Đề Thi Cuối Kỳ Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ HKI 2021 | Trường Đại học Kinh Tế - Luật
Giá của trái phiếu trả lãi vô thời hạn hiện là $500, khoản trả cố định hằng năm là $25. Vậy lãi suất là. Tính số tiền sẽ có được sau 1 năm gửi tiết kiệm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Lý thuyết tài chính tiền tệ
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45499692
ĐỀ THI CUỐI KỲ LTTCTT HKI 2021 – 2022
1.Giá của trái phiếu trả lãi vô thời hạn hiện là $500, khoản trả cố định hằng
năm là $25. Vậy lãi suất là: A. 5% B. 2,5% C. 10% D. 7,5%
2. Tính số tiền sẽ có được sau 1 năm gửi tiết kiệm. Cho biết số tiền gửi ban đầu
là 2.000 USD, gửi theo kỳ 6 tháng và lãi suất là 1,4%/tháng. A. $5.950,45 B. $6.476,77 C. $2.363,12 D. $2.350,11
3. Giá của áo sơ mi Việt Tiến đang được giảm giá tại cửa hàng ở mức 350.000
VND. Trong trường hợp này, tiền đang thực hiện chức năng: A. Trung gian trao đổi B. Bảo tồn giá trị
C. Phương tiện thanh toán D. Thước đo giá trị
4. Hiện tại ông B đang gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,23%. Sau bao lâu
tiền tiết kiệm sẽ gấp đôi hiện tại? A. 9,0 năm B. 12,0 năm C. 9,5 năm D. 9,9 năm
5. Một trái phiếu trả lãi định kỳ có thời gian đáo hạn 3 năm, giá mua là $450,
mệnh giá $500, khoản tiền lãi chỉ trả trong 3 năm là ($30, $40, $100). YTM là
mức lãi suất i hằng năm được sử dụng để chiết khấu, được xác định bằng cách giải phương trình: lOMoAR cPSD| 45499692
A. Tổng hiện giá của ($30, $40, $600) bằng với $450
B. Tổng hiện giá của ($30, $40, $100) bằng với $500
C. Tổng hiện giá của ($30, $40, $100) bằng với $450
D. Tổng hiện giá của ($30, $40, $600) bằng với $500
6. Một trái phiếu trả lãi định kì, mệnh giá 10 triệu đồng, thời gian đáo hạn là 3
năm, lãi suất coupon 10% và lợi suất đáo hạn là 9%. Một nhà đầu tư A mua
trái phiếu này và ngay sau khi nhận tiền lãi vào cuối năm thứ nhất thì nhà
đầu tư A bán trái phiếu này đi. Tính tỷ suất lợi nhuận của nhà đầu tư A, biết
rằng lợi suất đáo hạn của trái phiếu lúc ông bán là 10%. A. 7,32% B. 12,20% C. 7,28% D. 12,50%
7. Vai trò của các trung gian tài chính: I. Làm giảm chi phí giao dịch II. Làm
giảm thông tin bất cân xứng III. Làm giảm cung tiền A. II và III đúng
B. I, II và III đều đúng C. I và II dúng D. I và III đúng
8. Vấn đề “quả chanh” tồn tại do:
A. Những kì vọng hợp lý B. Lợi thể theo quy mô C. Chi phí giao dịch
D. Thông tin bất cân xứng
9. Nếu NHTW tuyên bố lạm phát sẽ giảm trong năm tới, khi các yếu tố khác
không đổi thì tác động của việc giảm lạm phát dự tính trong năm tới sẽ làm
giá cân bằng của trái phiếu và lượng trái phiếu được bán…… A. Giảm; tăng lOMoAR cPSD| 45499692
B. Tăng; Có thể tăng/giảm/không đổi
C. Giảm; Có thể tăng/giảm/không đổi
D. Có thể tăng/giảm/không đổi; Tăng
10. Tiêu chí đánh giá tính thanh khoản của một tài sản:
A. Chi phí giao dịch không quá cao
B. Có sẵn thị trường để trao đổi, giao dịch và chuyển đổi thành tiền
C. Tài sản có giá cả ổn định, không có biến động giá lớn D. Tất cả đều đúng
11. Khái niệm về lựa chọn nghịch giúp giải thích tất cả những điều sau đây, ngoại trừ:
A. Lí do tại sao tài chính trực tiếp quan trọng hơn tài chính gián tiếp đối với tài chính doanh nghiệp
B. Lí do tại sao tài chính gián tiếp quan trọng hơn tài chính trực tiếp đối với tài chính doanh nghiệp
C. Lí do tại sao hệ thống tài chính được quy định rất chặt chẽ
D. Lí do tại sao các công ty thường huy động vốn từ các ngân hàng và các trung
gian tài chính khác, chứ không phải là từ thị trường chứng khoán.
12. Công cụ tín dụng yêu cầu người đi vay phải trả các khoản tiền cố định
bằng nhau sau mỗi khoảng thời gian bằng nhau cho đến ngày đáo hạn được gọi là:
A. Trái phiếu trả lãi định kì B. Vay dơn
C. Trái phiếu chiết khấu
D. Vay hoàn trả cố định
13. Theo lý thuyết lượng cầu tài sản, lượng cầu của tài sản tỉ lệ nghịch với yếu tố nào? A. Tính thanh khoản B. Rủi ro lOMoAR cPSD| 45499692 C. Của cải
D. Suất sinh lời dự tính
14. Đâu là sự khác biệt chủ yếu giữa ngân hàng thương mại và các trung gian tài chính khác?
A. Ngân hàng thương mại có thể thực hiện chức năng thanh toán trong khi các tổ chức khác thì không
B. Ngân hàng thương mại không cần nhiều vốn vẫn hoạt động được
C. Ngân hàng thương mại có thể phục vụ cho đối tượng là khách hàng cá nhân
D. Ngân hàng thương mại có thể cho vay những khoản vay đặc biệt.
15. Thị trường tài chính chịu tác động rất lớn của thông tin. Các thông tin về
điều kiện mua bán giao dịch tài sản thường tác động nhiều nhất đến:
A. Suất sinh lời dự tính B. Tính thanh khoán C. Của cải D. Rủi ro
16. Ngân hàng đầu tư giúp chủ thể nào sau đây phát hành chứng khoán. A. Công ty B. Chính phủ C. Các hộ gia đình D. Cá nhân
17. Yếu tố làm cho tỉ giá thay đổi trong ngắn hạn:
A. Năng suất lao động của Việt Nam
B. Mức giá cả nội địa
C. Thu nhập của người Việt Nam D. Cú sốc chính trị lOMoAR cPSD| 45499692
18. Theo lý thuyết Lượng cầu tài sản, nếu giá bất động sản dự tính tăng, lượng
cầu bất động sản sẽ……… và lượng cầu trái phiếu chính phủ sẽ……….. (các
yếu tố khác giữ nguyên không đổi). A. Giảm, tăng B. Tăng, giảm C. Tăng, tăng D. Giảm, giảm
19. Các nhà phát hành thương phiếu thường là:
A. Doanh nghiệp có rủi ro tính dụng cao B. Các cá nhân giàu có
C. Doanh nghiệp tài chính và phi tài chính có quy mô lớn D. Các ngân hàng nhỏ
20. Thị trường mua bán lần đầu các chứng khoán mới phát hành là:
A. Thị trường chính thức
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường thứ cấp D. Thị trường sơ cấp
21. Tỷ giá kì hạn là: A.
Tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay, nhưng việc thanh toán xảy ra sau đó
từ hai ngày làm việc trở lên. B.
Tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay, nhưng việc thanh toán xảy ra sau đó
từ ba ngày làm việc trở lên. C.
Tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay, nhưng việc thanh toán xảy ra sau đó
từ một ngày làm việc trở lên. D.
Tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay, nhưng việc thanh toán xảy ra sau đó
từ bốn ngày làm việc trở lên.
22. Cổ phiếu nào dưới đây được tự do chuyển nhượng ? lOMoAR cPSD| 45499692 A. Cổ phiếu quỹ
B. Cổ phiếu ưu đãi cổ tức
C. Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết D. Cổ phiếu phổ thông
23. Nếu hôm qua 1 USD=1,6767 SGD và hôm nay 1 USD=1,7676 SGD thì : A. USD giảm giá 5,42% B. SGD lên giá 5,14% C. SGD lên giá 5,42% D. USD lên giá 5,42%
24. Nhận định nào sau đây đúng ? A.
Lợi suất chiết khấu luôn lớn hơn lợi suất đáo hạn do lợi suất chiết khấu tính
trênphần trăm giá trái phiếu B.
Lợi suất chiết khấu luôn lớn hơn lợi suất đáo hạn do lợi suất chiết khấu tính
trênphần trăm mệnh giá trái phiếu C.
Lợi suất chiết khấu luôn nhỏ hơn lợi suất đáo hạn do lợi suất chiết khấu tính
trênphần trăm mệnh giá trái phiếu D.
Lợi suất chiết khấu luôn nhỏ hơn lợi suất đáo hạn do lợi suất chiết khấu tính
trên phần trăm giá trái phiếu
25. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là :
A. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia
B. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất
C. Thời hạn chuyên giao vốn
D. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
26. Nếu những người có rủi ro tín dụng xấu là những người tích cực nhất tìm
kiếm các khoản vay thì trung gian tài chính sẽ phải đối mặt với vấn đề : A. Lựa chọn nghịch
B. Hoạt động giám sát tốn kém lOMoAR cPSD| 45499692 C. Rủi ro đạo đức D. Người trốn vé
27. Thị trường chứng khoán thứ cấp là : A. Tất cả đều đúng
B. Thị trường tạo hàng hóa chứng khoán
C. Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
D. Thị trường huy động vốn
28. Chi phí nào sau đây được xem là chi phí giao dịch: A. Tất cả đều đúng B. Chi phí thương lượng
C. Chi phí tìm kiếm thông tin
D. Chi phí thực hiện và giám sát
29. Nếu ông B vay $200.000 để đầu tư vào nhà máy, thời hạn vay 30 năm và
lãi suất 12% tính trên dư nợ giảm dần. Khoản trả cố định hàng quý sẽ là bao nhiêu ? A. $5.593 B. $6.178 C. $8.212 D. $7.829
30. Trong thời kỳ siêu lạm phát:
A. Tầng lớp trung lưu hưởng lợi khi giá tăng
B. Giá trị của tiền tăng lên nhanh chóng
C. Tiền không còn thực hiện chức năng bảo tồn giá trị và người dân có thể chuyển
sang các giao dịch trao đổi trực tiếp (hàng đổi hàng) nhiều hơn
D. Vì giá trị của tiền cố định vào mức giá, nên nếu giá cả tăng lên gấp đôi, thì giá
trị của tiền cũng tăng gấp đôi
31. Nhận định nào sau đây đúng về vay hoàn trả cố định: lOMoAR cPSD| 45499692
A. Các khoản vay trả góp thường là vay hoàn trả cố định
B. Người đi vay phải trả lãi hàng kì và trả vốn gốc vào ngày đáo hạn
C. Các khoản vay thương mại thường là vay hoàn trả cố định
D. Người đi vay phải trả tất cả vốn gốc và lãi vào ngày đáo hạn
32. Công cụ tín dụng trả cho chủ sở hữu các khoản lãi cố định hàng kì cho đến
ngày đáo hạn và trả vốn gốc vào ngày đáo hạn được gọi là gì?
A. Trái phiếu trả lãi định kỳ B. Vay đơn
C. Vay hoàn trả cố định
D. Trái phiếu chiết khấu
33. Đối với các nhà kinh tế học, là bất cứ cái gì được chấp nhận chung trong
việc thanh toán để nhận hàng hóa, dịch vụ hoặc tỏng việc trả nợ. A. Thu nhập B. Tín dụng C. Của cải D. Tiền
34. Trong trường hợp phá sản hay giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:
A. Mất toàn bộ số tiền đầu tư B. Là chủ nợ chung
C. Là người cuối cùng được thanh toán
D. Được ưu tiên trả lại cổ phần dã góp trước
35. Trái phiếu chiết khấu mệnh giá $5.000, thời gian đáo hạn 1 năm, đang
được bán với giá $4.500. Lợi suất chiết khẩu của trái phiếu này là: A. 10% B. 10,96% C. 11% lOMoAR cPSD| 45499692 D. 11,11%
36. Thông tin “Kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp không
khả quan” sẽ tác động đến yếu tố cơ bản nào trong lý thuyết Lượng cầu tài sản? A. Tính thanh khoản B. Rủi ro C. Của cải
D. Suất sinh lời dự tính
37. Mặc dù hợp đồng nợ cầu giám sát ít hơn hợp đồng vốn, hợp đồng nợ vẫn
gặp vấn đề ……….. . do người đi vay có động cơ để chấp nhận rủi ro hơn
người cho vay mong muốn. A. Quả chanh B. Lựa chọn nghịch C. Rủi ro đạo đức D. Đa dạng hóa
38. Tăng thuế quan và hạn ngạch làm cho đồng nội tệ……. trong ……..(các
yếu tố khác không đổi). A. Giảm giá, dài hạn B. Giảm giá, ngắn hạn C. Tăng giá, dài hạn D. Tăng giá, ngắn hạn
39. Yếu tố tác động đến tỉ giá: A. Lãi suất
B. Kiểm soát của chính phủ C. Lạm phát D. Tất cả đều đúng
40. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ có thể là:
A. Kiểm soát lượng tiền phát hành lOMoAR cPSD| 45499692 B. Kiểm soát lãi suất C. Ôn định giá cả
D. Kiểm soát hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại
41. Trong các nguyên tắc sau, nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc quản
trị bảo hiểm? A. Hủy bỏ hợp đồng B. Phòng ngừa gian lận
C. Phí bảo hiểm rủi ro hợp lí D. Tư vấn khách hàng
42. Hình thức quỹ đầu tư nào được thành lập với thời gian vô hạn? A. Quỹ công chúng B. Quỹ đóng C. Quỹ thành viên D. Quỹ mở
43. Khối tiền M1 bao gồm tiền mặt trong lưu thông và……
A. Tiền gửi không kì hạn, séc du lịch và tiền gửi kí thác trên thị trường tiền tệ
B. Tiền gửi không kì hạn, séc du lịch và tiền gửi khác có thể phát hành séc
C. Tiền gửi không kì hạn và tiền gửi tiết kiệm
D. Tiền gửi không kì hạn
44. Trái phiếu trả lãi định kỳ mệnh giá $10.000, lãi suất danh nghĩa 8%, hiện
được bán với giá $10.000. Lợi suất đáo hạn của trái phiếu này là bao nhiêu? A. 12% B. 14% C. 10% D. 8%
45. Được cho là thước đo chính xác nhất của lãi suất. A. Lợi suất đáo hạn lOMoAR cPSD| 45499692 B. Lãi dơn
C. Lợi suất chiết khấu D. Lợi suất hiện hành
46. Quỹ đầu tư được chia thành quỹ đầu tư thành viên và quỹ đầu tư công
chúng, căn cứ vào: A. Tất cả đều sai
B. Cấu trúc vận động vốn C. Nguồn vốn huy động
D. Cơ cấu tổ chức và hoạt động của quỹ
47. Doanh nghiệp có thể huy động vốn bằng cách: A. Phát hành trái phiếu B. Phát hành cổ phiếu C. Tất cả đều đúng D. Vay ngân hàng
48. Chứng khoán là:
A. Tài sản đối với người phát hành
B. Tài sản đối với người cho vay
C. Tài sản đối với người đi vay
D. Khoản nợ đối với người cho vay
49. Lựa chọn nghịch là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn và hợp đồng nợ phát sinh từ:
A. Người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm các khoản đầu tư rủi ro cao
B. Người đi vay thiếu những lựa chọn tốt để huy động vốn
C. Người cho vay tương đối thiểu thông tin về lợi nhuận tiềm năng và rủi ro trong
các hoạt động đầu tư của người đi vay
D. Người cho vay không có khả năng yêu cầu tài sản thế chấp hợp pháp đủ bù đắp
100% khoản vay nếu người đi vay không trả được . lOMoAR cPSD| 45499692
50. Hợp đồng mua là (REPO) là :
A. Là hợp đồng mua bán tài sản B. Tất cả đều đúng
C. Là hợp động vay có thế chấp
D. Là hợp đồng có kì ngắn hạn