Đề thi GDCD 6 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 số 1

Đề thi GDCD 6 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 số 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KIỂM TRA HỌC KỲ I – (ĐỀ 1)
MÔN: GDCD- LỚP 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng
Câu 1: Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được
A. truyền từ đời này sang đời khác. B. mua bán, trao đổi trên thị trường.
C. nhà nước ban hành và thực hiện. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng.
Câu 2: nhân hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt trong những lúc khó khăn hoạn nạn
là biểu hiện của đức tính nào?
A. Yêu thương con người. B. Tự nhận thức bản thân.
C. Siêng năng, kiên trì. D. Tự chủ, tự lập
Câu 3: Trái với siêng năng, kiên trì
A. tự ti, nhút nhát. B. lười nhác, ỷ lại.
C. tự giác, miệt mài làm việc D. Biết hi sinh vì người khác.
Câu 4: Công nhận ủng hộ, tuân theo bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều chỉnh suy nghĩ, hành vi
của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm những việc sai trái được gọi là?
A. Tôn trọng sự thật. B. Tiết kiệm. C. Sự thật. D. Khiêm tốn
Câu 5: Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là?
A. Khiêm tốn. B. Sự thật. C. Công bằng. D. Liêm sỉ.
Câu 6: Đối lập với tôn trọng sự thật là
A. Giả dối. B. Ỷ nại. C. Siêng năng. D.Trung thực.
Câu 7: Đối lập với tự lập là :
A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ nại.
Câu 8: nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình biểu hiện của
người có tính
A. trung thành. B. trung thực. C. tự lập. D. tiết kiệm.
Câu 9: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì?
A. Thành công trong cuộc sống. B. An nhàn, không phải làm việc gì.
C. Thường xuyên phải nhờ người khác. D. Luôn bị động trước mọi công việc.
Câu 10: Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người
A. nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. biết luồn lách làm việc xấu.
C. biết cách ứng phó khi vi phạm. D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ.
Câu 11: Tự nhận thức bản thân là
A. biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói
quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
B. biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen,
điểm mạnh, điểm yếu…)
C. biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen,
điểm mạnh, điểm yếu…)
D. biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen,
điểm mạnh, điểm yếu…)
Câu 12: Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải
A. tích cực tham gia các hoạt động xã hội. B. không tham gia các hoạt động xã hội.
C. luôn ỷ nại công việc vào anh chị làm giúp. D. luôn dựa vào người khác để làm việc
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Để trở thành người tính tlập thì học sinh cần phải rèn luyện như thế nào? Em
hãy nêu một số biểu hiện trái với tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày.
Câu 2 (3 điểm) Tình huống
Phương một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc khuyết điểm lần
đầu Phương đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn o vi phạm nhiều lần, Phương ghi vào sổ báo với chủ
nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì vậy một số bạn tỏ ra không đồng tình với Phương và đã
đề nghị thay lớp trưởng.
Hỏi:a. Em hãy nhận xét về việc làm của Phương và một số bạn trong tình huống trên.
b. Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ làm gì?
Câu 3 (1 điểm). Hãy lấy 2 ví dụ về việc bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản thân.
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
- Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
A
A
C
B
A
C
A
A
A
A
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3 điểm)
- Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện:
+ Luôn tự tin. Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải
quyết các vấn đề trong khả năng của mình.
+ Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc
cuộc sống.
+ Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
+ Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn
dẹp nhà cửa, chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ.
+ Tự giác tham gia các công việc trường như: Trực nhật lớp,
hoạt động tập thể
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
- Những biểu hiện trái với tính tự lập trong học tập và sinh hoạt
hằng ngày là:
+ Tự ti, gặp khó khăn thử thách chùn bước, không có ý chí nỗ
lực vươn lên.
+ Quá ỷ lại hoặc dựa dẫm vào bố mẹ và người khác; không
làm được những công việc cá nhânlười biếng trong học tập và
lao động,…
0,25
0,25
Câu 2
(3,0 điểm)
a. - Phương người luôn tôn trọng sự thật, làm việc với
tinh thần trách nhiệm cao, thái độ khéo o hợp
trong giải quyết công việc. Việc làm của Phương giúp
cho các bạn trong lớp tiến bộ, kỷ luật.
- Một số bạn trong lớp không đồng ý với việc làm của Phương
đề nghị thay lớp trưởng không tôn trong sự thật, ý kiến
1,5 điểm
mang tính nhân, việc làm này của một số bạn ảnh hưởng
đến nề nếp và kỷ luật của cả lớp.
- Chứng kiến một số bạn ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng,
em sẽ:
+ ý kiến bảo vệ việc làm đúng của Phương không đồng
ý với ý kiến của một số bạn trong lớp. Giải thích đcả lớp
hiểu.
+ Nếu một sbạn ấy vẫn còn giữ ý kiến trên, em sẽ báo cáo
cho cô giáo chủ nhiệm biết để có cách giải quyết.
1,5 điểm
Câu 3
(1,0 điểm)
- HS lấy được 2 dụ về bản thân hoặc bạn của mình biết tự
nhận thức bản thân:
1 điểm
MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỚP 6
1.1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ I lớp 6
TT
Chủ đề
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhâ
bit
Thông
hiu
dung
dung cao
Tỷ lệ
Điể
m
T
N
T
L
TN
T
L
T
N
TL
T
N
T
L
T
N
TL
1
Giáo
dục
đạo đức
Tự hào về
truyền
thống gia
đình dòng
họ
1 câu
1
câu
0,25
Yêu thương
con người
1 câu
1
câu
0,25
Siêng năng
kiên trì
1 câu
1
câu
0,25
Tôn trng sự
thật
3 câu
½
câu
½
câu
3
câu
1
câu
3.75
Tự lập
3 câu
1 câu
3
câu
1
câu
3.75
2
Giáo
dục
năng
sống
Tự nhận
thức bản
thân
3 câu
1
câu
3
câu
1
câu
1.75
Tng
12
1
1
12
3
10
điểm
Tı
%
30%
30%
30%
10%
30%
70%
Tı
lê
c
hung
60%
40%
100%
1.2.Bản đặc tả cuối học kì I lớp 6
TT
Mch
ni
dung
Ni dung
Mức độ đánh giá
S u hi theo m
c đô nhâ th
c
Nhn
bit
Thông
hiu
dung
dung
cao
1
Giáo dục
đạo đức
Tự hào
về truyền
thống
gia đình
dòng họ
Nhận bit:
Nêu được một số truyền thống của gia
đình, dòng họ.
Thông hiểu:
Giải thích được ý nghĩa của truyền thống
gia đình, dòng họ một cách đơn giản.
Vận dụng:
Xác định được một số việc làm thể hiện
truyền thống gia
đình, dòng họ phù hợp với bản thân.
Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm phù hợp
để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình,
dòng họ.
1 TN
Yêu
thương
con người
Nhận bit:
- Nêu được khái niệm tình yêu thương con
người
- Nêu được biểu hiện của tình yêu thương
con người
Thông hiểu:
- Giải thích được giá trị của tình yêu
thương con người đối với bản thân, đối
với người khác, đối với xã hội.
- Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành
vi thể hiện tình yêu thương con người
Vận dụng:
- Phê phán những biểu hiện trái với tình
yêu thương con người
- Xác định được một số việcm thể hiện
tình yêu thương con người phù hợp với
bản thân.
Vận dụng cao:
- Thực hiện được một số việc làm phù
hợp để thể hiện tình u thương con
người
1 TN
1
Giáo dục
đạo đức
Siêng
năng kiên
trì
Nhận bit:
- Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì
- Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì
- Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên
trì
Thông hiểu:
- Đánh giá được những việc làm thể hiện
1 TN
tính siêng năng kiên trì của bản thân trong
học tập, lao động.
- Đánh giá được những việc làm thể hiện
tính siêng năng kiên trì của người khác
trong học tập, lao động.
Vận dụng:
- Thể hiện sự quý trọng những người
siêng năng, kiên trì trong học tập, lao
động.
- Góp ý cho những bạn biểu hiện lười
biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế
này.
- Xác định được biện pháp rèn luyện
siêng năng, kiên trì trong lao động, học
tập cuộc sống hằng ngày phù hợp với
bản thân.
Vận dụng cao:
- Thực hiện được siêng năng, kiên trì
trong lao động, học tập và cuộc sống hằng
ngày.
Tôn trọng
sự thật
Nhận bit:
Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng
sự thật.
Thông hiểu:
Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự
thật.
Vận dụng:
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc
che giấu sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô,
bạn bè và người trách nhiệm.
3 TN
1/2TL
½ TL
1
Giáo dục
đạo đức
Tự lập
Nhận bit:
- Nêu được khái niệm tự lập
- Liệt kê được những biểu hiện của người
tính tự lập
Thông hiểu:
- Đánh giá được khả năng tự lập của người
khác.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản
thân
- Giải thích được sao phải tự lập.
Vận dụng:
- Xác định được một số cách rèn luyện
thói quen tự lập
phù hợp với bản thân
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản
thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày,
3 TN
1TL
hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc
sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và
phụ thuộc vào người khác.
2
Tự nhận thức bản
thân
Tự nhận thức bản
thân
Nhận bit:
Nêu được thế nào là tự nhận
thức bản thân. Nêu được ý
nghĩa của tự nhận thức bản
thân. Thông hiểu:
- Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của
bản thân
- Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm,
các mối quan hệ
của bản thân
Vận dụng:
Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm
mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân.
Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm thể hiện
sự tôn trọng
bản thân.
3 TN
1 TL
Tổng
12 TN
1 TL
1 TL
1 TL
Tỉ lệ%
30%
30%
30%
10%
Tỉ lệ chung
60%
40%
ĐỀ SỐ 2
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
1.Về kin thức
- Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ I lớp 6; học sinh biết được khả năng
học tập của mình so với yêu cầu của chương trình.
- Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên sở đó đánh giá đúng quá trình dạy
học, từ đó kế hoạch điều chỉnh phương pháp hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không
ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân.
- Rèn luyện được năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi chuẩn mực đạo đức của bản
thân, của người khác,
- HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình.
2. Năng lực
Năng lực tự học tự chủ: Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông
qua sách báo các nguồn liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập đạt kết quả cao nhất
trong bài kiểm tra
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng
họ, của các chuẩn mực đạo đức như yêu thương con người, siêng năng kiên trì, để điều chỉnh hành vi;
kiến thức cơ bản để học tập, không ngừng phát huy nâng cao các trị truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dòng họ
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhn thức bản thân; lập thực hin kế hoạch hoàn thiện bản thân
nhằm phát huy những g trị vcủa gia đình, dong họ, tình u tơng con người, sng ng kiên t theo
chuẩn mực đạo đức của hội. Xác định được tưởng sống của bản thân lập kế hoạch học tập n
luyn, c định được ớng phát triển phù hợp của bản thân để phù hợp với c gtrị đạo đức về u
thương con người.
3. Phẩm chất:
Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành chất lượng bài kiểm tra cuối kỳ để đạt
kết quả cao
Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học
tập của bản thân.
Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống.
Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA
Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 1 gồm các bài và chủ đề sau
+ Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ
+ Yêu thương con người.
+ Siêng năng, kiên trì
+ Tôn trọng sự thât.
+ Tự lập.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm 100% ( 32câu, mỗi câu 0,31 điểm) .
- Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề 1 và đề 2)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận bit
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
Tự hào về truyền
thống gia đình,
dòng họ
- Nêu được một số
truyền thống của gia
đình, dòng họ.
- Giải thích được một
cách đơn giản ý nghĩa
của truyền thống của
gia đình, dòng họ.
- Xác định được các
hành vi đúng hay
sai, thể hiện hay
không thể hiện tự hào
về truyền thống gia
đình, dòng họ
- Nêu được dụ,
việc làm thể hiện tự
hào về truyền thống
gia đình, dòng họ
- Qua tình huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
hiện biết giữ gìn,
phát huy truyền
thống của gia
đình, dòng họ
bằng những việc
làm cụ thể phù
hợp.
Số câu:
2
1
1
4
Số điểm:
0,62
0,31
0,31
1,28
Tỉ lệ:
6,2
3,1
3,1
12,8
Yêu thương con
người
- Nêu được khái niệm
biểu hiện của tình
yêu thương con
người.
- Ý nghĩa của yêu
- Giải thích được
sao các nh vi
đúng hay sai, thể
hiện hay không thể
hiện yêu thương
- Qua tình huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
hiện lòng yêu
thương con người
thương con người đối
với cuộc sống của
nhân và xã hội.
- Xác định được các
hành vi đúng hay
sai, thể hiện hay
không thể hiện yêu
thương con người.
con người.
bằng những việc
làm cụ thể.
- Thực hiện được
những việc làm
thể hiện tình yêu
thương con
người.
- Phê phán những
biểu hiện trái với
tình yêu thương
con người.
Số câu:
2
1
1
4
Số điểm:
0,62
0,31
0,31
1,28
Tỉ lệ:
6,2
3,1
3,1
12,8
Siêng năng kiên
trì
- Nêu được khái niệm
biểu hiện của
siêng năng, kiên trì.
- Nhận biết được ý
nghĩa của siêng năng,
kiên trì.
- Siêng năng, kiên trì
trong lao động, học
tập cuộc sống
hàng ngày.
- Xác định được các
hành vi đúng hay
sai, thể hiện hay
không thể hiện siêng
năng kiên trì
- Giải thích được
sao các nh vi
đúng hay sai, thể
hiện hay không thể
hiện siêng năng
kiên trì.
- Đánh giá được sự
siêng năng, kiên trì
của bản thân
người khác trong
học tập, lao động.
- Qua tình huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
hiện siêng năng
kiên trì bằng
những việc làm
cụ thể.
- Thực hiện được
những việc làm
thể hiện siêng
năng kiên trì
- Phê phán những
biểu hiện trái với
siêng năng kiên
trì
Vận dụng các
kiến thức, kỹ
năng đã học để
phát hiện
những vấn đề
mới về siêng
năng kiên trì
Số câu:
2
1
1
1
5
Số điểm:
0,62
0,31
0,31
0,31
1,55
Tỉ lệ:
6,2
3,1
3,1
3,1
15,5
Tôn trọng sự thật
- Khái niệm tôn trọng
sự thật
- Nhận biết được một
số biểu hiện của tôn
trọng sự thật.
- Ý nghĩa của tôn
trọng sự thật
- Hiểu sao phải
tôn trọng sự thật.
- Giải thích được
sao các nh vi
đúng hay sai, thể
hiện hay không thể
hiện tôn trọng sự
thật.
- Qua tình huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
tôn trọng sự thật
- Luôn nói thật
với người thân,
thầy cô, bạn
người trách
nhiệm.
- Không đồng
tình với việc nói
dối hoặc che giấu
sự thật.
Vận dụng các
kiến thức, kỹ
năng đã học để
phát hiện
những vấn đề
mới về tôn
trọng sự thật
Số câu:
4
4
1
1
10
Số điểm:
1,28
1,28
0,31
0,31
3,1
Tỉ lệ:
12,8
12,8
3,1
3,1
31
Tự lập
- Nêu được khái niệm
tự lập
- Liệt kê các biểu hiện
của người có tính tự
lập.
- Qua thông tin
(hình ảnh, ca dao,
tục ngữ, danh ngôn,
…) HS khẳng định
được tên bài học.
- Giải thích được
sao các nh vi
đúng hay sai, thể
hiện hay không thể
hiện tôn trọng sự
thật.
- Hiểu được sao
phải tự lập,
- Đánh giá khả năng
tự lập của bản thân
và người khác.
- Qua tình huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
hiện việc tự thực
hiện được nhiệm
vụ của bản thân
trong học tập,
sinh hoạt hằng
ngày, hoạt động
tập thể trường
trong cuộc
sống cộng đồng;
không dựa dẫm,
lại phụ thuộc
vào người khác.
- Vận dụng các
kiến thức, kỹ
năng đã học để
phát hiện
những vấn đề
mới về tự lập
Số câu:
3
3
2
1
9
Số điểm:
0,93
0,93
0,62
0,31
2,79
Tỉ lệ:
9,3
9,3
6,2
3,1
27,9
Số câu:
13
10
6
3
32
Số điểm:
4,03
3,1
1,86
0,93
10
Tỉ lệ:
40,3
31
18,6
9,3
100
V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
đề: 001
Câu 1. Biu hin ca tôn trng s thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng
A. nim tin. B. s thích. C. s tht. D. mnh lnh.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa của vic tôn trng s tht?
A. Tôn trng s tht khiến cho các mi quan h xấu đi.
B. Tôn trng s tht giúp mọi người tin tưởng hơn.
C. Người tôn trng s tht luôn phi chu thit thòi.
D. Tôn trng s tht góp phn bo v cho l phi.
Câu 3. Yêu thương con người s nhận được điều gì?
A. Mọi người coi thường. B. Mọi người xa lánh.
C. Người khác n và yêu quý. D. Mọi người yêu quý và kính trng.
Câu 4. T lp là t làm ly, t gii quyt công vic ca mình, t lo liu, to dng cho cuc
sng ca mình, không trông ch, da dm và không
A. để cao li ích bn thân mình . B. ph thuc vào người khác
C. tôn trng li ích ca tp th D. l thuc vào cái tôi cá nhân .
Câu 5. Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nht là
những người khó khăn, hoạn nn là khái niệm nào dưới đây?
A. Đồng cảm và thương hại. B. Thương hại người khác.
C. Giúp đỡ người khác. D. Yêu thương con người.
Câu 6. Tôn trng s thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự tht, luôn luôn bo v
A. s đông. B. s ít. C. t do. D. s tht.
Câu 7. Ý nào dưới đây thể hiện ý nghĩa ca vic gi gìn và phát huy truyn thng tốt đẹp
của gia đình, dòng họ?
A. Có rt nhiu bn bè. B. Có thêm tin tiết kim.
C. Không phi lo v vic làm. D.thêm kinh nghim.
Câu 8. Tip ni, phát trin và làm rng r truyn thng tốt đẹp của gia đình, dòng họ đưc
gi là?
A. Tt c thành viên được vui vẻ, gia đình hạnh phúc.
B. Gi gìn, phát huy truyn thng tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
C. Gia đình trên dưới có s đoàn kết, đồng lòng nht trí.
D. Gia đình văn hóa, có nề nếp gia phong, tôn ti trt t.
Câu 9. Làm vic t giác, cn cù, chịu khó thường xuyên hoàn thành tt các công vic là biu
hin của người có đc tính
A. t ái. B. t ti. C. lam lũ. D. siêng năng.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sng t lp ?
A. Giúp cá nhân được mọi người kính trng B. Ngi khẳng định bn thân
C. Đánh mất kĩ năng sinh tồn D. T chi khám phá cuc sng
Câu 11. Khi cá nhân bit tôn trng s tht, s giúp con người nâng cao phm giá bn thân,
góp phn to ra các mi quan h xã hi tốt đẹp và được mọi người
A. yêu mến. B. khinh b. C. sùng bái. D. cung phng.
Câu 12. Siêng năng là đức tính của con người biu hin thái độ làm vic mt cách
A. Nông ni. B. i biếng. C. Cn cù. D. Hi ht.
Câu 13. Biu hin ca tôn trng s tht là
A. ch cn trung thc vi cp trên ca mình.
B. ch nói tht trong những trường hp cn thiết.
C. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự tht.
D. có th nói không đúng sự tht khi không ai biết.
Câu 14. Em tán thành ý kin nào dưới đây khi nói về biu hin ca tôn trng s tht?
A. Ch cn trung thc vi cấp trên là đủ. B. Không ai biết thì không nói s tht.
C. Không chp nhn s gi to, la di. D. Nói bí mt của người khác cho bn nghe.
Câu 15. Câu tc ng nào dưới đây khuyên chúng ta giữ truyn thống văn hóa tốt đẹp ca
gia đình dòng họ?
A. Qua cu rút ván. B. Giy rách phi gi ly l.
C. Vung tay quá chán. D. Có đi có lại mi toi lòng nhau.
Câu 16. Cách cư xử nào dưới đây thể hiện là người bit tôn trng s tht?
A. Bo v đến cùng ý kiến của mình đến cùng.
B. Lắng nghe, phân tích để chn ý kiến đúng nhất.
C. Ý kiến nào được nhiu bạn đồng tình thì theo.
D. Không bao gi dám đưa ra ý kiến ca mình.
Câu 17. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính t lp?
A. B m ch đi học tới trường. B. T giác hc và làm bài tp.
C. Thường xuyên nh bn làm bài. D. Thường xuyên ni vào giúp vic.
Câu 18. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì?
A. nại vào người khác khi làm vic. B. T b mi vic khi gặp khó khăn.
C. Làm vic theo s thích cá nhân. D. t mọi khó khăn để đạt mc tiêu.
Câu 19. Việc làm nào dưới đây không th hiện người có tính tính t lp?
A. Ch động chép bài ca bn. B. Đi học đúng gi.
C. Học bài cũ và chuẩn b bài cũ. D. Học kinh doanh để kiếm thêm thu nhp.
Câu 20. Việc làm nào dưới đây thể hiện người không có tính t lp?
A. T thc dậy đi học đúng giờ.
B. T gấp chăn màn sau khi ngủ dy.
C. Luôn làm theo ý mình, không nghe người khác
D. T giác dn phòng ít nht 3 ln mi tun.
Câu 21. Câu nào dưới đây nói về biu hin ca không tôn trng s tht?
A. Ăn ngay nói thẳng. B. Ném đá giấu tay.
C. Cây ngay không s chết đứng. D. S tht mt lòng.
Câu 22. Lòng yêu thương con người
A. xut phát t mục đích sau này được người đó trả ơn.
B. h thp giá tr ca những người được giúp đỡ.
C. xut phát t tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. làm những điều có hại cho người khác.
Câu 23. Hành vi nào dưới đây thể hin cá nhân bit tôn trng s tht?
A. Phê phán nhng vic làm sai trái B. C gng không làm mt lòng ai
C. Mi việc luôn dĩ hòa vi quý. D. Làm việc không liên quan đến mình
Câu 24. Đưc s động viên ca thầy cô và gia đình, sau khi được chọn vào đội tuyn hc
sinh gii cp thành phố, Hưng đã tự giác, mit mài ôn tp. Hàng ngày bạn thường xuyên
tìm đọc các loi sách tham khảo để cng c kin thc. Tìm hiu các cách gii hay trên mng
ch nào không hiu bn liên h vi thầy cô giáo để được giúp đỡ. Không bao gi Hưng chịu
b cuc khi gp nhng bài tp khó. Nh vy mà trong k thi hc sinh gii cp thành ph,
Hưng đã đạt gii nht. Phm chất đạo đức nào đã giúp Hưng đạt được nhiu thành công
như vậy
A. Đối phó vi tình hung nguy him. B. Siêng năng, kiên trì
C. T nhn thc bn thân. D. Yêu thương con người.
Câu 25. Bui ti, Hi làm bài tp Ting Anh. Những bài đầu Hi gii rất nhanh, nhưng đn
các bài sau Hải đọc thấy khó quá bèn suy nghĩ: “Mình sẽ không làm na, sang nhà bn
Hoàng gii hộ”. Việc làm ca Hi trong t
nh hung trên th hin bn thiu đức tính ?
A. Yêu thương con người. B. Đối phó vi tình hung nguy him.
C. T nhn thc bn thân. D. Siêng năng, kiên trì
Câu 26. Bạn Q năm nay học lp 9, bạn thưng xuyên ly c là năm học cui cp nên ngoài
vic hc bn không làm vic gì c, việc nhà thường để anh ch làm ht, qun áo b m vn
git cho. Việc làm đó thể hin bạn Q chưa có phẩm chất đạo đức nào dưới đây?
A. Chăm chỉ . B. T lp. C. Ích k. D. li.
Câu 27. Va xin m tiền đóng học phí nhưng Long lại dùng s tiền đó để la cà ăn vt sau
mi gi tan hc. Khi cô giáo hỏi Long đã trả li với cô giáo là Long đã đánh rơi số tin y.
Thy vậy Nam đã khuyên Long nhận li vi m và cô giáo. Hành động ca Nam là th hin
bạn là người
A. Tôn trng s tht B. Tôn trng pháp lut
C. Gi ch tín. D. T nhn thc bn thân
Câu 28. Ngc và Lâm va tham gia hi thao của trường về. Trong lúc đi đường, hai bn nói
chuyn vi nhau, Ngọc nói: “Rõ ràng là Tùng đã chơi gian lận mi giành chin thng, hay
là mình báo với cô đi”. Lâm nói: “Thôi, mình coi như không bit đi, nói ra Tùng lại ghét
chúng mình đấy”. Bạn Tùng chưa thực hin tt phm chất đạo đức nào dưới đây
A. T nhn thc bn thân. B. Tôn trng s tht
C. Gi ch tín D. Tôn trng pháp lut
Câu 29. Tuổi thơ của An đã gắn bó vi ting đàn bầu vì bà ngoi và m của An đều là ngh
sĩ đàn bầu ni ting. T nhỏ, An đã được tập đàn cùng bà và mẹ. Gi đây, kĩ thuật đánh
đàn của An đã khá điêu luyện. An luôn mong mun s có nhiều cơ hội mang nét độc đáo
ca ting đàn bầu Vit Nam gii thiu vi bạn bè trong nước và quc t. Vic làm này th
hin bạn An đã thực hin tt nội dung nào dưới đây?
A. Phát huy truyn thống gia đình. B. Siêng năng, kiên trì
C. T nhn thc bn thân D. Li dng dp tết để v li.
Câu 30. Nhà bạn Hương ở gần trường nhưng bạn rất hay đi học mun. Khi lớp trưởng hi
lí do, Hương luôn trả lời: “Tại b m không gi mình dy sớm” nên không đi học được.
Vic làm này th hin bạn Hương chưa bit rèn luyn phm chất đạo đức nào dưới đây?
A. Đi học sm. B. T lp.
C. Yêu thương con người. D. T nhn thc bn thân.
Câu 31. Hân và Nam là hc sinh lớp 7 trường Trung học cơ sở X. Mt hôm, hai bạn đang
trên đường đi học v thì thấy hai thanh niên đi ngược chiều đâm ngã một người ph n ri
b chy. Hân và Nam thấy người ph n b thương nặng, đã cùng mọi người giúp đõ sơ cứu
v thương cho người b nn. Vic làm trên th hin hai bạn đã thực hin tt phm chất đạo
đức nào dưới đây?
A. Yêu thương con người. B. T nhn thc bn thân.
C. Siêng năng, kiên trì D. Đối phó vi tình hung nguy him.
Câu 32. Anh Luận là người dân tộc Mường được bình chn là Doanh nhân tr xut sc.
Tuy gia đình khó khăn nhưng anh vẫn c gng học và đã thi đỗ vào trường đại học. Để
tiền đóng học phí và sinh hoạt, anh đã làm thêm nhiều vic: phát t rơi, gia sư, phục v
bàn…Ra trường, anh tr v quê hương làm thuê, tự tích lũy tiền và bắt đu kinh doanh cà
phê. Doanh nghip ca anh càng ngày phát trin, tạo công ăn việc làm cho nhiều người
buôn làng. Phm chất đạo đức nào đã giúp anh Luận đạt được thành công trong cuc sng?
A. T lp. B. T ti. C. Tiết kim. D. ni.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,31 điểm.
1C
2C
3D
4B
5D
6D
7D
8B
9D
10A
11A
12C
13C
14C
15B
16B
17B
18D
19A
20C
21B
22C
23A
24B
25D
26B
27A
28B
29A
30B
31A
32A
| 1/14

Preview text:

KIỂM TRA HỌC KỲ I – (ĐỀ 1) MÔN: GDCD- LỚP 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng
Câu 1: Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được
A. truyền từ đời này sang đời khác.
B. mua bán, trao đổi trên thị trường.
C. nhà nước ban hành và thực hiện.
D. đời sau bảo vệ nguyên trạng.
Câu 2: Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn
là biểu hiện của đức tính nào?
A. Yêu thương con người.
B. Tự nhận thức bản thân.
C. Siêng năng, kiên trì.
D. Tự chủ, tự lập
Câu 3: Trái với siêng năng, kiên trì là
A. tự ti, nhút nhát.
B. lười nhác, ỷ lại.
C. tự giác, miệt mài làm việc
D. Biết hi sinh vì người khác.
Câu 4: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều chỉnh suy nghĩ, hành vi
của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm những việc sai trái được gọi là?
A. Tôn trọng sự thật. B. Tiết kiệm. C. Sự thật. D. Khiêm tốn
Câu 5: Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là? A. Khiêm tốn. B. Sự thật. C. Công bằng. D. Liêm sỉ.
Câu 6: Đối lập với tôn trọng sự thật là A. Giả dối. B. Ỷ nại. C. Siêng năng. D.Trung thực.
Câu 7: Đối lập với tự lập là : A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ nại.
Câu 8: Cá nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình là biểu hiện của người có tính A. trung thành. B. trung thực. C. tự lập. D. tiết kiệm.
Câu 9: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì?
A. Thành công trong cuộc sống.
B. An nhàn, không phải làm việc gì.
C. Thường xuyên phải nhờ người khác.
D. Luôn bị động trước mọi công việc.
Câu 10: Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người
A. nhận ra điểm mạnh của chính mình.
B. biết luồn lách làm việc xấu.
C. biết cách ứng phó khi vi phạm.
D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ.
Câu 11: Tự nhận thức bản thân là
A. biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói
quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
B. biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen,
điểm mạnh, điểm yếu…)
C. biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen,
điểm mạnh, điểm yếu…)
D. biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen,
điểm mạnh, điểm yếu…)
Câu 12: Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải
A. tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
B. không tham gia các hoạt động xã hội.
C. luôn ỷ nại công việc vào anh chị làm giúp. D. luôn dựa vào người khác để làm việc
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
. Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện như thế nào? Em
hãy nêu một số biểu hiện trái với tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày.
Câu 2 (3 điểm) Tình huống
Phương là một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc khuyết điểm lần
đầu Phương đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn nào vi phạm nhiều lần, Phương ghi vào sổ và báo với cô chủ
nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì vậy một số bạn tỏ ra không đồng tình với Phương và đã
đề nghị thay lớp trưởng.

Hỏi:a. Em hãy nhận xét về việc làm của Phương và một số bạn trong tình huống trên.
b. Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ làm gì?
Câu 3 (1 điểm). Hãy lấy 2 ví dụ về việc bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản thân. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
- Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A A án A A A C B A D C A A
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1
- Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện:
(3 điểm) + Luôn tự tin. Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải 0,5
quyết các vấn đề trong khả năng của mình. 0,5
+ Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống. 0,5
+ Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
+ Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn 0,5
dẹp nhà cửa, chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ.
+ Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, 0,5 hoạt động tập thể
- Những biểu hiện trái với tính tự lập trong học tập và sinh hoạt hằng ngày là:
+ Tự ti, gặp khó khăn thử thách chùn bước, không có ý chí nỗ 0,25 lực vươn lên.
+ Quá ỷ lại hoặc dựa dẫm vào bố mẹ và người khác; không
làm được những công việc cá nhânlười biếng trong học tập và 0,25 lao động,…
a. - Phương là người luôn tôn trọng sự thật, làm việc với
tinh thần trách nhiệm cao, thái độ khéo léo và hợp lý Câu 2
trong giải quyết công việc. Việc làm của Phương giúp 1,5 điểm (3,0 điểm)
cho các bạn trong lớp tiến bộ, kỷ luật.
- Một số bạn trong lớp không đồng ý với việc làm của Phương
và đề nghị thay lớp trưởng là không tôn trong sự thật, ý kiến
mang tính cá nhân, việc làm này của một số bạn ảnh hưởng
đến nề nếp và kỷ luật của cả lớp.
- Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ:
+ có ý kiến bảo vệ việc làm đúng của Phương và không đồng
ý với ý kiến của một số bạn trong lớp. Giải thích để cả lớp 1,5 điểm hiểu.
+ Nếu một số bạn ấy vẫn còn giữ ý kiến trên, em sẽ báo cáo
cho cô giáo chủ nhiệm biết để có cách giải quyết.
- HS lấy được 2 ví dụ về bản thân hoặc bạn của mình biết tự Câu 3 1 điểm nhận thức bản thân: (1,0 điểm)
MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỚP 6
1.1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ I lớp 6
TT Chủ đề Nội dung
Mức độ nhận thức Tổng Nhâṇ Thông Vâṇ Vâṇ Tỷ lệ Điể biết hiểu dung dung cao m T T TN T T TL T T T TL N L L N N L N 1 Giáo Tự hào về 1 câu 1 0,25 dục truyền câu
đạo đức thống gia đình dòng họ
Yêu thương
1 câu 1 0,25 con người câu Siêng năng 1 câu 1 0,25 kiên trì câu
Tôn trọng sự 3 câu ½ ½ 3 1 3.75 thật câu câu câu câu Tự lập 3 câu 1 câu 3 1 3.75 câu câu 2 Giáo Tự nhận 3 câu 1 3 1 1.75 dục kĩ thức bản câu câu câu năng thân sống Tổng 12 1 1 12 3 10 điểm Tı̉ lê ̣% 30% 30% 30% 10% 30% 70% Tı̉ lê c̣ hung 60% 40% 100%
1.2.Bản đặc tả cuối học kì I lớp 6
Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhâṇ thứ c Mức độ đánh giá Mạch Thông Vâṇ TT Nội nội dung Nhận Vâṇ hiểu dung biết dung dung cao 1 Giáo dục Tự hào Nhận biết: 1 TN
đạo đức về truyền
Nêu được một số truyền thống của gia thống đình, dòng họ. gia đình Thông hiểu: dòng họ
Giải thích được ý nghĩa của truyền thống
gia đình, dòng họ một cách đơn giản. Vận dụng:
Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia
đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm phù hợp
để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ. Yêu Nhận biết: 1 TN thương
- Nêu được khái niệm tình yêu thương con con người người
- Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu:
- Giải thích được giá trị của tình yêu
thương con người đối với bản thân, đối
với người khác, đối với xã hội.
- Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành
vi thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng:
- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người
- Xác định được một số việc làm thể hiện
tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao:
- Thực hiện được một số việc làm phù
hợp để thể hiện tình yêu thương con người 1 Giáo dục Siêng Nhận biết: 1 TN
đạo đức năng kiên - Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì trì
- Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì
- Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu:
- Đánh giá được những việc làm thể hiện
tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động.
- Đánh giá được những việc làm thể hiện
tính siêng năng kiên trì của người khác
trong học tập, lao động. Vận dụng:
- Thể hiện sự quý trọng những người
siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động.
- Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười
biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này.
- Xác định được biện pháp rèn luyện
siêng năng, kiên trì trong lao động, học
tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao:
- Thực hiện được siêng năng, kiên trì
trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. Tôn trọng Nhận biết: 3 TN 1/2TL ½ TL sự thật
Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu:
Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật. Vận dụng:
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô,
bạn bè và người có trách nhiệm. 1 Giáo dục Tự lập Nhận biết: 3 TN 1TL đạo đức
- Nêu được khái niệm tự lập
- Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập Thông hiểu:
- Đánh giá được khả năng tự lập của người khác.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân
- Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng:
- Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản
thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày,
hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc
sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và
phụ thuộc vào người khác. 2
Tự nhận thức bản Nhận biết: 3 TN 1 TL thân
Nêu được thế nào là tự nhận
Tự nhận thức bản thức bản thân. Nêu được ý thân
nghĩa của tự nhận thức bản thân. Thông hiểu:
- Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân
- Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân Vận dụng:
Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm
mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân. Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân. Tổng 12 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ% 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% ĐỀ SỐ 2
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 1.Về kiến thức
- Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ I lớp 6; học sinh biết được khả năng
học tập của mình so với yêu cầu của chương trình.
- Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy
học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không
ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân.
- Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực đạo đức của bản thân, của người khác,
- HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình. 2. Năng lực
Năng lực tự học và tự chủ: Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông
qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng
họ, của các chuẩn mực đạo đức như yêu thương con người, siêng năng kiên trì, để điều chỉnh hành vi; có
kiến thức cơ bản để học tập, không ngừng phát huy và nâng cao các trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân
nhằm phát huy những giá trị về của gia đình, dong họ, tình yêu thương con người, siêng năng kiên trì theo
chuẩn mực đạo đức của xã hội. Xác định được lí tưởng sống của bản thân lập kế hoạch học tập và rèn
luyện, xác định được hướng phát triển phù hợp của bản thân để phù hợp với các giá trị đạo đức về yêu thương con người. 3. Phẩm chất:
Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra cuối kỳ để đạt kết quả cao
Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân.
Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống.
Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA
Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 1 gồm các bài và chủ đề sau
+ Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ + Yêu thương con người. + Siêng năng, kiên trì + Tôn trọng sự thât. + Tự lập.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm 100% ( 32câu, mỗi câu 0,31 điểm) .
- Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề 1 và đề 2)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Nhận biết Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
Tự hào về truyền - Nêu được một số - Nêu được ví dụ, - Qua tình huống thống gia đình,
truyền thống của gia việc làm thể hiện tự cụ thể, nêu được dòng họ đình, dòng họ.
hào về truyền thống các cách giải
- Giải thích được một gia đình, dòng họ quyết đúng thể cách đơn giản ý nghĩa hiện biết giữ gìn, của truyền thống của phát huy truyền gia đình, dòng họ. thống của gia - Xác định được các đình, dòng họ hành vi là đúng hay bằng những việc sai, thể hiện hay làm cụ thể phù không thể hiện tự hào hợp. về truyền thống gia đình, dòng họ Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,62 0,31 0,31 1,28 Tỉ lệ: 6,2 3,1 3,1 12,8 Yêu thương con
- Nêu được khái niệm - Giải thích được vì - Qua tình huống người
và biểu hiện của tình sao các hành vi là cụ thể, nêu được yêu thương
con đúng hay sai, thể các cách giải người.
hiện hay không thể quyết đúng thể
hiện yêu thương hiện lòng yêu - Ý nghĩa của yêu thương con người
thương con người đối con người. bằng những việc với cuộc sống của cá làm cụ thể. nhân và xã hội. - Thực hiện được những việc làm - Xác định được các hành vi là đúng hay thể hiện tình yêu sai, thể hiện hay thương con không thể hiện yêu người. thương con người. - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,62 0,31 0,31 1,28 Tỉ lệ: 6,2 3,1 3,1 12,8 Siêng năng kiên
- Nêu được khái niệm - Giải thích được vì - Qua tình huống Vận dụng các trì
và biểu hiện của sao các hành vi là cụ thể, nêu được kiến thức, kỹ siêng năng, kiên trì.
đúng hay sai, thể các cách giải năng đã học để
hiện hay không thể quyết đúng thể phát hiện - Nhận biết được ý
nghĩa của siêng năng, hiện siêng năng hiện siêng năng những vấn đề kiên trì bằng mới về siêng kiên trì. kiên trì.
những việc làm năng kiên trì
- Siêng năng, kiên trì - Đánh giá được sự cụ thể.
trong lao động, học siêng năng, kiên trì - Thực hiện được
tập và cuộc sống của bản thân và
người khác trong những việc làm hàng ngày. học tập, lao động. thể hiện siêng - Xác định được các năng kiên trì hành vi là đúng hay - Phê phán những sai, thể hiện hay biểu hiện trái với không thể hiện siêng siêng năng kiên năng kiên trì trì Số câu: 2 1 1 1 5 Số điểm: 0,62 0,31 0,31 0,31 1,55 Tỉ lệ: 6,2 3,1 3,1 3,1 15,5
- Khái niệm tôn trọng - Hiểu vì sao phải - Qua tình huống Vận dụng các sự thật tôn trọng sự thật.
cụ thể, nêu được kiến thức, kỹ
- Nhận biết được một - Giải thích được vì các
cách giải năng đã học để
số biểu hiện của tôn sao các hành vi là quyết đúng thể phát hiện trọng sự thật.
đúng hay sai, thể tôn trọng sự thật những vấn đề
- Ý nghĩa của tôn hiện hay không thể - Luôn nói thật mới về tôn trọng sự thật
hiện tôn trọng sự với người thân, trọng sự thật Tôn trọng sự thật thật. thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. Số câu: 4 4 1 1 10 Số điểm: 1,28 1,28 0,31 0,31 3,1 Tỉ lệ: 12,8 12,8 3,1 3,1 31 Tự lập
- Nêu được khái niệm - Qua thông tin - Qua tình huống - Vận dụng các tự lập
(hình ảnh, ca dao, cụ thể, nêu được kiến thức, kỹ
- Liệt kê các biểu hiện tục ngữ, danh ngôn, các
cách giải năng đã học để của người có tính tự
…) HS khẳng định quyết đúng thể phát hiện lập. được tên bài học.
hiện việc tự thực những vấn đề
- Giải thích được vì hiện được nhiệm mới về tự lập
sao các hành vi là vụ của bản thân
đúng hay sai, thể trong học tập,
hiện hay không thể sinh hoạt hằng
hiện tôn trọng sự ngày, hoạt động thật. tập thể ở trường và trong cuộc - Hiểu được vì sao phải tự lập, sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ - Đánh giá khả năng
tự lập của bản thân lại và phụ thuộc và người khác. vào người khác. Số câu: 3 3 2 1 9 Số điểm: 0,93 0,93 0,62 0,31 2,79 Tỉ lệ: 9,3 9,3 6,2 3,1 27,9 Số câu: 13 10 6 3 32 Số điểm: 4,03 3,1 1,86 0,93 10 Tỉ lệ: 40,3 31 18,6 9,3 100
V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Mã đề: 001
Câu 1. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng A. niềm tin. B. sở thích. C. sự thật. D. mệnh lệnh.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật?
A. Tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ xấu đi.
B. Tôn trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng hơn.
C. Người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi.
D. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải.
Câu 3. Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì?
A. Mọi người coi thường.
B. Mọi người xa lánh.
C. Người khác nể và yêu quý.
D. Mọi người yêu quý và kính trọng.
Câu 4. Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc
sống của mình, không trông chờ, dựa dẫm và không

A. để cao lợi ích bản thân mình .
B. phụ thuộc vào người khác
C. tôn trọng lợi ích của tập thể
D. lệ thuộc vào cái tôi cá nhân .
Câu 5. Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là
những người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây?

A. Đồng cảm và thương hại.
B. Thương hại người khác.
C. Giúp đỡ người khác.
D. Yêu thương con người.
Câu 6. Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ A. số đông. B. số ít. C. tự do. D. sự thật.
Câu 7. Ý nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dòng họ?

A. Có rất nhiều bạn bè.
B. Có thêm tiền tiết kiệm.
C. Không phải lo về việc làm.
D. Có thêm kinh nghiệm.
Câu 8. Tiếp nối, phát triển và làm rạng rỡ truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ được gọi là?
A. Tất cả thành viên được vui vẻ, gia đình hạnh phúc.
B. Giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
C. Gia đình trên dưới có sự đoàn kết, đồng lòng nhất trí.
D. Gia đình văn hóa, có nề nếp gia phong, tôn ti trật tự.
Câu 9. Làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn thành tốt các công việc là biểu
hiện của người có đức tính
A. tự ái. B. tự ti. C. lam lũ. D. siêng năng.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập ?
A. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng
B. Ngại khẳng định bản thân
C. Đánh mất kĩ năng sinh tồn
D. Từ chối khám phá cuộc sống
Câu 11. Khi cá nhân biết tôn trọng sự thật, sẽ giúp con người nâng cao phẩm giá bản thân,
góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp và được mọi người
A. yêu mến. B. khinh bỉ. C. sùng bái. D. cung phụng.
Câu 12. Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách A. Nông nổi. B. Lười biếng. C. Cần cù. D. Hời hợt.
Câu 13. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là
A. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình.
B. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết.
C. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật.
D. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết.
Câu 14. Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biểu hiện của tôn trọng sự thật?
A. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ.
B. Không ai biết thì không nói sự thật.
C. Không chấp nhận sự giả tạo, lừa dối.
D. Nói bí mật của người khác cho bạn nghe.
Câu 15. Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta giữ truyền thống văn hóa tốt đẹp của gia đình dòng họ?
A. Qua cầu rút ván.
B. Giấy rách phải giữ lấy lề.
C. Vung tay quá chán.
D. Có đi có lại mới toại lòng nhau.
Câu 16. Cách cư xử nào dưới đây thể hiện là người biết tôn trọng sự thật?
A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình đến cùng.
B. Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất.
C. Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo.
D. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
Câu 17. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập?
A. Bố mẹ chở đi học tới trường.
B. Tự giác học và làm bài tập.
C. Thường xuyên nhờ bạn làm bài.
D. Thường xuyên ỷ nại vào giúp việc.
Câu 18. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì?
A. Ỷ nại vào người khác khi làm việc.
B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn.
C. Làm việc theo sở thích cá nhân.
D. Vượt mọi khó khăn để đạt mục tiêu.
Câu 19. Việc làm nào dưới đây không thể hiện người có tính tính tự lập?
A. Chủ động chép bài của bạn.
B. Đi học đúng giờ.
C. Học bài cũ và chuẩn bị bài cũ.
D. Học kinh doanh để kiếm thêm thu nhập.
Câu 20. Việc làm nào dưới đây thể hiện người không có tính tự lập?
A. Tự thức dậy đi học đúng giờ.
B. Tự gấp chăn màn sau khi ngủ dậy.
C. Luôn làm theo ý mình, không nghe người khác
D. Tự giác dọn phòng ít nhất 3 lần mỗi tuần.
Câu 21. Câu nào dưới đây nói về biểu hiện của không tôn trọng sự thật?
A. Ăn ngay nói thẳng.
B. Ném đá giấu tay.
C. Cây ngay không sợ chết đứng.
D. Sự thật mất lòng.
Câu 22. Lòng yêu thương con người
A. xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn.
B. hạ thấp giá trị của những người được giúp đỡ.
C. xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. làm những điều có hại cho người khác.
Câu 23. Hành vi nào dưới đây thể hiện cá nhân biết tôn trọng sự thật?
A. Phê phán những việc làm sai trái
B. Cố gắng không làm mất lòng ai
C. Mọi việc luôn dĩ hòa vi quý.
D. Làm việc không liên quan đến mình
Câu 24. Được sự động viên của thầy cô và gia đình, sau khi được chọn vào đội tuyển học
sinh giỏi cấp thành phố, Hưng đã tự giác, miệt mài ôn tập. Hàng ngày bạn thường xuyên
tìm đọc các loại sách tham khảo để củng cố kiến thức. Tìm hiểu các cách giải hay trên mạng
chỗ nào không hiểu bạn liên hệ với thầy cô giáo để được giúp đỡ. Không bao giờ Hưng chịu
bỏ cuộc khi gặp những bài tập khó. Nhờ vậy mà trong kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố,
Hưng đã đạt giải nhất. Phẩm chất đạo đức nào đã giúp Hưng đạt được nhiều thành công như vậy

A. Đối phó với tình huống nguy hiểm.
B. Siêng năng, kiên trì
C. Tự nhận thức bản thân.
D. Yêu thương con người.
Câu 25. Buổi tối, Hải làm bài tập Tiếng Anh. Những bài đầu Hải giải rất nhanh, nhưng đến
các bài sau Hải đọc thấy khó quá bèn suy nghĩ: “Mình sẽ không làm nữa, sang nhà bạn
Hoàng giải hộ”. Việc làm của Hải trong t́nh huống trên thể hiện bạn thiếu đức tính ǵ?

A. Yêu thương con người.
B. Đối phó với tình huống nguy hiểm.
C. Tự nhận thức bản thân.
D. Siêng năng, kiên trì
Câu 26. Bạn Q năm nay học lớp 9, bạn thường xuyên lấy cớ là năm học cuối cấp nên ngoài
việc học bạn không làm việc gì cả, việc nhà thường để anh chị làm hết, quần áo bố mẹ vẫn
giặt cho. Việc làm đó thể hiện bạn Q chưa có phẩm chất đạo đức nào dưới đây?
A. Chăm chỉ . B. Tự lập. C. Ích kỷ. D. Ỷ lại.
Câu 27. Vừa xin mẹ tiền đóng học phí nhưng Long lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau
mỗi giờ tan học. Khi cô giáo hỏi Long đã trả lời với cô giáo là Long đã đánh rơi số tiền ấy.
Thấy vậy Nam đã khuyên Long nhận lỗi với mẹ và cô giáo. Hành động của Nam là thể hiện bạn là người

A. Tôn trọng sự thật
B. Tôn trọng pháp luật C. Giữ chữ tín.
D. Tự nhận thức bản thân
Câu 28. Ngọc và Lâm vừa tham gia hội thao của trường về. Trong lúc đi đường, hai bạn nói
chuyện với nhau, Ngọc nói: “Rõ ràng là Tùng đã chơi gian lận mới giành chiến thắng, hay
là mình báo với cô đi”. Lâm nói: “Thôi, mình coi như không biết đi, nói ra Tùng lại ghét
chúng mình đấy”. Bạn Tùng chưa thực hiện tốt phẩm chất đạo đức nào dưới đây

A. Tự nhận thức bản thân.
B. Tôn trọng sự thật C. Giữ chữ tín
D. Tôn trọng pháp luật
Câu 29. Tuổi thơ của An đã gắn bó với tiếng đàn bầu vì bà ngoại và mẹ của An đều là nghệ
sĩ đàn bầu nổi tiểng. Từ nhỏ, An đã được tập đàn cùng bà và mẹ. Giờ đây, kĩ thuật đánh
đàn của An đã khá điêu luyện. An luôn mong muốn sẽ có nhiều cơ hội mang nét độc đáo
của tiếng đàn bầu Việt Nam giới thiệu với bạn bè trong nước và quốc tế. Việc làm này thể
hiện bạn An đã thực hiện tốt nội dung nào dưới đây?

A. Phát huy truyền thống gia đình.
B. Siêng năng, kiên trì
C. Tự nhận thức bản thân
D. Lợi dụng dịp tết để vụ lợi.
Câu 30. Nhà bạn Hương ở gần trường nhưng bạn rất hay đi học muộn. Khi lớp trưởng hỏi
lí do, Hương luôn trả lời: “Tại bố mẹ không gọi mình dậy sớm” nên không đi học được.
Việc làm này thể hiện bạn Hương chưa biết rèn luyện phẩm chất đạo đức nào dưới đây?
A. Đi học sớm. B. Tự lập.
C. Yêu thương con người.
D. Tự nhận thức bản thân.
Câu 31. Hân và Nam là học sinh lớp 7 trường Trung học cơ sở X. Một hôm, hai bạn đang
trên đường đi học về thì thấy hai thanh niên đi ngược chiều đâm ngã một người phụ nữ rồi
bỏ chạy. Hân và Nam thấy người phụ nữ bị thương nặng, đã cùng mọi người giúp đõ sơ cứu
vế thương cho người bị nạn. Việc làm trên thể hiện hai bạn đã thực hiện tốt phẩm chất đạo
đức nào dưới đây?

A. Yêu thương con người.
B. Tự nhận thức bản thân.
C. Siêng năng, kiên trì
D. Đối phó với tình huống nguy hiểm.
Câu 32. Anh Luận là người dân tộc Mường được bình chọn là Doanh nhân trẻ xuất sắc.
Tuy gia đình khó khăn nhưng anh vẫn cố gắng học và đã thi đỗ vào trường đại học. Để có
tiền đóng học phí và sinh hoạt, anh đã làm thêm nhiều việc: phát tờ rơi, gia sư, phục vụ
bàn…Ra trường, anh trở về quê hương làm thuê, tự tích lũy tiền và bắt đầu kinh doanh cà
phê. Doanh nghiệp của anh càng ngày phát triển, tạo công ăn việc làm cho nhiều người ở
buôn làng. Phẩm chất đạo đức nào đã giúp anh Luận đạt được thành công trong cuộc sống?
A. Tự lập. B. Tự ti. C. Tiết kiệm. D. Ỷ nại.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,31 điểm. 1C 2C 3D 4B 5D 6D 7D 8B 9D 10A
11A 12C 13C 14C 15B 16B 17B 18D 19A 20C
21B 22C 23A 24B 25D 26B 27A 28B 29A 30B 31A 32A