lOMoARcPSD| 47207194
ĐỀ THI 2018 - Google Tài liệu Thuốc nào kích thích
tụy tiết insulin?
(1 Point)
Sitagliptin, exenatide
Gliclazide, repaglinide xxx
Metformin, acarbose
Rosiglitazone, gliclazide
2
Độc thận gây ra do sulfamid do sản phẩm của phn ứng chuyển hoá nào sau
đây?
(1 Point)
Glutathion hoá
Acetyl hoá xxx
Glucuronin hoá
Sulfat hoá
3
Nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu có thể xảy ra khi dùng thuốc nào?
(1 Point)
GLP-1
SGLT2i xxxx
Ức chế α – glucosidase
Ức chế DPP-4
4
Hội chứng có biểu hin mệt mỏi, yếu cơ, xám da,… là phản ng có hi ca
thuốc nào?
(1 Point)
N-Acetylcholin
N-Acetylcystein X
N- Acetyl leucin
6
Khi dùng kháng sinh ở phụ nữ cho con bú, nên ưu tiên lựa chn nhng yếu t
nào?
Point)
(1
Thuốc có phân tử ợng lớn XXX
Thuốc có tác dụng toàn thân
Thuốc tác dụng tại chỗXXX
Tetracyclin
Chloramphenicol
x
Erythromycin
5
Hoạt
chất
dùng
giải
độc
Paracetamol:
(1
Point)
N-Acetylsalicylic
lOMoARcPSD| 47207194
Thuốc có thể dùng cho trẻ emXXX
7
Cơ chế đề kháng nào sau đây có ý nghĩa rất quan trọng trên lâm sàng đối vi
nhóm kháng sinh macrolid?
(1 Point)
Tạo các protein ngăn cản kháng sinh tiến tới ribosom
Đề kháng tự nhiên
Vi khuẩn ruột tạo enzym thuỷ phân kháng sinh x
Thay đổi cấu trúc ribosom
8
Nhóm chức quan trọng thay đổi tác dụng dược lý của Morphin:
(1 Point)
Nhóm phenol ở C3 và nhóm rượu C5
Nhóm phenol ở C3 và nhóm rượu ở C6 xx
Nhóm phenol ở C3 và nhóm phenol ở C5
Nhóm rượu ở C3 và nhóm phenol ở C6
9
Kháng sinh nào sau đây có thể gây độc trên tế bào ở người?
(1 Point)
Sulfamethoxazol + trimethoprim x
Sulfamethoxazol
Doxycyclin
Erythromycin
10
Hội chứng vàng da nhân não xảy ra trên trẻ sơ sinh do sử dụng sulfamid là do?
(1 Point)
Sự cạnh trạnh gắn kết albumin giữa sulfamid với bilirubin xx
Sulfamid ít tan nên thải trừ kém gây tích luỹ
Sulfamid có thể thấm qua hàng rào máu não
Chuyển hoá ở trẻ sơ sinh còn chậm gây tích luỹ sulfamid
lOMoARcPSD| 47207194
11
Các kháng sinh sau đây đều có thể bị ảnh hưởng bởi thực phẩm như sữa, phô
mai…khi sử dụng đồng thời, NGOẠI TRỪ:
(1 Point)
Erythromycin
Doxycyclin XXXXx
Azithromycin
Ciprofloxacin
12
Trong phối hp giữa Sulfamethoxazol và Trimethoprim. Tỉ lệ hàm ng phi
hợp 2 hoạt chất này là (theo thứ t):
(1 Point)
2:1
1:5
1:2
5:1 xxx
13
Thuốc nào thường được sử dụng hàng đầu cho bệnh nhân đái tháo đường type
2?
(1 Point)
Insulin
SU
Metformin x
Ức chế DPP-4
14
Kháng sinh fluoro-quinolon nào có tác động tốt hơn trên vi khun kị khí?
(1 Point)
Levofloxacin
Ciprofloxacin
Norfloxacin
Moxifloxacin xxxx
15
NSAIDs cho tác dụng giảm đau và ít tác dụng phụ loét dạ dày có cơ chế:
(1 Point)
Ức chế không chọn lọc trên enzym COX-1 và COX-2
Ức chế chuyên biệt trên enzym Cyclo-oxygenase 2(COX 2) xxxxxxxxx
Ức chế chuyên biệt trên enzym Cyclo-oxygenase 1(COX 1)
Tất cả đều sai
16
Độc tính quan trọng nhất của clindamycin là:
(1 Point)
buồn nôn, ói mửa tổn hại gan
nhiễm nấm Candida hầu giọng
lOMoARcPSD| 47207194
viêm ruột màng giả do Clostridium xxxx
17
Bệnh nhân béo phì bị đái thái đường type 2 không nên chọn thuốc nào?
(1 Point)
SGLT2i
SU xx
GLP-1
Ức chế DPP-4
18
Cơ chế tác động nào sau đây là cơ chế chính của kháng sinh nhóm quinolone ?
(1 Point)
Ức chế tổng hợp RNA
Ức chế tổng hợp DNA
Ức chế sự tháo xoắn DNA XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
Ức chế tổng hợp protein
19
Tác dụng phụ nào sau đây là nguy hiểm khi sử dụng ciprofloxacin?
(1 Point)
Kéo dài khoảng QT (xoắn đỉnh)
Gây tổn thương sụn x
Tiêu chảy do viêm ruột
Đau đầu, chóng mặt
20
Cơ chế tác động ca thuốc tê:
(1 Point)
Ức chế kênh Na+ trên màng tế bào nên ngăn chặn sự khử cực XXX
Gắn vào receptor GABA, mở kênh Cl-, tăng ức chế
Chẹn kênh Ca2+ type T
Đối kháng cạnh tranh với Histamin tại receptor
21
Thuốc tê gây ra tác dụng hưng phấn, khoái cảm khi sử dụng:
(1 Point)
Bezocain
Cocain
Cloroprocain xxx
Tetracain
22
Điều nào đúng khi nói về cơ chế tác động của aminoglycosid (AG)?
(1 Point)
Ở nồng độ cao AG sẽ gây ra các rối loạn trên màng tế bào vi khuẩn
Rối loạn trên màng tế bào xảy ra ngưng toàn bộ sự tổng hợp protein ở vi khuẩn XXXx
AG gây sự sai lệch trong gắn kết giữa tRNA và mRNA theo bộ ba mã hoá và đối mã
Ở nồng độ thấp AG ức chế hoàn toàn quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
23
lOMoARcPSD| 47207194
Bệnh nhân đái tháo đường type 2, KHÔNG có bệnh tim mạch do xơ vữa trước
đó, dùng metformin không kiểm soát được đường huyết thì nên dùng thêm
thuốc nhóm nào để hạn chế hạ đường huyết quá mức?
(1 Point)
GLP-1 x
Ức chế α-glucosidase
Insulin
SU
24
Ngô độc Opioid có thể sử dụng hoạt chất nào để gii độc:
(1 Point)
Nalonxone XXXXXXXXXXXXXXX
Pentazocin
Fentanyl
Dextromethophan
25
Thuốc nào cho tác dng chủ vận toàn phần trên thụ thể Opioid
(1 Point)
Naloxone
Pentazocin
Nalbuphin
Fentanyl x
26
Khi cho bệnh nhân dùng các opioid, cần theo dõi chặt chẽ dấu hiệu nào sau?
(1 Point)
Suy hô hấp x
Giãn đồng tử
Tăng huyết áp
Tiêu chảy
27
Trong các kháng sinh sau, kháng sinh nào gây ra tác dụng phụ trên đường
tiêu hoá nhiều nht?
(1 Point)
Erythromycin XXX
Tetracyclin
Ciprofloxacin
Aminoglycosid
28
Tác dụng phụ của nhóm giảm đau kháng viêm NSAIDs, ngoại trừ:
(1 Point)
Tạo cơn hen giả
Tăng thời gian kết tập tiểu cầu xx
Loét dạ dày
lOMoARcPSD| 47207194
Giảm lưu lượng máu qua thận
29
Thuốc có thuốc gian bán thi ngn nên dùng lập li nhiu lần trong ngày là:
(1 Point)
Tất cả đều đúng
Methemoglobin XXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
Suy thận
31
Bệnh nhân đái tháo đường type 2, có bệnh tim mạch do xơ vữa trước đó, dùng
metformin không kiểm soát được đường huyết thì nên dùng thêm thuốc nhóm
nào?
(1 Point)
Insulin hoặc TZD
GLP-1 hoặc SGLT2i xxxx
Ưc chế DPP-4 hoặc SU
SU hoặc TZD
32
Cơ chế đề kháng nào sau đây là cơ chế chính trong đề kháng tự nhiên đối vi
sulfamid? (1 Point)
Hình thành plasmid
Tổng hợp DNA không qua PABA
Tăng tổng hp quá mức dihydrofolat reductase Xx
Giảm tính thấm vào tế bào vi khuẩn
33
Thuốc giảm đau kháng viêm NSAIDs cho tác dụng chính hạ st :
(1 Point)
Acetaminophen x
Naproxen
Celecoxib
Meloxicam
34
Dẫn chất nhóm Opioid nào cho tác dụng trị ho:
(1 Point)
Nalbuphin
Pentazocin
Ertapenem
Imipenem
XX
DoripenemX
X
MeropenemX
X
30
Prilocain
liều
cao
>7-8
mg/kg
gây
tích
tụ
chất
chuyển
hóa
thành
o-toluidin
với
tác
dụng
phụ:
(1
Point)
Loạn
nhịp
tim
lOMoARcPSD| 47207194
Morphin
Dextromethorphan XXX
35
Nhóm thuốc nào cho hiệu quả hạ đường huyết mnh
(1 Point)
GLP-1 và ức chế DPP-4
Biguanide và SGLT2i
Insulin và SU xxx
Insulin và ức chế α-glucosidase
36
Xuống thang kháng sinh là:
(1 Point)
Chuyển kháng sinh phổ rộng → phổ hẹp xxxx
Chuyển kháng sinh từ đường tiêm → đường uốngxxxx
Giảm số ợng kháng sinh xxxx
Ngưng kháng sinh nếu không có nhiễm khuẩn xxxx
37
Thuốc nào dùng đường tiêm dưới da? (1
Point)
Glinides
Biguanides
Ức chế DPP-4
GLP-1 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXx
38
Trong các kháng sinh tác động trên ribosom sau, sự đề kháng chéo có thể xảy ra
với tt cả các kháng sinh sau, NGOẠI TRỪ:
(1 Point)
Tetracyclin
Linezolid xxx
Erythromycin
Ciprofloxacin
39
Khi cần lượng insulin nền thì nên chọn loại nào?
(1 Point)
Glargine x
Regular
Glulisin
Aspart
40
Khi sử dụng sulfamid, bệnh nhân cần phải uống nước nhiều để tránh phản ng
có hại (ADR) gây suy thận. Cơ chế của ADR này là:
(1 Point)
Sulfamid có độ tan thấp nên dễ kết tinh ở thận
Sulfamid thải trừ chủ yếu qua thận gây ra viêm cầu thận
Khả năng gây độc trên tế bào cầu thận khi sử dụng với liều cao
lOMoARcPSD| 47207194
Phn ứng chuyển hoá của sulfamid đa số là liên hợp acetyl XXXXXXXXXXXXXXXX
41
Đối với quinolon, thế hệ thứ 2 có nguyên tố F ở vị trí R6. Điều này làm thay
đổi quan trọng nào đến việc sử dụng quinolon trong điều tr? (1 Point)
Có thể uống được
Tác động mạnh hơn trên vi khuẩn gram – XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
Tăng khả năng phân bố thuốc vào các mô
Tác động mạnh hơn trên vi khuẩn gram +
42
NSAIDS gây hội chứng Reye's ở trẻ em:
(1 Point)
Aspirin xxx
Meloxicam
Indomethacin
Diclofenac
43
Ngoài insulin, bệnh nhân đái tháo đường type 1 có thể dùng thuốc nào?
(1 Point)
Acarbose
Metformin
Exenatide
Pramlintide xx
44
Phn ứng có hại nguy hiểm nhất của sufamid là:
(1 Point)
Kháng folat
Kết tinh thuốc ở thận
Dị ứng da XXX
Tiêu chảy
45
Khi cần phòng ngừa trong một số trường hợp tiền đái tháo đưng thì thuốc nào
được khuyến cáo la chn?
(1 Point)
Metformin xx
Insulin
Pramlintide
Sitagliptin
46
Trong các nhóm kháng sinh sau, về mặt cơ chế tác động, nhóm nào có thể xếp
vào nhóm kháng sinh diệt khuẩn?
(1 Point)
Tetracyclin
Aminoglycosid xxxx
lOMoARcPSD| 47207194
Chloramphenicol
Macrolid
47
Tác dụng chính của thuốc tê Procain, ngoại tr:
(1 Point)
Gây tê tủy sống
Gây tê tĩnh mạch
Gây tê tiêm ngấm
Gây tê bề mt mạnh và nhanh x
48
Nhóm quinolon có thể được xem là nhóm kháng sinh diệt khun do:
(1 Point)
Ức chế cả giai đoạn tổng hợp protein qua ribosom
Tác động lên DNA-gyrase dẫn tới thay đổi các nucleotic tại v trí cắt xx
Cơ chế gây ức chế hoàn toàn khả năng tháo xoắn của DNA
Ức chế thêm quá trình tổng hợp RNA ở vi khuẩn nhạy cảm
49
Tác dụng chính của thuốc tê Cocain:
(1 Point)
Gây tê tĩnh mạch
Gây tê tủy sống
Gây tê bề mt mạnh và nhanh XXX
Gây tê tiêm ngấm
50
Khi sử dụng aminoglycoside cần theo dõi cẩn thn tác dụng phụ trên cơ quan
nào?
Point)
(1
Mắt
Thận XXXx
Thần kinH
TaiXXXx

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194
ĐỀ THI 2018 - Google Tài liệu Thuốc nào kích thích tụy tiết insulin? (1 Point) Sitagliptin, exenatide Gliclazide, repaglinide xxx Metformin, acarbose Rosiglitazone, gliclazide 2
Độc thận gây ra do sulfamid do sản phẩm của phản ứng chuyển hoá nào sau đây? (1 Point) Glutathion hoá Acetyl hoá xxx Glucuronin hoá Sulfat hoá 3
Nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu có thể xảy ra khi dùng thuốc nào? (1 Point) GLP-1 SGLT2i xxxx Ức chế α – glucosidase Ức chế DPP-4 4
Hội chứng có biểu hiện mệt mỏi, yếu cơ, xám da,… là phản ứng có hại của thuốc nào? (1 Point) Ciprofloxacin Tetracyclin Chloramphenicol x Erythromycin 5
Hoạt chất dùng giải độc Paracetamol: (1 Point) N-Acetylsalicylic N-Acetylcholin N-Acetylcystein X N- Acetyl leucin 6
Khi dùng kháng sinh ở phụ nữ cho con bú, nên ưu tiên lựa chọn những yếu tố nào? (1 Point)
Thuốc có phân tử lượng lớn XXX
Thuốc có tác dụng toàn thân
Thuốc tác dụng tại chỗXXX lOMoAR cPSD| 47207194
Thuốc có thể dùng cho trẻ emXXX 7
Cơ chế đề kháng nào sau đây có ý nghĩa rất quan trọng trên lâm sàng đối với nhóm kháng sinh macrolid? (1 Point)
Tạo các protein ngăn cản kháng sinh tiến tới ribosom Đề kháng tự nhiên
Vi khuẩn ruột tạo enzym thuỷ phân kháng sinh x
Thay đổi cấu trúc ribosom 8
Nhóm chức quan trọng thay đổi tác dụng dược lý của Morphin: (1 Point)
Nhóm phenol ở C3 và nhóm rượu ở C5
Nhóm phenol ở C3 và nhóm rượu ở C6 xx
Nhóm phenol ở C3 và nhóm phenol ở C5
Nhóm rượu ở C3 và nhóm phenol ở C6 9
Kháng sinh nào sau đây có thể gây độc trên tế bào ở người? (1 Point)
Sulfamethoxazol + trimethoprim x Sulfamethoxazol Doxycyclin Erythromycin 10
Hội chứng vàng da nhân não xảy ra trên trẻ sơ sinh do sử dụng sulfamid là do? (1 Point)
Sự cạnh trạnh gắn kết albumin giữa sulfamid với bilirubin xx
Sulfamid ít tan nên thải trừ kém gây tích luỹ
Sulfamid có thể thấm qua hàng rào máu não
Chuyển hoá ở trẻ sơ sinh còn chậm gây tích luỹ sulfamid lOMoAR cPSD| 47207194 11
Các kháng sinh sau đây đều có thể bị ảnh hưởng bởi thực phẩm như sữa, phô
mai…khi sử dụng đồng thời, NGOẠI TRỪ: (1 Point) Erythromycin Doxycyclin XXXXx Azithromycin Ciprofloxacin 12
Trong phối hợp giữa Sulfamethoxazol và Trimethoprim. Tỉ lệ hàm lượng phối
hợp 2 hoạt chất này là (theo thứ tự): (1 Point) 2:1 1:5 1:2 5:1 xxx 13
Thuốc nào thường được sử dụng hàng đầu cho bệnh nhân đái tháo đường type 2? (1 Point) Insulin SU Metformin x Ức chế DPP-4 14
Kháng sinh fluoro-quinolon nào có tác động tốt hơn trên vi khuẩn kị khí? (1 Point) Levofloxacin Ciprofloxacin Norfloxacin Moxifloxacin xxxx 15
NSAIDs cho tác dụng giảm đau và ít tác dụng phụ loét dạ dày có cơ chế: (1 Point)
Ức chế không chọn lọc trên enzym COX-1 và COX-2
Ức chế chuyên biệt trên enzym Cyclo-oxygenase 2(COX 2) xxxxxxxxx
Ức chế chuyên biệt trên enzym Cyclo-oxygenase 1(COX 1) Tất cả đều sai 16
Độc tính quan trọng nhất của clindamycin là: (1 Point)
buồn nôn, ói mửa tổn hại gan
nhiễm nấm Candida hầu giọng lOMoAR cPSD| 47207194
viêm ruột màng giả do Clostridium xxxx 17
Bệnh nhân béo phì bị đái thái đường type 2 không nên chọn thuốc nào? (1 Point) SGLT2i SU xx GLP-1 Ức chế DPP-4 18
Cơ chế tác động nào sau đây là cơ chế chính của kháng sinh nhóm quinolone ? (1 Point) Ức chế tổng hợp RNA Ức chế tổng hợp DNA
Ức chế sự tháo xoắn DNA XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
Ức chế tổng hợp protein 19
Tác dụng phụ nào sau đây là nguy hiểm khi sử dụng ciprofloxacin? (1 Point)
Kéo dài khoảng QT (xoắn đỉnh) Gây tổn thương sụn x Tiêu chảy do viêm ruột Đau đầu, chóng mặt 20
Cơ chế tác động của thuốc tê: (1 Point)
Ức chế kênh Na+ trên màng tế bào nên ngăn chặn sự khử cực XXX
Gắn vào receptor GABA, mở kênh Cl-, tăng ức chế Chẹn kênh Ca2+ type T
Đối kháng cạnh tranh với Histamin tại receptor 21
Thuốc tê gây ra tác dụng hưng phấn, khoái cảm khi sử dụng: (1 Point) Bezocain Cocain Cloroprocain xxx Tetracain 22
Điều nào đúng khi nói về cơ chế tác động của aminoglycosid (AG)? (1 Point)
Ở nồng độ cao AG sẽ gây ra các rối loạn trên màng tế bào vi khuẩn
Rối loạn trên màng tế bào xảy ra ngưng toàn bộ sự tổng hợp protein ở vi khuẩn XXXx
AG gây sự sai lệch trong gắn kết giữa tRNA và mRNA theo bộ ba mã hoá và đối mã
Ở nồng độ thấp AG ức chế hoàn toàn quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn 23 lOMoAR cPSD| 47207194
Bệnh nhân đái tháo đường type 2, KHÔNG có bệnh tim mạch do xơ vữa trước
đó, dùng metformin không kiểm soát được đường huyết thì nên dùng thêm
thuốc nhóm nào để hạn chế hạ đường huyết quá mức? (1 Point) GLP-1 x Ức chế α-glucosidase Insulin SU 24
Ngô độc Opioid có thể sử dụng hoạt chất nào để giải độc: (1 Point) Nalonxone XXXXXXXXXXXXXXX Pentazocin Fentanyl Dextromethophan 25
Thuốc nào cho tác dụng chủ vận toàn phần trên thụ thể Opioid (1 Point) Naloxone Pentazocin Nalbuphin Fentanyl x 26
Khi cho bệnh nhân dùng các opioid, cần theo dõi chặt chẽ dấu hiệu nào sau? (1 Point) Suy hô hấp x Giãn đồng tử Tăng huyết áp Tiêu chảy 27
Trong các kháng sinh sau, kháng sinh nào gây ra tác dụng phụ trên đường tiêu hoá nhiều nhất? (1 Point) Erythromycin XXX Tetracyclin Ciprofloxacin Aminoglycosid 28
Tác dụng phụ của nhóm giảm đau kháng viêm NSAIDs, ngoại trừ: (1 Point) Tạo cơn hen giả
Tăng thời gian kết tập tiểu cầu xx Loét dạ dày lOMoAR cPSD| 47207194
Giảm lưu lượng máu qua thận 29
Thuốc có thuốc gian bán thải ngắn nên dùng lập lại nhiều lần trong ngày là: (1 Point) Ertapenem Imipenem XX DoripenemX X MeropenemX X 30
Prilocain liều cao >7-8 mg/kg gây tích tụ chất chuyển hóa thành o-toluidin với tác dụng phụ: (1 Point) Loạn nhịp tim Tất cả đều đúng
Methemoglobin XXXXXXXXXXXXXXXXXXXX Suy thận 31
Bệnh nhân đái tháo đường type 2, có bệnh tim mạch do xơ vữa trước đó, dùng
metformin không kiểm soát được đường huyết thì nên dùng thêm thuốc nhóm nào? (1 Point) Insulin hoặc TZD GLP-1 hoặc SGLT2i xxxx Ưc chế DPP-4 hoặc SU SU hoặc TZD 32
Cơ chế đề kháng nào sau đây là cơ chế chính trong đề kháng tự nhiên đối với sulfamid? (1 Point) Hình thành plasmid
Tổng hợp DNA không qua PABA
Tăng tổng hợp quá mức dihydrofolat reductase Xx
Giảm tính thấm vào tế bào vi khuẩn 33
Thuốc giảm đau kháng viêm NSAIDs cho tác dụng chính hạ sốt : (1 Point) Acetaminophen x Naproxen Celecoxib Meloxicam 34
Dẫn chất nhóm Opioid nào cho tác dụng trị ho: (1 Point) Nalbuphin Pentazocin lOMoAR cPSD| 47207194 Morphin Dextromethorphan XXX 35
Nhóm thuốc nào cho hiệu quả hạ đường huyết mạnh (1 Point) GLP-1 và ức chế DPP-4 Biguanide và SGLT2i Insulin và SU xxx
Insulin và ức chế α-glucosidase 36
Xuống thang kháng sinh là: (1 Point)
Chuyển kháng sinh phổ rộng → phổ hẹp xxxx
Chuyển kháng sinh từ đường tiêm → đường uốngxxxx
Giảm số lượng kháng sinh xxxx
Ngưng kháng sinh nếu không có nhiễm khuẩn xxxx 37
Thuốc nào dùng đường tiêm dưới da? (1 Point) Glinides Biguanides Ức chế DPP-4 GLP-1 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXx 38
Trong các kháng sinh tác động trên ribosom sau, sự đề kháng chéo có thể xảy ra
với tất cả các kháng sinh sau, NGOẠI TRỪ: (1 Point) Tetracyclin Linezolid xxx Erythromycin Ciprofloxacin 39
Khi cần lượng insulin nền thì nên chọn loại nào? (1 Point) Glargine x Regular Glulisin Aspart 40
Khi sử dụng sulfamid, bệnh nhân cần phải uống nước nhiều để tránh phản ứng
có hại (ADR) gây suy thận. Cơ chế của ADR này là: (1 Point)
Sulfamid có độ tan thấp nên dễ kết tinh ở thận
Sulfamid thải trừ chủ yếu qua thận gây ra viêm cầu thận
Khả năng gây độc trên tế bào cầu thận khi sử dụng với liều cao lOMoAR cPSD| 47207194
Phản ứng chuyển hoá của sulfamid đa số là liên hợp acetyl XXXXXXXXXXXXXXXX 41
Đối với quinolon, thế hệ thứ 2 có nguyên tố F ở vị trí R6. Điều này làm thay
đổi quan trọng nào đến việc sử dụng quinolon trong điều trị? (1 Point) Có thể uống được
Tác động mạnh hơn trên vi khuẩn gram – XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
Tăng khả năng phân bố thuốc vào các mô
Tác động mạnh hơn trên vi khuẩn gram + 42
NSAIDS gây hội chứng Reye's ở trẻ em: (1 Point) Aspirin xxx Meloxicam Indomethacin Diclofenac 43
Ngoài insulin, bệnh nhân đái tháo đường type 1 có thể dùng thuốc nào? (1 Point) Acarbose Metformin Exenatide Pramlintide xx 44
Phản ứng có hại nguy hiểm nhất của sufamid là: (1 Point) Kháng folat Kết tinh thuốc ở thận Dị ứng da XXX Tiêu chảy 45
Khi cần phòng ngừa trong một số trường hợp tiền đái tháo đường thì thuốc nào
được khuyến cáo lựa chọn? (1 Point) Metformin xx Insulin Pramlintide Sitagliptin 46
Trong các nhóm kháng sinh sau, về mặt cơ chế tác động, nhóm nào có thể xếp
vào nhóm kháng sinh diệt khuẩn? (1 Point) Tetracyclin Aminoglycosid xxxx lOMoAR cPSD| 47207194 Chloramphenicol Macrolid 47
Tác dụng chính của thuốc tê Procain, ngoại trừ: (1 Point) Gây tê tủy sống Gây tê tĩnh mạch Gây tê tiêm ngấm
Gây tê bề mặt mạnh và nhanh x 48
Nhóm quinolon có thể được xem là nhóm kháng sinh diệt khuẩn do: (1 Point)
Ức chế cả giai đoạn tổng hợp protein qua ribosom
Tác động lên DNA-gyrase dẫn tới thay đổi các nucleotic tại vị trí cắt xx
Cơ chế gây ức chế hoàn toàn khả năng tháo xoắn của DNA
Ức chế thêm quá trình tổng hợp RNA ở vi khuẩn nhạy cảm 49
Tác dụng chính của thuốc tê Cocain: (1 Point) Gây tê tĩnh mạch Gây tê tủy sống
Gây tê bề mặt mạnh và nhanh XXX Gây tê tiêm ngấm 50
Khi sử dụng aminoglycoside cần theo dõi cẩn thận tác dụng phụ trên cơ quan nào? (1 Point) Mắt Thận XXXx Thần kinH TaiXXXx