Đề thi cuối kỳ (mẫu) môn Quản lý sản xuất Đề số 02 | Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Đề thi cuối kỳ (mẫu) môn Quản lý sản xuất Đề số 02 của Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36991220
ĐỀ 02
Trường Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh THI CUỐI KỲ
Khoa Quản lý công nghiệp HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016 - 2017
-o0o- MÔN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Ngày 23 tháng 12 năm 2016
GV phụ trách ra ề
NGUYỄN BẮC NGUYÊN
Ngày tháng năm 2016
Chủ nhiệm bộ môn/Khoa duyệt
Họ tên SV:
MSSV:
Ghi chú: 1. Sinh viên phải ghi ầy ủ họ tên, MSSV vào ĐỀ THI VÀ PHIẾU TRẮC NGHIỆM.
2. Sinh viên ược sử dụng 1 tờ giấy A4 viết tay2 mặt.
THỜI GIAN LÀM BÀI 75 PHÚT
Chúc sinh viên ạt kết quả tốt.
Đề thi gồm 30câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận, sinh viên trả lời phần trắc nghiệm vào PHIẾU
TRẮC NGHIỆM và phần tự luận trực tiếp vào ĐỀ THI.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (60 iểm)
1. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.5.1)
a) Hoạch ịnh tổng hợp kế hoạch áp ứng
nhu cầu thay ổi”.
b) “Tăng giảm lượng tồn kho hoạch ịnh
tổng hợp phù hợp nhất ối với ngành may”.
c) Hoạch ịnh tổng hợp ể tăng chất lượng sản
phẩm, tăng doanh số và tăng lợi nhuận”.
d) “Hoạch ịnh tổng hợp là kế hoạch của
những nhà chiến lược cấp công ty”.
2. Khi chọn phương án trong hoạch ịnh tổng hợp,
người ta quan tâm ến: (l.o.5.1) a) Chi phí cho
từng phương án.
b) Thị trường lao ộng.
c) Công suất nhà máy.
d) Khả năng của nhà thầu phụ.
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
3. Sắp xếp các quá trình sau theo thứ tự ĐÚNG:
(1)Hoạch ịnh công suất; (2)Lịchtrình sản xuất
tổng thể và hệ thống MRP; (3)Lịch trình làm
việc chi tiết; (4)Hoạch ịnh tổng hợp cho sản
xuất
a) (1); (2); (3); (4)
b) (4); (3); (2); (1)
c) (2); (4); (1); (3)
d) (1); (4); (2); (3)
e) (3); (2); (1); (4)
4. Chọn phát biểu SAI: (l.o.5.2)
a) Ưu iểm của việc sử dụng hợp ồng phụ
tạo linh hoạt nhịp nhàng cao ầu ra của
nghiệp trong giai oạn nhu cầu cao và
dễ kiểm soát ược chất lượng và thời gian.
b) Nhược iểm của việc thuê thêm hay sa thải
nhân viên ều gây ra chi phí lớn, có thể phải
gánh thêm chi phí ào tạo nếu sa thải thì
doanh nghiệp có thể bị mất uy tín.
c) Ưu iểm của việc làm phụ trội giúp ối phó
với những biến ổi thời vụ hoặc xu hướng
thay ổi trong giai oạn giao thời không
phải tốn chi phí thuê mướn và ào tạo thêm.
d) Nhược iểm của việc sản xuất sản phẩm hỗn
hợp theo mùa phải cần ến những knăng
lOMoARcPSD|36991220
thiết bị nghiệp không có, do ó
thể làm thay ổi sách lược hoặc trọng iểm
của thị trường.
Thông tin sau dùng 05 câu tiếp theo
Công ty Omega chuyên sản xuất quạt máy cung
cấp cho thị trường sử dụng sản xuất ngoài giờ,
tồn kho, hợp ồng phụ áp ứng nhu cầu thay
ổi.Một kế hoạch tổng hợp ược hoạch ịnh hàng
năm cập nhật mỗi quý. Nhu cầu ước lượng
phải ược thỏa mãn theo từng quý.
Quý
Nhu cầu
1
1.800
2
2.900
3
1.500
4
2.600
Trong ó, công suất sản xuất trong giờ 1.700
quạt máy/quý, sản xuất ngoài giờ 300 quạt
máy/quý, hợp ồng phụ là 400 quạt máy/quý. Chi
phí sản xuất mỗi chiếc quạt y trong giờ
$8, chi phí sản xuất mỗi chiếc quạt máy ngoài
giờ $12, chi phí mua một chiếc quạt máy từ
nhà cung cấp $17.Cmỗi quý một chiếc quạt
máy trong kho tốn $3. Tồn kho ban ầu 500
công ty muốn tồn kho cuối kỳ của kế hoạch
tổng hợp này là 200.
Sử dụng thông tin ược cho và iền vào bảng Phụ
Lục trang 7 ể trả lời 05 câu tiếp theo
5. Tổng công suất thừa của kế hoạch tổng hợp y
là:
a) 600
b) 1100
c) 1300
d) 1500
6. Tồng chi phí ể áp ứng nhu cầu của Quý 2 là:
a) $19.500
b) $25.600
c) $29.500
d) $34.600
7. Sản lượng tồn kho cuối Quý 1, 2, 3 4 lần
lượt là:
a) 0; 0; 500; 0
b) 700; 0; 500; 0
c) 0; 0; 500; 200
d) 700; 0 ; 500; 200
8. Tổng chi phí Hợp ồng phụ áp ứng kế hoạch
tổng hợp này là: a) $3.400
b) $5.100
c) $6.800
d) $8.500
9. Tổng chi phí áp ứng kế hoạch tổng hợp y
là:
a) $63.400
b) $77.500
c) $80.900
d) $96.600
10. Theo nguyên tắc thời gian gia công ngắn nhất
(SPT), người quản lý muốn: (l.o.9.3)
a) Giảm lượng tồn kho nguyên vật liệu
b) Giảm lượng bán thành phẩm
c) Giảm tồn kho ơn hàng
d) Cả a, b, c ều úng
Có 6 ơn hàng sau ây ang chờ ể ược xử lý:
Đơn
hàng
Thời gian gia
công (ngày)
A
2
B
5
C
3
D
4
E
6
F
4
11. Theo nguyên tắc EDD, thì ơn hàng C sẽ:
(l.o.9.2)
a) Hoàn thành vào ngày thứ 14 không bị trễ
b) Hoàn thành vào ngày thứ 9 và bị trễ 1 ngày
c) Hoàn thành vào ngày thứ 6 và bị trễ 2 ngày
d) Hoàn thành vào ngày thứ 24 và bị trễ 3
ngày
Đề 02 Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 1
lOMoARcPSD|36991220
12. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.4.2)
a) Lưu quá trình ược dùng như tài liệu gốc
cho những yêu cầu tác nghiệp hỗ trợ cho
việc thiết kế công việc.
b) Khi ưa ra quyết ịnh sản xuất hay mua một
loại sản phẩm hay chi tiết phục vụ việc
sản xuất thì DN xem xét một số yếu tố như:
chi phí, năng lực sản xuất, chất lượng, thời
gian, ộ tin cậy, kiến thức chuyên gia.
c) c ơn vị sản phẩm của loại hình sản xuất
liên tục ều ược ếm hơn là o lường.
d) Biểu ồ các quá trình và thao tác làm nổi bật
các thao tác không hữu ích, phân tích sự
hiệu quả của một chuỗi các quá trình từ
ó ề nghị cách thức cải tiến sản xuất.
13. Phương pháp phân tích iểm hòa vốn trong chọn
lựa quy trình sản xuất ngầm giả thiết:
(l.o.4.3)
a) Giá sản phẩm do công ty quyết ịnh và luôn
cao hơn chi phí sản xuất.
b) Sản lượng sản phẩm sản xuất ra phải ược
bán hết.
c) Chi phí sản xuất phải thấp do trách nhiệm
của người quản lý sản xuất.
d) Thiết bị phải khả thi.
e) Cả b, d ều úng.
14. Một nghiệp thường quyết ịnh tự sản xuất chi
tiết hay sản phẩm khi: (l.o.4.2)
a) Mức tin cậy về chất lượng và thời gian của
nhà thầu phụ cao.
b) Nhu cầu không chắc chắn.
c) nghiệp iều hành với công suất nhỏ hơn
công suất thiết kế.
d) Khi giá cả tạo ra chi tiết hay sản phẩm của
nhà thầu phụ là thấp so với khả năng của
nghiệp.
15. Loại qui trình nào sau ây phù hợp cho việc một
công ty sản xuất giấy? (l.o.4.1) a) Dự án
b) Liên tục
c) Theo lô
d) Khối lớn
16. Đặc tính nào sau ây không phù hợp với dạng
sản xuất theo lô? (l.o.4.1)
a) Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
b) Sản lượng thấp.
c) Mặt bằng ược bố trí theo dòng sản
phẩm.
d) Thiết bị a năng.
17. Chọn phát biểu SAI: (l.o.4.4)
a) Phân tích iểm hòa vốn là một công cụ quan
trọng ể xác ịnh công suất một nhà máy
phải có nhằm ạt khả năng lợi nhuận.
b) Công suất thực tế (hiệu quả) công suất
doanh nghiệp kvọng ạt ược với giới
hạn vận hành hiện tại.
c) c cân nhắc về công suất là: dự báo nhu
cầu chính xác; hiểu về công nghệ sự bổ
sung công suất; tìm kiếm mức hoạt ộng tối
ưu; thiết lập tính linh hoạt.
d) Công suất thiết kế mức sản lượng tối a
trên thực tế của một hệ thống trong một thời
kỳ nào ó dưới các iều kiện lý tưởng.
18. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.8.1)
a) Hệ thống MRP rất phù hợp ể tính toán cho
các hạng mục vật tư ộc lập phục vụ cho kế
hoạch sản xuất của doanh nghiệp.
b) KANBAN là một thuật ngữ trong sản xuất
muốn nói ến triết lý về sự cải tiến liên tục.
c) c hạng mục vật ược xác ịnh thông qua
những sản phẩm sau cùng ược gọi hạng
mục vật tư phụ thuộc.
d) Hệ thống kéo là hệ thống sản xuất hoạt ộng
dựa trên năng lực của doanh nghiệp.
19. Bảng danh sách vật tư (BOMbill of material)
thể hiện: (l.o.8.2) a) Công thức sản phẩm.
b) Số lượng linh kiện tương ứng cấu thành
sản phẩm.
c) Trật tự lắp ráp.
d) Tất cả ều úng.
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
20. Dữ liệu ầu vào cho MRP là: (l.o.8.3)
a) Bảng kế hoạch kinh doanh.
b) Bảng kế hoạch sử dụng nhân công.
c) Bảng iều SX chính, bảng danh sách vật
tư, hồ sơ về tồn kho.
d) Tất cả iều úng.
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
Đề 02 Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 2
lOMoARcPSD|36991220
Thông tin sau dùng cho 05 câu tiếp theo Một
người quản lý sản xuất trong phân xưởng may
gồm 2 Tổ Tổ 1 chuẩn bị sản xuất-cắt vải,
Tổ 2 may-hoàn tất. Hiện nay phân xưởng ang
sản xuất ơn hàng với số lượng hàng năm
1.200.000 sản phẩm, và thời gian sản xuất trong
năm là 300 ngày. Khả năng cung cấp bán thành
phẩm của Tổ 1 6.000 bán thành phẩm mỗi
ngày.Người quản lý sản xuất y muốn giảm tối
thiểu chi phí tồn kho giảm chi phí sản xuất.
Biết rằng mỗi lần ặt hàng bán thành phẩm Tổ 2
phải mất 800.000 ồng, chi phí cho việc bảo quản
mỗi ơn vị bán thành phẩm một năm 2.500
ồng. Mỗi lần tái ặt hàng thì Tổ 1 cần 4 ngày
chuẩn bị.
21. Lượng ặt hàng tối ưu là: (l.o.7.3)
a) 40.000 bán thành phẩm.
b) 42.000 bán thành phẩm.
c) 44.000 bán thành phẩm.
d) 48.000 bán thành phẩm.
22. Số lần ặt hàng trong năm là:(l.o.7.3)
a) 25 lần.
b) 50 lần.
c) 60 lần.
d) 75 lần.
23. Thời gian chu kỳ mỗi lần ặt hàng là:(l.o.7.3)
a) 50 ngày.
b) 25 ngày.
c) 24 ngày.
d) 12 ngày.
24. Tìm phát biểu úng về thời iểm tái ặt hàng trong
mỗi chu kỳ của bài toán này là:
(l.o.7.3)
a) Thời iểm này không xác ịnh ược
b) “Thời iểm y phụ thuộc vào lượng ặt hàng
tối ưu”
c) Thời iểm này trùng với thời iểm hết hàng”
d) “Thời iểm tái ặt hàng ngay sau thời
gian cấp kết thúc”
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời
25. Trong trường hợp Tổ 1 cấp hàng ược 4 ngày
thì gặp sự cố phải tạm ngưng sản xuất khắc
phục sau 01 tuần. Tìm phát biểu úng sau ây:
(l.o.7.3)
a) Tổ 2 ngưng theo ể chờ Tổ 1”,
b) “Tổ 2 tiếp tục sản xuất sau 02 ngày nữa
thì ngưng ể chờ Tổ 1”,
c) Tổ 2 không bị ảnh hưởng gì”,
d) “Tổ 2 tiếp tục sản xuất cho ến khi Tổ 1 sản
xuất trở lại”,
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
26. Ưu thế của hình POQ (production order
quantity) so với hình EOQ (economic order
quantity), với cùng các thông số về nhu cầu D,
chi phí tồn trữ và ặt hàng, là:
(l.o.7.3)
a) Phí ặt hàng thấp hơn.
b) Phí tồn trữ, bảo quản cao hơn.
c) Tổng phí tồn kho cao hơn.
d) Cả a, b, c ều úng.
27. Tìm phát biểu SAI: khi sử dụng mô hình
POQ (production order quantity) trong công ty
là: (l.o.7.3)
a) Phí ặt hàng tăng do nhiều lần cấp hàng
trong một kỳ.
b) Lượng hàng tồn trong kho trung gian phụ
thuộc vào sự chênh lệch giữa tốc ộ cấp p
tốc ộ sử dụng d.
c) Tổng chi phí tồn kho luôn luôn thấp hơn
mô hình EOQ với cùng thông số.
d) Mức phụ thuộc giữa các phân xưởng sẽ
lơn hơn.
e) Chọn e, vì không tìm ược phát biểu
SAI.
28. Thành phần của phí tồn trữ, bảo quản có thể là:
(l.o.7.2)
a) Mất mát, hao hụt nguyên vật liệu trong quá
trình sử dụng.
b) Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu ến kho.
c) Chi phí bảo hiểm hàng hóa.
d) a và c ều úng.
e) a và b ều úng
29. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.7.1)
a) Nhược iểm của hình EOQ nh không
ổn ịnh, nghĩa là mô hình này chỉ có thể cho
Đề 02 Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 3
lOMoARcPSD|36991220
lời giải thỏa áng khi sbiến ộng không
áng kể trong các tham số.
b) Vải là dạng tồn kho nguyên vật liệu ầu vào.
c) Tồn kho nhằm phòng ngừa rủi ro ối với lạm
phát và giá cả tăng.
d) Phương pháp phân tích ABC không phải
phương pháp ược dùng trong ánh giá
phân chia hàng tồn kho trong xí nghiệp.
e) Khôngm ược câu trả lời ĐÚNG.
30. Phát biểu nào sau ây ĐÚNG về tồn kho an
toàn: (l.o.7.4)
a) Rủi ro thiếu hụt hàng tồn kho càng lớn,
lượng tồn kho an toàn cần càng lớn.
b) Chi phí cơ hội cho ngân sách ầu tư vào tồn
kho càng thấp, lượng tồn kho an toàn cần
càng thấp.
c) Sự không chắc chắn về nhu cầu dự báo
càng lớn, mức tồn kho an toàn cần càng
thấp.
d) Lợi nhuận biên trên một ơn vị hàng hóa
càng cao, lượng tồn kho an toàn cần càng
thấp.
Đề 02 Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 4
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220 ĐỀ 02
Trường Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh THI CUỐI KỲ
Khoa Quản lý công nghiệp
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016 - 2017 -o0o-
MÔN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT Ngày 23 tháng 12 năm 2016 Ngày tháng năm 2016 GV phụ trách ra ề
Chủ nhiệm bộ môn/Khoa duyệt
NGUYỄN BẮC NGUYÊN Họ tên SV: MSSV: Ghi chú:
1. Sinh viên phải ghi ầy ủ họ tên, MSSV vào ĐỀ THI VÀ PHIẾU TRẮC NGHIỆM.
2. Sinh viên ược sử dụng 1 tờ giấy A4 viết tay2 mặt.
THỜI GIAN LÀM BÀI 75 PHÚT
Chúc sinh viên ạt kết quả tốt.
Đề thi gồm 30câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận, sinh viên trả lời phần trắc nghiệm vào PHIẾU
TRẮC NGHIỆM và phần tự luận trực tiếp vào ĐỀ THI.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (60 iểm)
việc chi tiết; (4)Hoạch ịnh tổng hợp cho sản
1. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.5.1) xuất
a) “Hoạch ịnh tổng hợp là kế hoạch áp ứng a) (1); (2); (3); (4) nhu cầu thay ổi”. b) (4); (3); (2); (1)
b) “Tăng giảm lượng tồn kho là hoạch ịnh c) (2); (4); (1); (3)
tổng hợp phù hợp nhất ối với ngành may”. d) (1); (4); (2); (3)
c) “Hoạch ịnh tổng hợp ể tăng chất lượng sản
phẩm, tăng doanh số và tăng lợi nhuận”. e) (3); (2); (1); (4)
d) “Hoạch ịnh tổng hợp là kế hoạch của
những nhà chiến lược cấp công ty”.
4. Chọn phát biểu SAI: (l.o.5.2)
a) Ưu iểm của việc sử dụng hợp ồng phụ là
tạo ộ linh hoạt nhịp nhàng cao ở ầu ra của
2. Khi chọn phương án trong hoạch ịnh tổng hợp,
xí nghiệp trong giai oạn có nhu cầu cao và
người ta quan tâm ến: (l.o.5.1) a) Chi phí cho
dễ kiểm soát ược chất lượng và thời gian. từng phương án.
b) Nhược iểm của việc thuê thêm hay sa thải b) Thị trường lao ộng.
nhân viên ều gây ra chi phí lớn, có thể phải c) Công suất nhà máy.
gánh thêm chi phí ào tạo và nếu sa thải thì
d) Khả năng của nhà thầu phụ.
doanh nghiệp có thể bị mất uy tín.
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
c) Ưu iểm của việc làm phụ trội giúp ối phó
với những biến ổi thời vụ hoặc xu hướng
3. Sắp xếp các quá trình sau theo thứ tự ĐÚNG:
thay ổi trong giai oạn giao thời mà không
(1)Hoạch ịnh công suất; (2)Lịchtrình sản xuất
phải tốn chi phí thuê mướn và ào tạo thêm.
tổng thể và hệ thống MRP; (3)Lịch trình làm
d) Nhược iểm của việc sản xuất sản phẩm hỗn
hợp theo mùa là phải cần ến những kỹ năng lOMoARcPSD| 36991220
và thiết bị mà xí nghiệp không có, do ó có
7. Sản lượng tồn kho cuối Quý 1, 2, 3 và 4 lần
thể làm thay ổi sách lược hoặc trọng iểm lượt là: của thị trường. a) 0; 0; 500; 0 b) 700; 0; 500; 0
Thông tin sau dùng 05 câu tiếp theo c) 0; 0; 500; 200
Công ty Omega chuyên sản xuất quạt máy cung
cấp cho thị trường sử dụng sản xuất ngoài giờ, d) 700; 0 ; 500; 200
tồn kho, và hợp ồng phụ ể áp ứng nhu cầu thay
ổi.Một kế hoạch tổng hợp ược hoạch ịnh hàng
8. Tổng chi phí Hợp ồng phụ ể áp ứng kế hoạch
năm và cập nhật mỗi quý. Nhu cầu ước lượng
tổng hợp này là: a) $3.400
phải ược thỏa mãn theo từng quý. b) $5.100 c) $6.800
Đề 02 – Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 1 d) $8.500 Quý Nhu cầu 1 1.800
9. Tổng chi phí ể áp ứng kế hoạch tổng hợp này 2 2.900 là: 3 1.500 a) $63.400 4 2.600 b) $77.500 c) $80.900
Trong ó, công suất sản xuất trong giờ là 1.700 d) $96.600
quạt máy/quý, sản xuất ngoài giờ là 300 quạt
máy/quý, hợp ồng phụ là 400 quạt máy/quý. Chi
10. Theo nguyên tắc thời gian gia công ngắn nhất
phí ể sản xuất mỗi chiếc quạt máy trong giờ là
(SPT), người quản lý muốn: (l.o.9.3)
$8, chi phí ể sản xuất mỗi chiếc quạt máy ngoài
giờ là $12, chi phí ể mua một chiếc quạt máy từ
a) Giảm lượng tồn kho nguyên vật liệu
nhà cung cấp là $17.Cứ mỗi quý một chiếc quạt
b) Giảm lượng bán thành phẩm
máy ể trong kho tốn $3. Tồn kho ban ầu là 500 c) Giảm tồn kho ơn hàng
và công ty muốn có tồn kho cuối kỳ của kế hoạch d) Cả a, b, c ều úng tổng hợp này là 200.
Có 6 ơn hàng sau ây ang chờ ể ược xử lý:
Sử dụng thông tin ược cho và iền vào bảng Phụ Đơn
Thời gian gia Thời gian giao
Lục trang 7 ể trả lời 05 câu tiếp theo hàng công (ngày) hàng (ngày) A 2 4
5. Tổng công suất thừa của kế hoạch tổng hợp này B 5 18 là: C 3 8 a) 600 D 4 6 b) 1100 E 6 20 c) 1300 F 4 24 d) 1500
11. Theo nguyên tắc EDD, thì ơn hàng C sẽ:
6. Tồng chi phí ể áp ứng nhu cầu của Quý 2 là: (l.o.9.2) a) $19.500
a) Hoàn thành vào ngày thứ 14 và không bị trễ b) $25.600
b) Hoàn thành vào ngày thứ 9 và bị trễ 1 ngày c) $29.500
c) Hoàn thành vào ngày thứ 6 và bị trễ 2 ngày d) $34.600
d) Hoàn thành vào ngày thứ 24 và bị trễ 3 ngày lOMoARcPSD| 36991220
a) Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
12. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.4.2) b) Sản lượng thấp.
a) Lưu ồ quá trình ược dùng như tài liệu gốc c) Mặt bằng
ược bố trí theo dòng sản
cho những yêu cầu tác nghiệp hỗ trợ cho phẩm.
việc thiết kế công việc. d) Thiết bị a năng.
b) Khi ưa ra quyết ịnh sản xuất hay mua một
loại sản phẩm hay chi tiết ể phục vụ việc
17. Chọn phát biểu SAI: (l.o.4.4)
sản xuất thì DN xem xét một số yếu tố như:
a) Phân tích iểm hòa vốn là một công cụ quan
chi phí, năng lực sản xuất, chất lượng, thời
trọng ể xác ịnh công suất mà một nhà máy
gian, ộ tin cậy, kiến thức chuyên gia.
phải có nhằm ạt khả năng lợi nhuận.
c) Các ơn vị sản phẩm của loại hình sản xuất
b) Công suất thực tế (hiệu quả) là công suất
liên tục ều ược ếm hơn là o lường.
mà doanh nghiệp kỳ vọng ạt ược với giới
d) Biểu ồ các quá trình và thao tác làm nổi bật
hạn vận hành hiện tại.
các thao tác không hữu ích, phân tích sự
c) Các cân nhắc về công suất là: dự báo nhu
hiệu quả của một chuỗi các quá trình và từ
cầu chính xác; hiểu về công nghệ và sự bổ
ó ề nghị cách thức cải tiến sản xuất.
sung công suất; tìm kiếm mức hoạt ộng tối
ưu; thiết lập tính linh hoạt.
13. Phương pháp phân tích iểm hòa vốn trong chọn
d) Công suất thiết kế là mức sản lượng tối a
Đề 02 – Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 2
lựa quy trình sản xuất ngầm giả thiết:
trên thực tế của một hệ thống trong một thời (l.o.4.3)
kỳ nào ó dưới các iều kiện lý tưởng.
a) Giá sản phẩm do công ty quyết ịnh và luôn
cao hơn chi phí sản xuất.
18. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.8.1)
b) Sản lượng sản phẩm sản xuất ra phải ược
a) Hệ thống MRP rất phù hợp ể tính toán cho bán hết.
các hạng mục vật tư ộc lập phục vụ cho kế
c) Chi phí sản xuất phải thấp do trách nhiệm
hoạch sản xuất của doanh nghiệp.
của người quản lý sản xuất.
b) KANBAN là một thuật ngữ trong sản xuất
d) Thiết bị phải khả thi.
muốn nói ến triết lý về sự cải tiến liên tục. e) Cả b, d ều úng.
c) Các hạng mục vật tư ược xác ịnh thông qua
những sản phẩm sau cùng ược gọi là hạng
14. Một xí nghiệp thường quyết ịnh tự sản xuất chi
mục vật tư phụ thuộc.
tiết hay sản phẩm khi: (l.o.4.2)
d) Hệ thống kéo là hệ thống sản xuất hoạt ộng
a) Mức tin cậy về chất lượng và thời gian của
dựa trên năng lực của doanh nghiệp. nhà thầu phụ cao.
b) Nhu cầu không chắc chắn.
19. Bảng danh sách vật tư (BOM–bill of material)
c) Xí nghiệp iều hành với công suất nhỏ hơn
thể hiện: (l.o.8.2) a) Công thức sản phẩm. công suất thiết kế.
b) Số lượng linh kiện tương ứng ể cấu thành
d) Khi giá cả tạo ra chi tiết hay sản phẩm của sản phẩm.
nhà thầu phụ là thấp so với khả năng của xí c) Trật tự lắp ráp. nghiệp. d) Tất cả ều úng.
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
15. Loại qui trình nào sau ây phù hợp cho việc một
công ty sản xuất giấy? (l.o.4.1) a) Dự án
20. Dữ liệu ầu vào cho MRP là: (l.o.8.3) b) Liên tục
a) Bảng kế hoạch kinh doanh. c) Theo lô
b) Bảng kế hoạch sử dụng nhân công. d) Khối lớn
c) Bảng iều ộ SX chính, bảng danh sách vật tư, hồ sơ về tồn kho.
16. Đặc tính nào sau ây không phù hợp với dạng d) Tất cả iều úng.
sản xuất theo lô? (l.o.4.1)
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời. lOMoARcPSD| 36991220
phục sau 01 tuần. Tìm phát biểu úng sau ây:
Thông tin sau dùng cho 05 câu tiếp theo Một (l.o.7.3)
người quản lý sản xuất trong phân xưởng may
a) “Tổ 2 ngưng theo ể chờ Tổ 1”,
gồm 2 Tổ là Tổ 1 chuẩn bị sản xuất-cắt vải, và
b) “Tổ 2 tiếp tục sản xuất sau 02 ngày nữa
Tổ 2 may-hoàn tất. Hiện nay phân xưởng ang
thì ngưng ể chờ Tổ 1”,
sản xuất ơn hàng với số lượng hàng năm là
c) “Tổ 2 không bị ảnh hưởng gì”,
1.200.000 sản phẩm, và thời gian sản xuất trong
d) “Tổ 2 tiếp tục sản xuất cho ến khi Tổ 1 sản
năm là 300 ngày. Khả năng cung cấp bán thành xuất trở lại”,
phẩm của Tổ 1 là 6.000 bán thành phẩm mỗi
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
ngày.Người quản lý sản xuất này muốn giảm tối
thiểu chi phí tồn kho ể giảm chi phí sản xuất.
26. Ưu thế của mô hình POQ (production order
Biết rằng mỗi lần ặt hàng bán thành phẩm Tổ 2
quantity) so với mô hình EOQ (economic order
phải mất 800.000 ồng, chi phí cho việc bảo quản
quantity), với cùng các thông số về nhu cầu D,
mỗi ơn vị bán thành phẩm một năm là 2.500
chi phí tồn trữ và ặt hàng, là:
ồng. Mỗi lần tái ặt hàng thì Tổ 1 cần 4 ngày ể (l.o.7.3) chuẩn bị.
a) Phí ặt hàng thấp hơn.
b) Phí tồn trữ, bảo quản cao hơn.
21. Lượng ặt hàng tối ưu là: (l.o.7.3)
c) Tổng phí tồn kho cao hơn. a) 40.000 bán thành phẩm. d) Cả a, b, c ều úng. b) 42.000 bán thành phẩm.
Đề 02 – Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 3 c) 44.000 bán thành phẩm. d) 48.000 bán thành phẩm.
27. Tìm phát biểu SAI: khi sử dụng mô hình
POQ (production order quantity) trong công ty
22. Số lần ặt hàng trong năm là:(l.o.7.3) là: (l.o.7.3) a) 25 lần.
a) Phí ặt hàng tăng do có nhiều lần cấp hàng b) 50 lần. trong một kỳ. c) 60 lần.
b) Lượng hàng tồn trong kho trung gian phụ d) 75 lần.
thuộc vào sự chênh lệch giữa tốc ộ cấp p – tốc ộ sử dụng d.
23. Thời gian chu kỳ mỗi lần ặt hàng là:(l.o.7.3)
c) Tổng chi phí tồn kho luôn luôn thấp hơn a) 50 ngày.
mô hình EOQ với cùng thông số. b) 25 ngày.
d) Mức ộ phụ thuộc giữa các phân xưởng sẽ lơn hơn. c) 24 ngày.
e) Chọn e, vì không tìm ược phát biểu d) 12 ngày. SAI.
24. Tìm phát biểu úng về thời iểm tái ặt hàng trong
28. Thành phần của phí tồn trữ, bảo quản có thể là:
mỗi chu kỳ của bài toán này là: (l.o.7.2) (l.o.7.3)
a) Mất mát, hao hụt nguyên vật liệu trong quá
a) “Thời iểm này không xác ịnh ược” trình sử dụng.
b) “Thời iểm này phụ thuộc vào lượng ặt hàng
b) Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu ến kho. tối ưu”
c) Chi phí bảo hiểm hàng hóa.
c) “Thời iểm này trùng với thời iểm hết hàng” d) a và c ều úng.
d) “Thời iểm tái ặt hàng ngay sau thời e) a và b ều úng gian cấp kết thúc”
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời
29. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.7.1)
a) Nhược iểm của mô hình EOQ là tính không
25. Trong trường hợp Tổ 1 cấp hàng ược 4 ngày
ổn ịnh, nghĩa là mô hình này chỉ có thể cho
thì gặp sự cố phải tạm ngưng sản xuất ể khắc lOMoARcPSD| 36991220
lời giải thỏa áng khi có sự biến ộng không
a) Rủi ro thiếu hụt hàng tồn kho càng lớn,
áng kể trong các tham số.
lượng tồn kho an toàn cần càng lớn.
b) Vải là dạng tồn kho nguyên vật liệu ầu vào.
b) Chi phí cơ hội cho ngân sách ầu tư vào tồn
c) Tồn kho nhằm phòng ngừa rủi ro ối với lạm
kho càng thấp, lượng tồn kho an toàn cần phát và giá cả tăng. càng thấp.
d) Phương pháp phân tích ABC không phải là
c) Sự không chắc chắn về nhu cầu dự báo
phương pháp ược dùng trong ánh giá và
càng lớn, mức tồn kho an toàn cần càng
phân chia hàng tồn kho trong xí nghiệp. thấp.
e) Không tìm ược câu trả lời ĐÚNG.
d) Lợi nhuận biên trên một ơn vị hàng hóa
càng cao, lượng tồn kho an toàn cần càng
30. Phát biểu nào sau ây là ĐÚNG về tồn kho an thấp. toàn: (l.o.7.4)
Đề 02 – Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 4