Đề thi cuối kỳ học kỳ 2 năm học 2018-2019. môn: dung sai – kỹ thuật đo. Mã đề 01 | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Hướng dẫn: - Chọn câu trả lời đúng: Đánh dấu chéo vào ô thích hợp. - Bỏ chọn, khoanh tròn và đánh dấu chéo vào ô mới. - Chọn lại câu trả lời cũ, phải khoanh tròn câu vừa mới chọn và tô đen câu trả lời cũ; 1. Theo bản vẽ, độ nhám bề mặt làm việc của lỗ ren M56×1,5 là; 2.Do bề mặt lỗ 42 cần lắp với trục có chuyển động quay tương đối nên có thể chọn lắp ghép giữa lỗ với trục như sau: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Soá M1/QT-PÑT-RÑTV/00 -1 hieäu : B 13
Trang 1- 1 Mã đề:
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ NĂM HỌC 2 2018 2019
Môn: DUNG SAI - K THU T ĐO
Mã môn học: TOMT220225
Đề số/Mã đề: trang. 01 Đề thi có 6
Thời gian: 60 phút. Không được sử dụng tài liệu.
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
CB chấm thi thứ nhất
CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng:
Số câu đúng:
Họ và tên: ………………………………………………….
Mã số SV: …………………………………………………
Số TT: ………. Phòng thi: ………………
Điểm và chữ ký
Điểm và chữ ký
PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn: - Chọn câu trả lời đúng: Đánh dấu chéo vào ô thích hợp.
- Bỏ chọn, khoanh tròn và đánh dấu chéo vào ô mới.
- Chọn lại câu trả lời cũ, phải khoanh tròn câu vừa mới chọn và tô đen câu trả lời cũ
TT
a
d
TT
a
b
c
d
TT
a
b
c
d
TT
a
b
c
d
TT
a
b
c
d
1
11
21
31
41
2
12
22
32
42
3
13
23
33
43
4
14
24
34
44
5
15
25
35
45
6
16
26
36
46
7
17
27
37
47
8
18
28
38
48
9
19
29
39
49
10
20
30
40
50
Dựa vào bản vẽ chi tiết bạc lót trong hình dưới đây, trả lời các câu từ 1 đến 13
1. Theo bản vẽ, độ nhám bề mặt làm việc của lỗ ren M56×1,5 là:
a. Cấp 4. Cấp 5 c. Cấp 6. d. Cấp 7. b. .
2. Do bề mặt lỗ
42 cần lắp với trục chuyển động quay tương đối nên thể chọn lắp ghép giữa lỗ với
trục như sau:
a. 42
. b. 42
6h
7G
c. 42
6h
7F
d. 42
6j
7H
S
.
3. Với lắp ghép đã chọn trong câu 2, kích thước đường kính lỗ tại vị trí này:
a.
42±0,012. b. 42 . c.
+0,025
42 . d.
0,025
42
0500
0250
,
,
.
0,03
A
A
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sai lệch giới hạn các kích thước
không chỉ dẫn:
Bề mặt bao: H13
Bề mặt bị bao: h13
Các bề mặt khác:
IT13
2
Soá M1/QT-PÑT-RÑTV/00 -1 hieäu : B 13
Trang 2- 1 Mã đề:
0,08
1,6
0,5
R
Z
12,5
0,08
1,6
0,5
R
Z
25
R
Z
25
R
Z
25
R
Z
50
R
Z
50
4. Với lắp ghép đã chọn trong câu 2, độ nhám bề mặt của lỗ
42 có thể là:
a. b. c. d.
5. Do bề mặt ngoài của bạc
80 cần lắp trung gian vào chi tiết khác nên có thể chọn lắp ghép ở kích thước
này như sau:
a. 80
. b. 80
6h
7N
c. 80
6h
7P
d. 80
6j
7H
S
.
6. Với lắp ghép đã chọn trong câu 5, kích thước đường kính ngoài của bạc tại vị trí này:
a.
80±0,0095. b. 80 . c.
+0,019
80 . d.
0,019
80
0090
0390
,
,
.
7. Theo bản vẽ, độ nhám bề mặt của mặt trụ ngoài
80 của bạc là:
a. Cấp 5 b. Cấp 6 c. Cấp 7 d. Cấp 8
8. Ngoài các bề mặt đã ghi độ nhám, các bề mặt còn lại có cùng độ nhám cấp 3 và được thể hiện bằng cách
ghi ở góc trên bên phải của bản vẽ ký hiệu sau:
a. c. b. d.
9. Sai lệch vị trí giữa các lỗ
42 và
80 trên bản vẽ phải là:
a. Độ đồng tâm. b. . giao nhau. d. . Độ song song c. Độ Độ đối xứng
10. Do trên bản vẽ không thể hiện dung sai độ tròn, độ trụ của mặt trụ
80 nên:
a. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng 20% dung sai đường kính của mặt trụ đó.
b. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng chiều cao nhấp nhô R của mặt trụ đó.
z
c. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng hai lần chiều cao nhấp nhô R của mặt trụ đó.
z
d. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng dung sai đường kính của mặt trụ đó.
11. Dung sai đường kính không lắp ghép
72 trên bản vẽ có thể tra theo:
a. 72H13 b. 72h13. c. 72j 13. d.
s
72J 13.
s
12. Dung sai kích thước chiều dài 165 của chi tiết có thể tra theo:
a. c. 165j b. 165h13
s
13 165H13 d. 165K13.
13. Độ nhám bề mặt làm việc của lỗ các ren M8, M10 và M24 : có thể chọn
a. b. c. d.
14. Ổ lăn trong hình bên là loại:
a. Ổ bi đỡ chặn.
b. bi . đỡ một dãy
c. Ổ đũa côn.
d. . Ổ bi chặn
15. 6028 Ổ lăn với ký hiệu cho biết:
a. d = 8 mm, cỡ trung bình, loại ổ bi chặn. mm, cỡ , loại ổ đũa côn c. d = 140 trung bình .
b. d = 14 0mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi đỡ chặn . d. d = 8mm, . cỡ nhẹ, loại ổ bi đỡ chặn
16. Cấp chính xác của ổ lăn với ký hiệu 6305 là:
a. Cấp 0 b. Cấp 6. Cấp 3. c. . d. . Cấp 5
17. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép
50K7 6 /h có dạng sau:
18. bi chặn có khả năng chịu tác dụng của:
a. Lực hướng tâm, vuông góc với đường tâm ổ. Lực dọc trục theo đường tâm ổ c. .
b. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm. d. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.
19. Khi ghi nhám bề mặt, dùng ký hiệu sau để thể hiện hướng nhấp nhô bất kỳ:
a. C M X R b. c. d. .
T
D
a)
T
d
T
D
T
d
c)
b)
T
d
T
D
T
D
d)
T
d
Soá M1/QT-PÑT-RÑTV/00 -1 hieäu : B 13
Trang 3- 1 Mã đề:
20. Các cấp chính xác từ 01
4 của kích thước được dùng cho:
a. Các kích thước lắp ghép của các máy móc thông dụng.
b. Các kích thước không lắp ghép trong các máy móc thông dụng.
c. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
d. Các kích thước không lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra .
21. Dấu hiệu " " dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước Độ giao nhau giữa các đường tâm. c. .
b. Sai lệch hình dạng của prôfin cho trước d. Độ đảo hướng tâm toàn phần..
22. Biết sai lệch cơ bản của trục là t, dung sai là Ttrục
d
. Sai lệch không cơ bản còn lại là:
a. Sai lệch dưới và được tính ei = es T . c.
d
Sai lệch dưới và được tính ei = T .
d
+ es
b. Sai lệch trên và được tính es = T Sai lệch trên và được tính
d
+ ei. d. es = T .
d
ei
23. trung gian dùng: Lắp ghép
a. Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc). c. Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n).
b. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) d. Tất cả đều sai.-> H(h).
24. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ dôi trong hệ thống trục:
a. 42H7/e8. b. 80H7/u6. c. 50T7/h6. d. 36K7/h6.
25. Chọn cách ghi độ nhám bề mặt đúng cho chi tiết sau:
26. Cho hai lắp ghép
42S7/h6 và
63H7/s6:
a. Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
b. Sai lệch giới hạn dưới của trục trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
c. Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng sai lệch giới hạn dưới của trục trong lắp ghép thứ 2.
d. . Tất cả đều sai
27. Trong một hộp tốc độ, lắp ghép bánh răng di trượt lên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn:
a. d 6x32x38H7/g6x6F8/f7. c. D 6x32x38H7/f6x6F8/f7.
b. D 6x32x38H7/n6x6F8/j 7. d. d 6x32H7/n6x38x6F8/j 7.
s
s
28. Khi lắp bánh răng cố định trên trục, chọn lắp ghép của mối ghép then bằng với trục theo bề rộng b là:
a.
9h
9H
. b.
9h
9N
. c.
9h
9S
. d.
9n
9H
.
29. Cho mối ghép then hoa có D =
54mm, d =
46mm, b = 9mm, Z = 8, miền dung sai bề rộng b của lỗ then
hoa và trục then hoa là H8 và j 7. Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết trục then hoa như sa
s
u:
a. d8x46x54x9j
s
7. 8x46x54x9H8. c. b 7. 8x46x54x9H8. b. d 8x46x54x9j
s
d. b
30. Cho chi tiết như hình vẽ:
a. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất D , dung sai độ
max
vuông góc của nó so với bề mặt A là 0,016.
b. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất D
max
, dung sai độ
vuông góc của nó so với bề mặt A là 0,02.
c. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất D , dung sai độ
max
vuông góc của nó so với bề mặt A là 0,036.
d. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị nhỏ nhất D , dung sai độ
min
vuông góc của nó so với bề mặt A là 0,036.
31. Lắp ghép cho mối ghép giữa tay quay với trục và truyền moment
xoắn bằng then có thể chọn:
a.
6g
7H
. b.
6h
7F
. c.
6k
7H
d.
6r
7H
.
A
0,02
M
Ф50
+0,016
A
Rz32
1,6
b)
0,8
0,6
Rz32
1,6
c)
0,8
0,8
1,6
a)
0,8
0,8
Rz32
1,6
d)
0,6
Rz32
0,8
Soá M1/QT-PÑT-RÑTV/00 -1 hieäu : B 13
Trang 4- 1 Mã đề:
Từ câu 32 - 36:> Trình tự gia công chi tiết là :
Gia công thô d
1
= 80,3 0,05
Gia công lỗ D = 24 .
+0,03
Giang mặt phẳng A.
Gia công tinh d
2
= 80
0,02
Xác định kích thước công nghệ L để gia công mặt A
1
sao cho sau khi gia công xong chi tiết đạt L = 630,1
32. Lập chuỗi kích thước để tính như hình vẽ, trong đó khâu khép kín là:L
1
a. Khâu L. b. Khâu
2
d
2
. Khâu c.
2
d
1
. d. Khâu L .
1
33. Tính chất của các khâu thành phần trong chuỗi kích thước trên là:
a. Khâu tăng L,
2
d
1
; khâu giảm
2
d
2
. c. Khâu tăng
2
d
2
, L
1
; khâu giảm
2
d
1
.
b. Khâu tăng L, L
1
; khâu giảm
2
d
2
. d. Khâu tăng
2
d
2
; khâu giảm L
1
,
2
d
1
.
34. Dung sai khâu L là:
1
a. 0,26 mm. b. 0,14 mm. c. 0,06 mm. d. 0,16 mm.
35. là: Kích thước khâu L
1
a.
63,15 . b. 63,15
+0,16
mm
0750
0650
,
,
. c. 63,15 0,13 mm. d. 63,15mm
0650
0750
,
,
. mm
36. p Trong các lắp ghép trung gian sau, chọn lắp ghép sao cho xác suất xuất hiện độ dôi trong lắp ghé
nhiều nhất (khi lắp một cách ngẫu nhiên lỗ với trục trong loạt):
6m
7H
6h
7K
6n
7H
6h
7J
6j
7H
6h
7M
7k
8H
S
S
,,,,,,
a.
7k
8H
b.
6h
7M
c.
6n
7H
d.
6h
7J
S
37. Khi ổ lăn có vòng ngoài đứng yên, vòng trong quay, chịu tác dụng của 2 lực: lực hướng tâm cố định
c
P
và lực hướng tâm quay
q
P
( với |
c
P
| < |
q
P
|) thì:
a. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải cục bộ.
b. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải chu kỳ.
c. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải dao động.
d. Vòng ngoài có dạng tải dao động, vòng trong có dạng tải cục bộ.
38. khâu Xác định các tăng trong chuỗi kích thước sau:
a. A , A .
2 3
b. A , A .
1 2
c. A , A .
3 4
d. A , A , A .
1 4 2
39. Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:
a. Định tâm theo D, theo d và theo b. c. Định tâm theo b, theo d và theo D.
b. Định tâm theo d, theo b và theo D. d. Định tâm theo D, theo b và theo d.
a)
D
b
d
D
d
b
b)
c)
D
d
b
A
D
d
1
d
2
L
1
L
2
d
1
2
d
2
L
1
L
A
A
2
A
1
A
4
A
3
Soá M1/QT-PÑT-RÑTV/00 -1 hieäu : B 13
Trang 5- 1 Mã đề:
40. Sơ đồ phân bố dung sai của đường kính ngoài D trong lắp ghép then hoa D–10
72
82
6j
H7
S
12
h7
F8
dạng sau:
41. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là :
a. L = 36,096 . mm
b. L = 36,046 mm.
c. L = 36,964mm.
d. L = 36,464mm.
42. Với thước cặp 1/50,
1= , khoảng cách giữa 2 vạch trên thước phụ là:
a. 0,98 . b. 0,9mm c. 0,95mm. d. 1,98mm. mm
43. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ với kích thước
50
0170
0420
,
,
, có thể dùng:
a. Calíp nút có ký hiệu c. Calíp hàm có ký hiệu 50 . P7 50 . P7
b. Calíp hàm có k ý hiệu Calíp nút có ký hiệu 50G7. d. 50G7.
44. Khi đặt Nivô lên một mặt phẳng dài 1,5m, độ nghiêng của mặt phẳng làm cho bọt khí của ống thủy tinh
lệch đi vạch. Biết rằng ống thủy có giá trị vạch chia c = 0,15mm/m (tức 305
/vạch), tìm sai lệch về góc
lượng hiệu chỉnh cần thiết cho bề mặt trở về vị trí nằm ngang.
a. và h = 1,125m c. = 2 và h = 0,87 = 1’30” m. ’30 5mm.
b. và h = 0,875m d. = 2 và h = 1,125mm. = 1’30” m. ’30
45. Góc nghiêng
của chi tiết trong sơ đồ bên được tính bằng công thức:
a. = arcs . c. = arctg in
b. = arcsin . d. = arctg
46. Sử dụng calíp ren để đo kiểm chi tiết ren ngoài là phương pháp:
a. Đo chủ động. b. Đo tổng hợp. c. Đo yếu tố. d. Đo tuyệt đối.
47. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo:
a. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
b. Độ đảo hướng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
c. Độ phẳng của mặt đầu.
d. Độ đồng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
48. Dụng cụ đo có thể dùng cho phương pháp đo so sánh là:
a. Đồng hồ so, đồng hồ đo trong Thước cặp, panme. c. .
b. Thước đo góc có thước phụ, Nivô. d. Tất cả các dụng cụ trên.
L
H
H
L
L
H
H
L
T
D
c a l
then hoa
a)
T
D
c a tr c
then hoa
b)
c)
d)
T
D
c a tr c
then hoa
T
D
c a l
then hoa
T
D
c a l
then hoa
T
D
c a tr c
then hoa
T
D
c a l
then hoa
T
D
c a tr c
then hoa
45
30
35
0
5
40
8
6
4
2
Soá M1/QT-PÑT-RÑTV/00 -1 hieäu : B 13
Trang 6- 1 Mã đề:
49. Giá trị phân độ c’ và hệ số khuếch đại
của thước đo góc có thước phụ (hình vẽ bên) là:
a. c’ = 5’ ; = 1.
b. = 2. c’ = 5’ ;
c. c’ = 2’ ; = 1.
d. = 2. c’ = 2’ ;
50. K o góc ết quả đo của thước đ
thước phụ khi đo chi tiết là:
a.
= 85 08'.
o
b. = 93 08'.
o
c.
= 85 20'.
o
d. = 93 20'.
o
…………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi
ày tháng Ng năm 2019
Thông qua bộ môn
Chuẩn
đầu ra
Mô tả
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)
Câu hỏi
G1.1
Giải thích được các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép. Phân biệt được các loại lắp
ghép và tính toán các đặc trưng của lắp ghép.
Câu 13 14
G1.2
Tính toán và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép hình trụ trơn phù hợp với điều
kiện làm việc của chi tiết máy và bộ phận máy.
Câu 15 20
G1.3
Chọn được sai lệch hình dạng vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết. Hiểu
ghi được các ký hiệu sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết.
Câu 21 24
G1.4
Chọn được nhám bề mặt phù hợp với điều kiện làm việc của chi tiết máy. Hiểu ghi
được các ký hiệu về nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết.
Câu 1, 2, 5,
6, 7, 8, 22
G2.1
Phân tích chọn các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết từ điều kiện làm việc của chi tiết trong bộ
phận máy hoặc máy.
Câu 1 12
G4.1
Thiết lập được bài toán chuỗi kích thước và giải được bài toán chuỗi kích thước .
Câu 34 40
G4.2
Tính toán và chọn được d lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chung sai
tạo máy.
Câu 25 33
G4.3
Chọn được dụng cụ đo, phương pháp đo và sơ đồ đo phù hợp để đo các thông số hình học
cơ bản của chi tiết.
Câu 41 50
Thước
chính
Thước ph
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018 2019
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Môn: DUNG SAI - KỸ THUẬT ĐO Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã môn học: TOMT220225
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 6 t rang.
Thời gian: 60 phút. Không được sử dụng tài liệu. CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Số câu đúng: Số câu đúng:
Họ và tên: …………………………………………………. Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký
Mã số SV: …………………………………………………
Số TT: ………. Phòng thi: ……………… PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn: - Chọn câu trả lời đúng: Đánh dấu chéo  vào ô thích hợp.
- Bỏ chọn, khoanh tròn  và đánh dấu chéo  vào ô mới.
- Chọn lại câu trả lời cũ, phải khoanh tròn câu vừa mới chọn  và tô đen câu trả lời cũ  TT a b c
d TT a b c d TT a b c d TT a b c d TT a b c d 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49 10 20 30 40 50
Dựa vào bản vẽ chi tiết bạc lót trong hình dưới đây, trả lời các câu từ 1 đến 13 0,03 A A
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sai lệch giới hạn các kích thước không chỉ dẫn: – Bề mặt bao: H13
– Bề mặt bị bao: h13 IT13
– Các bề mặt khác:  2
1. Theo bản vẽ, độ nhám bề mặt làm việc của lỗ ren M56×1,5 là: a. Cấp 4. b. Cấp 5. c. Cấp 6. d. Cấp 7.
2. Do bề mặt lỗ 42 cần lắp với trục có chuyển động quay tương đối nên có thể chọn lắp ghép giữa lỗ với
trục như sau: H7 G7 F7 H7 a. 42 . b. 42 c. 42 d. 42 . g6 h6 h6 j 6 S
3. Với lắp ghép đã chọn trong câu 2, kích thước đường kính lỗ tại vị trí này: a. 0  0 , 50 42±0,012. b. 42+0,025. c. 42 . –0,025. d.   4 0 2 0 , 25
Soá hieäu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00 Trang 1- Mã đề: 1 13-1
4. Với lắp ghép đã chọn trong câu 2, độ nhám bề mặt của lỗ 42 có thể là: 0,08 1,6 0,5 RZ12,5 a. b. c. d.
5. Do bề mặt ngoài của bạc 80 cần lắp trung gian vào chi tiết khác nên có thể chọn lắp ghép ở kích thước này như sau: H7 N7 P7 H7 a. 80 . b. 80 c. 80 d. 80 . g6 h6 h6 j 6 S
6. Với lắp ghép đã chọn trong câu 5, kích thước đường kính ngoài của bạc tại vị trí này: a. 0  ,009 80±0,0095. b. 80+0,019. c. 80 . –0,019. d. 0  8 0 , 0 39
7. Theo bản vẽ, độ nhám bề mặt của mặt trụ ngoài 80 của bạc là: a. Cấp 5 b. Cấp 6 c. Cấp 7 d. Cấp 8
8. Ngoài các bề mặt đã ghi độ nhám, các bề mặt còn lại có cùng độ nhám cấp 3 và được thể hiện bằng cách
ghi ở góc trên bên phải của bản vẽ ký hiệu sau: RZ25 RZ50 RZ50 RZ25 a. b. c. d.
9. Sai lệch vị trí giữa các lỗ 42 và 80 trên bản vẽ phải là: a. Độ đồng tâm. b. Độ song song. c. Độ giao nhau. d. Độ đối xứng.
10. Do trên bản vẽ không thể hiện dung sai độ tròn, độ trụ của mặt trụ 80 nên:
a. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng 20% dung sai đường kính của mặt trụ đó.
b. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng chiều cao nhấp nhô Rz của mặt trụ đó.
c. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng hai lần chiều cao nhấp nhô Rz của mặt trụ đó.
d. Cho phép lấy dung sai độ tròn, độ trụ bằng dung sai đường kính của mặt trụ đó.
11. Dung sai đường kính không lắp ghép 72 trên bản vẽ có thể tra theo: a. 72H13 b. 72h13. c. 72js13. d. 72Js13.
12. Dung sai kích thước chiều dài 165 của chi tiết có thể tra theo: a. 165js1 3 b. 165h13 c. 165H13 d. 165K13. 13. Đ
ộ nhám bề mặt làm việc của các lỗ ren M8, M10 và M24 có thể chọn: 0,08 1,6 0,5 RZ25 a. b. c. d.
14. Ổ lăn trong hình bên là loại: a. Ổ bi đỡ chặn. b. Ổ b i đỡ một dãy. c. Ổ đũa côn. d. Ổ bi chặn.
15. Ổ lăn với ký hiệu 6028 cho biết:
a. d = 8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi chặn.
c. d = 140mm, cỡ trung bình, loại ổ đũa côn.
b. d = 140mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi đỡ chặn.
d. d = 8mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi đỡ chặn.
16. Cấp chính xác của ổ lăn với ký hiệu 6305 là: a. Cấp 0. b. Cấp 6. c. Cấp 3. d. Cấp 5.
17. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép 50K7/h6 có dạng sau: T D TD T T d d T T d D Td TD b) a) c) d) 18. b
i chặn có khả năng chịu tác dụng của:
a. Lực hướng tâm, vuông góc với đường tâm ổ.
c. Lực dọc trục theo đường tâm ổ.
b. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.
d. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.
19. Khi ghi nhám bề mặt, dùng ký hiệu sau để thể hiện hướng nhấp nhô bất kỳ: a. C b. M c. X d. R.
Soá hieäu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00 Trang 2- Mã đề: 1 13-1
20. Các cấp chính xác từ 01  4 của kích thước được dùng cho:
a. Các kích thước lắp ghép của các máy móc thông dụng.
b. Các kích thước không lắp ghép trong các máy móc thông dụng.
c. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
d. Các kích thước không lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
21. Dấu hiệu " " dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước.
c. Độ giao nhau giữa các đường tâm.
b. Sai lệch hình dạng của prôfin cho trước.
d. Độ đảo hướng tâm toàn phần.
22. Biết sai lệch cơ bản của trục là t, dung sai trục là Td . Sai lệch không cơ bản còn lại là:
a. Sai lệch dưới và được tính ei = es  Td.
c. Sai lệch dưới và được tính ei = Td + es.
b. Sai lệch trên và được tính es = Td + ei.
d. Sai lệch trên và được tính es = Td  ei.
23. Lắp ghép trung gian dùng:
a. Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc).
c. Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n).
b. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h). d. Tất cả đều sai.
24. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ dôi trong hệ thống trục: a. 42H7/e8. b. 80H7/u6. c. 50T7/h6. d. 36K7/h6.
25. Chọn cách ghi độ nhám bề mặt đúng cho chi tiết sau: Rz32 Rz32 Rz32 Rz32 0,8 0,6 0,8 0,6 0,8 0,8 0,8 0,8 a) b) c) d) 1,6 1,6 1,6 1,6
26. Cho hai lắp ghép 42S7/h6 và 63H7/s6:
a. Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
b. Sai lệch giới hạn dưới của trục trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
c. Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng sai lệch giới hạn dưới của trục trong lắp ghép thứ 2. d. Tất cả đều sai.
27. Trong một hộp tốc độ, lắp ghép bánh răng di trượt lên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn: a. d6x32x38H7/g6x6F8/f7. c. D6x32x38H7/f6x6F8/f7. b. D6x32x38H7/n6x6F8/js7. d. d6x32H7/n6x38x6F8/js7.
28. Khi lắp bánh răng cố định trên trục, chọn lắp ghép của mối ghép then bằng với trục theo bề rộng b là: H9 N9 9 S H9 a. . b. . c. . d. . h9 h9 h9 n9
29. Cho mối ghép then hoa có D = 54mm, d = 46mm, b = 9mm, Z = 8, miền dung sai bề rộng b của lỗ then
hoa và trục then hoa là H8 và js7. Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết trục then hoa như sau: a. d8x46x54x9js7. b. d8x46x54x9H8. c. b8x46x54x9js7. d. b8x46x54x9H8.
30. Cho chi tiết như hình vẽ:
a. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax, dung sai độ Ф50+0,016 0,02
vuông góc của nó so với bề mặt A là 0,016.  M A
b. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax, dung sai độ
vuông góc của nó so với bề mặt A là 0,02.
c. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax, dung sai độ
vuông góc của nó so với bề mặt A là 0,036.
d. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị nhỏ nhất Dmin, dung sai độ
vuông góc của nó so với bề mặt A là 0,036. A
31. Lắp ghép cho mối ghép giữa tay quay với trục và truyền moment
xoắn bằng then có thể chọn: H7 F7 H7 H7 a. . b. . c. d. . g6 h6 k6 r6
Soá hieäu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00 Trang 3- Mã đề: 1 13-1
Từ câu 32 -> 3
6: Trình tự gia công chi tiết là : A
 Gia công thô d1 = 80,3 0,05
 Gia công lỗ D = 24+0,03.
 Gia công mặt phẳng A. D d 1 d2 L L L L 1  Gia công tinh d 1 2 =  800,02 d d2
Xác định kích thước công nghệ L 1 1 để gia công mặt A 2
sao cho sau khi gia công xong chi tiết đạt L = 63 2 0,1
32. Lập chuỗi kích thước để tính L1 như hình vẽ, trong đó khâu khép kín là: d d a. Khâu L. b. Khâu 2 . c. Khâu 1 . d. Khâu L1. 2 2
33. Tính chất của các khâu thành phần trong chuỗi kích thước trên là: d d d d
a. Khâu tăng L, 1 ; khâu giảm 2 . c. Khâu tăng 2 , L 1 1 ; khâu giảm . 2 2 2 2 d d d b. Khâu tăng L, L 2 2 1 1 ; khâu giảm . d. Khâu tăng ; khâu giảm L . 2 2 1, 2 34. Dung sai khâu L1 là: a. 0,26 mm. b. 0,14 mm. c. 0,06 mm. d. 0,16 mm.
35. Kích thước khâu L1 là: a. 63,15+0,16 m . m b. 63,1  m . m c. 63,150,13 mm. d. 63,10  50 , 65 m . m  5 0 0 , 75 0 0 , 65 0  0 , 75
36. Trong các lắp ghép trung gian sau, chọn lắp ghép sao cho xác suất xuất hiện độ dôi trong lắp ghép là 8 H M7 H7 JS 7 H7 K7 H7
nhiều nhất (khi lắp một cách ngẫu nhiên lỗ với trục trong loạt): k7 ,
h6 , j 6 , h6 , n6 , h6 , m6 S H8 M7 H7 J 7 a. b. c. d. S k7 h6 n6 h6 
37. Khi ổ lăn có vòng ngoài đứng yên, vòng trong quay, chịu tác dụng của 2 lực: lực hướng tâm cố định P c   
và lực hướng tâm quay P ( với |P | < |P |) thì: q c q
a. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải cục bộ.
b. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải chu kỳ.
c. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải dao động.
d. Vòng ngoài có dạng tải dao động, vòng trong có dạng tải cục bộ.
38. Xác định các khâu tăng trong chuỗi kích thước sau: a. A 2, A3. AA3 b. A1, A2. A2 A1 c. A3, A4. d. A1, A4, A2. A4
39. Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là: b b b D d D d D d a) b) c)
a. Định tâm theo D, theo d và theo b.
c. Định tâm theo b, theo d và theo D.
b. Định tâm theo d, theo b và theo D.
d. Định tâm theo D, theo b và theo d.
Soá hieäu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00 Trang 4- Mã đề: 1 13-1
40. Sơ đồ phân bố dung sai của đường kính ngoài D trong lắp ghép then hoa D–10 H7 F8 7282 12 có j 6 h7 S dạng sau: TD của trục T then hoa D của lỗ T ủ ỗ then hoa T D c a l D của trục T then hoa D của trục then hoa then hoa TD của lỗ TD của lỗ then hoa TD của trục then hoa then hoa a) b) c) d)
41. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là : a. L = 36,096m . m 5 8 b. L = 36,046mm. 6 0 c. L = 36,964mm. 4 2 d. L = 36,464mm. 45 30 35 40
42. Với thước cặp 1/50,  = 1
, khoảng cách giữa 2 vạch trên thước phụ là: a. 0,98m . m b. 0,9mm c. 0,95mm. d. 1,98mm.
43. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ với kích thước 50 0 0,17 0
, có thể dùng:  0 , 42
a. Calíp nút có ký hiệu 50P . 7
c. Calíp hàm có ký hiệu 50P . 7
b. Calíp hàm có ký hiệu 50G7.
d. Calíp nút có ký hiệu 50G7.
44. Khi đặt Nivô lên một mặt phẳng dài 1,5m, độ nghiêng của mặt phẳng làm cho bọt khí của ống thủy tinh
lệch đi 5 vạch. Biết rằng ống thủy có giá trị vạch chia c = 0,15mm/m (tức 30/vạch), tìm sai lệch về góc và
lượng hiệu chỉnh cần thiết cho bề mặt trở về vị trí nằm ngang.
a.  = 1’30” và h = 1,125mm.
c.  = 2’30 và h = 0,875mm .
b.  = 1’30” và h = 0,875mm.
d.  = 2’30 và h = 1,125mm. 45. Góc nghiêng
của chi tiết trong sơ đồ bên được tính bằng công thức: a.  = arcsin H . c.  = arctg H L L b.  = arcsin L . d.  = arctg L H H
46. Sử dụng calíp ren để đo kiểm chi tiết ren ngoài là phương pháp: a. Đo chủ động. b. Đo tổng hợp. c. Đo yếu tố. d. Đo tuyệt đối.
47. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo:
a. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
b. Độ đảo hướng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
c. Độ phẳng của mặt đầu.
d. Độ đồng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
48. Dụng cụ đo có thể dùng cho phương pháp đo so sánh là:
a. Đồng hồ so, đồng hồ đo trong. c. Thước cặp, panme.
b. Thước đo góc có thước phụ, Nivô.
d. Tất cả các dụng cụ trên.
Soá hieäu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00 Trang 5- Mã đề: 1 13-1
49. Giá trị phân độ c’ và hệ số khuếch đại của thước đo góc có thước phụ (hình vẽ bên) là: a. c’ = 5’ ;  = 1. b. c’ = 5’ ;  = 2. c. c’ = 2’ ;  = 1. Thước phụ d. c’ = 2’ ;  = 2. Thước
50. Kết quả đo của thước đo góc có chính
thước phụ khi đo chi tiết là: a.  = 85o08'. b.  = 93o08'. c.  = 85o20'. d.  = 93o20'.
…………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi N à g y tháng năm 2019 Thông qua bộ môn Chuẩn Mô tả đầu ra
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) Câu hỏi
G1.1 Giải thích được các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép. Phân biệt được các loại lắp Câu 13  14
ghép và tính toán các đặc trưng của lắp ghép.
G1.2 Tính toán và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép hình trụ trơn phù hợp với điều Câu 15  20
kiện làm việc của chi tiết máy và bộ phận máy.
G1.3 Chọn được sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết. Hiểu và Câu 21  24
ghi được các ký hiệu sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết. Câu 1, 2, 5,
G1.4 Chọn được nhám bề mặt phù hợp với điều kiện làm việc của chi tiết máy. Hiểu và ghi
được các ký hiệu về nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết. 6, 7, 8, 22
Phân tích chọn các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết từ điều kiện làm việc của chi tiết trong bộ G2.1 Câu 1  12 phận máy hoặc máy.
G4.1 Thiết lập được bài toán chuỗi kích thước và giải được bài toán chuỗi kích thước. Câu 34  40
G4.2 Tính toán và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành ch Câu 25  33 tạo máy.
G4.3 Chọn được dụng cụ đo, phương pháp đo và sơ đồ đo phù hợp để đo các thông số hình học Câu 41  50 cơ bản của chi tiết.
Soá hieäu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00 Trang 6- Mã đề: 1 13-1