




Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58675420  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  Môn: CƠ LÝ THUYẾT Mã 
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO  môn học: THME230721  NGÀNH CNKTOT  Đề thi có 02 trang.  ------------------------- Thời gian: 90 phút.   
Sinh viên được phép sử dụng 1 tờ A4 chép tay.   
Câu 1: (1,5 điểm) Determine the horizontal and vertical components of reaction at the pin A and the 
tension in the cable BC. (See figure 1)          Figure 1  Hình 2     
Câu 2: (2,0 điểm) Xác định các thành phản phản lực tại ngàm A, khớp xoay C và lực căng trong dây cáp  BE. (Hình 2)   
Câu 3: (1,5 điểm) Cho cơ cấu 4 khâu bản lề như hình 3. Tại thời điểm như hình vẽ, tay quay AB có vận 
tốc góc = 10 rad/s. Xác định vận tốc góc của các khâu BC và CD. Cho: = 10 cm; = 20 cm = 22 cm.       
Câu 4: (1,5 điểm) Cho cơ cấu culit như hình 4. Tại thời điểm như hình vẽ, khâu CD có vận tốc góc    = 2 
/ . Xác định vận tốc góc của khâu AB. Cho:  = 10 cm.      lOMoAR cPSD| 58675420          
Câu 5: (1,5 điểm) Cho con lắc gồm 2 thanh AB và BC được hàn vuông góc với nhau như hình 5. Hai 
thanh giống nhau, đồng chất, có cùng khối lượng = 20 kg và cùng chiều dài = 40 cm. Tại thời điểm như 
hình vẽ, con lắc có vận tốc góc = 10 rad/s. Tính động năng của con lắc.           
Câu 6: (2,0 điểm) Cho cơ hệ như hình 6. Vật A khối lượng = 50 kg, tời B có khối lượng = 12 kg, bán 
kính = 25 cm và có bán kính quán tính đối với trục quay qua O là = 20 cm. Ban đầu hệ đứng yên, tác 
dụng vào tời A một ngẫu lực không đổi = 200 N. m. Xác định vận tốc của vật A sau khi tời B quay được  5 vòng. Cho: = 9.81 m/s .         
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi.   
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)  Nội dung kiểm tra 
[G1.2]: Phân tích và tìm điều kiện cân bằng của cơ hệ dưới tác dụng của hệ lực  Câu 1, 2 
[G1.3]: Xây dựng phương trình chuyển động và xác định được các đặc trưng động  Câu 3, 4, 5, 6 
học của chất điểm và vật rắn. 
[G1.4]: Nhận biết được hai bài toán hợp chuyển động của điểm và chuyển động  Câu 3, 4 
song phẳng của vật rắn đồng thời biết phân tích và tính toán được các đặc trưng 
động học trong hai bài toán này. 
[G1.5]: Áp dụng được các định luật cơ bản, các định luật tổng quát và các nguyên  Câu 5, 6 
lý cơ học của động lực học để xác định các đặc trưng động học của chất điểm và 
vật rắn chuyển động dưới tác dụng của các lực.        Ngày 12 tháng 12 năm 2022    Thông qua trưởng ngành            lOMoAR cPSD| 58675420           TS. Lê Trung Kiên               
ĐÁP ÁN MÔN CƠ LÝ THUYẾT CLC- Ngày thi 14/12/2022  Câu 1: 1.5 điểm    0.5đ      = 0 ↔ −20 ∗ 1 +  ∗  30 ∗ 5 = 0 =>  = 8 kN  0.5đ    = 0 ↔   kN  0.5đ    = 0 ↔  − 20 + ∗  30 = 0 =>  = 16 kN  Câu 2: 2.0 điểm    0.5đ        = 0 ↔ −500 ∗ 4 +  = 0 =>  = 2000 N. m          0.75đ  = 0 =>  = 0  = 0 ↔ − 500 = 0 =>  = 500 N     N    0.75đ  − ∗  = 0 =>  = 2000 N  = 0 ↔ =  0 ↔  + ∗  − 500 = 0 =>  = −500 N  Câu 3: 1.5 điểm                    lOMoAR cPSD| 58675420         =  ∗  = 100 cm/s  0.5đ      ⃗  = ⃗ + ⃗/  / =  ∗  =  /      0.5đ  Chọn B làm cực:   =>  ∗  =  ∗    / = ∗  =  = 5.773 rad/s              0.5đ  =>   = 2.624 rad/s  Câu 4: 1.5 điểm                    ⃗ = ⃗ + ⃗              0.5đ  Hợp vận tốc tại B:    = ∗  = 40 cm/s  =>  =  ∗  =  / 30 =>  = 8 rad/s            0.5đ    0.5đ    Câu 5: 1.5 điểm   
Động năng của của lắc: = 0.5 ∗  ∗    0.5đ  0.5đ    0.5đ  = 266.666 J  Câu 6: 2.0 điểm   
Gọi là vận tốc của vật A tại thời điểm tời quay được 5 vòng  0.25đ 
Áp dụng định lý biến thiên động năng:  −  = ∑   (∗); = 0    = 0.5 ∗  ∗  + 0.5 ∗  ∗  = 0.5 ∗  ∗  + 0.5 ∗ (  ∗  ) ∗ ( / )  0.5đ  0.25đ        =  ∗ −  ∗ ∗  =  ∗ −  ∗ ∗ ( ∗ )  0.5đ 
= 200 ∗ (5 ∗ 2 ) − 50 ∗ 9.81 ∗ (0.25 ∗ 5 ∗ 2 ) = 2430.807 J  0.25đ  Từ (*) => = 9.18 m/s  0.25đ      lOMoAR cPSD| 58675420