lOMoARcPSD| 58675420
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Cơ kỹ thuật
KHOA CƠ KHÍ MÁY Mã môn học: ENME130620
Đề số/Mã đề: .............. ......... Đề thi có 2 trang.
-------------------------
Thời gian: 90 phút.
(Được phép sử dụng tài liệu: một tờ giấy A4 viết tay)
Câu 1: (1.5 điểm) Cho thanh chịu lực như Hình 1, với F
1
= 100 N, F
2
= 200 N, θ = 30ᵒ.
a) Biểu diễn các vector lực trên theo các vector chỉ phương đơn vị của các trục tọa độ Oxy;
b) Tìm moment của lực F
2
đối với điểm A;
c) Thu gọn hệ lực trên về tâm A (biểu diễn kết quả theo các vector chỉ phương đơn vị i, j, k).
C
Câu 2: (1.5 điểm) Rod AB shown in Figure 2 is subjected to uniform load of 600 N/m. The rod is
supported by a fixed hinge at A and a cable BC at B. Determine the horizontal and vertical
components of the support reaction at A and the tension in the cable BC.
Câu 3: (2.0 điểm) Cho cơ cấu chịu lực như Hình 3, với P = 30 N. Thanh EF trượt nằm ngang sang
phải để ép lên vật đặt trong rãnh F. trạng thái cân bằng như hình vẽ, tay cầm AB và thanh DCE
thẳng đứng, thanh BC thanh EF nằm ngang, liên kết tại F của thanh EF xem như không tạo ra
moment phản lực lên thanh.
a) Tính các phản lực liên kết tại AB của tay cầm AB;
b) Tính lực do thanh EF ép lên vật đặt trong rãnh F.
x
y
θ
3
m
m
4
1
F
2
A
Hình
1
O
3
m
A
1
m
N/m
600
Figure 2
10
cm
Hình
3
A
B
C
D
E
F
P
30
cm
10
cm
5
cm
lOMoARcPSD| 58675420
Câu 4: (1.5 điểm) Cho cơ cấu Culit như H 4. Thanh AB quay quanh A với vận tốc góc ω
AB
= 4
rad/s làm con trượt B trượt trên thanh CD thanh CD quay quanh D. Xác định vận tốc góc của
thanh CD tại thời điểm cơ cấu nằm ở vị trí như trên Hình 4.
Trang 1/2
Câu 5: (1.5 điểm) Con trượt A trượt theo phương thẳng đứng với vận tốc v
A
= 2 m/s. Xác định vận
tốc góc của thanh ABBO tại thời điểm cơ cấu nằm ở vị trí như trên Hình 5.
4 5
Câu 6: (2.0 điểm) Cho cơ hệ như H 6. Động cơ tác động lên puli A một ngẫu lực có moment M =
50 N.m. Puli A có khối lượng m
A
= 15 kg và có bán kính quán tính đối với trục quay cố định qua A
k
A
= 60 mm. Bánh đai B được xem như đĩa tròn đồng chất, khối lượng m
B
= 60 kg. Bỏ qua khối
lượng của dây đai và ma sát ở các trục quay, giả thiết đai không bị trượt.
6
a) Tính vận tốc của puli A sau khi nó quay được 5 vòng, bắt đầu từ trạng thái đứng yên; b)
Tính gia tốc góc của puli A.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung kiểm tra
[G 1.1]: Thu gọn được một hệ lực vệ một tâm thu gọn, phân tích được các
thành phần phản lực liên kết (kể cả lực ma sát) thiết lập được các
phương trình cân bằng của chất điểm, của vật rắn, hệ vật rắn.
Câu 1, 2, 3
[G 1.2]: Tính được các thông số động học (vị trí, vận tốc, gia tốc) của vật
rắn, điểm thuộc vật rắn trong chuyển động song phẳng.
Câu 4, 5, 6
[G 1.3]: Sử dụng được phương pháp động lượng phương pháp năng
lượng để xác định được thông số động học của vật rắn trong chuyển động
song phẳng dưới tác dụng của lực..
Câu 6
[G 2.1]: Phân ch và hình hóa được một số hệ nh định trong
khí bằng các mô hình tính tương ứng.
Câu 2, 3
0.2
m
B
C
A
0.3
m
0
30
A
0.3
m
O
D
0
60
B
0.1
m
AB
A
v
0.1
m
A
0.15
m
B
M
lOMoARcPSD| 58675420
[G 2.2]: Phân tích và mô hình hóa được một số cơ cấu phẳng trong cơ khí
bằng các mô hình tính tương ứng.
Câu 4, 5, 6
[G 3.1]: Đọc hiểu các tài liệu cơ học bằng tiếng Anh.
Câu 2
Ngày 20 tháng 05 năm 2019
Thông qua Bộ môn
(ký và ghi rõ họ tên)
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang 2/2
TS. Mai Đức Đãi

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58675420
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Cơ kỹ thuật KHOA CƠ KHÍ MÁY
Mã môn học: ENME130620
Đề số/Mã đề: .............. ......... Đề thi có 2 trang.
------------------------- Thời gian: 90 phút.
(Được phép sử dụng tài liệu: một tờ giấy A4 viết tay)
Câu 1: (1.5 điểm) Cho thanh chịu lực như Hình 1, với F1 = 100 N, F2 = 200 N, θ = 30ᵒ.
a) Biểu diễn các vector lực trên theo các vector chỉ phương đơn vị của các trục tọa độ Oxy;
b) Tìm moment của lực F2 đối với điểm A;
c) Thu gọn hệ lực trên về tâm A (biểu diễn kết quả theo các vector chỉ phương đơn vị i, j, k). F 1 B 3 m 600 N/m θ F 2 Figure 2 3 m 4 m y x A O A
Hình 1 1 m C
Câu 2: (1.5 điểm) Rod AB shown in Figure 2 is subjected to uniform load of 600 N/m. The rod is
supported by a fixed hinge at A and a cable BC at B. Determine the horizontal and vertical
components of the support reaction at A and the tension in the cable BC.
Câu 3: (2.0 điểm) Cho cơ cấu chịu lực như Hình 3, với P = 30 N. Thanh EF trượt nằm ngang sang
phải để ép lên vật đặt trong rãnh F. Ở trạng thái cân bằng như hình vẽ, tay cầm AB và thanh DCE
thẳng đứng, thanh BC và thanh EF nằm ngang, liên kết tại F của thanh EF xem như không tạo ra
moment phản lực lên thanh.
a) Tính các phản lực liên kết tại AB của tay cầm AB;
b) Tính lực do thanh EF ép lên vật đặt trong rãnh F. P 30 cm E F B C 5 cm 10 cm 10 cm A D
Hình 3 lOMoAR cPSD| 58675420
Câu 4: (1.5 điểm) Cho cơ cấu Culit như H 4. Thanh AB quay quanh A với vận tốc góc ωAB = 4
rad/s làm con trượt B trượt trên thanh CD và thanh CD quay quanh D. Xác định vận tốc góc của
thanh CD tại thời điểm cơ cấu nằm ở vị trí như trên Hình 4. Trang 1/2
Câu 5: (1.5 điểm) Con trượt A trượt theo phương thẳng đứng với vận tốc vA = 2 m/s. Xác định vận
tốc góc của thanh ABBO tại thời điểm cơ cấu nằm ở vị trí như trên Hình 5. A C A B 0.3 m O 0.3 m AB 0.2 m 0 60 vA 0.1 m D 0 30 B 4 5
Câu 6: (2.0 điểm) Cho cơ hệ như H 6. Động cơ tác động lên puli A một ngẫu lực có moment M =
50 N.m. Puli A có khối lượng mA = 15 kg và có bán kính quán tính đối với trục quay cố định qua A
kA = 60 mm. Bánh đai B được xem như đĩa tròn đồng chất, có khối lượng mB = 60 kg. Bỏ qua khối
lượng của dây đai và ma sát ở các trục quay, giả thiết đai không bị trượt. M 0.1 m 0.15 m B A 6
a) Tính vận tốc của puli A sau khi nó quay được 5 vòng, bắt đầu từ trạng thái đứng yên; b)
Tính gia tốc góc của puli A.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G 1.1]: Thu gọn được một hệ lực vệ một tâm thu gọn, phân tích được các
thành phần phản lực liên kết (kể cả lực ma sát) và thiết lập được các Câu 1, 2, 3
phương trình cân bằng của chất điểm, của vật rắn, hệ vật rắn.
[G 1.2]: Tính được các thông số động học (vị trí, vận tốc, gia tốc) của vật Câu 4, 5, 6
rắn, điểm thuộc vật rắn trong chuyển động song phẳng.
[G 1.3]: Sử dụng được phương pháp động lượng và phương pháp năng
lượng để xác định được thông số động học của vật rắn trong chuyển động Câu 6
song phẳng dưới tác dụng của lực..
[G 2.1]: Phân tích và mô hình hóa được một số cơ hệ tĩnh định trong cơ Câu 2, 3
khí bằng các mô hình tính tương ứng. lOMoAR cPSD| 58675420
[G 2.2]: Phân tích và mô hình hóa được một số cơ cấu phẳng trong cơ khí Câu 4, 5, 6
bằng các mô hình tính tương ứng.
[G 3.1]: Đọc hiểu các tài liệu cơ học bằng tiếng Anh. Câu 2 Ngày 20 tháng 05 năm 2019 Thông qua Bộ môn
(ký và ghi rõ họ tên)
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/2 TS. Mai Đức Đãi