gồm 21 học sinh, trong
đó có 6 học sinh khối 12, 7 học sinh khối 11 và 8 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 1,0
học sinh đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối. điểm
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) 8 = C = 203490 . 0,25 21
Gọi A là biến cố: “8 HS được chọn có đủ 3 khối”.
A là biến cố: “8 HS được chọn không đủ 3 khối”.
Xét các trường hợp của biến cố A
+ Số cách chọn được 8 HS bao gồm cả khối 10 và 11: 8 8 C C 15 8
+ Số cách chọn được 8 HS bao gồm cả khối 10 và 12: 8 8 C C 14 8 0,5
+ Số cách chọn được 8 HS bao gồm cả khối 11 và 12: 8 C 13
+ Số cách chọn được 8 HS khối 10: 8 C 8 n A Vậy n( A) 8 8 8 8 10724 766
= C + C + C C =10724 ⇒ P A = = = 15 14 13 8 ( ) ( ) n(Ω) 203490 14535
Vậy xác suất cần tìm là: P( A) 766 13769 =1− P( ) A =1− = . 14535 14535 0, 25
Câu 30: Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10m như hình vẽ. 1,0 điểm
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ
chi phí 100 nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích
phần lát gạch là nhỏ nhất thì tổng chi phí thi công vườn Hạnh Phúc bằng bao nhiêu?
Gọi x, y(m) lần lượt là bán kính của phần lát gạch hình tròn (x, y > 0) ta có x + y = 5. 0,25 Gọi ( 2
S m ) là phần diện tích được lát gạch của khu vườn (S > 0) , ta có + π 2 2 − S =
− π + π x y = + π ( 2 2 100 25 100 x + y − 25) 2 2 S 25 100 ⇔ x + y = . π Ta có: ( ) 2 2 + 25π −100 : S C x + y =
có tâm O(0;0), bán kính 0,25 π S + 25π −100 R =
và đường thẳng ∆ : x + y − 5 = 0. Khi đó bài toán trở π
thành: Tìm R nhỏ nhất để (C) và ∆ có ít nhất một điểm chung, với hoành độ
và tung độ đều là các số dương? y A H x O
Ta có (C) và ∆ có ít nhất một điểm chung khi và chỉ khi S + 25π −100 5 25π 25π 0,25
R d(O,∆) ⇔ ≥ ⇔ S + 25π −100 ≥ ⇔ S ≥100 − . π 2 2 2
Vậy diện tích phần lát gạch nhỏ nhất bằng 25π S =100 − . min
Từ đó chi phí để thi công 2 0,25
khu vườn Hạnh phúc là 100.(100 − S + 300.S = 22146 min ) min nghìn đồng.
ĐỀ CHẴN Đáp án Điểm
Câu 26. Từ các chữ số 2;4;6;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số 1,0 khác nhau? điểm
Mỗi số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 2;4;6;8 là một
chỉnh hợp chập 3 của 4. 0,25
Số các số tự nhiên cần tìm là 3 A = 24 4 số 0,75
Câu 27. Một hộp có 5 bi đen và 4 bi trắng (các bi được đánh số khác nhau). Chọn
ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để chọn được 3 bi trong đó có hai bi đen và một bi 1,0 trắng. điểm Chọn 3 bi từ 9 bi có 3 C cách. 9 0,25 ⇒ n(Ω) 3 = C = 84. 9
Gọi A là biến cố “ Chọn được 3 bi trong đó có hai bi đen và một bi trắng”
Chọn 2 bi đen từ 5 bi đen có 2 C =10 cách. 0,25 5
Chọn 1 bi trắng từ 4 bi trắng có 1 C = 4 cách. 4 0,25
n( A) =10.4 = 40
Vậy, xác suất của biến cố AP( A) n( A) 40 10 = = = n(Ω) . 84 21 0,25
Câu 28. Khai triển đa thức 5 (x + 3) . 1,0 điểm 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(x + 3) = x + 5x .3+10x .3 +10x .3 + 5 .3 x + 3 0,5 5 4 3 2
= x +15x + 90x + 270x + 405x + 243. 0,5
Câu 29. Đội thanh niên tình nguyện của trường THPT Hướng Hóa gồm 15 học sinh, trong 1,0 điểm
đó có 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6
học sinh đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ 3 khối.
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) 6 = C = 5005. 0,25 15
Gọi A là biến cố: “6 HS được chọn có đủ 3 khối”.
A là biến cố: “6 HS được chọn không đủ 3 khối”.
Xét các trường hợp của biến cố A
+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 10 và 11: 6 6 C C 11 6
+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 10 và 12: 6 6 C C 10 6 0,5
+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 11 và 12: 6 C 9
+ Số cách chọn được 6 HS khối 10: 6 C 6 n A Vậy n( A) 6 6 6 6 755 151
= C + C + C C = 755 ⇒ P A = = = 11 10 9 6 ( ) ( ) n(Ω) 5005 1001
Vậy xác suất cần tìm là: P( A) 151 850 = 1− P( ) A =1− = . 1001 1001 0, 25
Câu 30: Thiết kế khu vườn hoa Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10m như hình vẽ. 1,0 điểm
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại là trồng hoa. Biết mỗi mét vuông trồng
cỏ chi phí 100 nghìn đồng, mỗi mét vuông trồng hoa chi phí 200 nghìn đồng. Khi diện
tích phần trồng hoa là nhỏ nhất thì tổng chi phí thi công vườn Hạnh Phúc bằng bao nhiêu?
Gọi x, y(m) lần lượt là bán kính của phần trồng hoa hình tròn (x, y > 0) ta có x + y = 5. 0,25 Gọi ( 2
S m ) là phần diện tích trồng hoa của khu vườn (S > 0) , ta có + π 2 2 − S =
− π + π x y = + π ( 2 2 100 25 100 x + y − 25) 2 2 S 25 100 ⇔ x + y = . π Ta có: ( ) 2 2 + 25π −100 : S C x + y =
có tâm O(0;0), bán kính π 0,25 S + 25π −100 R =
và đường thẳng ∆ : x + y − 5 = 0. Khi đó bài toán trở π
thành: Tìm R nhỏ nhất để (C) và ∆ có ít nhất một điểm chung, với hoành độ
và tung độ đều là các số dương? y A H x O
Ta có (C) và ∆ có ít nhất một điểm chung khi và chỉ khi S + 25π −100 5 25π 25π
R d(O,∆) ⇔ ≥ ⇔ S + 25π −100 ≥ ⇔ S ≥100 − . 0,25 π 2 2 2
Vậy diện tích phần lát gạch nhỏ nhất bằng 25π S =100 − . min
Từ đó chi phí để thi công 2 0,25
khu vườn hoa Hạnh phúc là100.(100 − S ) + 200.S =16073 nghìn đồng. min min
Document Outline

  • de_101_55408
  • de_102_c318e
  • DAP_AN_DE_CUOI_KY_II_NAM_2024_72c7c