



Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58707906
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM 
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022    
KHOA: ĐIỆN- ĐIỆN TỬ  
Môn: Điện tử căn bản (CTT)  
BỘ MÔN: CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 
Mã môn học: EEEN234162. Đề số: 01. Đề thi có 02 trang. 
Thời gian: 75 phút. Được phép sử dụng tài liệu giấy.         
Câu 1 (1.5 ): Cho mạch như hình 1  a. Tính I1, I2, I3. 
b. Tính công suất phát của nguồn 8V.            Hình 1   
Câu 2 (1.5 ) Cho mạch như hình 2  30 sin20t (V)   a. 
Tính tổng trở tương ương 
toàn mạch, viết biểu thức i(t)  Hình 2  b. 
Tính công suất tác dụng 
toàn mạch P, công suất phản  kháng toàn mạch Q.     
Câu 3 (2 ): Cho mạch phân cực  như hình 3  Hình 3  a.  Tìm iểm tĩnh Q.  b. 
Vẽ ường tải DC và xác ịnh  vị trí iểm tĩnh Q  c. 
Tính lại Rb ể BJT bão hòa   
Câu 4 (2 ) Cho mạch khuếch ại  như hình 4.  a. 
Viết biểu thức Vo theo Vi1  và Vi2.  b.  Vẽ dạng sóng Vo khi Vi1=  1V, Vi2= sin t (V) 
c. Tín hiệu Vo ược ưa vào mạch so sánh ảo, với iện áp tại ngõ vào chân không 
ảo, V+ = 3V. Vẽ mạch so sánh và dạng sóng ngõ ra mạch so sánh này, biết 
nguồn cung cấp cho mạch so sánh là ±12V      lOMoAR cPSD| 58707906   Hình 4 
Câu 5 (1 ): Cho mạch như hình 5              Hình 5   
a. Đây là mạch gì, chức năng các linh kiện trong mạch. 
b. Biết mạch ổn áp, tính iện áp ra Vo và dòng qua RL.   
Câu 6 (2 ): Thiết kế mạch logic tổ hợp thực hiện yêu cầu sau: 
 Phòng có 3 công tắc và 1 bóng èn. Đèn sáng khi công tắc 1, 2 óng và công tắc 3 
hở, hoặc khi công tắc 1 óng và công tắc 2, 3 hở. Qui ước: công tắc óng: mức 1,  công tắc hở: mức 0. 
 èn sáng: mức 1, èn tắt: mức 0 
a. Đặt tên biến, hàm, lập bảng trạng thái. 
b. Viết và rút gọn biểu thức ngõ ra. 
c. Vẽ mạch logic thực hiện   
Ghi chœ:CÆn bộ coi thi không được giải thích đề thi.  
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)   Nội dung kiểm tra  
[CĐR 2.1] Giải thích được nguyŒn l hoạt động của cÆc mạch  C u 5 
ứng dụng linh kiện điện tử trŒn: chỉnh lưu, xén, ngắt dẫn bªo   
h a, khuếch đại, điều khiển độ sáng đèn, ổn Æp, mạch logic tổ  hợp… 
[CĐR 2.2]: Tính toán được th ng số d ng Æp, c ng suất, vẽ được  C u 1, 2, 3a, 3b, c u 4 
dạng s ng d ng, Æp của mạch điện, điện tử cơ bản 
[CĐR 4.1]: Đọc được sơ đồ mạch điện, điện tử cơ bản thực tế:  C u 5, c u 4 
mạch nguồn, khuếch đại… 
[CĐR 4.2]: Thiết kế được cÆc mạch điện, điện tử cơ bản  C u 6                lOMoAR cPSD| 58707906
Chœ : CÆch thức bố tr cÆc nội dung c thể tøy chỉnh cho phø   Ng y tháng năm 2022    Th ng qua Bộ m n  
hợp với đặc thø từng m n học, tuy nhiŒn cần đảm bảo tối  
thiểu cÆc nội dung quy định trong biểu mẫu n y.         (k v ghi rı  họ tŒn)  Câu 1 (1.5 ) 
a. Hệ 3 phương trình K1, K2 0.75 
Nghiệm I1= 3.78A; I2= 2.67A; I3= 1.11A 0.5  b. P= 8.89W 0.25  Câu 2 (1.5 ) 
a. Z 1 8 j 8.06 82.87 ( 0 ) (0.5 ) i(t)= 3.72sin(20t – 82.87o)  (A) (0.5 )  b. P= 6.93W (0.25 )  I C  Q= 55.37Var (0.25 )  Câu 3 (2 )  4.44 m  a. I Q  B= 0.01553mA (0.5 )  2.8 mA  IC= 2.8mA (0.25 )  VCE= 3V (0.25 ) 
b. Vẽ DCLL, xác ịnh vị trí Q (0.5  3 V  8 V  )  V CE   
c. Rb  295.65K  (0.5 )  Câu 4 (2 )  a. Vo= 2.5Vi1 + 2.5Vi2. 1 
b. Vo= 2.5 + 2.5sin t (V) (0.25 )  Vẽ dạng sóng (0.25 )  c. Vẽ mạch so sánh 0.25 
Vẽ dạng sóng ngõ ra mạch so sánh 0.25  Câu 5 (1 ) 
a. Mạch tạo nguồn DC 6V từ nguồn AC 220V/50Hz (0.25 ) 
Biến áp hạ áp 10 lần từ 220V/50Hz còn 22V/50Hz (0.25 ) 
Diode: chỉnh lưu toàn kì dùng biến áp ôi Tụ: lọc, 
giảm ộ gợn sóng iện áp ra mạch chỉnh lưu  7806: IC ổn áp.  b. Vo= 6V (0.25 )   Iled= 0.027A (0.25 )      lOMoAR cPSD| 58707906 Câu 6 (2 ) 
a. Đặt tên biến logic: 3 công tắc là 3 biến logic A, B, C Đặt 
tên hàm: bóng èn là hàm logic Y theo 3 biến A, B, C  Bảng trạng thái (1)  A   B   C   Y   0  0  0  0  0  0  1  0  0  1  0  0  0  1  1  0  1  0  0  1  1  0  1  0  1  1  0  1  1  1  1  0    c.        (0.5   YABCABCAC  )    d.   (0.5 )