Đề thi GDCD lớp 6 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 số 1

Đề thi GDCD lớp 6 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 số 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I MÔN GDCD 6
TT
Mch
nội
dung
Ni dung
Mc đ đánh g
Scâu hi theo mc đnhận
thc
NB
TH
VDC
1
Giáo
dục
đạo
đc
1. Yêu
thương
con người
Nhn biết:
- Nêu được khái niệm tình yêu thương
con người
- Nêu được biu hin ca tình yêu
thương con người .
Thông hiu:
- Gii thích đưc giá tr ca tình yêu
tơng con ngưi đi vi bn tn, đi
vi ni kc, đi vi xã hi.
- Nhn xét, đánh giá được thái độ,
hành vi th hiện tình yêu thương con
ngưi .
4 câu
2. Tôn
trọng sự
thật
Nhn biết:
Nêu được mt s biu hin ca tôn
trng s tht.
4 câu
3. T lp
Nhn biết:
- Nêu được khái nim t lp
- Lit đưc nhng biu hin ca
ngưi có nh t lp.
Vn dng:
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản
thân trong học tập, sinh hoạt hằng
ngày, hoạt động tập thể trường
trong cuộc sống cộng đồng; không
dựa dẫm, lại phụ thuộc vào
người khác.
4 câu
1 câu
4. Tự
nhận thc
bản thân.
Nhn biết:
Nêu được thế nào tự nhận thức bản
thân.
Nêu được ý nghĩa của t nhn thc
bn thân.
4 câu
1 câu
TT
Mch
nội
dung
Ni dung
Mc đ đánh g
Scâu hi theo mc đnhận
thc
NB
TH
VDC
Vn dng:
Xây dựng được kế hoch phát huy
đim mnh, hn chế đim yếu ca bn
thân.
PHÒNG GD&ĐT …………..
TRƯỜNG THCS ………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN :GDCD - LỚP: 6
TT
Chủ
đề
Ni dung
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Tl
Tngcâu/
đim
TN
TL
TL
TL
TN
TL
1
Giáo
dục
đạo
đc
1. Yêu
thương con
người
4 câu
10%
4,0
2. Tôn
trọng sự
thật
4 câu
1câu
10%
20%
5,0
3. T lp
4 câu
1 câu
10%
10
%
5,0
4. Tự nhận
thc bản
thân.
4 câu
1câu
10%
30%
5,0
Tng
16
câu
1 câu
1 câu
1 câu
100%
19/10
T l chung
40%
60%
PHÒNG GD&ĐT ..............
TRƯỜNG THCS ......................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: GDCD - LỚP: 6
Thời gian:45phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong cuc sng, lòng yêu thương con người giúp xã hi tr nên…..
A.Tốt đẹp hơn. B. Tin bc. C. Ca ci. D. Tui th.
Câu 2. Người có lòng yêu thương con người s nhận được điều gì?
A. Mọi người xa lánh. C. Mọi người chê bai.
B. S kính n và yêu quý. D. Luôn b coi thường.
Câu 3. Tự lập giúp chúng ta....
A. Thiếu kiên nhẫn. B. Thành công trong việc và cuộc sống.
C. Luôn bi quan chán nản. D. Luôn dựa dẫm vào người khác
Câu 4. Giúp đồng bào bị lũ lụt, thiên tai, ảnh hưởng covid 19 là việc làm thể hiện điều gì?
A. Thể hiện đức tính giản dị. B.Thể hiện tính tiết kiệm.
C. Thể hiện lòng biết ơn. D. Thể hiện lòng yêu thương con người
Câu 5. Lòng yêu thương xuất phát từ....
A. lòng thương hại B. sự mang ơn
C. tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng D. sự mong trả ơn.
Câu 6. Đáp án nào chưa đúng về t nhn thc bn thân?
A. Biết lng nghe ý kiến của người khác. C. Phát huy điểm mnh ca mình.
B. Mc cm với người khác. D. T đặt ra mc tiêu cho bn thân.
Câu 7. Biu hin ca tôn trng s tht là
A. Luôn đổ lỗi cho người khác. C. Suy nghĩ, nói và làm theo sự tht.
B. Không dũng cảm nhn trách nhim. D. Tranh cãi gây mất đoàn kết.
Câu 8. Tôn trng s tht s góp phn……
A. Bo v cuc sng. C. Nhận xét không đúng về người khác.
B. Đồng ý và nói theo s đông. D. Thể hin s không hài lòng.
Câu 9 . Tôn trng s thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự tht, luôn luôn bo vệ…..
A. s đông. B. s ít. C. t do. D. s tht.
Câu 10 . Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biu hin ca tôn trng s tht?
A. Ch cn trung thc vi cấp trên là đủ. C. Không chp nhn s gi to, la di.
B. Không ai biết thì không nói s tht. D. Nói ra bí mt của người khác
Câu 11. Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là……
A. Trung thành. B. Trung thực.
C. Tự lập. D. Tiết kiệm.
Câu 12. Các hoạt động thể hiện tính tự lập là…….
A. Nhờ bạn chép bài hộ. B. Ở nhà chơi, không giúp cha mẹ làm việc nhà.
C. Tự giặt quần áo của mình. D. Gặp bài khó, giả sách hướng dẫn ra chép.
Câu 13. Đối lập với tự lập là……
A. Tự tin. B. Ích kỉ.
C. Tự chủ. D. Ỷ lại.
Câu 14. Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm yếu…của bản
thân được gọi là….
A. thông minh. B. tự nhận thức về bản thân.
C. có kĩ năng sống. D. tự trọng.
Câu 15. Tự nhận thức về bản thân là….
A. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình. B. biết tư duy logic mọi tình huống trong đời sống.
C. năng sống tốt trong mọi tình huống xảy ra. D. sống tự trọng, biết suy nghĩ cho người xung
quanh
Câu 16. Đây là một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân?
A. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình.
B. Bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình.
C. Sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình.
D. Nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa.
II. TỰ LUẬN:( 6,0 điểm)
Câu 17. (3,0 điểm) T nhn thc bn thân có ý nghĩa gì? Để t nhn thức đúng về bn thân em cn làm gì?
Câu 18. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số việc làm của em thể hiện tôn trọng sự thật?
Câu 19. (1,0 điểm) Tình huống. Bố của An mất sớm, mẹ vất vả lao động nuôi hai anh em ăn học. Khi mẹ
ốm nằm viện, An lo toan hết việc nhà, chăm sóc mẹ em chu đáo. Tuy vất vả nhưng năm học nào An
cũng đạt danh hiệu Học sinh Giỏi
An đã thể hiện tính tự lập như thế nào?
.................................Hết................................
PHÒNG GD&ĐT ............... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG ....................
Môn: GDCD- Lớp: 6
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
D
C
B
C
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
C
C
C
D
B
A
A
II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(3 đ)
*- T nhn thức đúng về bn thân s giúp em:
+ Nhận ra điểm mnh ca bản thân để phát huy, điểm yếu để khc phc.
+ Biết rõ mong mun, nhng kh năng, kkhăn, thách thc ca bn
thân,
+ Để có th đặt mc tiêu, ra quyết đnh và gii quyết vấn đề phù hp.
- Hc sinh t liên h bn thân:Gi ý:
+ Đánh giá bản thân qua thái độ, hành vi, kết qu trong tng hoạt động,
tình hung c th.
+ Quan sát phn ng và lng nghe nhn xét của người khác v mình.
+ So sánh nhận xét, đánh giá của người khác v mình vi t nhn xét,
đánh giá của mình....
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu
18
(2.0 đ)
- Không nói dối mọi người,
- Tố cáo các hành vi phạm quy định của mi người
- Không nói xấu thầy cô, bạn bè
- Không đỗ lỗi oan cho bạn...
HS nêu ý khác đúng vẫn cho điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu
19
(1.0 đ)
. An luôn ý thức phải tự làm tốt các việc nhân của mình đồng thời
giúp đỡ mẹ mọi việc trong gia đình.
Khi mẹ ốm nằm viện, An lo toan hết việc nhà, chăm sóc mẹ em chu
đáo.
HS nêu ý khác đúng vẫn cho điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
| 1/5

Preview text:


BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I MÔN GDCD 6 Mạch
Số câu hỏi theo mức độ nhận TT nội Nội dung
Mức độ đánh giá thức dung NB TH VD VDC Nhận biết:
- Nêu được khái niệm tình yêu thương con người 4 câu
- Nêu được biểu hiện của tình yêu 1. Yêu thương con người . thương Thông hiểu:
con người - Giải thích được giá trị của tình yêu
thương con người đối với bản thân, đối
với người khác, đối với xã hội.
- Nhận xét, đánh giá được thái độ,
hành vi thể hiện tình yêu thương con 1 người . 2. Tôn Nhận biết: 1 câu
trọng sự Nêu được một số biểu hiện của tôn 4 câu thật trọng sự thật. Giáo dục đạo đức Nhận biết: 4 câu
- Nêu được khái niệm tự lập
- Liệt kê được những biểu hiện của
người có tính tự lập. Vận dụng:
3. Tự lập - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản
thân trong học tập, sinh hoạt hằng
ngày, hoạt động tập thể ở trường và
trong cuộc sống cộng đồng; không
dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào 1 câu người khác. 4. Tự Nhận biết: 4 câu
nhận thức Nêu được thế nào là tự nhận thức bản bản thân. thân.
Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. 1 câu Mạch
Số câu hỏi theo mức độ nhận TT nội Nội dung
Mức độ đánh giá thức dung NB TH VD VDC Vận dụng:
Xây dựng được kế hoạch phát huy
điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân.
PHÒNG GD&ĐT …………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS …………. MÔN :GDCD - LỚP: 6
Mức độ nhận thức Tổng Chủ Vận Nhận Thông Vận TT Nội dung Tỉ lệ đề dụng Tổngcâu/ biết hiểu dụng cao điểm TN TL TL TL TN TL 1 1. Yêu thương con người 4 câu 10% 4,0 Giáo dục đạo 2. Tôn đức trọng sự 4 câu 1câu 10% 20% 5,0 thật 3. Tự lập 10 4 câu 1 câu 10% 5,0 % 4. Tự nhận thức bản 4 câu 1câu 10% 30% 5,0 thân. Tổng 16 1 câu 1 câu 1 câu 19/10 câu 100% Tỉ lệ chung 40% 60%
PHÒNG GD&ĐT ..............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS ...................... MÔN: GDCD - LỚP: 6
Thời gian:45phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong cuộc sống, lòng yêu thương con người giúp xã hội trở nên…..
A.Tốt đẹp hơn. B. Tiền bạc. C. Của cải. D. Tuổi thọ.
Câu 2. Người có lòng yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người xa lánh. C. Mọi người chê bai.
B. Sự kính nể và yêu quý. D. Luôn bị coi thường.
Câu 3. Tự lập giúp chúng ta....
A. Thiếu kiên nhẫn. B. Thành công trong việc và cuộc sống.
C. Luôn bi quan chán nản. D. Luôn dựa dẫm vào người khác
Câu 4. Giúp đồng bào bị lũ lụt, thiên tai, ảnh hưởng covid 19 là việc làm thể hiện điều gì?
A. Thể hiện đức tính giản dị. B.Thể hiện tính tiết kiệm.
C. Thể hiện lòng biết ơn. D. Thể hiện lòng yêu thương con người
Câu 5. Lòng yêu thương xuất phát từ....
A. lòng thương hại B. sự mang ơn
C. tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng D. sự mong trả ơn.
Câu 6. Đáp án nào chưa đúng về tự nhận thức bản thân?
A. Biết lắng nghe ý kiến của người khác. C. Phát huy điểm mạnh của mình.
B. Mặc cảm với người khác. D. Tự đặt ra mục tiêu cho bản thân.
Câu 7. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là…
A. Luôn đổ lỗi cho người khác. C. Suy nghĩ, nói và làm theo sự thật.
B. Không dũng cảm nhận trách nhiệm. D. Tranh cãi gây mất đoàn kết.
Câu 8. Tôn trọng sự thật sẽ góp phần……
A. Bảo vệ cuộc sống. C. Nhận xét không đúng về người khác.
B. Đồng ý và nói theo số đông. D. Thể hiện sự không hài lòng.
Câu 9 . Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ….. A. số đông.
B. số ít. C. tự do. D. sự thật.
Câu 10 . Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biểu hiện của tôn trọng sự thật?
A. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ. C. Không chấp nhận sự giả tạo, lừa dối.
B. Không ai biết thì không nói sự thật. D. Nói ra bí mật của người khác
Câu 11. Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là……
A. Trung thành. B. Trung thực.
C. Tự lập. D. Tiết kiệm.
Câu 12. Các hoạt động thể hiện tính tự lập là…….
A. Nhờ bạn chép bài hộ. B. Ở nhà chơi, không giúp cha mẹ làm việc nhà.
C. Tự giặt quần áo của mình. D. Gặp bài khó, giả sách hướng dẫn ra chép.
Câu 13. Đối lập với tự lập là…… A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ lại.
Câu 14. Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm yếu…của bản thân được gọi là….
A. thông minh. B. tự nhận thức về bản thân.
C. có kĩ năng sống. D. tự trọng.
Câu 15. Tự nhận thức về bản thân là….
A. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình. B. biết tư duy logic mọi tình huống trong đời sống.
C. có kĩ năng sống tốt trong mọi tình huống xảy ra. D. sống tự trọng, biết suy nghĩ cho người xung quanh
Câu 16. Đây là một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân?
A. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình.
B. Bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình.
C. Sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình.
D. Nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa.
II. TỰ LUẬN:( 6,0 điểm)
Câu 17. (3,0 điểm) Tự nhận thức bản thân có ý nghĩa gì? Để tự nhận thức đúng về bản thân em cần làm gì?
Câu 18. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số việc làm của em thể hiện tôn trọng sự thật?
Câu 19. (1,0 điểm) Tình huống. Bố của An mất sớm, mẹ vất vả lao động nuôi hai anh em ăn học. Khi mẹ
ốm nằm viện, An lo toan hết việc nhà, chăm sóc mẹ và em chu đáo. Tuy vất vả nhưng năm học nào An
cũng đạt danh hiệu Học sinh Giỏi
An đã thể hiện tính tự lập như thế nào?
.................................Hết................................
PHÒNG GD&ĐT ............... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG .................... Môn: GDCD- Lớp: 6
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B D C B C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C C C D B A A
II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm
*- Tự nhận thức đúng về bản thân sẽ giúp em:
+ Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục. 0,5 điểm
+ Biết rõ mong muốn, những khả năng, khó khăn, thách thức của bản 0,5 điểm thân, 0,5 điểm
+ Để có thể đặt mục tiêu, ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp.
Câu 17 - Học sinh tự liên hệ bản thân:Gợi ý:
(3 đ) + Đánh giá bản thân qua thái độ, hành vi, kết quả trong từng hoạt động, 0,5 điểm tình huống cụ thể. 0,5 điểm
+ Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình.
+ So sánh nhận xét, đánh giá của người khác về mình với tự nhận xét, 0,5 điểm đánh giá củ a mình....
- Không nói dối mọi người, 0,5 điểm
Câu - Tố cáo các hành vi phạm quy định của mọi người 0,5 điểm
18 - Không nói xấu thầy cô, bạn bè 0,5 điểm
(2.0 đ) - Không đỗ lỗi oan cho bạn... 0,5 điểm
HS nêu ý khác đúng vẫn cho điểm
. An luôn ý thức phải tự làm tốt các việc cá nhân của mình đồng thời
Câu giúp đỡ mẹ mọi việc trong gia đình. 0,5 điểm
19 Khi mẹ ốm nằm viện, An lo toan hết việc nhà, chăm sóc mẹ và em chu (1.0 đ) đáo. 0,5 điểm
HS nêu ý khác đúng vẫn cho điểm