Đề thi đánh giá năng lực môn Toán xét tuyển Đại học 2023 trường ĐHSP Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chính thức đánh giá năng lực môn Toán xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2023 trường Đại học Sư Phạm Hà Nội; đề thi có đáp án và thang điểm mã đề 078.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi đánh giá năng lực môn Toán xét tuyển Đại học 2023 trường ĐHSP Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chính thức đánh giá năng lực môn Toán xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2023 trường Đại học Sư Phạm Hà Nội; đề thi có đáp án và thang điểm mã đề 078.

436 218 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề 078
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG ĐI HC SƯ PHM HÀ NI
K THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
XÉT TUYN ĐI HC CHÍNH QUY NĂM 2023
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
H, tên thí sinh: .............................................................
S báo danh: ..................................................................
I. PHẦN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
4
2
log log 3x <
A.
( )
;81−∞
. B.
( )
0;81
. C.
( )
81; +∞
. D.
( )
0;9
.
Câu 2. Cho hàm s
1 khi 0
1 khi 0
xx
y
xx
+≥
=
−+ <
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
. B. m s không có đạo hàm ti
0x =
.
C.
( )
01y
=
. D.
( )
00y
=
.
Câu 3. Mt hp có 12 viên bi có cùng với cùng kích thước và khi lượng trong đó có 7 viên bi màu xanh
5 viên bi màu vàng. Chn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp đó. Xác suất đ 5 viên bi được chn có ít nht 2 viên bi
màu vàng
A.
49
198
. B.
149
198
. C.
151
198
. D.
147
198
.
Câu 4. Mt lp có 40 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam và 20 hc sinh n. S cách chn một cán sự lp
4 người, trong đó ít nhất mt hc sinh n
A.
. B.
. C.
4
10
C
. D.
22
20 20
CC+
.
Câu 5. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 4 0P x yz ++=
điểm
( )
1; 1; 4
A
.
Gi s
( ) ( )
;;M abc P
sao cho
4AM =
.Giá trị ca
3ab c++
bng
A. 0. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 6. Đặt
( )
23
log 3; log 2 2ab
= =
. Khi đó
( )
2
log .ab
bng
A.
2
log 3
. B.
. C.
2
log 3 1
. D. 1.
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
( )
tan 2yx=
A.
2
\ kk
π
π

+∈



. B.
2
\
4
k
k
ππ

+∈



.
C.
2
\
k
k
π




. D.
{ }
\ kk
π

.
Câu 8. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
( )
1
112
:0
23
xyz
dm
m
+−−
= =
,
2
31
:
1 12
x yz
d
−−
= =
. Biết rng
12
dd
. Khi đó
m
bng
A. 8. B.
6
. C. 6. D.
8
.
Câu 9. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;2A
,
( )
4; 2; 2B
. Gi s
M
điểm thay
đổi trên mt phng
Oxy
. Giá trị nh nht
MA MB+
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Mã đề thi: 078
Trang 2/4 - Mã đề 078
Câu 10. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
−∞
1
+∞
( )
fx
+∞
5
2
−∞
Tng s đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th m s
(
)
y fx=
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 11. Mt ô tô đang chy vi vn tc
15 /ms
thì người lái ô đã phanh, t thi đim đó, ô chuyển đng
chm dn đu vi vn tc
( ) ( )
7,5 15 /v t t ms=−+
, trong đó
t
là khong thi gian tính bng giây, k t lúc bt
đầu phanh. Hi t lúc đạp phanh đến khi dng hn, ô tô di chuyển được quãng đường bng bao nhiêu mét?
A. 12 m. B. 20 m. C. 15 m. D. 10 m.
Câu 12. H s ca
9
x
trong khai trin
( )
10
3
2x +
bng
A.
73
10
2
C
. B.
99
10
2 C
. C.
3
10
C
. D.
33
10
2 C
.
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
và cnh bên to vi mt phẳng đáy góc
45
°
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
6
6
a
V
=
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
6
2
a
V =
. D.
3
2
6
a
V
=
.
Câu 14. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cầu
(
)
2 22
:1Sx y z++=
. Tp hp tt c các giá tr
ca tham s
m
để mt phng
( )
:2 2 0P x yzm
+ ++ =
có điểm chung với mt cầu
( )
S
A.
33m−< <
. B.
33m−≤
. C.
3m ≥−
. D.
3
m
.
Câu 15. Nếu hàm s
( )
y fx=
có đo hàm trên
tha mãn
( )
sin 2023,fx x x
= ∀∈
thì giá tr ln nht
ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng
A.
( )
2f
. B.
( )
1, 5f
. C.
( )
2f
. D.
( )
1f
.
Câu 16. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 0; 1A
,
(
)
1; 2; 5
B
. Phương trình mặt phng
trung trực của đoạn
AB
A.
20
xy+−=
. B.
2 30yz+ −=
. C.
2 10yz
+=
. D.
3 70yz+ −=
.
Câu 17. Hàm s nào có đồ th như hình vẽ bên?
A.
32
32yx x=−+
.
B.
32
32yx x=−+ +
.
C.
42
2yx x=++
.
D.
42
2y xx=−+ +
.
y
x
O
Trang 3/4 - Mã đề 078
Câu 18. Cho hàm s
(
)
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
2023
11fx x x x
= −+
. S điểm cc tr ca hàm s
A. 3. B. 2. C. 2024. D. 1.
Câu 19. Cho s phc
57zi=−+
. Điểm
M
biểu diễn s phc liên hp ca
z
có tọa độ
A.
( )
5; 7M −−
. B.
( )
7; 5M
. C.
( )
7;5M
. D.
( )
5; 7M
.
Câu 20. Nếu một khối lăng trụ có có diện tích đáy bằng
2
a
và chiều cao bằng
3
a
thì th tích bng
A.
3
3a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
9a
.
Câu 21. Cho hàm s
32
1y x bx cx
=+ ++
có đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
0, 0bc<>
.
B.
0, 0bc>>
.
C.
0, 0bc><
.
D.
0, 0bc
<<
.
Câu 22. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
. Gi s
(
)
y Fx=
là hàm s sao cho
( ) ( )
Fx fx
=
vi mi
x
,
C
là hng s dương tùy ý. Khi đó
( )
d
fx x
bng
A.
(
)
Fx C+
. B.
( )
Fx C+
. C.
( )
Fx C
. D.
( )
lnFx C+
.
Câu 23. Giá tr ca tham s
m
để phương trình
21 1
22 0
xx
m
++
+=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
sao cho
12
3xx+=
A.
1
2
m =
. B.
1
4
m
=
. C.
1m =
. D.
3
4
m =
.
Câu 24. Cho tp
A
gm 100 s nguyên dương đầu tiên:
{ }
1;2;3;...;100A =
. S cách chn ba s khác nhau
t tp hp
A
để ba s đó thành lập cp s cng
A.
49 000
. B.
4900
. C.
24 500
. D.
2450
.
Câu 25. Mt vt làm bng kim loi đng cht có khi ng
riêng 8,96 g/cm
3
với hình dạng và kích thước như hình vẽ bên.
Khi lưng ca vật đó là
A. 573,44 g.
B. 788,48 g.
C. 860,16.
D. 645,12 g.
Câu 26. Một nhà máy sản xuất xe đp cho th trường châu Âu theo đơn giá 120 euro (€). Chi phí mỗi ngày
của nhà máy được cho bi hàm s
( )
32
0,02 3 172 2400Kx x x x= −+ +
(đơn vị: euro), trong đó
x
là s ng
xe đp sn xut trong một ngày hôm đó. Mỗi ngày thể sản xuất ti đa 130 xe đp. Gi s s xe đp sản xuất
1 cm
1 cm
1 cm
5 cm
3 cm
3 cm
8 cm
y
x
O
Trang 4/4 - Mã đề 078
được trong mỗi ngày đều được bán hết vào cuối ngày đó. Số ợng xe mỗi ngày cn sản xuất bao nhiêu
chiếc để nhà máy có lợi nhuận ln nht?
A. 90. B. 92. C. 91. D. 89.
Câu 27. Cho s phc
0
zi=
. S phc
z
tha mãn
11zi+− =
sao cho
0
zz
ln nht là
A.
1z =
. B.
12zi=−+
. C.
2zi=−+
. D.
13
1.
22
zi

=−+ +



Câu 28. Trong một khu vườn nh chữ nht, cô Hnh trng c trong phn gii hn bởi hai cung parabol
kích thước như hình vẽ dưới đây:
Biết giá tin cho
2
1m
c 45 000 đồng. Hi cô Hnh cn dùng ít nht bao nhiêu tiền để mua c trng vườn?
A. 450 000 đồng. B. 540 000 đồng. C. 600 000 đồng. D. 585 000 đồng.
II. PHẦN T LUN (3 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Hình 1 mô t mt ct đng ca mt ngọn đuốc bng
kim loi đưc xây dng cho mt s kin th thao ln. Ngọn đuốc có
chiều cao 7,5 m; mt bên trên có chiều rộng 8 m; mặt dưới có chiều
rng 2 m; hai đường biên ca ngọn đuốc đi xứng nhau qua trục
Oy
và được cho bi đường cong có phương trình là:
(
)
2
b
y fx a
x
= =
(đơn vị trên mi trc ta đ mét).
a) Xác định
a
b
.
b) Khoang bên trong ca ngọn đuốc hình nón (minh ha bi
phần đen trong Hình 1) đáy
2t
(m), hai cnh bên là
t nm trên hai tiếp tuyến của đường cong cho bi phương
trình trên. Tính th tích
( )
Vt
của hình nón đó.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
60BAC = °
. Gi
O
là giao
điểm ca
AC
BD
. Biết rằng đường thng
SO
vuông góc với mt phng
( )
ABCD
đường thng
SB
hp vi mt phng
( )
ABCD
góc
60°
. K
( )
OE BC E BC⊥∈
( )
OK SE K SE⊥∈
.
a) Chng minh rng
( )
OK SBC
.
b) Tính độ dài đoạn thng
OK
theo
a
.
----------------------------------------HT----------------------------------------
1 m
4 m
1 m
5 m
1 m
5 m
7,5
1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG ĐI HC SƯ PHM HÀ NI
K THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
XÉT TUYN ĐI HC CHÍNH QUY NĂM 2023
ĐÁP ÁN - THANG ĐIM
Đề chính thc
áp án - Thang điểm gm có 02 trang)
Bài thi: TOÁN
I. PHN TRC NGHIM (mỗiu tr lời trc nghiệm đúng được 0,25 điểm)
Câu hi
Đáp án
1
B
2
B
3
B
4
B
5
C
6
C
7
B
Câu hi
Đáp án
8
D
9
C
10
C
11
C
12
A
13
D
14
B
Câu hi
Đáp án
15
D
16
D
17
A
18
A
19
A
20
A
21
A
Câu hi
Đáp án
22
D
23
B
24
D
25
D
26
A
27
C
28
C
Phần tr li câu hi trc nghiệm khách quan trên phiếu TLTN đưc chm t động bằng máy.
II. PHẦN T LUN (3 điểm)
Bài Đáp án
Thang
đim
Bài 1
(1,5
điểm)
a) Ta có:
(
)
10
f ab
=⇒=
.
0,25 đ
T đồ th suy ra
( )
4 7,5 8
16 16
ba
fa a a=−=−= =
.
Vậy
.
0,25 đ
b) Ta có
( ) ( )
23
8 16
8fx f x
xx
=−⇒ =
Phương trình tiếp tuyến
d
ca đồ th hàm s ti điểm
A
có hoành độ
xt=
thuc đồ
th
( )
32
16 8
8y xt
tt
= +−
.
0,25 đ
Tung độ giao điểm ca tiếp tuyến
d
vi trc
Oy
2
24
8
t
.
Tung độ ca tiếp đim
A
( )
2
8
8ft
t
=
.
0,25 đ
Chiu cao ca hình chóp
2 22
8 24 16
88h
t tt

= −− =


, bán kính đáy ca hình tròn
rt=
.
Th tích hình nón
( )
2
1 16
33
V t rh
π
π
= =
.
0,25
Mã đề thi: 078
2
Bài Đáp án
Thang
đim
Bài 2
(1,5
điểm)
a) Ta có:
(
)
SO ABCD SO BC ⇒⊥
( )
BC OE BC SOE⊥⇒
.
0,25 đ
( )
BC SOE BC OK ⇒⊥
, mà
( )
OK SE OK SBC⊥⇒
.
0,25 đ
b) Ta có
ABC
đều cạnh
a
nên
3
2
a
OB =
,
2
a
OC =
.
0,25 đ
Góc giữa
SB
và mt phẳng
60SBO = °
tam giác
SOB
vuông tại
O
nên
33
.tan 60 . 3
22
aa
SO OB= °= =
.
0,25 đ
Xét tam giác
SOE
vuông tại
O
đường cao
OK
, ta có:
222
1 11
OK OS OE
= +
.
Xét tam giác
OBC
vuông tại
O
đường cao
OE
, ta có:
222
111
OE OB OC
= +
.
0,25 đ
Do đó:
2 2 2 22
1 1 1 1 52 3 13.
9 26
a
OK
OK OS OB OC a
= + + =⇒=
.
0,25
K
E
O
D
C
B
A
S
| 1/6

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh: .............................................................
Số báo danh: .................................................................. Mã đề thi: 078
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Tập nghiệm của bất phương trình log x < log 3 4 là 2 A. ( ; −∞ ) 81 . B. (0;8 ) 1 . C. (81;+∞) . D. (0;9) . x +1 khi 0 x
Câu 2. Cho hàm số y = 
. Khẳng định nào dưới đây là đúng? −x +1 khi x < 0 A. y′(0) =1.
B. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 . C. y′(0) = 1 − .
D. y′(0) = 0 .
Câu 3. Một hộp có 12 viên bi có cùng với cùng kích thước và khối lượng trong đó có 7 viên bi màu xanh và
5 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp đó. Xác suất để 5 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi màu vàng là A. 49 . B. 149 . C. 151 . D. 147 . 198 198 198 198
Câu 4. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Số cách chọn một cán sự lớp
4 người, trong đó ít nhất một học sinh nữ là A. 3 1 C + C . B. 4 4 C C . C. 4 C . D. 2 2 C + C . 20 20 40 20 10 20 20
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x − 2y + z + 4 = 0 và điểm A(1; 1; − 4). Giả sử M ( ; a ;
b c)∈(P) sao cho AM = 4 .Giá trị của a + b + 3c bằng A. 0. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 6. Đặt a = log 3; lo
b = g 2 2 . Khi đó log . a b 2 ( ) bằng 2 3 ( ) A. log 3. B. 1− log 3. C. log 3−1. D. 1. 2 2 2
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = tan(2x) là A. π π kπ \   kπ k  + ∣ ∈  . B. \  + k ∣ ∈  . 2      4 2  C.  π \ kk  ∣ ∈  .
D. \{kπ k ∣ ∈ }  . 2   
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x +1 y −1 z − 2 d : = = m ≠ 0 , 1 ( ) 2 −m 3 x − 3 y z −1 d : = =
. Biết rằng d d . Khi đó m bằng 2 1 1 − 2 1 2 A. 8. B. 6 − . C. 6. D. 8 − .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;2) , B(4;2;2) . Giả sử M là điểm thay
đổi trên mặt phẳng Oxy . Giá trị nhỏ nhất MA + MB A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Trang 1/4 - Mã đề 078
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 1 +∞ +∞ 5 f (x) 2 −∞
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 11. Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái ô tô đã phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v(t) = 7,
− 5t +15 (m/s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt
đầu phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được quãng đường bằng bao nhiêu mét? A. 12 m. B. 20 m. C. 15 m. D. 10 m.
Câu 12. Hệ số của 9
x trong khai triển (x + )10 3 2 bằng A. 7 3 2 C . B. 9 9 2 C . C. 3 C . D. 3 3 2 C . 10 10 10 10
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc
45°. Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 3 3 3 A. a 6 V = . B. a 6 V = . C. a 6 V = . D. a 2 V = . 6 3 2 6
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z =1. Tập hợp tất cả các giá trị
của tham số m để mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + m = 0 có điểm chung với mặt cầu (S ) là A. 3 − < m < 3 . B. 3 − ≤ m ≤ 3 . C. m ≥ 3 − . D. m ≤ 3 .
Câu 15. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f ′(x) = sin x − 2023, x
∀ ∈  thì giá trị lớn nhất
của hàm số y = f (x) trên đoạn [1;2] bằng A. f (2) . B. f (1,5). C. f ( 2) . D. f ( ) 1 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0;− )
1 , B(1;2;5). Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB
A. x + y − 2 = 0 .
B. y + 2z − 3 = 0 .
C. y − 2z +1 = 0.
D. y + 3z − 7 = 0 .
Câu 17. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên? y A. 3 2
y = x − 3x + 2. B. 3 2
y = −x + 3x + 2 . C. 4 2
y = x + x + 2 . D. 4 2
y = −x + x + 2 . O x Trang 2/4 - Mã đề 078
Câu 18. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) 2023 = x
(x − )1(x + )1. Số điểm cực trị của hàm số là A. 3. B. 2. C. 2024. D. 1.
Câu 19. Cho số phức z = 5
− + 7i . Điểm M biểu diễn số phức liên hợp của z có tọa độ là A. M ( 5; − 7 − ) . B. M (7; 5 − ). C. M (7;5). D. M ( 5; − 7).
Câu 20. Nếu một khối lăng trụ có có diện tích đáy bằng 2
a và chiều cao bằng 3a thì thể tích bằng 3 A. 3 3a . B. a . C. 3 a . D. 3 9a . 3 Câu 21. Cho hàm số 3 2
y = x + bx + cx +1 có đồ thị như hình vẽ bên. y
Mệnh đề nào sau đây đúng
A. b < 0, c > 0 .
B. b > 0, c > 0 .
C. b > 0, c < 0 .
D. b < 0, c < 0 . x O
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  . Giả sử y = F (x) là hàm số sao cho F′(x) = f (x)
với mọi x∈ , C là hằng số dương tùy ý. Khi đó f (x)dx ∫ bằng
A. F (x) + C .
B. F (x + C) .
C. F (x) −C .
D. F (x) + lnC .
Câu 23. Giá trị của tham số m để phương trình 2x 1+ x 1 2 2 + −
+ m = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 x + x = 3 − là 1 2 A. 1 m = . B. 1 m = . C. m = 1 − . D. 3 m = . 2 4 4
Câu 24. Cho tập A gồm 100 số nguyên dương đầu tiên: A = {1;2;3;...; }
100 . Số cách chọn ba số khác nhau
từ tập hợp A để ba số đó thành lập cấp số cộng là A. 49 000 . B. 4900 . C. 24 500 . D. 2450 .
Câu 25. Một vật làm bằng kim loại đồng chất có khối lượng 1 cm 1 cm
riêng 8,96 g/cm3 với hình dạng và kích thước như hình vẽ bên.
Khối lượng của vật đó là A. 573,44 g. B. 788,48 g. C. 860,16. D. 645,12 g. 3 cm 3 cm 8 cm 1 cm 5 cm
Câu 26. Một nhà máy sản xuất xe đạp cho thị trường châu Âu theo đơn giá 120 euro (€). Chi phí mỗi ngày
của nhà máy được cho bởi hàm số K (x) 3 2
= 0,02x − 3x +172x + 2400 (đơn vị: euro), trong đó x là số lượng
xe đạp sản xuất trong một ngày hôm đó. Mỗi ngày có thể sản xuất tối đa 130 xe đạp. Giả sử số xe đạp sản xuất Trang 3/4 - Mã đề 078
được trong mỗi ngày đều được bán hết vào cuối ngày đó. Số lượng xe mỗi ngày cần sản xuất là bao nhiêu
chiếc để nhà máy có lợi nhuận lớn nhất? A. 90. B. 92. C. 91. D. 89.
Câu 27. Cho số phức z = i . Số phức z thỏa mãn z +1−i =1 sao cho z z lớn nhất là 0 0   A. z = 1 − . B. z = 1 − + 2i . C. z = 2 − + i . D. 1 3 z = − + 1+  .i 2  2   
Câu 28. Trong một khu vườn hình chữ nhật, cô Hạnh trồng cỏ trong phần giới hạn bởi hai cung parabol có
kích thước như hình vẽ dưới đây: 1 m 4 m 1 m 5 m 5 m 1 m Biết giá tiền cho 2
1 m cỏ là 45 000 đồng. Hỏi cô Hạnh cần dùng ít nhất bao nhiêu tiền để mua cỏ trồng vườn? A. 450 000 đồng. B. 540 000 đồng. C. 600 000 đồng. D. 585 000 đồng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Hình 1 mô tả mặt cắt đứng của một ngọn đuốc bằng
kim loại được xây dựng cho một sự kiện thể thao lớn. Ngọn đuốc có
chiều cao 7,5 m; mặt bên trên có chiều rộng 8 m; mặt dưới có chiều 7,5
rộng 2 m; hai đường biên của ngọn đuốc đối xứng nhau qua trục Oy
và được cho bởi đường cong có phương trình là: = ( ) b y f x = a − 2 x
(đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét).
a) Xác định a b .
b) Khoang bên trong của ngọn đuốc là hình nón (minh họa bởi
phần tô đen trong Hình 1) có đáy là 2t (m), hai cạnh bên là
lượt nằm trên hai tiếp tuyến của đường cong cho bởi phương
trình trên. Tính thể tích V (t) của hình nón đó.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 
BAC = 60° . Gọi O là giao
điểm của AC BD . Biết rằng đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và đường thẳng SB
hợp với mặt phẳng ( ABCD) góc 60°. Kẻ OE BC (E BC) và OK SE (K SE) .
a) Chứng minh rằng OK ⊥ (SBC) .
b) Tính độ dài đoạn thẳng OK theo a .
----------------------------------------HẾT---------------------------------------- Trang 4/4 - Mã đề 078
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Bài thi: TOÁN Đề chính thức
(Đáp án - Thang điểm gồm có 02 trang) Mã đề thi: 078
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm) Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án 1 B 8 D 15 D 22 D 2 B 9 C 16 D 23 B 3 B 10 C 17 A 24 D 4 B 11 C 18 A 25 D 5 C 12 A 19 A 26 A 6 C 13 D 20 A 27 C 7 B 14 B 21 A 28 C
Phần trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan trên phiếu TLTN được chấm tự động bằng máy.
II. PHẦN TỰ LUẬN
(3 điểm) Bài Đáp án Thang điểm a) Ta có: f ( )
1 = 0 ⇒ a = b . 0,25 đ Từ đồ thị suy ra (4) b a f = a − = a − = 7,5 ⇒ a = 8. 16 16 0,25 đ
Vậy a = b = 8. b) Ta có f (x) 8 16 = 8 − ⇒ f x = 2 ( ) 3 x x
Phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại điểm A có hoành độ x = t thuộc đồ 0,25 đ Bài 1 thị là 16 8 y =
x t + 8 − . 3 ( ) 2 t t (1,5 điểm)
Tung độ giao điểm của tiếp tuyến d với trục Oy là 24 8 − . 2 t 0,25 đ
Tung độ của tiếp điểm A f (t) 8 = 8 − . 2 t
Chiều cao của hình chóp là  8   24  16 h = 8 − −  8 − = 
, bán kính đáy của hình tròn 2 2  2  t   t tr = t . 0,25 π
Thể tích hình nón là V (t) 1 2 16 = π r h = . 3 3 1 Bài Đáp án Thang điểm S K A B O E D C Bài 2
a) Ta có: SO ⊥ ( ABCD) ⇒ SO BC BC OE BC ⊥ (SOE) . 0,25 đ (1,5
BC ⊥ (SOE) ⇒ BC OK , mà OK SE OK ⊥ (SBC) . 0,25 đ điểm) b) Ta có A a
BC đều cạnh a nên a 3 OB = , OC = . 0,25 đ 2 2
Góc giữa SB và mặt phẳng ( ABCD) là  SBO = 60° 0,25 đ
và tam giác SOB vuông tại O nên a 3 3 = .tan 60° = . 3 a SO OB = . 2 2
Xét tam giác SOE vuông tại O có đường cao OK , ta có: 1 1 1 = + . 2 2 2 OK OS OE
Xét tam giác OBC vuông tại O có đường cao OE , ta có: 0,25 đ 1 1 1 = + . 2 2 2 OE OB OC Do đó: 1 1 1 1 52 3 13.a = + + = ⇒ OK = . 0,25 2 2 2 2 2 OK OS OB OC 9a 26 2
Document Outline

  • ĐGNL ĐHSPHN 2023 - ĐỀ
  • ĐGNL ĐHSPHN - ĐÁP ÁN