











Preview text:
lOMoAR cPSD| 61197966 ĐỀ KỲ XUÂN 2024
Câu 1: Trong thời kỳ quá ộ lên CNXH, tính tất yếu kinh tế của liên minh giai cấp, tầng
lớp ược quyết ịnh bởi:
A) Nhu cầu xây dựng nền tảng vật chất - kỹ thuật cần thiết cho CNXH.
B) Tất cả các phương án ều úng.
C) Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D) Quá trình ẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa
Câu 2: Mục ích của liên minh giai cấp về mặt kinh tế là gì?
A) Tạo cơ cấu giai cấp trong xã hội
B) Tạo ra cơ cấu kinh tế trong xã hội
C) Thỏa mãn lợi ích của các giai cấp, tầng lớp xã hội và tạo cơ sở vật chất – kỹ thuật
cho chủ nghĩa xã hội
D) Tạo ra những mối quan hệ xã hội vững chắc
Câu 3: Luận iểm nào sau ây là ặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta ang xây dựng?
A) Có nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần trong ó thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ ạo
B) Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện ại và quan hệ sản
xuất tiến bộ phù hợp.
C) Có nền kinh tế hàng hóa giản ơn phát triển với lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ở trình ộ hiện ại.
D) Có nền kinh tế thị trường tự do với nhiều thành phần kinh tế
Câu 4: Cơ sở hình thành nên gia ình là hai mối quan hệ cơ bản nào?
A) quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
B) quan hệ huyết thống và quan hệ pháp lý C) Khác
D) quan hệ hôn nhân và quan hệ tài sản
Câu 5: Điền từ còn thiếu: Gia ình như một tế bào tự nhiên, là ... ể tạo nên cơ thể - xã hội. A) iều kiện B) một bộ phận C) Khác
D) một ơn vị cơ sở
Câu 6: Với chức năng kinh tế, gia ình phân biệt với các ơn vị kinh tế khác ở iểm nào ? lOMoAR cPSD| 61197966
A) tham gia vào quá trình tái sản xuất ra sức lao ộng
B) tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư liệu sản xuất
C) Tham gia vào tái sản xuất thu hẹp của xã hội
D) tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư liệu tiêu dùng
Câu 7: Chọn áp án úng nhất về giai cấp công nhân:
A) Là một tập oàn xã hội, hình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển của nền
công nghiệp hiện ại; Họ lao ộng bằng phương thức công nghiệp ngày càng hiện ại và
gắn liền với quá trình sản xuất vật chất hiện ại, là ại biểu cho phương thức sản xuất
mang tính xã hội hóa ngày càng cao
B) Là giai cấp bị áp bức, bóc lột nặng nề nhất trong xã hội
C) Là giai cấp ông ảo nhất trong xã hội
D) Là giai cấp bị thống trị
Câu 8: Chọn áp án KHÔNG úng: Chủ nghĩa xã hội là:
A) Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao ộng khỏi
áp bức, bóc lột, bất công
B) Là một chế ộ xã hội tốt ẹp, giai oạn sau của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa C)
Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học, khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D)
Là phong trào thực tiễn, trong trào ấu tranh của nhân dân lao ộng chống lại áp
bức, bất công, chống các giai cấp thống trị
Câu 9: Xu hướng biến ổi của cơ cấu XH- giai cấp trong thời kỳ quá ộ lên CNXH:
A) Sự xích lại gần nhau về tính chất lao ộng giữa các giai cấp, tầng lớp
B) Xích lại gần nhau về mối quan hệ phân phối tư liệu tiêu dùng giữa các giai cấp và tầng lớp
C) Sự xích lại gần nhau từng bước giữa các giai cấp, tầng lớp về mối quan hệ với tư liệu sản xuất.
D) Tất cả các áp án ều úng
Câu 10: Chọn áp án úng nhất.
Đặc trưng nổi bật nhất của giai cấp công nhân nói chung là:
A) Là giai cấp bị áp bức, bóc lột nặng nề nhất trong xã hội
B) Là giai cấp ông ảo nhất trong xã hội
C) Lao ộng bằng phương thức công nghiệp với ặc trưng công cụ lao ộng là máy móc,
tạo ra năng suất lao ộng cao, quá trình lao ộng mang tính chất xã hội hóa
D) Là giai cấp bị thống trị
Câu 11: Trình ộ phát triển không ồng ều giữa các dân tộc ở Việt Nam ược thể hiện ở những mặt nào?
A) Về phương diện chính trị, xã hội
B) Về phương diện kinh tế
C) Về phương diện ời sống xã hội
D) Về trình ộ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội
Câu 12: Chọn áp án úng: Điểm chung của các nhà nước xã hội chủ nghĩa là: lOMoAR cPSD| 61197966
A) Quyền lực thuộc về một nhóm lợi ích xã hội
B) Đặt dưới sự lãnh ạo của Đảng cộng sản
C) Cơ quan chỉ ại diện cho ý chí giai cấp vô sản
D) Đa nguyên về chính trị
Câu 13: Chọn áp án úng: So với các nền dân chủ trước ây, dân chủ xã hội chủ
nghĩa có iểm khác biệt cơ bản nào? A) Không còn mang tính giai cấp.
B) Là nền dân chủ phi lịch sử.
C) Là nền dân chủ thuần tuý.
D) Là nền dân chủ của ại a số người lao ộng.
Câu 14: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong 12 nhiệm vụ cơ bản ược ề ra tại Đại hội XII của
Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), nhiệm vụ về phương diện kinh tế ược xác ịnh là:
A) Tiếp tục hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường, ịnh hướng xã hội chủ nghĩa,
nâng cao hiệu lực, hiệu quả, kỷ luật, kỷ cương, công khai, minh bạch trong quản lý kinh
tế, năng lực quản lý của Nhà nước và năng lực quản trị doanh nghiệp B) Phát triển kinh
tế nhanh và bền vững; tăng trưởng kinh tế cao hơn 5 năm trước trên cơ sở giữ
vững ổn ịnh kinh tế vĩ mô, ổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế; ẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa, chú trọng công nghiệp hóa, hiện ại hóa nông
nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới;
C) Phát triển kinh tế tri thức, nâng cao trình ộ khoa học, công nghệ của các ngành, lĩnh
vực; nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả, sức cạnh tranh của nền kinh tế; xây
dựng nền kinh tế ộc lập, tự chủ, tham gia có hiệu quả vào mạng sản xuất và
Câu 15: Câu “vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, oàn kết lại” là của ai? A) Hồ Chí Minh B) V.I. Lênin C) C.Mác và Ph.Ăngghen D) C.Mác
Câu 16: Lênin ã dựa vào những yếu tố nào ể khái quát Cương lĩnh dân tộc? Chọn câu trả lời úng
A) Dựa trên quan iểm của CN Mác- Lênin về mối quan hệ giữa các giai cấp
B) Dựa trên quan iểm của CN Mác- Lênin về mối quan hệ giữa các dân tộc
C) Dựa trên quan iểm của CN Mác- Lênin về mối quan hệ giữa các cộng ồng dân tộc
D) Dựa trên quan iểm của CN Mác- Lênin về mối quan hệ giữa dân tộc với giai cấp
Câu 17: Gia ình cũng là một trong những cộng ồng ể xã hội tác ộng ến mỗi một cá
trong gia ình. Luận iểm trên là A) Sai B) Khác C) Đúng D) Vừa úng vừa sai
Câu 18: Chọn áp án úng trong các áp án sau:
Ý nghĩa về mặt lý luận của việc nghiên cứu CNXH khoa học A)
Giúp người học có bản lĩnh vững vàng và sự sáng suốt, kiên ịnh tin tưởng vào
con ường quá ộ lên CNXH B)
Góp phần quan trọng vào giáo dục niềm tin khoa học cho nhân dân vào mục
tiêu, lý tưởng XHCN và con ường i lên CNXH lOMoAR cPSD| 61197966
C) Giúp chúng ta có căn cứ nhận thức khoa học ể luôn cảnh giác, phân tích úng và ấu
tranh chống lại những nhận thức sai lệch, những tuyên truyền chống phá của chủ
nghĩa ế quốc và bọn phản ộng ối với Đảng ta, nhà nước ta, chế ộ ta
D) Góp phần làm cho con người có ý thức tự giác hơn trong việc học tập
Câu 19: Chọn áp án ĐÚNG về ặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng:
A) Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
B) Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, minh bạch.
C) Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, khoan dung.
D) Dân chủ, công bằng, văn minh, khoan dung, hòa hợp.
Câu 20: Chọn câu trả lời úng
Chủ nghĩa xã hội ược hiểu theo bao nhiêu nghĩa? A) 4 B) 2 C) 1 D) 3
Câu 21: Ngày nay, ở Việt Nam cũng như trên thế giới không thừa nhận quan hệ cha
mẹ nuôi (người ỡ ầu) với con nuôi ( ược công nhận bằng thủ tục pháp lý) trong quan
hệ gia ình. Nhận ịnh trên là A) Khác B) Sai C) Vừa úng, vừa sai D) Đúng
Câu 22: Chọn áp án úng: Theo quan iểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
A) Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội
B) Hình thành các hoạt ộng trị thủy.
C) Hình thành giai cấp và ấu tranh giai cấp.
D) Nhu cầu tổ chức chiến tranh và chống chiến tranh.
Câu 23: Trong ặc trưng của Dân tộc- tộc người, cộng ồng về ngôn ngữ có nghĩa là: A) Ngôn ngữ nói
B) Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết C) Ngôn ngữ viết
D) Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết hoặc chỉ ngôn ngữ nói
Câu 24: Khi nào tôn giáo mang tính chính trị?
D) Khi các giai cấp thống trị ã lợi dụng và sử dụng tôn giáo ể phục vụ lợi ích của mình
Câu 25: Luận iểm nào sau ây là ặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta
ang xây dựng? Chọn câu trả lời ĐÚNG
A) Do nhân dân lao ộng làm chủ
B) Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
C) Các dân tộc trong cộng ồng Việt Nam bình ẳng, oàn kết, tôn trọng và giúp nhau
cùng phát triển. D) Tất cả A, B và C lOMoAR cPSD| 61197966
Câu 26: Câu nói sau ây là của ai: "Trước sự liên minh của các ại biểu khoa học, giai cấp vô
sản và giới kỹ thuật, không một thế lực en tối nào ứng vững ược" A) Mao Trạch Đông B) V.I. Lênin C) C. Mác D) Ph. Ăng ghen
Câu 27: Muốn thực hiện ược sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện
nay về phương diện chính trị - xã hội, giai cấp công nhân Việt Nam phải làm gì? A)
Củng cố mối liên hệ giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản hiện ại, oàn
kết giai cấp gắn và oàn kết quốc tế, B)
Thường xuyên giáo dục cho các thế hệ nông dân và lao ộng trẻ ở nước ta về ý thức giai cấp. C)
Xây dựng phương thức sản xuất vật chất, tạo tiền ề cơ sở cho xây dựng
phương thức sản xuất tỉnh thần hiện ại. D)
Củng cố mối liên hệ mật thiết giữa giai cấp công nhân với dân tộc, oàn
kết giai cấp gắn liền với oàn kết dân tộc và oàn kết quốc tế.
Câu 28: Trong gia ình tập thể thời nguyên thủy, quyền thừa kế tài sản căn cứ vào huyết thống của ai ? A) Người cha
B) Người mẹ C) Khác D) Cả cha và mẹ
Câu 29: Đặc iểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở ầu thế kỷ XX là:
A) số lượng giai cấp công nhân Việt Nam khi ra ời còn ít, những ặc tính của công nhân
với tư cách là sản phẩm của ại công nghiệp chưa thật sự ầy ủ
B) Tất cả các áp án ều úng
C) Quy mô lớn và chất lượng giai cấp công nhân cao
D) Làm chủ quá trình sản xuất
Câu 30: Những biến ổi chính về ặc iểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:
A) Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành phần kinh tế nhưng ội ngũ
công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, óng vai trò nòng cốt, chủ ạo
B) Tăng nhanh về số lượng, nhưng tăng chậm về chất lượng, là giai cấp i ầu trong
sự nghiệp ẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa. gắn với phát triển kinh tế tri thức,
bảo vệ tài nguyên và môi trường
C) Đa dạng về cơ cấu xã hội, nhưng chưa có a dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt
trong mọi khu vực xã hội.
D) Tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp i ầu trong sự nghiệp ẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện ại hóa. gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên và môi trường
Câu 31: Xu hướng các dân tộc liên hiệp lại với nhau nổi lên trong giai oạn nào
A) Chủ nghĩa tư bản ộc quyền
B) Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh C) Chủ nghĩa xã hội lOMoAR cPSD| 61197966
D) Chủ nghĩa tư bản ã phát triển thành chủ nghĩa ế quốc
Câu 32: Một yếu tố không thể thiếu ể xây dựng nền dân chủ XHCN là gì? A) Pháp luật, kỷ luật.
B) Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.
C) Pháp luật, nhà tù.
D) Pháp luật, kỉ cương.
Câu 33: Con người sáng tạo ra tôn giáo nhằm mục ích gì? Chọn áp án úng
A) Phản ánh hiện thực về thế giới
B) Vì mục ích lợi ích của con người
Câu 34: Luận iểm: “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức oàn kết lại” là của ai? A) Hồ Chí Minh B) V.I.Lênin C) C.Mác D) Ph.Ăngghen
Câu 35: Giai cấp công nhân hiện ại ngày nay có một bộ phận công nhân ã tham gia vào sở
hữu một lượng tư liệu sản xuất của xã hội thông qua chế ộ cổ phần hóa, iều này giúp cho giai cấp công nhân:
A) Có quyền quyết ịnh cơ chế phân phối lợi nhuận
B) Có quyền ịnh oạt quá trình sản xuất
C) Có quyền ịnh oạt quá trình sản xuất và quyền quyết ịnh cơ chế phân phối lợi nhuận
Câu 36: Chọn áp án úng: Bản chất giai cấp của nhà nước ược thể hiện như thế nào?
A) Nhà nước là bộ máy dùng ể duy trì sự thống trị của giai cấp này ối với giai cấp khác
B) Nhà nước chỉ là tổ chức xã hội
C) Nhà nước là bộ máy trấn áp ặc biệt của giai cấp này ối với giai cấp khác
D) Nhà nước vừa là bộ máy thống trị vừa là bộ máy trấn áp
Câu 37: Ý nghĩa của luận iểm của Lênin: "Với sự giúp ỡ của giai cấp vô sản các nước
tiên tiến, các nước lạc hậu có thể tiến tới chủ nghĩa cộng sản không phải trải qua giai
oạn phát triển tư bản chủ nghĩa”? A)
Lênin ã lần ầu tiên ề cập ến con ường phát triển rút ngắn ở các nước lạc hậu trong
bối cảnh lịch sử thế kỷ XX B)
Lênin ã nhắc lại quan iểm của Mác và Ăngghen về con ường phát triển rút ngắn ở
các nước lạc hậu trong bối cảnh lịch sử thế kỷ XX
C) Lênin ã phát triển quan iểm của Mác và Ăngghen về con ường phát triển rút ngắn ở
các nước lạc hậu trong bối cảnh lịch sử thế kỷ XX
D) Lênin ã ặt nền móng lý luận về con ường phát triển rút ngắn ở các nước lạc hậu
trong bối cảnh lịch sử thế kỷ XX
Câu 38: Khi xã hội còn chế ộ tư hữu, thì quan hệ giữa các thành viên trong gia ình,
ặc biệt là quan hệ giữa vợ và chồng mang tính chất gì ?
A) phục tùng, bất bình ẳng B) tách biệt C) Khác D) tự do, bình ẳng lOMoAR cPSD| 61197966
Câu 39: Những ặc iểm cơ bản của dân tộc Việt Nam là gì?
A) Chênh lệch về dân số, cư trú xen lẫn, các dân tộc thiểu số phân bố ở vị trí chiến lược quan
trọng, trình ộ phát triển không ều, oàn kết gắn bó
B) Chênh lệch về dân số, cư trú xen lẫn, các dân tộc thiểu số phân bố ở vị trí chiến lược quan
trọng, trình ộ phát triển không ều
C) Chênh lệch về dân số, cư trú xen lẫn, các dân tộc thiểu số phân bố ở vị trí chiến
lược quan trọng, trình ộ phát triển không ều, oàn kết gắn bó, bản sắc văn hóa riêng ở mỗi dân tộc.
D) Chênh lệch về dân số, cư trú xen lẫn, trình ộ phát triển không ều
Câu 40: Có bao nhiêu nguyên tắc trong việc giải quyết vấn ề tôn giáo trong thời kỳ quá ộ lên CNXH A) 6 B) 3 C) 5 D) 4
Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chủ nghĩa xã hội là phong trào thực tiễn, phong trào ấu tranh của … chống lại
áp bức, bất công, chống các giai cấp thống trị
A) nhân dân lao ộng B) trí thức C) tư sản D) nông dân
Câu 42: Trong các xu hướng biến ổi của cơ cấu xã hội – giai cấp sau, xu hướng nào
là xu hướng quyết ịnh nhất :
A) Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về ời sống văn hoá, tinh thần B)
Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về quan hệ phân phối tiêu dùng
C) Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về mối quan hệ với tư liệu sản xuất
D) Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về tính chất và trình ộ lao ộng
Câu 43: Chọn áp án úng: Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị ược thể hiện ở
A) Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B) Quyền tự do lựa chọn nơi ở và làm việc
C) Quyền bình ẳng nam nữ D) Quyền tự do kinh doanh
Câu 44: Yếu tố quyết ịnh mối quan giữa các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội trong
thời kỳ quá ộ là do....
A) Họ không phụ thuộc vào nhau
B) Họ phụ thuộc nhau về lợi ích kinh tế
C) họ cùng tồn tại trong cơ cấu xã hội – giai cấp
D) họ cùng chung sức cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực
của ời sống xã hội.
Câu 45: Tín ngưỡng truyền thống là tín ngưỡng A) Thờ thần linh lOMoAR cPSD| 61197966
B) Thờ cúng tổ tiên, anh hùng dân tộc... C) Tín ngưỡng tôn giáo D) Thờ Phật
Câu 46: Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào? A)
Xuất hiện chế ộ tư hữu TLSX.
B) Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ. C) Thời kì ầu CSNT.
D) Thời kì giữa xã hội CSNT.
Câu 47: Chức năng sinh ẻ (tái sản xuất con người) nhằm
A) Tất cả các áp án ều úng
B) áp ứng nhu cầu duy trì nòi giống của gia ình, dòng
C) áp ứng nhu cầu tâm, sinh lý tự nhiên của con người
D) áp ứng nhu cầu về sức lao ộng của xã hội
Câu 48: Nội dung nào không phù hợp với quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa A)
Quyền lực nhà nước thuộc về liên minh các giai cấp.
B) Quyền lực nhà nước của a số nhân dân.
C) Quyền lực nhà nước mang tính giai cấp nông dân.
D) Quyền lực nhà nước của dân, do dân và vì nhân dân.
Câu 49: Phát kiến này của C.Mác và Ănghen ã khắc phục một cách triệt ể những hạn chế
có tính lịch sử của CNXH không tưởng- phê phán; ồng thời luận chứng và khẳng ịnh về
phương diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của CNTB và sự thắng lợi tất yếu của CNXH
c) Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 50: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc- tộc người? A) 52 B) 53 C) 56 D) 54
Câu 51: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ầu tiên ra ời khi nào? A) Năm 1871 B) Năm 1903 C) Năm 1917 D) Năm 1930
Câu 52: Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì? A)
Mọi công dân ều bình ẳng trước pháp luật.
B) Mọi công dân ều bình ẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
C) Mọi công dân ều bình ẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ óng thuế
theo quy ịnh của pháp luật.
D) Mọi công dân ều bình ẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
Câu 53: Chọn áp án úng nhất.
So với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX, thì giai cấp công nhân hiện ại
ngày nay có những có biến ổi gì? lOMoAR cPSD| 61197966
A) Hao phí lao ộng của giai cấp công nhân hiện ại chỉ còn là hao phí thuần túy về thể lực
B) Hao phí lao ộng của giai cấp công nhân hiện ại chủ yếu là hao phí về trí lực
chứ không còn thuần túy là hao phí sức lực cơ bắp.
C) Hao phí lao ộng của giai cấp công nhân hiện ại chủ yếu là hao phí về thể lực chứ
không còn thuần túy là hao phí về trí lực.
D) Nhu cầu về tinh thần và văn hóa tinh thần của công nhân ngày càng giảm rõ rệt
Câu 54: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác- Lênin, bản chất tôn giáo là:
A) Một hình thái ý thức xã hội
B) Đặc iểm của một xã hội
C) Một tổ chức của xã hội
D) Tồn tại của một xã hội
Câu 55: Chọn phương án SAI: Để phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam cần:
A) Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
B) Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
C) Xây dựng và phát triển các tôn giáo lớn
D) Xây dựng và hoàn thiện nền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 56: Chọn áp án úng: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin dân chủ ược hiểu là :
A) là sự phản kháng của giai cấp bị trị
B) là sự phân chia quyền lực giữa các giai cấp
C) là một hình thức hay hình thái nhà nước
D) là sự thỏa hiệp giữa các giai tầng trong xã hội
Câu 57: Chức năng của các chức sắc tôn giáo là:
A) Giảng dạy ạo lý cho các tín ồ
B) Truyền bá, thực hành giáo lý, lễ nghi, chăm lo ời sống tâm linh của tín ồ
C) Phát triển kinh tế trong các tổ chức tôn giáo
D) Chăm lo ời sống của các tín ồ
Câu 58: So với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX, thì giai cấp công nhân hiện
nay có những iểm tương ối ổn ịnh gì? A) Xu hướng "trung lưu hóa" gia tăng
B) Xu hướng "trí tuệ hóa" tăng nhanh
C) Tương ồng về vai trò của họ trong tổ chức lao ộng trong các xí nghiệp tư bản D)
Giai cấp công nhân hiện nay vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
Câu 59: Về phương diện chính trị - xã hội, giai cấp công nhân có ặc iểm là:
A) Là sản phẩm của quá trình phát triển xã hội phong kiến
B) Là sản phẩm của quá trình phát triển nền kinh tế hàng hóa
C) Là sản phẩm của quá trình phát triển của công nghiệp ại cơ khí
D) Là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa
Câu 60:Chọn câu trả lời không chính xác Liên minh về mặt văn hóa phải: lOMoAR cPSD| 61197966
Câu 64: Chủ nghĩa xã hội là.........phản ảnh lý tưởng giải phóng nhân dân lao ộng khỏi áp
bức, bóc lột, bất công;
A) trào lưu tư tưởng, lý luận tư sản
B) phong trào ấu tranh xã hội cấp tiến thế kỷ XVII
C) trào lưu tư tưởng, lý luận
D) phong trào thực tiễn của các nhà tư sản
Câu 65: Sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa so với
các hình thái kinh tế - xã hội ra ời trước thể hiện ở iều gì? Chọn áp án úng
A) Ở bản chất nhân văn, nhân ạo, vì sự nghiệp giải phóng giai cấp, giải phóng
xã hội, giải phóng con người.
B) Ở cách thức tổ chức xã hội dân chủ và công bằng
C) Ở mục tiêu giải phóng giai cấp công nhân, ưa họ lên ịa vị mới trong xã hội xã hội
chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa.
D) Ở lý tưởng giải phóng và phát triển con người toàn diện
Câu 66: Trong các phát biểu sau ây, phát biểu nào chính xác nhất?
A) Xu hướng biến ổi cơ cấu xã hội – giai cấp diễn ra không giống nhau ở các quốc gia B)
Do sự khác biệt về trình ộ phát triển kinh tế của mỗi nước nên xu hướng biến ổi cơ cấu
xã hội – giai cấp giống nhau ở mỗi quốc gia. C)
Do sự khác biệt về trình ộ phát triển kinh tế của mỗi nước nên xu hướng biến ổi
cơ cấu xã hội – giai cấp khác nhau ở mỗi quốc gia. D)
Không chỉ khác biệt về trình ộ phát triển kinh tế mà còn do sự khác nhau về
hoàn cảnh, iều kiện lịch sử cụ thể của mỗi nước nên xu hướng biến ổi cơ cấu xã
hội giai cấp khác nhau ở mỗi quốc gia.
Câu 67: Đâu là phát kiến vĩ ại của C.Mác và Ph.Ănghen
A) Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử
B) Học thuyết giá trị thặng dư
C) Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D) Tất cả các áp án ều úng
Câu 68: Đặc iểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở ầu thế kỷ XX là:
A) Làm chủ tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội, là giai cấp i ầu trong phong trào xây
dựng xã hội mới, xây dựng văn hóa, con người mới xã hội chủ nghĩa.
B) Đã trưởng thành về ý thức chính trị
C) Đã trưởng thành về chất lượng và số lượng
D) Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã
hội. Lợi ích của giai cấp công nhân và lợi ích dân tộc gắn chặt với nhau. Tạo thành
ộng lực thúc ẩy oàn kết giai cấp gắn liền với oàn kết dân tộc trong mọi thời kỳ ấu tranh cách mạng
Câu 69: Cương lĩnh xây dựng ất nước trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội (1991)
ã xác ịnh mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta với mấy ặc trưng? Chọn câu trả lời ĐÚNG A) 8 ặc trưng
B) 6 ặc trưng C) 7 ặc trưng D) 5 ặc trưng lOMoAR cPSD| 61197966
Câu 70: Quan hệ nào xác ịnh vị trí các thành viên trong gia ình ? A) Quần tụ
B) Huyết thống C) Hôn nhân D) Nuôi dưỡng
Câu 71: Điền từ: Gia ình mẫu quyền ã trở thành... ối với nhu cầu ể lại của cải của
người àn ông cho con cái ích thực của họ. A) Khác B) căn cứ C) tiền ề D) rào cản
Câu 72: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của luận iểm sau:
Thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam còn
nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song … không chiếm vai trò chủ ạo.
A) sở hữu tư nhân và thành phần kinh tế tư nhân
B) sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa
C) sở hữu nhà nước và thành phần kinh tế nhà nước
D) sở hữu tập thể và thành phần kinh tế tập thể
Câu 73: Việc thực hiện quyền dân tộc tự quyết trong cương lĩnh dân tộc của Lênin
phải xuất phát từ âu? Chọn áp án úng:
A) Từ hoàn cảnh lịch sử cụ thể B) Từ lý luận
C) Từ thực tiễn- cụ thể
D) Từ iều kiện khách quan
Câu 74: Nội dung tổng quát về sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là A)
Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao ộng khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu B)
Giai cấp công nhân tổ chức ấu tranh xóa bỏ các chế ộ người bóc lột người, xóa
bỏ chủ nghĩa tư bản, giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao ộng khỏi mọi sự áp
bức, bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu C)
Giai cấp công nhân tổ chức, lãnh ạo nhân dân lao ộng ấu tranh xóa bỏ các chế
ộ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa tư bản
D) Thông qua chính ảng tiền phong, giai cấp công nhân tổ chức, lãnh ạo nhân dân lao
ộng ấu tranh xóa bỏ các chế ộ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, giải
phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao ộng khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn,
lạc hậu, xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
Câu 75: So với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX, thì giai cấp công nhân hiện nay có biến ổi gì?
A) Xu hướng “trí tuệ hóa” tăng nhanh
Câu 79: Luận iểm nào sau ây KHÔNG phải là phương hướng cơ bản phản ánh con ường
quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A) Phát triển nền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa
B) Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh lOMoAR cPSD| 61197966
C) Xây dựng Nhà nước phúc lợi xã hội dựa trên nền kinh tế thị trường tự do D)
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức,
bảo vệ tài nguyên môi trường
Câu 80: Những biến ổi chính về ặc iểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là: A)
Tăng nhanh về số lượng, nhưng tăng chậm về chất lượng, là giai cấp i ầu trong
sự nghiệp ẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa. gắn với phát triển kinh tế tri thức,
bảo vệ tài nguyên và môi trường B)
Tăng nhanh về chất lượng nhưng lại giảm tuyệt ối về số lượng, là giai cấp i ầu
trong sự nghiệp ẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa. gắn với phát triển kinh tế tri
thức, bảo vệ tài nguyên và môi trường C)
Đa dạng về cơ cấu xã hội, nhưng chưa có a dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có
mặt trong mọi khu vực xã hội.
D) Tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp i ầu trong sự nghiệp ẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện ại hóa. gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên và môi trường
This is the most complete reconstruction possible given the limitations of the provided
images. Several questions' answers are not fully visible or are missing entirely.