Đề thi GDCD lớp 6 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 số 2

Đề thi GDCD lớp 6 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 số 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TIẾT 15. KIỂM TRA CUỐI KÌ I
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
1.Về kiến thức
- Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ I lớp 6; học sinh biết được khả năng
học tập của mình so với yêu cầu của chương trình.
- Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên sở đó đánh giá đúng quá trình dạy
học, từ đó kế hoạch điều chỉnh phương pháp hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không
ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân.
- Rèn luyện được năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi chuẩn mực đạo đức của bản
thân, của người khác,
- HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình.
2. Năng lực
Năng lực tự học tự chủ: Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông
qua sách báo c nguồn liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập đạt kết quả cao nhất
trong bài kiểm tra
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng
họ, của các chuẩn mực đạo đức như yêu thương con người, siêng năng kiên trì, để điều chỉnh hành vi;
kiến thức cơ bản để học tập, không ngừng phát huy và nâng cao các trị truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dòng họ
Năng lực phát triển bn thân: Tự nhn thức bản thân; lp thực hin kế hoạch hoàn thiện bản thân
nhằm phát huy nhng giá trvcủa gia đình, dong h, nh yêu tơng con người, sng năng kiên t theo
chun mực đạo đức của xã hội. Xác định được tưởng sống của bản thân lập kế hoạch học tập rèn
luyện, xác định được hướng phát triển phù hợp của bản thân để phù hợp với các giá trđạo đức về u
thương con người.
3. Phẩm chất:
Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành chất lượng bài kiểm tra cuối kđể đạt
kết quả cao
Trách nhiệm: trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học
tập của bản thân.
Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống.
Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA
Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 1 gồm các bài và chủ đề sau
+ Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ
+ Yêu thương con người.
+ Siêng năng, kiên trì
+ Tôn trọng sự thât.
+ Tự lập.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm 100% ( 32câu, mỗi câu 0,31 điểm) .
- Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề 1 và đề 2)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
Tự hào về truyền
thống gia đình,
dòng họ
- Nêu được một số
truyền thống của gia
đình, dòng họ.
- Nêu được dụ,
việc làm thể hiện tự
hào về truyền thống
- Qua tình huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
- Giải thích được một
cách đơn giản ý nghĩa
của truyền thống của
gia đình, dòng họ.
- Xác định được các
hành vi đúng hay
sai, thể hiện hay
không thể hiện tự hào
về truyền thống gia
đình, dòng họ
gia đình, dòng họ
quyết đúng thể
hiện biết giữ gìn,
phát huy truyền
thống của gia
đình, dòng họ
bằng những việc
làm cụ thể phù
hợp.
Số câu:
2
1
1
4
Số điểm:
0,62
0,31
0,31
1,28
Tỉ lệ:
6,2
3,1
3,1
12,8
Yêu thương con
người
- Nêu được khái niệm
biểu hiện của tình
yêu thương con
người.
- Ý nghĩa của yêu
thương con người đối
với cuộc sống của
nhân và xã hội.
- Xác định được các
hành vi đúng hay
sai, thể hiện hay
không thể hiện yêu
thương con người.
- Giải thích được
sao các nh vi
đúng hay sai, thể
hiện hay không thể
hiện yêu thương
con người.
- Qua tình huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
hiện lòng yêu
thương con người
bằng những việc
làm cụ thể.
- Thực hiện được
những việc làm
thể hiện tình yêu
thương con
người.
- Phê phán những
biểu hiện trái với
tình yêu thương
con người.
Số câu:
2
1
1
4
Số điểm:
0,62
0,31
0,31
1,28
Tỉ lệ:
6,2
3,1
3,1
12,8
Siêng năng kiên
trì
- Nêu được khái niệm
biểu hiện của
siêng năng, kiên trì.
- Nhận biết được ý
nghĩa của siêng năng,
kiên trì.
- Siêng năng, kiên trì
trong lao động, học
tập cuộc sống
hàng ngày.
- Xác định được các
hành vi đúng hay
sai, thể hiện hay
không thể hiện siêng
năng kiên trì
- Giải thích được
sao các nh vi
đúng hay sai, thể
hiện hay không thể
hiện siêng năng
kiên trì.
- Đánh giá được sự
siêng năng, kiên trì
của bản thân
người khác trong
học tập, lao động.
- Qua tình huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
hiện siêng năng
kiên trì bằng
những việc làm
cụ thể.
- Thực hiện được
những việc làm
thể hiện siêng
năng kiên trì
- Phê phán những
biểu hiện trái với
siêng năng kiên
trì
Vận dụng các
kiến thức, kỹ
năng đã học để
phát hiện
những vấn đề
mới về siêng
năng kiên trì
Số câu:
2
1
1
1
5
Số điểm:
0,62
0,31
0,31
0,31
1,55
Tỉ lệ:
6,2
3,1
3,1
3,1
15,5
Tôn trọng sự thật
- Khái niệm tôn trọng
sự thật
- Nhận biết được một
số biểu hiện của tôn
trọng sự thật.
- Ý nghĩa của tôn
trọng sự thật
- Hiểu sao phải
tôn trọng sự thật.
- Giải thích được
sao các nh vi
đúng hay sai, thể
hiện hay không thể
hiện tôn trọng sự
thật.
- Qua tình huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
tôn trọng sự thật
- Luôn nói thật
với người thân,
thầy cô, bạn bè
người trách
nhiệm.
- Không đồng
tình với việc nói
dối hoặc che giấu
sự thật.
Vận dụng các
kiến thức, kỹ
năng đã học để
phát hiện
những vấn đề
mới về tôn
trọng sự thật
Số câu:
4
4
1
1
10
Số điểm:
1,28
1,28
0,31
0,31
3,1
Tỉ lệ:
12,8
12,8
3,1
3,1
31
Tự lập
- Nêu được khái niệm
tự lập
- Liệt kê các biểu hiện
của người có tính tự
lập.
- Qua thông tin
(hình ảnh, ca dao,
tục ngữ, danh ngôn,
…) HS khẳng định
được tên bài học.
- Giải thích được
sao các nh vi
đúng hay sai, thể
hiện hay không thể
hiện tôn trọng sự
thật.
- Hiểu được sao
phải tự lập,
- Đánh giá khả năng
tự lập của bản thân
và người khác.
- Qua tình huống
cụ thể, nêu được
các cách giải
quyết đúng thể
hiện việc tự thực
hiện được nhiệm
vụ của bản thân
trong học tập,
sinh hoạt hằng
ngày, hoạt động
tập thể trường
trong cuộc
sống cộng đồng;
không dựa dẫm,
lại phụ thuộc
vào người khác.
- Vận dụng các
kiến thức, kỹ
năng đã học để
phát hiện
những vấn đề
mới về tự lập
Số câu:
3
3
2
1
9
Số điểm:
0,93
0,93
0,62
0,31
2,79
Tỉ lệ:
9,3
9,3
6,2
3,1
27,9
Số câu:
13
10
6
3
32
Số điểm:
4,03
3,1
1,86
0,93
10
Tỉ lệ:
40,3
31
18,6
9,3
100
V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
đề: 002
Câu 1. Tiếp ni, phát trin và làm rng r truyn thng tốt đẹp của gia đình, dòng họ đưc
gi là?
A. Gia đình văn hóa, có nề nếp gia phong, tôn ti trt t.
B. Tt c thành viên được vui vẻ, gia đình hạnh phúc.
C. Gia đình trên dưới có s đoàn kết, đồng lòng nht trí.
D. Gi gìn, phát huy truyn thng tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
Câu 2. Siêng năng là đức tính của con người biu hin thái độ làm vic mt cách
A. i biếng. B. Hi ht. C. Nông ni. D. Cn cù.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sng t lp ?
A. T chi khám phá cuc sng B. Đánh mất kĩ năng sinh tồn
C. Giúp cá nhân được mọi người kính trng D. Ngi khẳng định bn thân
Câu 4. Yêu thương con người s nhận được điều gì?
A. Mọi người yêu quý và kính trng. B. Mọi người xa lánh.
C. Mọi người coi thường. D. Người khác n và yêu quý.
Câu 5. Tôn trng s thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự tht, luôn luôn bo v
A. s ít. B. s đông. C. t do. D. s tht.
Câu 6. T lp là t làm ly, t gii quyết công vic ca mình, t lo liu, to dng cho cuc
sng ca mình, không trông ch, da dm và không
A. để cao li ích bn thân mình . B. l thuc vào cái tôi cá nhân .
C. tôn trng li ích ca tp th D. ph thuộc vào người khác
Câu 7. Làm vic t giác, cn cù, chịu khó thường xuyên hoàn thành tt các công vic là biu
hin của người có đc tính
A. t ti. B. siêng năng. C. t ái. D. lam lũ.
Câu 8. Khi cá nhân biết tôn trng s tht, s giúp con người nâng cao phm giá bn thân,
góp phn to ra các mi quan h xã hi tốt đẹp và được mọi người
A. yêu mến. B. sùng bái. C. khinh b. D. cung phng.
Câu 9. Biu hin ca tôn trng s thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng
A. nim tin. B. s tht. C. mnh lnh. D. s thích.
Câu 10. Ý nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của vic gi gìn và phát huy truyn thng tốt đẹp
của gia đình, dòng họ?
A. Có thêm tin tiết kim. B. Có rt nhiu bn bè.
C. Không phi lo v vic làm. D. Có thêm kinh nghim.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa của vic tôn trng s tht?
A. Người tôn trng s tht luôn phi chu thit thòi.
B. Tôn trng s tht khiến cho các mi quan h xấu đi.
C. Tôn trng s tht góp phn bo v cho l phi.
D. Tôn trng s tht giúp mọi người tin tưởng hơn.
Câu 12. Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nht là
những người khó khăn, hoạn nn là khái niệm nào dưới đây?
A. Giúp đỡ người khác. B. Yêu thương con người.
C. Đồng cảm và thương hại. D. Thương hại người khác.
Câu 13. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì?
A. Làm vic theo s thích cá nhân. B. nại vào người khác khi làm vic.
C. t mọi khó khăn để đạt mc tiêu. D. T b mi vic khi gặp khó khăn.
Câu 14. Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biu hin ca tôn trng s tht?
A. Không ai biết thì không nói s tht. B. Nói bí mt của người khác cho bn nghe.
C. Ch cn trung thc vi cấp trên là đủ. D. Không chp nhn s gi to, la di.
Câu 15. Lòng yêu thương con người
A. h thp giá tr ca những người được giúp đỡ.
B. xut phát t mục đích sau này được người đó trả ơn.
C. xut phát t tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. làm những điều có hại cho người khác.
Câu 16. Cách cư xử nào dưới đây thể hiện là người biết tôn trng s tht?
A. Lắng nghe, phân tích để chn ý kiến đúng nhất.
B. Không bao gi dám đưa ra ý kiến ca mình.
C. Bo v đến cùng ý kiến của mình đến cùng.
D. Ý kiến nào được nhiu bạn đồng tình thì theo.
Câu 17. Việc làm nào dưới đây không th hiện người có tính tính t lp?
A. Học bài cũ và chuẩn b bài cũ. B. Đi học đúng gi.
C. Học kinh doanh để kiếm thêm thu nhp. D. Ch động chép bài ca bn.
Câu 18. Câu tc ng nào dưới đây khuyên chúng ta giữ truyn thống văn hóa tốt đẹp ca
gia đình dòng họ?
A. Vung tay quá chán. B. Có đi có lại mi toi lòng nhau.
C. Giy rách phi gi ly l. D. Qua cu rút ván.
Câu 19. Câu nào dưới đây nói về biu hin ca không tôn trng s tht?
A. S tht mt lòng. B. Ăn ngay nói thng.
C. Cây ngay không s chết đứng. D. Ném đá giấu tay.
Câu 20. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính t lp?
A. B m ch đi học tới trường. B. T giác hc và làm bài tp.
C. Thường xuyên nh bn làm bài. D. Thường xuyên ni vào giúp vic.
Câu 21. Biu hin ca tôn trng s tht là
A. ch cn trung thc vi cp trên ca mình.
B. ch nói tht trong những trường hp cn thiết.
C. có th nói không đúng sự tht khi không ai biết.
D. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự tht.
Câu 22. Việc làm nào dưới đây thể hiện người không có tính t lp?
A. Luôn làm theo ý mình, không nghe người khác
B. T thc dy đi học đúng giờ.
C. T giác dn phòng ít nht 3 ln mi tun.
D. T gấp chăn màn sau khi ngủ dy.
Câu 23. Hành vi nào dưới đây thể hin cá nhân biết tôn trng s tht?
A. Mi việc luôn dĩ hòa vi quý. B. Làm việc không liên quan đến mình
C. C gng không làm mt lòng ai D. Phê phán nhng vic làm sai trái
Câu 24. Nhà bạn Hương ở gần trường nhưng bạn rất hay đi học mun. Khi lớp trưởng hi
lí do, Hương luôn trả lời: “Tại b m không gi mình dy sớm” nên không đi học được.
Vic làm này th hin bạn Hương chưa biết rèn luyn phm chất đạo đức nào dưới đây?
A. T lp. B. Yêu thương con người.
C. Đi học sm. D. T nhn thc bn thân.
Câu 25. Anh Luận là người dân tộc Mường được bình chn là Doanh nhân tr xut sc.
Tuy gia đình khó khăn nhưng anh vẫn c gng học và đã thi đỗ vào trường đại học. Để
tiền đóng học phí và sinh hoạt, anh đã làm thêm nhiều vic: phát t rơi, gia sư, phục v
bàn…Ra trường, anh tr v quê hương làm thuê, tự tích lũy tiền và bắt đầu kinh doanh cà
phê. Doanh nghip ca anh càng ngày phát trin, tạo công ăn việc làm cho nhiều người
buôn làng. Phm chất đạo đức nào đã giúp anh Luận đạt được thành công trong cuc sng?
A. ni. B. Tiết kim. C. T ti. D. T lp.
Câu 26. Bạn Q năm nay học lp 9, bạn thường xuyên ly c là năm học cui cp nên ngoài
vic hc bn không làm vic gì c, việc nhà thường để anh ch làm hết, qun áo b m vn
git cho. Việc làm đó thể hin bạn Q chưa có phẩm chất đạo đức nào dưới đây?
A. T lp. B. li. C. Ích k. D. Chăm chỉ .
Câu 27. Bui ti, Hi làm bài tp Tiếng Anh. Những bài đầu Hi gii rất nhanh, nhưng đến
các bài sau Hải đọc thấy khó quá bèn suy nghĩ: “Mình sẽ không làm na, sang nhà bn
Hoàng gii hộ”. Việc làm ca Hi trong t
nh hung trên th hin bn thiếu đức tính ?
A. T nhn thc bn thân. B. Đối phó vi tình hung nguy him.
C. Siêng năng, kiên trì D. Yêu thương con người.
Câu 28. Đưc s động viên ca thầy cô và gia đình, sau khi được chọn vào đội tuyn hc
sinh gii cp thành phố, Hưng đã tự giác, mit mài ôn tp. Hàng ngày bạn thường xuyên
tìm đọc các loi sách tham khảo để cng c kiến thc. Tìm hiu các cách gii hay trên mng
ch nào không hiu bn liên h vi thầy cô giáo để được giúp đỡ. Không bao gi Hưng chịu
b cuc khi gp nhng bài tp khó. Nh vy mà trong k thi hc sinh gii cp thành ph,
Hưng đã đạt gii nht. Phm chất đạo đức nào đã giúp Hưng đạt được nhiu thành công
như vậy
A. T nhn thc bn thân. B. Siêng năng, kiên trì
C. Đối phó vi tình hung nguy him. D. Yêu thương con người.
Câu 29. Tuổi thơ của An đã gắn bó vi tiếng đàn bầu vì bà ngoi và m của An đều là ngh
sĩ đàn bầu ni ting. T nhỏ, An đã được tập đàn cùng bà và mẹ. Gi đây, kĩ thuật đánh
đàn của An đã khá điêu luyện. An luôn mong mun s có nhiều cơ hội mang nét độc đáo
ca tiếng đàn bầu Vit Nam gii thiu vi bạn bè trong nước và quc tế. Vic làm này th
hin bạn An đã thực hin tt nội dung nào dưới đây?
A. Phát huy truyn thống gia đình. B. T nhn thc bn thân
C. Siêng năng, kiên trì D. Li dng dp tết để v li.
Câu 30. Va xin m tiền đóng học phí nhưng Long lại dùng s tiền đó để la cà ăn vặt sau
mi gi tan hc. Khi cô giáo hỏi Long đã trả li với cô giáo là Long đã đánh rơi số tin y.
Thy vậy Nam đã khuyên Long nhận li vi m và cô giáo. Hành động ca Nam là th hin
bạn là người
A. Tôn trng pháp lut B. Tôn trng s tht
C. T nhn thc bn thân D. Gi ch tín.
Câu 31. Hân và Nam là hc sinh lớp 7 trường Trung học cơ sở X. Mt hôm, hai bạn đang
trên đường đi học v thì thấy hai thanh niên đi ngược chiều đâm ngã một người ph n ri
b chy. Hân và Nam thấy người ph n b thương nặng, đã cùng mọi người giúp đõ sơ cứu
vế thương cho người b nn. Vic làm trên th hin hai bạn đã thực hin tt phm chất đạo
đức nào dưới đây
A. T nhn thc bn thân. B. Yêu thương con người.
C. Đối phó vi tình hung nguy him. D. Siêng năng, kiên trì
Câu 32. Ngc và Lâm va tham gia hi thao của trường về. Trong lúc đi đường, hai bn nói
chuyn vi nhau, Ngọc nói: “Rõ ràng là Tùng đã chơi gian lận mi giành chiến thng, hay
là mình báo với cô đi”. Lâm nói: “Thôi, mình coi như không biết đi, nói ra Tùng lại ghét
chúng mình đấy”. Bạn Tùng chưa thực hin tt phm chất đạo đức nào dưới đây?
A. Tôn trng s tht B. Tôn trng pháp lut
C. Gi ch tín D. T nhn thc bn thân.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 002
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,31 điểm.
1D
3C
4A
5D
7B
8A
9B
10D
11A
13C
14D
15C
17D
18C
19D
20B
21D
23D
24A
25D
27C
28B
29A
30B
31B
RÚT KINH NGHIỆM
| 1/9

Preview text:

TIẾT 15. KIỂM TRA CUỐI KÌ I
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 1.Về kiến thức
- Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ I lớp 6; học sinh biết được khả năng
học tập của mình so với yêu cầu của chương trình.
- Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy
học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không
ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân.
- Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực đạo đức của bản thân, của người khác,
- HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình. 2. Năng lực
Năng lực tự học và tự chủ: Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông
qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng
họ, của các chuẩn mực đạo đức như yêu thương con người, siêng năng kiên trì, để điều chỉnh hành vi; có
kiến thức cơ bản để học tập, không ngừng phát huy và nâng cao các trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân
nhằm phát huy những giá trị về của gia đình, dong họ, tình yêu thương con người, siêng năng kiên trì theo
chuẩn mực đạo đức của xã hội. Xác định được lí tưởng sống của bản thân lập kế hoạch học tập và rèn
luyện, xác định được hướng phát triển phù hợp của bản thân để phù hợp với các giá trị đạo đức về yêu thương con người. 3. Phẩm chất:
Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra cuối kỳ để đạt kết quả cao
Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân.
Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống.
Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA
Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 1 gồm các bài và chủ đề sau
+ Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ + Yêu thương con người. + Siêng năng, kiên trì + Tôn trọng sự thât. + Tự lập.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm 100% ( 32câu, mỗi câu 0,31 điểm) .
- Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề 1 và đề 2)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Nhận biết Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
Tự hào về truyền - Nêu được một số - Nêu được ví dụ, - Qua tình huống thống gia đình,
truyền thống của gia việc làm thể hiện tự cụ thể, nêu được dòng họ đình, dòng họ.
hào về truyền thống các cách giải
- Giải thích được một gia đình, dòng họ quyết đúng thể cách đơn giản ý nghĩa hiện biết giữ gìn, của truyền thống của phát huy truyền gia đình, dòng họ. thống của gia - Xác định được các đình, dòng họ hành vi là đúng hay bằng những việc sai, thể hiện hay làm cụ thể phù không thể hiện tự hào hợp. về truyền thống gia đình, dòng họ Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,62 0,31 0,31 1,28 Tỉ lệ: 6,2 3,1 3,1 12,8 Yêu thương con
- Nêu được khái niệm - Giải thích được vì - Qua tình huống người
và biểu hiện của tình sao các hành vi là cụ thể, nêu được yêu thương
con đúng hay sai, thể các cách giải người.
hiện hay không thể quyết đúng thể
hiện yêu thương hiện lòng yêu - Ý nghĩa của yêu
thương con người đối con người. thương con người với cuộc sống của cá bằng những việc nhân và xã hội. làm cụ thể. - Thực hiện được - Xác định được các những việc làm hành vi là đúng hay thể hiện tình yêu sai, thể hiện hay thương con không thể hiện yêu người. thương con người. - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,62 0,31 0,31 1,28 Tỉ lệ: 6,2 3,1 3,1 12,8 Siêng năng kiên
- Nêu được khái niệm - Giải thích được vì - Qua tình huống Vận dụng các trì
và biểu hiện của sao các hành vi là cụ thể, nêu được kiến thức, kỹ siêng năng, kiên trì.
đúng hay sai, thể các cách giải năng đã học để
hiện hay không thể quyết đúng thể phát hiện - Nhận biết được ý
nghĩa của siêng năng, hiện siêng năng hiện siêng năng những vấn đề kiên trì bằng mới về siêng kiên trì. kiên trì.
những việc làm năng kiên trì
- Siêng năng, kiên trì - Đánh giá được sự cụ thể.
trong lao động, học siêng năng, kiên trì - Thực hiện được
tập và cuộc sống của bản thân và
người khác trong những việc làm hàng ngày. học tập, lao động. thể hiện siêng - Xác định được các năng kiên trì hành vi là đúng hay - Phê phán những sai, thể hiện hay biểu hiện trái với không thể hiện siêng siêng năng kiên năng kiên trì trì Số câu: 2 1 1 1 5 Số điểm: 0,62 0,31 0,31 0,31 1,55 Tỉ lệ: 6,2 3,1 3,1 3,1 15,5
- Khái niệm tôn trọng - Hiểu vì sao phải - Qua tình huống Vận dụng các sự thật tôn trọng sự thật.
cụ thể, nêu được kiến thức, kỹ
- Nhận biết được một - Giải thích được vì các
cách giải năng đã học để
số biểu hiện của tôn sao các hành vi là quyết đúng thể phát hiện trọng sự thật.
đúng hay sai, thể tôn trọng sự thật những vấn đề
- Ý nghĩa của tôn hiện hay không thể - Luôn nói thật mới về tôn trọng sự thật
hiện tôn trọng sự với người thân, trọng sự thật Tôn trọng sự thật thật. thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. Số câu: 4 4 1 1 10 Số điểm: 1,28 1,28 0,31 0,31 3,1 Tỉ lệ: 12,8 12,8 3,1 3,1 31 Tự lập
- Nêu được khái niệm - Qua thông tin - Qua tình huống - Vận dụng các tự lập
(hình ảnh, ca dao, cụ thể, nêu được kiến thức, kỹ
- Liệt kê các biểu hiện tục ngữ, danh ngôn, các
cách giải năng đã học để của người có tính tự
…) HS khẳng định quyết đúng thể phát hiện lập. được tên bài học.
hiện việc tự thực những vấn đề
- Giải thích được vì hiện được nhiệm mới về tự lập
sao các hành vi là vụ của bản thân
đúng hay sai, thể trong học tập,
hiện hay không thể sinh hoạt hằng
hiện tôn trọng sự ngày, hoạt động thật. tập thể ở trường và trong cuộc - Hiểu được vì sao phải tự lập, sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ - Đánh giá khả năng
tự lập của bản thân lại và phụ thuộc và người khác. vào người khác. Số câu: 3 3 2 1 9 Số điểm: 0,93 0,93 0,62 0,31 2,79 Tỉ lệ: 9,3 9,3 6,2 3,1 27,9 Số câu: 13 10 6 3 32 Số điểm: 4,03 3,1 1,86 0,93 10 Tỉ lệ: 40,3 31 18,6 9,3 100
V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Mã đề: 002
Câu 1. Tiếp nối, phát triển và làm rạng rỡ truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ được gọi là?
A. Gia đình văn hóa, có nề nếp gia phong, tôn ti trật tự.
B. Tất cả thành viên được vui vẻ, gia đình hạnh phúc.
C. Gia đình trên dưới có sự đoàn kết, đồng lòng nhất trí.
D. Giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
Câu 2. Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách A. Lười biếng. B. Hời hợt. C. Nông nổi. D. Cần cù.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập ?
A. Từ chối khám phá cuộc sống
B. Đánh mất kĩ năng sinh tồn
C. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng
D. Ngại khẳng định bản thân
Câu 4. Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì?
A. Mọi người yêu quý và kính trọng.
B. Mọi người xa lánh.
C. Mọi người coi thường.
D. Người khác nể và yêu quý.
Câu 5. Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ A. số ít. B. số đông. C. tự do. D. sự thật.
Câu 6. Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc
sống của mình, không trông chờ, dựa dẫm và không

A. để cao lợi ích bản thân mình .
B. lệ thuộc vào cái tôi cá nhân .
C. tôn trọng lợi ích của tập thể
D. phụ thuộc vào người khác
Câu 7. Làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn thành tốt các công việc là biểu
hiện của người có đức tính
A. tự ti. B. siêng năng. C. tự ái. D. lam lũ.
Câu 8. Khi cá nhân biết tôn trọng sự thật, sẽ giúp con người nâng cao phẩm giá bản thân,
góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp và được mọi người
A. yêu mến. B. sùng bái. C. khinh bỉ. D. cung phụng.
Câu 9. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng A. niềm tin. B. sự thật. C. mệnh lệnh. D. sở thích.
Câu 10. Ý nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dòng họ?

A. Có thêm tiền tiết kiệm.
B. Có rất nhiều bạn bè.
C. Không phải lo về việc làm.
D. Có thêm kinh nghiệm.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật?
A. Người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi.
B. Tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ xấu đi.
C. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải.
D. Tôn trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng hơn.
Câu 12. Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là
những người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây?

A. Giúp đỡ người khác.
B. Yêu thương con người.
C. Đồng cảm và thương hại.
D. Thương hại người khác.
Câu 13. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì?
A. Làm việc theo sở thích cá nhân.
B. Ỷ nại vào người khác khi làm việc.
C. Vượt mọi khó khăn để đạt mục tiêu.
D. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn.
Câu 14. Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biểu hiện của tôn trọng sự thật?
A. Không ai biết thì không nói sự thật.
B. Nói bí mật của người khác cho bạn nghe.
C. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ.
D. Không chấp nhận sự giả tạo, lừa dối.
Câu 15. Lòng yêu thương con người
A. hạ thấp giá trị của những người được giúp đỡ.
B. xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn.
C. xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng.
D. làm những điều có hại cho người khác.
Câu 16. Cách cư xử nào dưới đây thể hiện là người biết tôn trọng sự thật?
A. Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất.
B. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
C. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình đến cùng.
D. Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo.
Câu 17. Việc làm nào dưới đây không thể hiện người có tính tính tự lập?
A. Học bài cũ và chuẩn bị bài cũ.
B. Đi học đúng giờ.
C. Học kinh doanh để kiếm thêm thu nhập. D. Chủ động chép bài của bạn.
Câu 18. Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta giữ truyền thống văn hóa tốt đẹp của gia đình dòng họ?
A. Vung tay quá chán.
B. Có đi có lại mới toại lòng nhau.
C. Giấy rách phải giữ lấy lề.
D. Qua cầu rút ván.
Câu 19. Câu nào dưới đây nói về biểu hiện của không tôn trọng sự thật?
A. Sự thật mất lòng.
B. Ăn ngay nói thẳng.
C. Cây ngay không sợ chết đứng.
D. Ném đá giấu tay.
Câu 20. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập?
A. Bố mẹ chở đi học tới trường.
B. Tự giác học và làm bài tập.
C. Thường xuyên nhờ bạn làm bài.
D. Thường xuyên ỷ nại vào giúp việc.
Câu 21. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là
A. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình.
B. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết.
C. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết.
D. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật.
Câu 22. Việc làm nào dưới đây thể hiện người không có tính tự lập?
A. Luôn làm theo ý mình, không nghe người khác
B. Tự thức dậy đi học đúng giờ.
C. Tự giác dọn phòng ít nhất 3 lần mỗi tuần.
D. Tự gấp chăn màn sau khi ngủ dậy.
Câu 23. Hành vi nào dưới đây thể hiện cá nhân biết tôn trọng sự thật?
A. Mọi việc luôn dĩ hòa vi quý.
B. Làm việc không liên quan đến mình
C. Cố gắng không làm mất lòng ai
D. Phê phán những việc làm sai trái
Câu 24. Nhà bạn Hương ở gần trường nhưng bạn rất hay đi học muộn. Khi lớp trưởng hỏi
lí do, Hương luôn trả lời: “Tại bố mẹ không gọi mình dậy sớm” nên không đi học được.
Việc làm này thể hiện bạn Hương chưa biết rèn luyện phẩm chất đạo đức nào dưới đây?
A. Tự lập.
B. Yêu thương con người. C. Đi học sớm.
D. Tự nhận thức bản thân.
Câu 25. Anh Luận là người dân tộc Mường được bình chọn là Doanh nhân trẻ xuất sắc.
Tuy gia đình khó khăn nhưng anh vẫn cố gắng học và đã thi đỗ vào trường đại học. Để có
tiền đóng học phí và sinh hoạt, anh đã làm thêm nhiều việc: phát tờ rơi, gia sư, phục vụ
bàn…Ra trường, anh trở về quê hương làm thuê, tự tích lũy tiền và bắt đầu kinh doanh cà
phê. Doanh nghiệp của anh càng ngày phát triển, tạo công ăn việc làm cho nhiều người ở
buôn làng. Phẩm chất đạo đức nào đã giúp anh Luận đạt được thành công trong cuộc sống?
A. Ỷ nại. B. Tiết kiệm. C. Tự ti. D. Tự lập.
Câu 26. Bạn Q năm nay học lớp 9, bạn thường xuyên lấy cớ là năm học cuối cấp nên ngoài
việc học bạn không làm việc gì cả, việc nhà thường để anh chị làm hết, quần áo bố mẹ vẫn
giặt cho. Việc làm đó thể hiện bạn Q chưa có phẩm chất đạo đức nào dưới đây?
A. Tự lập. B. Ỷ lại. C. Ích kỷ. D. Chăm chỉ .
Câu 27. Buổi tối, Hải làm bài tập Tiếng Anh. Những bài đầu Hải giải rất nhanh, nhưng đến
các bài sau Hải đọc thấy khó quá bèn suy nghĩ: “Mình sẽ không làm nữa, sang nhà bạn
Hoàng giải hộ”. Việc làm của Hải trong t́nh huống trên thể hiện bạn thiếu đức tính ǵ?

A. Tự nhận thức bản thân.
B. Đối phó với tình huống nguy hiểm.
C. Siêng năng, kiên trì
D. Yêu thương con người.
Câu 28. Được sự động viên của thầy cô và gia đình, sau khi được chọn vào đội tuyển học
sinh giỏi cấp thành phố, Hưng đã tự giác, miệt mài ôn tập. Hàng ngày bạn thường xuyên
tìm đọc các loại sách tham khảo để củng cố kiến thức. Tìm hiểu các cách giải hay trên mạng
chỗ nào không hiểu bạn liên hệ với thầy cô giáo để được giúp đỡ. Không bao giờ Hưng chịu
bỏ cuộc khi gặp những bài tập khó. Nhờ vậy mà trong kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố,
Hưng đã đạt giải nhất. Phẩm chất đạo đức nào đã giúp Hưng đạt được nhiều thành công như vậy

A. Tự nhận thức bản thân.
B. Siêng năng, kiên trì
C. Đối phó với tình huống nguy hiểm.
D. Yêu thương con người.
Câu 29. Tuổi thơ của An đã gắn bó với tiếng đàn bầu vì bà ngoại và mẹ của An đều là nghệ
sĩ đàn bầu nổi tiểng. Từ nhỏ, An đã được tập đàn cùng bà và mẹ. Giờ đây, kĩ thuật đánh
đàn của An đã khá điêu luyện. An luôn mong muốn sẽ có nhiều cơ hội mang nét độc đáo
của tiếng đàn bầu Việt Nam giới thiệu với bạn bè trong nước và quốc tế. Việc làm này thể
hiện bạn An đã thực hiện tốt nội dung nào dưới đây?

A. Phát huy truyền thống gia đình.
B. Tự nhận thức bản thân
C. Siêng năng, kiên trì
D. Lợi dụng dịp tết để vụ lợi.
Câu 30. Vừa xin mẹ tiền đóng học phí nhưng Long lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau
mỗi giờ tan học. Khi cô giáo hỏi Long đã trả lời với cô giáo là Long đã đánh rơi số tiền ấy.
Thấy vậy Nam đã khuyên Long nhận lỗi với mẹ và cô giáo. Hành động của Nam là thể hiện bạn là người

A. Tôn trọng pháp luật
B. Tôn trọng sự thật
C. Tự nhận thức bản thân D. Giữ chữ tín.
Câu 31. Hân và Nam là học sinh lớp 7 trường Trung học cơ sở X. Một hôm, hai bạn đang
trên đường đi học về thì thấy hai thanh niên đi ngược chiều đâm ngã một người phụ nữ rồi
bỏ chạy. Hân và Nam thấy người phụ nữ bị thương nặng, đã cùng mọi người giúp đõ sơ cứu
vế thương cho người bị nạn. Việc làm trên thể hiện hai bạn đã thực hiện tốt phẩm chất đạo đức nào dưới đây

A. Tự nhận thức bản thân.
B. Yêu thương con người.
C. Đối phó với tình huống nguy hiểm.
D. Siêng năng, kiên trì
Câu 32. Ngọc và Lâm vừa tham gia hội thao của trường về. Trong lúc đi đường, hai bạn nói
chuyện với nhau, Ngọc nói: “Rõ ràng là Tùng đã chơi gian lận mới giành chiến thắng, hay
là mình báo với cô đi”. Lâm nói: “Thôi, mình coi như không biết đi, nói ra Tùng lại ghét
chúng mình đấy”. Bạn Tùng chưa thực hiện tốt phẩm chất đạo đức nào dưới đây?

A. Tôn trọng sự thật
B. Tôn trọng pháp luật C. Giữ chữ tín
D. Tự nhận thức bản thân.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ 002
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,31 điểm. 1D 2D 3C 4A 5D 6D 7B 8A 9B 10D
11A 12B 13C 14D 15C 16A 17D 18C 19D 20B
21D 22A 23D 24A 25D 26A 27C 28B 29A 30B 31B 32A RÚT KINH NGHIỆM