Đề thi GDCD lớp 6 học kì 1 Cánh Diều năm 2023 - 2024 số 1

Đề thi GDCD lớp 6 học kì 1 Cánh Diều năm 2023 - 2024 số 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

I. BẢNG MÔ T ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TT
Ch đề
Nội dung
Mc đ đánh g
Tng
Nhn bit
Tng
hiu
Vn dng
cao
Câu
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dc
đạo
đc
(1) T hào
v truyn
thng gia
đình, dòng
h
2
câu
2
câu
0.5
(2) Yêu
thương con.
người
2
câu
2
câu
0.5
(3) Siêng
năng kiên trì
2
câu
2
câu
0.5
(4) Tôn trọng
stht
2
câu
1
câu
1
câu
1
câu
2
câu
3
câu
3.0
(5) T lp
2
câu
2
câu
3.0
2
Giáo
dc kĩ
năng
sng
(6) T nhn
thc bn
thân
2
câu
2
câu
2.5
Tng
12
1
1
1
12
3
10
điểm
T l %
30%
30%
10%
30
70
T l chung
60%
40%
100%
100%
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TT
Mch
ni
dung
Ni dung
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn
thc
Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Giáo
dc
đạo
đc
T hào
v
truyn
thng
gia đình
dòng h
Nhn bit:
Nêu được mt s truyn thng ca
gia đình, dòng họ.
Thông hiu:
Giải thích được một cách đơn giản
ý nghĩa của truyn thống gia đình,
dòng h.
1 TN
1 TN
Yêu
thương
Nhn bit:
- Nêu được khái nim tình yêu
1 TN
1 TN
con
người
thương con người
- Nêu được biu hin ca tình yêu
thương con người
Thông hiu:
- Gii thích được giá tr ca tình yêu
thương con người đối vi bn thân,
đối với người khác, đối vi xã hi.
- Nhận xét, đánh giá được thái độ,
hành vi th hiện tình yêu thương
con người
Siêng
năng
kiên trì
Nhn bit:
- Nêu được khái niệm siêng năng,
kiên trì
- Nêu được biu hiện siêng năng,
kiên trì
- Nêu được ý nghĩa của siêng năng,
kiên trì
Thông hiu:
- Đánh giá được nhng vic làm th
hiện tính siêng năng kiên trì của bn
thân trong hc tập, lao động.
- Đánh giá được nhng vic làm th
hiện tính siêng năng kiên trì của
người khác trong hc tập, lao động.
1 TN
1 TN
Tôn
trọng sự
tht
Nhn bit:
Nêu được mt s biu hin ca tôn
trng s tht.
Thông hiu:
Giải thích được sao phi tôn
trng s tht.
Vn dng:
- Không đồng tình vi vic nói di
hoc che giu s tht.
- Luôn nói tht với người thân, thy
cô, bạn bè và người có trách nhim.
2 TN
½ TL
1/2
TL
Tlp
Nhn bit:
- Nêu được khái nim t lp
- Liệt kê được nhng biu hin ca
người có tính t lp
Thông hiu:
- Đánh giá được kh năng t lp ca
người khác.
- Đánh giá được kh năng t lp ca
bn thân
- Giải thích được vì sao phi t lp.
Vn dng:
- Xác định được mt s cách rèn
luyn thói quen t lp phù hp vi
bn thân
- T thc hiện được nhim v ca
bn thân trong hc tp, sinh hot
hng ngày, hoạt động tp th
2 TN
1/2 TL
1/2
TL
trường trong cuc sng cng
đồng; không da dm, li ph
thuộc vào người khác.
2
Giáo
dc kĩ
năng
sng
T nhn
thc bn
thân
Nhn bit:
Nêu được thế nào t nhn thc
bn thân.
Nêu được ý nghĩa của t nhn thc
bn thân.
Thông hiu:
- Xác định được điểm mạnh, điểm
yếu ca bn thân
- Xác định được giá tr, v trí, nh
cm, các mi quan h ca bn thân
Vn dng:
Xây dựng được kế hoch phát huy
điểm mnh, hn chế điểm yếu ca
bn thân.
Vn dng cao:
Thc hiện được mt s vic làm th
hin s tôn trng bn thân.
1 TN
1 TN
1/2TL
1/2
TL
Tng
12 TN
1,5 TL
1 TL
1/2
TL
T l %
30
40
30
10
T l chung
70
30
III. ĐỀ KIM TRA
Â. Trc nghim (3 đim):
Câu 1: Mt trong s các truyn thng tốt đẹp của người dân Vit Nam là
A. mê tín d đoan. B. th cúng t tiên. C. to hôn. D. cướp v.
Câu 2: Gi gìn và phát huy truyn thng tốt đẹp của gia đình, dòng họ s giúp chúng ta
A. có thêm sc mnh trong cuc sng. B. không phi lo v vic làm.
C. có rt nhiu bạn bè trong đời sng. D. có thêm tin tiết kim.
Câu 3: Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nht nhng
người khó khăn, hoạn nn là khái niệm nào dưới đây?
A. Yêu thương con người. B. Giúp đỡ người khác.
C. Thương hại người khác. D. Đồng cảm và thương hại.
Câu 4: Lòng yêu thương con người
A. xut phát t mục đích sau này được người đó trả ơn.
B. B. làm những điều có hại cho người khác.
C. xut phát t tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. h thp giá tr ca những người được giúp đỡ.
Câu 5: Đức tính con người biu hin s cn cù, t giác, mit mài, làm việc thường xuyên, đều
đặn là khái niệm nào dưới đây?
A. Kiên trì. B. Trung thc. C. Siêng năng. D. T ch.
Câu 6: Biu hin ca học sinh siêng năng, kiên trì là
A. thường xuyên ngh hc. B. ch làm mt s bài tp.
C. gp bài khó hay nn lòng. D. chăm chỉ hc và làm bài.
Câu 7: Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hin tôn trng s tht?
A. Thy An xem tài liu trong gi kiểm tra môn Văn, Lan giả v như không nhìn thy.
B. Trung ch động nhn li và xin lỗi khi vô tình đá bóng vào cửa s nhà bác Tùng.
C. Minh đã sửa điểm trong bài kiểm tra Toán để không b m mng.
D. Hng rất quý Lan nên đã làm bài tập giúp Lan để bn ấy được điểm cao hơn.
Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hin hành vi của người luôn tôn trng s tht?
A. Không coi cóp bài trong gi kim tra. B. Đặt điều nói xu bn trong lp.
C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác. D. Nói di m đi học thêm, để đi chơi game.
Câu 9: T làm ly các công vic ca mình trong cuc sng gi là gì?
A. T tin. B. T k. C. T giác. D. T lp.
Câu 10: Mt trong nhng biu hin ca tính t lp là
A. da dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sng.
B. tìm mi th đoạn th mình được thành công.
C. luôn trông ch, da dm, lại vào người khác.
D. t gii quyết vấn đề của mình, dám đương đầu với khó khăn.
Câu 11: Biết nhìn nhận, đánh giá về kh năng, điểm mạnh, điểm yếu ca bản thân được gi là gì?
A. Tt trng. B. T nhn thc v bn thân.
B. Có kĩ năng sống. D. Thông minh.
Câu 12: Mt trong nhng vic chúng ta cần làm để nhn thức đúng về bn thân
A. nhn thy mình gii thì không cn phi rèn luyn hay hc hi gì thêm na.
B. bn thân mình t ý thc không cn phải để ý người khác nói v mình.
C. quan sát phn ng và lng nghe nhn xét của người khác v mình.
D. sng ni tâm, không cn phi chia s nhng cm nhn ca mình.
I. T lun (7 đim):
Câu 1 (3 đim):
- Em hãy nêu ít nht 2 biu hin ca tôn trng s tht trong cuc sng.
- ý kiến cho rằng “Chỉ cn nói tht vi b m, thy còn không cn nói tht vi nhng
người khác”, em có tán thành ý kiến đó không? Vì sao?
Câu 2 (3,0 đim):
Lan là hc sinh mi chuyển đến lp 8H. Nhà Lan gần trường nhưng trong tuần đầu tiên
vào lớp, Lan đã đi học mun hai ln. Thy vy, lớp trưởng hỏi Lan do đi mun, Lan tr li:
“Ti b m t đi làm sớm, không có ai gi dy nên t không đi học đúng giờ được”.
- Em có nhn xét gì v Lan?
- Nếu em là Lan, em s làm gì đ có th t dy sớm và đi học đúng giờ mà không cn b m đánh
thc?
Câu 3 (1 đim):
Hãy ch ra đim yếu ca em trong hc tp và trình bày nhng vic em đã làm đ
khc phc đim yếu đó.
IV. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
1. Trc nghim (3 đim): Mỗi đáp án đúng được 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
A
C
C
D
B
A
D
D
B
C
2. T lun (7 đim)
Câu
Gợi ý đáp án
Đim
1
3 .0 điểm
Học sinh nêu được 2 biu hin đúng ca tôn trng s tht trong cuc
sng tr lên.
1,0 (Mi biu
hiện đúng
được 0,5 điểm)
* Không tán thành vi ý kiến trên.
* Gii thích:
- Ngoài nói tht vi b m, thy ra, chúng ta còn cn nói tht vi
0,5
0,75
những người trách nhim x các vấn đề xy ra trong cuc sng
mà mỗi người chng kiến, bt gp.
- Ly d như nói tht vi các chú công an khi chng kiến hành vi
phm pháp ca một ai đó…
0,75 (Hc sinh
ly ví d đúng
là được điểm)
2
3,0 điểm
* Lan là người chưa biết t lp trong cuc sng.
Gii thích:
- Là hc sinh lớp 8 nhưng Lan chưa tự thc dậy để đi học đúng giờ.
- T thc dy vào bui ng vic Lan th t làm nhưng Lan vẫn
ph thuc vào b m điều đó sẽ dẫn đến Lan có thói quen li, không
t gii quyết công vic ca chính mình.
- Vic làm ca Lan còn ảnh hưởng đến tp th, khiến mọi người khó
tin tưởng Lan và khó hòa đồng với Lan hơn.
0,5
0,5
0,5
0,5
Học sinh nêu đúng 2 việc mình đã làm để t dy sớm đi hc
đúng giờ mà không cn b m đánh thức.
1,0 (Mi vic
làm đúng được
0,5 điểm)
3
1, 0điểm
* Hc sinh ch ra đưc ít nht 1 đim yếu trong hc tp.
* Hc sinh trình bày đưc ít nht 2 vic đã làm đ khc phục đim
yếu trong hc tp ca bn tn.
0,5
0.5 (Mi vic
làm đúng được
0,25 điểm)
Tng
Trc ngim 3 + T lun 7 =
10
Duyt CM Người ra đề
Hunh Châu
UBND HUYỆN A LƯỚI
TRƯỜNG TH&THCS HỒNG H
ĐỀ ĐỀ XUẤT
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: GDCD Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TT
Ch đề
Nội dung
Mc đ đánh g
Tng
Nhn bit
Tng
hiu
Vn dng
Câu
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dc
đạo
đc
(7) T hào
v truyn
thng gia
đình, dòng
h
2
câu
2
câu
0.5
(8) Yêu
thương
con. người
2
câu
2
câu
0.5
(9) Siêng
năng kiên
trì
2
câu
2
câu
0.5
(10) Tôn
trọng sự
tht
2
câu
1
câu
1
câu
1
câu
2
câu
3
câu
3.0
(11) Tlp
2
câu
2
câu
3.0
2
Giáo
dc kĩ
năng
sng
(12) T
nhn thc
bn thân
2
câu
2
câu
2.5
Tng
12
1
1
1
12
3
10
điểm
T l %
30%
40%
20%
30
70
T l chung
70%
30%
100%
100%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TT
Mch
ni
dung
Ni dung
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn
thc
Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Giáo
dc
đạo
đc
T hào
v
truyn
thng
gia đình
dòng h
Nhn bit:
Nêu đưc mt s truyn thng ca
gia đình, dòng họ.
Thông hiu:
Giải thích được một cách đơn giản ý
nghĩa của truyn thống gia đình,
dòng h.
1 TN
1 TN
Yêu
thương
con
người
Nhn bit:
- Nêu được khái nim tình yêu
thương con người
- Nêu được biu hin ca tình yêu
thương con người
1 TN
1 TN
Thông hiu:
- Gii thích được giá tr ca tình yêu
thương con người đối vi bn thân,
đối với người khác, đối vi xã hi.
- Nhận xét, đánh giá được thái độ,
hành vi th hiện tình yêu thương con
người
Siêng
năng
kiên trì
Nhn bit:
- Nêu được khái niệm siêng năng,
kiên trì
- Nêu được biu hiện siêng năng,
kiên trì
- Nêu được ý nghĩa của siêng năng,
kiên trì
Thông hiu:
- Đánh giá được nhng vic làm th
hiện tính siêng năng kiên trì của bn
thân trong hc tập, lao động.
- Đánh giá được nhng vic làm th
hiện tính siêng năng kiên trì của
người khác trong hc tập, lao động.
1 TN
1 TN
Tôn
trọng sự
tht
Nhn bit:
Nêu được mt s biu hin ca tôn
trng s tht.
Thông hiu:
Giải thích được sao phi tôn trng
s tht.
Vn dng:
- Không đồng tình vi vic nói di
hoc che giu s tht.
- Luôn nói tht với người thân, thy
cô, bạn bè và người có trách nhim.
2 TN
½ TL
1/2
TL
Tlp
Nhn bit:
- Nêu được khái nim t lp
- Liệt kê được nhng biu hin ca
người có tính t lp
Thông hiu:
- Đánh giá được kh năng tự lp ca
người khác.
- Đánh giá được kh năng tự lp ca
bn thân
- Giải thích được vì sao phi t lp.
Vn dng:
- Xác định được mt s cách rèn
luyn thói quen t lp phù hp vi
bn thân
- T thc hiện được nhim v ca
bn thân trong hc tp, sinh hot
hng ngày, hoạt động tp th
trường trong cuc sng cng
đồng; không da dm, li ph
thuộc vào người khác.
2 TN
1/2 TL
1/2
TL
2
T nhn
thc bn
thân
Nhn bit:
Nêu được thế nào là t nhn thc bn
thân.
Nêu được ý nghĩa của t nhn thc
bn thân.
Thông hiu:
- Xác định được điểm mạnh, điểm
yếu ca bn thân
- Xác định được giá tr, v trí, tình
cm, các mi quan h ca bn thân
Vn dng:
Xây dựng được kế hoch phát huy
điểm mnh, hn chế điểm yếu ca
bn thân.
Vn dng cao:
Thc hiện được mt s vic làm th
hin s tôn trng bn thân.
1 TN
1 TN
1/2TL
1/2
TL
Tng
12 TN
1,5 TL
1 TL
1/2
TL
T l %
30
40
30
10
T l chung
70
30
III. ĐỀ KIM TRA
1. Trc nghim (3 đim):
Câu 1: Mt trong s các truyn thng tốt đẹp của người dân Vit Nam là
A. mê tín d đoan. B. th cúng t tiên. C. to hôn. D. cướp v.
Câu 2: Gi gìn và phát huy truyn thng tốt đẹp của gia đình, dòng họ s giúp chúng ta
A. có thêm sc mnh trong cuc sng. B. không phi lo v vic làm.
C. có rt nhiu bạn bè trong đời sng. D. có thêm tin tiết kim.
Câu 3: Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nht nhng
người khó khăn, hoạn nn là khái niệm nào dưới đây?
A.Yêu thương con người. B. Giúp đỡ người khác.
C. Thương hại người khác. D. Đồng cảm và thương hại.
Câu 4: Lòng yêu thương con người
A. xut phát t mục đích sau này được người đó trả ơn.
B. làm những điều có hại cho người khác.
C. xut phát t tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. h thp giá tr ca những người được giúp đỡ.
Câu 5: Đức tính con người biu hin s cn cù, t giác, mit mài, làm việc thường xuyên, đều
đặn là khái niệm nào dưới đây?
A. Kiên trì. B. Trung thc. C. Siêng năng. D. T ch.
Câu 6: Biu hin ca học sinh siêng năng, kiên trì là
A. thường xuyên ngh hc. B. ch làm mt s bài tp.
C. gp bài khó hay nn lòng. D. chăm chỉ hc và làm bài.
Câu 7: Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hin tôn trng s tht?
A. Thy An xem tài liu trong gi kiểm tra môn Văn, Lan giả v như không nhìn thấy.
B. Trung ch động nhn li và xin lỗi khi vô tình đá bóng vào cửa s nhà bác Tùng.
C. Minh đã sửa điểm trong bài kiểm tra Toán để không b m mng.
D. Hng rất quý Lan nên đã làm bài tập giúp Lan để bn ấy được điểm cao hơn.
Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hin hành vi của người luôn tôn trng s tht?
A. Không coi cóp bài trong gi kim tra. B. Đặt điều nói xu bn trong lp.
C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác. D. Nói di m đi học thêm, để đi chơi game.
Câu 9: T làm ly các công vic ca mình trong cuc sng gi là gì?
A. T tin. B. T k. C. T giác. D. T lp.
Câu 10: Mt trong nhng biu hin ca tính t lp là
A. da dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sng.
B. tìm mi th đoạn th mình được thành công.
C. luôn trông ch, da dm, lại vào người khác.
D. t gii quyết vấn đề của mình, dám đương đầu với khó khăn.
Câu 11: Biết nhìn nhận, đánh giá về kh năng, điểm mạnh, điểm yếu ca bản thân được gi là gì?
A. Tt trng. B. T nhn thc v bn thân.
C. Có kĩ năng sống. D. Thông minh.
Câu 12: Mt trong nhng vic chúng ta cần làm để nhn thức đúng về bn thân
A. nhn thy mình gii thì không cn phi rèn luyn hay hc hi gì thêm na.
B. bn thân mình t ý thc không cn phải để ý người khác nói v mình.
C. quan sát phn ng và lng nghe nhn xét của người khác v mình.
D. sng ni tâm, không cn phi chia s nhng cm nhn ca mình.
2. T lun (7 đim):
Câu 1 (3 đim):
- Em hãy nêu ít nht 2 biu hin ca tôn trng s tht trong cuc sng.
- ý kiến cho rằng “Chỉ cn nói tht vi b m, thy còn không cn nói tht vi nhng
người khác”, em có tán thành ý kiến đó không? Vì sao?
Câu 2 (3,0 đim):
Lan là hc sinh mi chuyển đến lp 8H. Nhà Lan gần trường nhưng trong tuần đầu tiên
vào lớp, Lan đã đi học mun hai ln. Thy vy, lớp trưởng hỏi Lan do đi mun, Lan tr li:
“Ti b m t đi làm sớm, không có ai gi dy nên t không đi học đúng giờ được”.
- Em có nhn xét gì v Lan?
- Nếu em là Lan, em s làm gì đ có th t dy sớm và đi học đúng gi mà không cn b m đánh
thc?
Câu 3 (1 đim):
Hãy ch ra đim yếu ca em trong hc tp và trình bày nhng vic em đã làm đ
khc phc đim yếu đó.
IV. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
1. Trc nghim (3 đim): Mỗi đáp án đúng được 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
A
C
C
D
B
A
D
D
B
C
2. T lun (7 đim)
Câu
Gợi ý đáp án
Đim
1
3.0 điểm
a)
Học sinh nêu được 2 biu hin đúng ca tôn trng s tht trong cuc
sng tr lên.
1,0 (Mi
biu hin
đúng được
0,5 điểm)
b)
* Không tán thành vi ý kiến trên.
* Gii thích:
- Ngoài nói tht vi b m, thy ra, chúng ta còn cn nói tht vi
những người trách nhim x các vấn đề xy ra trong cuc sng
0,5
0,75
mỗi người chng kiến, bt gp.
- Ly d như nói thật vi các chú công an khi chng kiến hành vi
phm pháp ca một ai đó…
0,75 (Hc
sinh ly ví
d đúng là
được điểm)
2
3,0 điểm
* Lan là người chưa biết t lp trong cuc sng.
Gii thích:
- Là hc sinh lớp 8 nhưng Lan chưa tự thc dậy để đi học đúng giờ.
- T thc dy vào bui sáng vic Lan th t làm nhưng Lan vẫn
ph thuc vào b m điều đó sẽ dẫn đến Lan có thói quen li, không t
gii quyết công vic ca chính mình.
- Vic làm ca Lan còn ảnh hưởng đến tp th, khiến mọi người khó tin
ởng Lan và khó hòa đồng với Lan hơn.
0,5
0,5
0.5
0.5
Học sinh nêu đúng 2 việc mình đã làm để t dy sm đi học đúng
gi mà không cn b m đánh thức.
1,0 (Mi
vic làm
đúng được
0,5 điểm)
3
1,0 điểm
* Hc sinh ch ra đưc ít nht 1 đim yếu trong hc tp.
* Hc sinh trình bày đưc ít nht 2 việc đã làm đ khc phc đim
yếu trong hc tp ca bn tn.
0,5
0.5 (Mi
vic làm
đúng được
0,25 điểm)
Tng
Trc nghim 3 + T lun 7 =
10 đim
Duyt CM Người ra đề
Hunh Châu
UBND HUYỆN A LƯỚI
TRƯỜNG TH&THCS HỒNG H
ĐỀ ĐỀ XUẤT
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: GDCD Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ KIỂM TRA
I. Trc nghim (3 đim):
Câu 1: Mt trong s các truyn thng tốt đẹp của người dân Vit Nam là
A. mê tín d đoan. B. th cúng t tiên. C. to hôn. D. cướp v.
Câu 2: Gi gìn và phát huy truyn thng tốt đp của gia đình, dòng h s giúp
chúng ta
A. có thêm sc mnh trong cuc sng. B. không phi lo v vic làm.
C. có rt nhiu bạn bè trong đời sng. D. có thêm tin tiết kim.
Câu 3: Quan tâm, giúp đ người khác, làm những điu tốt đẹp cho người khác,
nht là những người khó khăn, hoạn nn là khái niệm nào dưới đây?
A.Yêu thương con người. B. Giúp đỡ ngưi khác.
C. Thương hại người khác. D. Đồng cảm và thương hại.
Câu 4: Lòng yêu thương con người
A. xut phát t mục đích sau này được người đó trả ơn.
B. làm những điều có hại cho người khác.
C. xut phát t tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. h thp giá tr ca những người được giúp đỡ.
Câu 5: Đức tính con người biu hin s cn cù, t giác, mit mài, làm vic
thường xuyên, đều đặn là khái niệm nào dưới đây?
A. Kiên trì. B. Trung thc. C. Siêng năng. D. T ch.
Câu 6: Biu hin ca học sinh siêng năng, kiên trì là
A. thường xuyên ngh hc. B. ch làm mt s bài tp.
C. gp bài khó hay nn lòng. D. chăm chỉ hc và làm bài.
Câu 7: nh vi, việc làm nào dưới đây thể hin tôn trng s tht?
A. Thy An xem tài liu trong gi kiểm tra môn Văn, Lan gi v như không nhìn
thy.
B. Trung ch động nhn li và xin lỗi khi vô tình đá bóng vào cửa s nhà bác Tùng.
C. Minh đã sửa điểm trong bài kiểm tra Toán để không b m mng.
D. Hng rất quý Lan nên đã làm bài tập giúp Lan để bn ấy được điểm cao hơn.
Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hin hành vi của người luôn tôn trng s tht?
A. Không coi cóp bài trong gi kim tra.
B. Đặt điều nói xu bn trong lp.
C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác.
D. Nói di m đi học thêm, để đi chơi game.
Câu 9: T làm ly các công vic ca mình trong cuc sng gi là gì?
A. T tin. B. T k. C. T giác. D. T lp.
Câu 10: Mt trong nhng biu hin ca tính t lp là
A. da dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sng.
B tìm mi th đon th mình được thành công.
C. luôn trông ch, da dm, lại vào người khác.
Đ. t gii quyết vấn đề của mình, dám đương đầu với khó khăn.
Câu 11: Biết nhìn nhận, đánh gv kh năng, điểm mạnh, điểm yếu ca bn thân
đưc gi là gì?
A. Tt trng. B. T nhn thc v bn thân.
C. Có kĩ năng sống. D. Thông minh.
Câu 12: Mt trong nhng vic chúng ta cần làm để nhn thức đúng về bn thân
A. nhn thy mình gii thì không cn phi rèn luyn hay hc hi gì thêm na.
B. bn thân mình t ý thc không cn phải để ý người khác nói vnh.
C. uan sát phn ng và lng nghe nhn xét của người khác v mình.
D. sng ni tâm, không cn phi chia s nhng cm nhn ca mình.
II. T lun (7 đim):
Câu 1 (3 đim):
- Em hãy nêu ít nht 2 biu hin ca tôn trng s tht trong cuc sng.
- ý kiến cho rằng “Chỉ cn nói tht vi b m, thy còn không cn nói tht
vi những người khác”, em có tán thành ý kiến đó không? Vì sao?
Câu 2 (3,0 đim):
Lan là hc sinh mi chuyển đến lp 8H. Nhà Lan gần trường nhưng trong
tuần đầu tiên vào lớp, Lan đã đi học mun hai ln. Thy vy, lớp trưởng hi Lan
do đi muộn, Lan tr lời: “Tại b m t đi làm sớm, không ai gi dy nên t
không đi học đúng giờ được”.
- Em có nhn xét gì v Lan?
- Nếu em Lan, em s làm đ th t dy sớm đi học đúng gi không
cn b m đánh thức?
Câu 3 (1 đim):
Hãy ch ra đim yếu ca em trong hc tp và tnh bày nhng việc em đã
làm đ khc phc đim yếu đó.
-----o0o-----
UBND HUYỆN A LƯỚI
TRƯỜNG TH&THCS HỒNG H
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: GDCD Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. Trc nghim (3 đim):
Câu 1: Mt trong s các truyn thng tốt đẹp ca người dân Vit Nam là
A. mê tín d đoan. B. th cúng t tiên. C. to hôn. D. cướp v.
Câu 2: Gi gìn và phát huy truyn thng tốt đp của gia đình, dòng h s giúp
chúng ta
A. có thêm sc mnh trong cuc sng. B. không phi lo v vic làm.
C. có rt nhiu bạn bè trong đời sng. D. có thêm tin tiết kim.
Câu 3: Quan tâm, giúp đ người khác, làm những điu tốt đẹp cho người khác,
nht là những người khó khăn, hoạn nn là khái niệm nào dưới đây?
A.Yêu thương con người. B. Giúp đỡ ngưi khác.
C. Thương hại người khác. D. Đồng cảm và thương hại.
Câu 4: Lòng yêu thương con người
A. xut phát t mục đích sau này được người đó trả ơn
B. làm những điều có hại cho người khác.
C. xut phát t tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. h thp giá tr ca những người được giúp đỡ.
Câu 5: Đức tính con người biu hin s cn cù, t giác, mit mài, làm vic
thường xuyên, đều đặn là khái niệm nào dưới đây?
A. Kiên trì. B. Trung thc. C. Siêng năng. D. T ch.
Câu 6: Biu hin ca học sinh siêng năng, kiên trì là
A. thường xuyên ngh hc. B. ch làm mt s bài tp.
C. gp bài khó hay nn lòng. D. chăm chỉ hc và làm bài.
Câu 7: Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hin tôn trng s tht?
A. Thy An xem tài liu trong gi kiểm tra môn Văn, Lan gi v như không nhìn
thy.
B. Trung ch động nhn li và xin lỗi khi vô tình đá bóng vào cửa s nhà bác Tùng.
C. Minh đã sửa điểm trong bài kiểm tra Toán để không b m mng.
D. Hng rất quý Lan nên đã làm bài tập giúp Lan để bn y được điểm cao hơn.
Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hin hành vi của người luôn tôn trng s tht?
A. Không coi cóp bài trong gi kim tra.
B. Đặt điều nói xu bn trong lp.
C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác.
D. Nói di m đi học thêm, để đi chơi game.
Câu 9: T làm ly các công vic ca mình trong cuc sng gi là gì?
A.T tin. B. T k. C. T giác. D. T lp.
Câu 10: Mt trong nhng biu hin ca tính t lp là
A. da dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sng.
B. tìm mi th đon th mình được thành công.
C. luôn trông ch, da dm, lại vào người khác.
D. t gii quyết vấn đề của mình, dám đương đầu với khó khăn.
Câu 11: Biết nhìn nhận, đánh gv kh năng, điểm mạnh, điểm yếu ca bn thân
đưc gi là gì?
A. T trng. B. T nhn thc v bn thân.
C. Có kĩ năng sống. D. Thông minh.
Câu 12: Mt trong nhng vic chúng ta cần làm để nhn thức đúng về bn thân
A. nhn thy mình gii thì không cn phi rèn luyn hay hc hi gì thêm na.
B. bn thân mình t ý thc không cn phải để ý người khác nói vnh.
C. quan sát phn ng và lng nghe nhn xét của người khác v mình.
D. sng ni tâm, không cn phi chia s nhng cm nhn ca mình.
II. T lun (7 đim):
Câu 1 (3 đim):
- Em hãy nêu ít nht 2 biu hin ca tôn trng s tht trong cuc sng.
- ý kiến cho rằng “Chỉ cn nói tht vi b m, thy còn không cn nói tht
vi những người khác”, em có tán thành ý kiến đó không? Vì sao?
Câu 2 (3,0 đim):
Lan là hc sinh mi chuyển đến lp 8H. Nhà Lan gần trường nhưng trong
tuần đầu tiên vào lớp, Lan đã đi học mun hai ln. Thy vy, lớp trưởng hi Lan
do đi muộn, Lan tr lời: “Tại b m t đi làm sớm, không ai gi dy nên t
không đi học đúng giờ được”.
- Em có nhn xét gì v Lan?
- Nếu em Lan, em s làm đ th t dy sớm đi học đúng gi không
cn b m đánh thức?
Câu 3 (1 đim):
Hãy ch ra đim yếu ca em trong hc tp và tnh bày nhng việc em đã
làm đ khc phc đim yếu đó.
-----o0o-----
| 1/14

Preview text:

I. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Mức độ đánh giá Tổng Thông Vận dụng TT Chủ đề Nội dung Nhận biết Vận dụng Câu Tổng hiểu cao điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo (1) Tự hào dục về truyền 2 2 đạo thống gia 0.5 câu câu đức đình, dòng họ (2) Yêu 2 2 thương con. câu 0.5 câu người (3) Siêng 2 2 0.5 năng kiên trì câu câu (4) Tôn trọng 2 1 2 3.0 sự thật câu câu câu (5) Tự lập 2 1 2 3.0 câu câu câu 2 Giáo (6) Tự nhận dục kĩ thức bản 2 1 2 3 năng thân câu 2.5 câu câu câu sống Tổng 12 1 1 1 12 3 10 điểm Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 30 70
Tỉ lệ chung 60% 40% 100% 100%
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Số câu hỏi theo mức độ nhận Mạch thức TT nội Nội dung
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dung dụng biết hiểu dụng cao 1 Giáo Tự hào Nhận biết: dục về
Nêu được một số truyền thống của đạo truyền gia đình, dòng họ. đức thống Thông hiểu: 1 TN 1 TN gia đình
Giải thích được một cách đơn giản dòng họ
ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ. Yêu Nhận biết: thương 1 TN 1 TN
- Nêu được khái niệm tình yêu con thương con người người
- Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu:
- Giải thích được giá trị của tình yêu
thương con người đối với bản thân,
đối với người khác, đối với xã hội.
- Nhận xét, đánh giá được thái độ,
hành vi thể hiện tình yêu thương con người Siêng Nhận biết: năng
- Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì kiên trì
- Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì
- Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì 1 TN 1 TN Thông hiểu:
- Đánh giá được những việc làm thể
hiện tính siêng năng kiên trì của bản
thân trong học tập, lao động.
- Đánh giá được những việc làm thể
hiện tính siêng năng kiên trì của
người khác trong học tập, lao động. Tôn Nhận biết: trọng sự
Nêu được một số biểu hiện của tôn thật trọng sự thật. Thông hiểu:
Giải thích được vì sao phải tôn 2 TN 1/2 trọng sự thật. ½ TL TL Vận dụng:
- Không đồng tình với việc nói dối
hoặc che giấu sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy
cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Tự lập Nhận biết:
- Nêu được khái niệm tự lập
- Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập Thông hiểu:
- Đánh giá được khả năng tự lập của người khác.
- Đánh giá được khả năng tự lập của 1/2 bản thân 2 TN 1/2 TL TL
- Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng:
- Xác định được một số cách rèn
luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của
bản thân trong học tập, sinh hoạt
hằng ngày, hoạt động tập thể ở
trường và trong cuộc sống cộng
đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. 2 Giáo Tự nhận Nhận biết: dục kĩ
thức bản Nêu được thế nào là tự nhận thức năng thân bản thân. sống
Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. Thông hiểu:
- Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân 1 TN 1/2
- Xác định được giá trị, vị trí, tình 1 TN 1/2TL TL
cảm, các mối quan hệ của bản thân Vận dụng:
Xây dựng được kế hoạch phát huy
điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân. Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm thể
hiện sự tôn trọng bản thân. Tổng 12 TN 1/2 1,5 TL 1 TL TL Tỉ lệ % 30 40 30 10 Tỉ lệ chung 70 30 III. ĐỀ KIỂM TRA
Â. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Một trong số các truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam là A. mê tín dị đoan. B. thờ cúng tổ tiên. C. tảo hôn. D. cướp vợ.
Câu 2: Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ sẽ giúp chúng ta
A. có thêm sức mạnh trong cuộc sống.
B. không phải lo về việc làm.
C. có rất nhiều bạn bè trong đời sống.
D. có thêm tiền tiết kiệm.
Câu 3: Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những
người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây?
A. Yêu thương con người.
B. Giúp đỡ người khác.
C. Thương hại người khác.
D. Đồng cảm và thương hại.
Câu 4: Lòng yêu thương con người
A. xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn.
B. B. làm những điều có hại cho người khác.
C. xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. hạ thấp giá trị của những người được giúp đỡ.
Câu 5: Đức tính con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều
đặn là khái niệm nào dưới đây? A. Kiên trì. B. Trung thực. C. Siêng năng. D. Tự chủ.
Câu 6: Biểu hiện của học sinh siêng năng, kiên trì là
A. thường xuyên nghỉ học.
B. chỉ làm một số bài tập.
C. gặp bài khó hay nản lòng.
D. chăm chỉ học và làm bài.
Câu 7: Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hiện tôn trọng sự thật?
A. Thấy An xem tài liệu trong giờ kiểm tra môn Văn, Lan giả vờ như không nhìn thấy.
B. Trung chủ động nhận lỗi và xin lỗi khi vô tình đá bóng vào cửa sổ nhà bác Tùng.
C. Minh đã sửa điểm trong bài kiểm tra Toán để không bị mẹ mắng.
D. Hằng rất quý Lan nên đã làm bài tập giúp Lan để bạn ấy được điểm cao hơn.
Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật?
A. Không coi cóp bài trong giờ kiểm tra.
B. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp.
C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác.
D. Nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game.
Câu 9: Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống gọi là gì? A. Tự tin. B. Tự kỉ. C. Tự giác. D. Tự lập.
Câu 10: Một trong những biểu hiện của tính tự lập là
A. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống.
B. tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công.
C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
D. tự giải quyết vấn đề của mình, dám đương đầu với khó khăn.
Câu 11: Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, điểm mạnh, điểm yếu của bản thân được gọi là gì? A. Ttự trọng.
B. Tự nhận thức về bản thân. B. Có kĩ năng sống. D. Thông minh.
Câu 12: Một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân là
A. nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa.
B. bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình.
C. quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình.
D. sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình.
I. Tự luận (7 điểm): Câu 1 (3 điểm):
- Em hãy nêu ít nhất 2 biểu hiện của tôn trọng sự thật trong cuộc sống.
- Có ý kiến cho rằng “Chỉ cần nói thật với bố mẹ, thầy cô còn không cần nói thật với những
người khác”, em có tán thành ý kiến đó không? Vì sao? Câu 2 (3,0 điểm):
Lan là học sinh mới chuyển đến lớp 8H. Nhà Lan ở gần trường nhưng trong tuần đầu tiên
vào lớp, Lan đã đi học muộn hai lần. Thấy vậy, lớp trưởng hỏi Lan lí do đi muộn, Lan trả lời:
“Tại bố mẹ tớ đi làm sớm, không có ai gọi dậy nên tớ không đi học đúng giờ được”.
- Em có nhận xét gì về Lan?
- Nếu em là Lan, em sẽ làm gì để có thể tự dậy sớm và đi học đúng giờ mà không cần bố mẹ đánh thức? Câu 3 (1 điểm):
Hãy chỉ ra điểm yếu của em trong học tập và trình bày những việc em đã làm để
khắc phục điểm yếu đó.
IV. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
1. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A A C C D B A D D B C
2. Tự luận (7 điểm) Câu Gợi ý đáp án Điểm 1 3 .0 điểm
Học sinh nêu được 2 biểu hiện đúng của tôn trọng sự thật trong cuộc 1,0 (Mỗi biểu
sống trở lên. hiện đúng được 0,5 điểm)
* Không tán thành với ý kiến trên. 0,5 * Giải thích:
- Ngoài nói thật với bố mẹ, thầy cô ra, chúng ta còn cần nói thật với 0,75
những người có trách nhiệm xử lí các vấn đề xảy ra trong cuộc sống
mà mỗi người chứng kiến, bắt gặp.
- Lấy ví dụ như nói thật với các chú công an khi chứng kiến hành vi 0,75 (Học sinh
phạm pháp của một ai đó… lấy ví dụ đúng là được điểm) 2 3,0 điểm
* Lan là người chưa biết tự lập trong cuộc sống. 0,5 Giải thích:
- Là học sinh lớp 8 nhưng Lan chưa tự thức dậy để đi học đúng giờ. 0,5
- Tự thức dậy vào buổi sáng là việc Lan có thể tự làm nhưng Lan vẫn 0,5
phụ thuộc vào bố mẹ điều đó sẽ dẫn đến Lan có thói quen ỷ lại, không
tự giải quyết công việc của chính mình.
- Việc làm của Lan còn ảnh hưởng đến tập thể, khiến mọi người khó 0,5
tin tưởng Lan và khó hòa đồng với Lan hơn.
Học sinh nêu đúng 2 việc mà mình đã làm để tự dậy sớm và đi học 1,0 (Mỗi việc
đúng giờ mà không cần bố mẹ đánh thức. làm đúng được 0,5 điểm) 3 1, 0điểm
* Học sinh chỉ ra được ít nhất 1 điểm yếu trong học tập. 0,5
* Học sinh trình bày được ít nhất 2 việc đã làm để khắc phục điểm 0.5 (Mỗi việc
yếu trong học tập của bản thân. làm đúng được 0,25 điểm) Tổng
Trắc ngiệm 3 + Tự luận 7 = 10 Duyệt CM Người ra đề Huỳnh Châu UBND HUYỆN A LƯỚI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ Môn: GDCD – Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Không kể thời gian phát đề)
I. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TT Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá Tổng Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Câu Tổng hiểu cao điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo (7) Tự hào dục về truyền 2 2 đạo thống gia 0.5 câu câu đức đình, dòng họ (8) Yêu 2 2 thương câu 0.5 câu con. người (9) Siêng 2 2 năng kiên câu 0.5 câu trì (10) Tôn 2 2 trọng sự câu 3.0 câu thật (11) Tự lập 2 2 3.0 câu 1 1 1 3 câu câu câu câu câu 2 Giáo (12) Tự 2 dục kĩ nhận thức câu 2 năng bản thân 2.5 câu sống Tổng 12 1 1 1 12 3 10 điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 30 70
Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 100%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Số câu hỏi theo mức độ nhận Mạch thức TT nội Nội dung
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dung dụng biết hiểu dụng cao 1 Giáo Tự hào Nhận biết: dục về
Nêu được một số truyền thống của đạo truyền gia đình, dòng họ. đức thống Thông hiểu: 1 TN 1 TN gia đình
Giải thích được một cách đơn giản ý dòng họ
nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ. Yêu Nhận biết: thương
- Nêu được khái niệm tình yêu con thương con người 1 TN 1 TN người
- Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu:
- Giải thích được giá trị của tình yêu
thương con người đối với bản thân,
đối với người khác, đối với xã hội.
- Nhận xét, đánh giá được thái độ,
hành vi thể hiện tình yêu thương con người Siêng Nhận biết: năng
- Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì kiên trì
- Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì
- Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì 1 TN 1 TN Thông hiểu:
- Đánh giá được những việc làm thể
hiện tính siêng năng kiên trì của bản
thân trong học tập, lao động.
- Đánh giá được những việc làm thể
hiện tính siêng năng kiên trì của
người khác trong học tập, lao động. Tôn Nhận biết: trọng sự
Nêu được một số biểu hiện của tôn thật trọng sự thật. Thông hiểu:
Giải thích được vì sao phải tôn trọng 2 TN 1/2 sự thật. ½ TL TL Vận dụng:
- Không đồng tình với việc nói dối
hoặc che giấu sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy
cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Tự lập Nhận biết:
- Nêu được khái niệm tự lập
- Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập Thông hiểu:
- Đánh giá được khả năng tự lập của người khác.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân
- Giải thích được vì sao phải tự lập. 1/2 2 TN 1/2 TL Vận dụng: TL
- Xác định được một số cách rèn
luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của
bản thân trong học tập, sinh hoạt
hằng ngày, hoạt động tập thể ở
trường và trong cuộc sống cộng
đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. 2 Tự nhận Nhận biết:
thức bản Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân thân.
Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. Thông hiểu:
- Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân 1 TN 1/2
- Xác định được giá trị, vị trí, tình 1 TN 1/2TL TL
cảm, các mối quan hệ của bản thân Vận dụng:
Xây dựng được kế hoạch phát huy
điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân. Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm thể
hiện sự tôn trọng bản thân. Tổng 12 TN 1/2 1,5 TL 1 TL TL Tỉ lệ % 30 40 30 10 Tỉ lệ chung 70 30 III. ĐỀ KIỂM TRA
1. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Một trong số các truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam là A. mê tín dị đoan. B. thờ cúng tổ tiên. C. tảo hôn. D. cướp vợ.
Câu 2: Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ sẽ giúp chúng ta
A. có thêm sức mạnh trong cuộc sống.
B. không phải lo về việc làm.
C. có rất nhiều bạn bè trong đời sống.
D. có thêm tiền tiết kiệm.
Câu 3: Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những
người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây? A.Yêu thương con người.
B. Giúp đỡ người khác.
C. Thương hại người khác.
D. Đồng cảm và thương hại.
Câu 4: Lòng yêu thương con người
A. xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn.
B. làm những điều có hại cho người khác.
C. xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. hạ thấp giá trị của những người được giúp đỡ.
Câu 5: Đức tính con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều
đặn là khái niệm nào dưới đây? A. Kiên trì. B. Trung thực. C. Siêng năng. D. Tự chủ.
Câu 6: Biểu hiện của học sinh siêng năng, kiên trì là
A. thường xuyên nghỉ học.
B. chỉ làm một số bài tập.
C. gặp bài khó hay nản lòng.
D. chăm chỉ học và làm bài.
Câu 7: Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hiện tôn trọng sự thật?
A. Thấy An xem tài liệu trong giờ kiểm tra môn Văn, Lan giả vờ như không nhìn thấy.
B. Trung chủ động nhận lỗi và xin lỗi khi vô tình đá bóng vào cửa sổ nhà bác Tùng.
C. Minh đã sửa điểm trong bài kiểm tra Toán để không bị mẹ mắng.
D. Hằng rất quý Lan nên đã làm bài tập giúp Lan để bạn ấy được điểm cao hơn.
Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật?
A. Không coi cóp bài trong giờ kiểm tra.
B. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp.
C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác.
D. Nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game.
Câu 9: Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống gọi là gì? A. Tự tin. B. Tự kỉ. C. Tự giác. D. Tự lập.
Câu 10: Một trong những biểu hiện của tính tự lập là
A. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống.
B. tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công.
C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
D. tự giải quyết vấn đề của mình, dám đương đầu với khó khăn.
Câu 11: Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, điểm mạnh, điểm yếu của bản thân được gọi là gì? A. Ttự trọng.
B. Tự nhận thức về bản thân. C. Có kĩ năng sống. D. Thông minh.
Câu 12: Một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân là
A. nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa.
B. bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình.
C. quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình.
D. sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình.
2. Tự luận (7 điểm): Câu 1 (3 điểm):
- Em hãy nêu ít nhất 2 biểu hiện của tôn trọng sự thật trong cuộc sống.
- Có ý kiến cho rằng “Chỉ cần nói thật với bố mẹ, thầy cô còn không cần nói thật với những
người khác”, em có tán thành ý kiến đó không? Vì sao? Câu 2 (3,0 điểm):
Lan là học sinh mới chuyển đến lớp 8H. Nhà Lan ở gần trường nhưng trong tuần đầu tiên
vào lớp, Lan đã đi học muộn hai lần. Thấy vậy, lớp trưởng hỏi Lan lí do đi muộn, Lan trả lời:
“Tại bố mẹ tớ đi làm sớm, không có ai gọi dậy nên tớ không đi học đúng giờ được”.
- Em có nhận xét gì về Lan?
- Nếu em là Lan, em sẽ làm gì để có thể tự dậy sớm và đi học đúng giờ mà không cần bố mẹ đánh thức? Câu 3 (1 điểm):
Hãy chỉ ra điểm yếu của em trong học tập và trình bày những việc em đã làm để
khắc phục điểm yếu đó.
IV. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
1. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A A C C D B A D D B C
2. Tự luận (7 điểm) Câu Gợi ý đáp án Điểm 1 3.0 điểm a)
Học sinh nêu được 2 biểu hiện đúng của tôn trọng sự thật trong cuộc 1,0 (Mỗi
sống trở lên. biểu hiện đúng được 0,5 điểm) b)
* Không tán thành với ý kiến trên. 0,5 * Giải thích:
- Ngoài nói thật với bố mẹ, thầy cô ra, chúng ta còn cần nói thật với 0,75
những người có trách nhiệm xử lí các vấn đề xảy ra trong cuộc sống mà
mỗi người chứng kiến, bắt gặp.
- Lấy ví dụ như nói thật với các chú công an khi chứng kiến hành vi 0,75 (Học
phạm pháp của một ai đó… sinh lấy ví dụ đúng là được điểm) 2 3,0 điểm
* Lan là người chưa biết tự lập trong cuộc sống. 0,5 Giải thích:
- Là học sinh lớp 8 nhưng Lan chưa tự thức dậy để đi học đúng giờ. 0,5
- Tự thức dậy vào buổi sáng là việc Lan có thể tự làm nhưng Lan vẫn 0.5
phụ thuộc vào bố mẹ điều đó sẽ dẫn đến Lan có thói quen ỷ lại, không tự
giải quyết công việc của chính mình.
- Việc làm của Lan còn ảnh hưởng đến tập thể, khiến mọi người khó tin 0.5
tưởng Lan và khó hòa đồng với Lan hơn.
Học sinh nêu đúng 2 việc mà mình đã làm để tự dậy sớm và đi học đúng 1,0 (Mỗi
giờ mà không cần bố mẹ đánh thức. việc làm đúng được 0,5 điểm) 3 1,0 điểm
* Học sinh chỉ ra được ít nhất 1 điểm yếu trong học tập. 0,5
* Học sinh trình bày được ít nhất 2 việc đã làm để khắc phục điểm 0.5 (Mỗi
yếu trong học tập của bản thân. việc làm đúng được 0,25 điểm)
Tổng Trắc nghiệm 3 + Tự luận 7 = 10 điểm Duyệt CM Người ra đề Huỳnh Châu UBND HUYỆN A LƯỚI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ Môn: GDCD – Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Một trong số các truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam là A. mê tín dị đoan. B. thờ cúng tổ tiên. C. tảo hôn. D. cướp vợ.
Câu 2: Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ sẽ giúp chúng ta
A. có thêm sức mạnh trong cuộc sống.
B. không phải lo về việc làm.
C. có rất nhiều bạn bè trong đời sống.
D. có thêm tiền tiết kiệm.
Câu 3: Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác,
nhất là những người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây? A.Yêu thương con người.
B. Giúp đỡ người khác.
C. Thương hại người khác.
D. Đồng cảm và thương hại.
Câu 4: Lòng yêu thương con người
A. xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn.
B. làm những điều có hại cho người khác.
C. xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. hạ thấp giá trị của những người được giúp đỡ.
Câu 5: Đức tính con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc
thường xuyên, đều đặn là khái niệm nào dưới đây? A. Kiên trì. B. Trung thực. C. Siêng năng. D. Tự chủ.
Câu 6: Biểu hiện của học sinh siêng năng, kiên trì là
A. thường xuyên nghỉ học.
B. chỉ làm một số bài tập.
C. gặp bài khó hay nản lòng.
D. chăm chỉ học và làm bài.
Câu 7: Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hiện tôn trọng sự thật?
A. Thấy An xem tài liệu trong giờ kiểm tra môn Văn, Lan giả vờ như không nhìn thấy.
B. Trung chủ động nhận lỗi và xin lỗi khi vô tình đá bóng vào cửa sổ nhà bác Tùng.
C. Minh đã sửa điểm trong bài kiểm tra Toán để không bị mẹ mắng.
D. Hằng rất quý Lan nên đã làm bài tập giúp Lan để bạn ấy được điểm cao hơn.
Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật?
A. Không coi cóp bài trong giờ kiểm tra.
B. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp.
C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác.
D. Nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game.
Câu 9: Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống gọi là gì? A. Tự tin. B. Tự kỉ. C. Tự giác. D. Tự lập.
Câu 10: Một trong những biểu hiện của tính tự lập là
A. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống.
B tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công.
C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
Đ. tự giải quyết vấn đề của mình, dám đương đầu với khó khăn.
Câu 11:
Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, điểm mạnh, điểm yếu của bản thân được gọi là gì? A. Ttự trọng.
B. Tự nhận thức về bản thân. C. Có kĩ năng sống. D. Thông minh.
Câu 12: Một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân là
A. nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa.
B. bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình.
C. uan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình.
D. sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình.
II. Tự luận (7 điểm): Câu 1 (3 điểm):
- Em hãy nêu ít nhất 2 biểu hiện của tôn trọng sự thật trong cuộc sống.
- Có ý kiến cho rằng “Chỉ cần nói thật với bố mẹ, thầy cô còn không cần nói thật
với những người khác”, em có tán thành ý kiến đó không? Vì sao? Câu 2 (3,0 điểm):
Lan là học sinh mới chuyển đến lớp 8H. Nhà Lan ở gần trường nhưng trong
tuần đầu tiên vào lớp, Lan đã đi học muộn hai lần. Thấy vậy, lớp trưởng hỏi Lan lí
do đi muộn, Lan trả lời: “Tại bố mẹ tớ đi làm sớm, không có ai gọi dậy nên tớ
không đi học đúng giờ được”.
- Em có nhận xét gì về Lan?
- Nếu em là Lan, em sẽ làm gì để có thể tự dậy sớm và đi học đúng giờ mà không
cần bố mẹ đánh thức? Câu 3 (1 điểm):
Hãy chỉ ra điểm yếu của em trong học tập và trình bày những việc em đã
làm để khắc phục điểm yếu đó. -----o0o----- UBND HUYỆN A LƯỚI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ Môn: GDCD – Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Một trong số các truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam là A. mê tín dị đoan. B. thờ cúng tổ tiên. C. tảo hôn. D. cướp vợ.
Câu 2: Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ sẽ giúp chúng ta
A. có thêm sức mạnh trong cuộc sống.
B. không phải lo về việc làm.
C. có rất nhiều bạn bè trong đời sống.
D. có thêm tiền tiết kiệm.
Câu 3: Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác,
nhất là những người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây? A.Yêu thương con người.
B. Giúp đỡ người khác.
C. Thương hại người khác.
D. Đồng cảm và thương hại.
Câu 4: Lòng yêu thương con người
A. xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn
B. làm những điều có hại cho người khác.
C. xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. hạ thấp giá trị của những người được giúp đỡ.
Câu 5: Đức tính con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc
thường xuyên, đều đặn là khái niệm nào dưới đây? A. Kiên trì. B. Trung thực. C. Siêng năng. D. Tự chủ.
Câu 6: Biểu hiện của học sinh siêng năng, kiên trì là
A. thường xuyên nghỉ học.
B. chỉ làm một số bài tập.
C. gặp bài khó hay nản lòng.
D. chăm chỉ học và làm bài.
Câu 7: Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hiện tôn trọng sự thật?
A. Thấy An xem tài liệu trong giờ kiểm tra môn Văn, Lan giả vờ như không nhìn thấy.
B. Trung chủ động nhận lỗi và xin lỗi khi vô tình đá bóng vào cửa sổ nhà bác Tùng.
C. Minh đã sửa điểm trong bài kiểm tra Toán để không bị mẹ mắng.
D. Hằng rất quý Lan nên đã làm bài tập giúp Lan để bạn ấy được điểm cao hơn.
Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật?
A. Không coi cóp bài trong giờ kiểm tra.
B. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp.
C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác.
D. Nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game.
Câu 9: Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống gọi là gì? A.Tự tin. B. Tự kỉ. C. Tự giác. D. Tự lập.
Câu 10: Một trong những biểu hiện của tính tự lập là
A. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống.
B. tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công.
C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
D. tự giải quyết vấn đề của mình, dám đương đầu với khó khăn.
Câu 11: Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, điểm mạnh, điểm yếu của bản thân được gọi là gì? A. Tự trọng.
B. Tự nhận thức về bản thân. C. Có kĩ năng sống. D. Thông minh.
Câu 12: Một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân là
A. nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa.
B. bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình.
C. quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình.
D. sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình.
II. Tự luận (7 điểm): Câu 1 (3 điểm):
- Em hãy nêu ít nhất 2 biểu hiện của tôn trọng sự thật trong cuộc sống.
- Có ý kiến cho rằng “Chỉ cần nói thật với bố mẹ, thầy cô còn không cần nói thật
với những người khác”, em có tán thành ý kiến đó không? Vì sao? Câu 2 (3,0 điểm):
Lan là học sinh mới chuyển đến lớp 8H. Nhà Lan ở gần trường nhưng trong
tuần đầu tiên vào lớp, Lan đã đi học muộn hai lần. Thấy vậy, lớp trưởng hỏi Lan lí
do đi muộn, Lan trả lời: “Tại bố mẹ tớ đi làm sớm, không có ai gọi dậy nên tớ
không đi học đúng giờ được”.
- Em có nhận xét gì về Lan?
- Nếu em là Lan, em sẽ làm gì để có thể tự dậy sớm và đi học đúng giờ mà không
cần bố mẹ đánh thức? Câu 3 (1 điểm):
Hãy chỉ ra điểm yếu của em trong học tập và trình bày những việc em đã
làm để khắc phục điểm yếu đó. -----o0o-----