








Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58675420
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2014-2015  THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Môn: CƠ LÝ THUYẾT    
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: THME230721 
Đề số/Mã ề: 01 Đề thi có 02 trang.  BỘ MÔN CƠ HỌC   Thời gian: 90 phút.   
------------------------- 
Được phép sử dụng tài liệu.    
Câu 1: (1,0 iểm) Cho hệ dàn có liên kết, chịu lực và kích thước như hình 1. Xác ịnh ứng lực trong thanh  AB theo P.  E  P 80N  0  25 cm  30  Hình 1   4 cm  D  B  0  30  0  30  A  A  B  C  2 m  2 m  1 cm  P  Hình 2     P P 80 N    
Câu 2: (2,0 iểm) Xác ịnh lực kẹp tác dụng lên khối trụ B và phản lực tại khớp xoay A của kìm chịu lực  như hình 2. 
Câu 3: (1,0 iểm) Xe nâng khối lượng 1200kg với khối tâm tại G ang nâng thùng dầu có khối lượng m tại 
vị trí như hình 3. Xác ịnh giới hạn của khối lượng thùng dầu ể xe không bị lật.  4 m  1 m  0  30  A  Hình 3   G    0 ,4 m  2 ,5 m  Hình 4    
Câu 4: (1,0 iểm) Gàu xúc và vật liệu có tổng khối lượng 500kg với khối tâm G ược giữ cân bằng tại vị 
trí như hình 4. Giải phóng liên kết cho gàu xúc. Biết rằng tại D, F và H là các khớp xoay. Bỏ qua khối 
lượng của các phần tử khác trọng hệ. (ặt ầy ủ các lực, phản lực và các kích thước cần thiết) Câu 5:  40 cm  0  0  30  A  30  B  B  20 cm  10 cm  v    O  Hình 5   O  A  C 
Hình 6         lOMoAR cPSD| 58675420
(1,5 iểm) Đĩa tròn quay quanh trục cố ịnh tại O làm pittông B trượt trong xylanh nằm nghiêng góc 300. 
Tại thời iểm khảo sát OA thẳng ứng, thanh AB nằm ngang và pittông B có vận tốc v  40cm s/ có chiều 
như hình 5. Xác ịnh vận tốc góc thanh AB và vận tốc góc ĩa tròn. 
Câu 6: (1,5 iểm) Cho cơ cấu culits như hình 6. Thanh OA = 10cm quay quanh O, chốt A gắn cứng trên 
thanh OA và trượt trong rãnh của thanh BC làm thanh BC lắc quanh B. Tại thời iểm như hình vẽ tay quay 
OA có vận tốc góc 
 2rad s/ , xác ịnh vận tốc góc thanh BC và vận tốc iểm C. Cho  BC 50cm. 
Câu 7: (1,0 iểm) Thanh AB ồng chất khối lượng m , chiều dài l ược gắn với các con lăn tại ầu A và ầu B 
bằng các khớp xoay (con lăn A chuyển ộng trong rãnh nằm ngang, con lăn B chuyển ộng trong rãnh thẳng 
ứng) như hình 7. Tại thời iểm thanh AB tạo với phương ngang một góc 600 , ầu A 
của thanh có vận tốc v. Tính ộng năng của thanh AB theo m và v.   B  Hình 7   A  M  0 ,5 m  0  60   k   20kN  A  v  m/  Hình 8     Hình 9    
Câu 8: (1,0 iểm) Bánh à khối lượng 15kg có bán kính quán tính ối với trục quay là  16cm và chịu tác 
dụng của ngẫu lực M 150 0,7 (N.m) (trong ó là vận tốc góc của bánh à). Xác ịnh vận tốc góc của 
bánh à theo thời gian t. Biết rằng bánh à bắt ầu chuyển ộng từ trạng thái ứng yên.    c  bat 
(Phương trình vi phân ax bx c   với a b c, , const có nghiệm dạng x  Ce  ). b 
Câu 9: (1,0 iểm) Vật nặng A có khối lượng m  4kg ược thả ra không vận tốc ầu tại A và trượt không ma 
sát theo thanh dẫn hướng nằm trong mặt phẳng ứng và ập vào lò xo có ộ cứng 
k  20kN m/ như hình 9. Tính lượng biến dạng lớn nhất của lò xo. Cho g 10m s/ 2.       
Ghi chú: Cán bộ coi thi không ược giải thích ề thi.          lOMoAR cPSD| 58675420
Chuẩn ầu ra của học phần (về kiến thức)   Nội dung kiểm tra  
[G1.2]: Phân tích và tìm iều kiện cân bằng của cơ hệ dưới tác dụng của hệ lực  Câu 1, 2, 3, 4 
[G1.3]: Xây dựng phương trình chuyển ộng và xác ịnh ược các ặc trưng ộng học của  Câu 5, 6, 7  chất iểm và vật rắn. 
[G1.4]: Nhận biết ược hai bài toán hợp chuyển ộng của iểm và chuyển ộng song  Câu 5, 6, 7 
phẳng của vật rắn ồng thời biết phân tích và tính toán ược các ặc trưng ộng học trong  hai bài toán này. 
[G1.5]: Áp dụng ược các ịnh luật cơ bản, các ịnh luật tổng quát và các nguyên lý cơ  Câu 7, 8, 9 
học của ộng lực học ể xác ịnh các ặc trưng ộng học của chất iểm và vật rắn chuyển 
ộng dưới tác dụng của các lực.    Ngày 8 tháng 8 năm 2015    Thông qua bộ môn  
https://sites.google.com/site/trangtantrien   
Đáp án SV xem trên trang web:     
 /about-the-class/teaching-philosophy  
Ghi chú: thang iểm ược mở rộng ra 11 iểm (SV làm 11 iểm sẽ ược 10 iểm, còn những iểm khác lấy úng với 
số iểm SV làm ược)   Câu 1:     NDE   D  NAD  
bên phải của dàn như hình vẽ.  0  30  NAB   B  C  2 m   P    P 
Dùng phương pháp mặt cắt, xét phần  2  mD    0 
P.2 NAB 3 0 NAB   3P     
Tổng cộng :       Câu 2:    P 80N  A Y  F  25cm 
Xét cân bằng của má kẹp phía dưới như hình  0  30  A  XA  vẽ.  4 cm          lOMoAR cPSD| 58675420 mA  0 
F.4 80.25 0 F 500N  Fx  0  Fsin300 XA  0 XA  250N  Fy   0  F cos300 YA80  0 YA  513N   
Tổng cộng :     Câu 3:     NA  P 1200g  NB  Q mg  
Nếu xe không bị lật, xét cân bằng xe  B  A    2 , 9 m  1 ,83 m  như hình vẽ.  x     mB   0  N xA 1200 .2,9g  mg.1,83 0  NA g    (3480 1,83. )  m x 
 Để xe không bị lật N   A 
0 3480 1,83. m  0 m 1901,6kg   
Tổng cộng :     Câu 4:    N HF 
Giải phóng liên kết cho gàu xúc như hình vẽ.    F 
tg 1 ,5 400mm (Nếu tại F sinh viên ặt hai phản lực  
hoặc thiếu các kích thước cần thiết chỉ ược 50% số iểm)  D Y  G      P 5 kN  D 
X D 200 mm 200 mm    Câu 5:    v AB    
Thanh AB chuyển ộng song phẳng,  AB  B  vA  chọn B làm cực:  0  30  A   
vA  vB vAB;vB  v 40cm s/  v  v B   OA  O        lOMoAR cPSD| 58675420      
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015  THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Môn: CƠ LÝ THUYẾT    
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO  Mã môn học: ENME230121   
NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY 
Đề số/Mã ề: 01 Đề thi có 02 trang.  Thời gian: 90 phút.      lOMoAR cPSD| 58675420  
------------------------- 
Được phép sử dụng tài liệu.    
Câu 1: (1,5 iểm) Tác dụng một lực F 100N theo phương vuông góc với tay òn ể uốn thanh thép như 
hình 1. Biết rằng tay òn ABC liên kết với ế bằng khớp xoay tại A. Xác ịnh lực tác dụng lên thanh thép 
và phản lực tại A.  1 ,5 m  2 ,5 m  C  80 cm  F 100N  B  C  0  60  D  0  30  A  M  0  30  Hình 1   G  O  B  0 , 5 m  A  0 ,6 m  Hình 2   5 cm  E       
Câu 2: (2,0 iểm) Cho cơ cấu bơm dầu có mô hình như hình 2. Tay quay OA có khối lượng 300kg với 
khối tâm tại G chịu tác dụng của ngẫu lực M  2500 .Nm. Hệ cân bằng tại vị trí như hình vẽ. Xác ịnh lực 
tác dụng lên bơm E và phản lực liên kết tại khớp xoay C.    
Câu 3: (1,0 iểm) Cho cơ cấu truyền ộng như hình 3. Đai ốc A tịnh tiến theo phương ứng với vận tốc v  
20cm s/ . Chốt B trượt trong rãnh của ai ốc A ồng thời trượt trong rãnh tròn cố ịnh. Tại vị trí như hình vẽ, 
xác ịnh vận tốc của chốt B so với rãnh tròn cố ịnh.   r 10  cm  A    0  O  30  6 cm  B  0  C  30  v  Hình 4   A  B  Hình 3       
Câu 4: (2,0 iểm) Cho cơ cấu truyền ộng của cưa máy như hình 4. Đĩa tròn quay quanh trục cố ịnh tại O  với vận tốc góc 
5rad s/ thông qua thanh truyền AB làm cưa B tịnh tiến qua lại theo phương ngang. Tại 
thời iểm khảo sát tay quay OA vuông góc với thanh truyền AB, thanh truyền AB tạo với phương ngang 
một góc 300 . Xác ịnh vận tốc của cưa B và vận tốc góc thanh truyền AB. 
Câu 5: (1,5 iểm) Thanh AB ồng chất khối lượng m , chiều dài l ược gắn với các con lăn tại ầu A và ầu B 
bằng các khớp xoay (con lăn B chuyển ộng trong rãnh nằm ngang, con lăn A chuyển ộng trong rãnh 
thẳng ứng) như hình 5. Tại thời iểm thanh AB tạo với phương ngang một góc 300, ầu A 
của thanh có vận tốc v. Tính ộng năng của thanh AB theo m và v.      lOMoAR cPSD| 58675420 M  Hình 5   A  Mc  v  2 O   1 O   () B  0  30  B  () A  Hình 6   r  R    
Câu 6: (2,0 iểm) Cho hệ truyền ộng bánh răng như hình vẽ. Bánh răng A có bán kính R = 2r, có khối 
lượng m1 20kg và có bán kính quán tính ối với tâm 1 15cm và quay quanh trục cố ịnh tại O1. Bánh 
răng B có bán kính r, có khối lượng m2 10kg và có bán kính quán tính ối với tâm 2 10cm và quay quanh 
trục cố ịnh tại O2 . Bánh răng A chịu tác dụng của ngẫu lực có mômen M  25 .Nm, bánh răng B chịu một 
mômen cản Mc  0,5 B (với B là vận tốc góc của bánh răng B). Xác ịnh vận tốc góc của bánh răng A 
theo thời gian. Biết rằng ban ầu hệ ứng yên. Xác ịnh vận tốc góc giới hạn của bánh     
răng A. (Phương trình vi phân  c 
ax bx  c với a b c, , const có nghiệm dạng x  Ce bat ). b          
Ghi chú: Cán bộ coi thi không ược giải thích ề thi.     
Chuẩn ầu ra của học phần (về kiến thức)   Nội dung kiểm tra  
[G1.2]: Phân tích và tìm iều kiện cân bằng của cơ hệ dưới tác dụng của hệ lực  Câu 1, 2 
[G1.3]: Xây dựng phương trình chuyển ộng và xác ịnh ược các ặc trưng ộng học của  Câu 5, 6, 7  chất iểm và vật rắn. 
[G1.4]: Nhận biết ược hai bài toán hợp chuyển ộng của iểm và chuyển ộng song  Câu 3, 4, 5, 6 
phẳng của vật rắn ồng thời biết phân tích và tính toán ược các ặc trưng ộng học trong  hai bài toán này. 
[G1.5]: Áp dụng ược các ịnh luật cơ bản, các ịnh luật tổng quát và các nguyên lý cơ  Câu 5, 6 
học của ộng lực học ể xác ịnh các ặc trưng ộng học của chất iểm và vật rắn chuyển 
ộng dưới tác dụng của các lực.   
Ngày 8 tháng 8 năm 2015 Thông  qua trưởng ngành              lOMoAR cPSD| 58675420       lOMoAR cPSD| 58675420