Đề thi Giải tích 3 kỳ 1 năm học 2021-2022 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi Giải tích 3 kỳ 1 năm học 2021-2022 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 02 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
2 trang 1 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Giải tích 3 kỳ 1 năm học 2021-2022 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi Giải tích 3 kỳ 1 năm học 2021-2022 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 02 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

44 22 lượt tải Tải xuống
ĐẠI HỌC QUỐC GIA NỘI
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T NHIÊN NĂM HỌC 2021-2022
-----------------------
Môn thi: GIẢI CH 3
môn học: MAT2503 Lớp: 2503_3 Số tín chỉ: 03
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
_________________
Trong đề thi:
- d: số đơn vị của ngày sinh của bạn (t 1 đến 31), dụ ngày sinh 24 thì
d=4
- m: số đơn vị của tháng sinh của bạn,
- n: số đơn vị của số thứ tự của bạn trong danh sách lớp, dụ số th t là
53 t n=3.
Yêu cầu: trang đầu tiên của i làm viết c thông tin, dụ như:
Họ và tên: Nguyễn n A
Ngày sinh: 01/12
Số thứ tự: 73
d=1, m=2, n=3 (Cần ghi thông tin này)
Chú ý:
- Các bài ch kết quả mà không các bước thực hiện s không được chấm
điểm.
- Các bài thi dấu hiệu chép của nhau sẽ được kiểm tra kỹ và sẽ b điểm 0 nếu
phát hiện sai phạm.
Câu 1. (20 đ).
a) Phát biểu định Fubini cho trường hợp tích phân 2 lớp.
b) Phát biểu định Green trong mặt phẳng.
Câu 2. (20 đ). Vẽ phác họa miền lấy tích phân đổi th tự tích phân sau.
/ 2 cos x
a)
f (x, y) dy dx
0
0
2
4 y
2
b)
f (x, y) dx dy
2
0
d x 2 y z 0
d s từ ngày sinh
Câu 4. (10 đ). Sử dụng tọa độ cực, tính tích phân 3 lớp
 xyz dx dy dz
B
trong đó
B miền được giới hạn bởi các mặt x
2
y
2
z
2
m
2
, x 0, y 0, z 0 . (Chú ý:
m là số từ tháng sinh của bạn.)
Câu 5. (20 đ). Tính c tích phân đường loại 1 và loại 2 sau:
a)
I
1
x
2
y
2
ds
C
, trong đó C đường tròn
x
2
y
2
2n
x
. (Chú ý: n số
b)
từ stt của bạn.)
I2
( y
e
x
) dx (2 x m cos y
C
biên định hướng dương của miền
(Chú ý: m số từ tháng sinh của
2
)dy
, trong đó đường cong kín
bao bởi hai parabol y x
2
x
bạn.)
(C)
y
2
.
Câu 6. (10 đ). Tính ch phân mặt loại một
I

(x y z)dS
S
, trong đó (S)
hình bình hành với phương trình tham số
x u v
,
y u v
,
0 u 2 , 0 v d . (Chú ý: d số từ ngày sinh của bạn.)
Câu 7. (10 đ). Tính ch phân mặt

F
d
S
với trường vector
S
F
( x, y, z )
ze
xy
i
3ze
xy
j
xy
k
z
1 2u
v
,
trong đó mặt định ớng (S) hình bình hành cho trong Câu 6 với hướng
dương của pháp tuyến hướng lên trên.
---------------------------------------------------------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích thêm
| 1/2

Preview text:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2021-2022
----------------------- Môn thi:GIẢITÍCH3 Mã môn học: MAT2503 Lớp: 2503_3 Số tín chỉ: 03
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) _________________ Trong đề thi:
- d: là số đơn vị của ngày sinh của bạn (từ 1 đến 31), ví dụ ngày sinh là 24 thì d=4
- m: là số đơn vị của tháng sinh của bạn,
- n: là số đơn vị của số thứ tự của bạn trong danh sách lớp, ví dụ số thứ tự là 53 thì n=3.
Yêu cầu: trang đầu tiên của bài làm viết rõ các thông tin, ví dụ như: Họ và tên: Nguyễn Văn A Ngày sinh: 01/12 Số thứ tự: 73
d=1, m=2, n=3 (Cần ghi rõ thông tin này) Chú ý:
- Các bài chỉ có kết quả mà không có các bước thực hiện sẽ không được chấm điểm.
- Các bài thi có dấu hiệu chép của nhau sẽ được kiểm tra kỹ và sẽ bị điểm 0 nếu phát hiện có sai phạm. Câu 1. (20 đ).
a) Phát biểu định lý Fubini cho trường hợp tích phân 2 lớp.
b) Phát biểu định lý Green trong mặt phẳng.
Câu 2. (20 đ). Vẽ phác họa miền lấy tích phân và đổi thứ tự tích phân sau.  / 2 cos x 2 4 y 2 a)
  f (x, y) dy dx
b)   f (x, y) dx dy 0 0 2 0
Câu 3. (10 đ). Tính thể tích của miền nằm dưới mặt phẳng d x  2 y z  0 và
nằm trên miền bao bởi hai parabol y x2 và x y2 . (Chú ý: d là số từ ngày sinh của bạn.)
Câu 4. (10 đ). Sử dụng tọa độ cực, tính tích phân 3 lớp
 xyz dx dy dz trong đó B
B là miền được giới hạn bởi các mặt x 2  y 2  z 2  m2 , x  0, y  0, z  0 . (Chú ý:
m là số từ tháng sinh của bạn.)
Câu 5. (20 đ). Tính các tích phân đường loại 1 và loại 2 sau:  a) I1 
x 2  y 2 ds , trong đó C là đường tròn x 2 y 2  2n x. (Chú ý: n là số C từ stt của bạn.) b) 2 I
)dy , trong đó đường cong kín (C) là
2   ( y e x ) dx  (2 x  m cos y C
biên định hướng dương của miền bao bởi hai parabol y
y x 2 và x 2 .
(Chú ý: m là số từ tháng sinh của bạn.)
Câu 6. (10 đ). Tính tích phân mặt loại một I  (x y z)dS , trong đó (S) S
hình bình hành với phương trình tham số x u v , y u v , z  1  2u v ,
0  u  2 , 0  v d . (Chú ý: d là số từ ngày sinh của bạn.)
Câu 7. (10 đ). Tính tích phân mặt  F dS với trường vector S
F( x, y, z )  ze xy i  3ze xy j xyk
trong đó mặt định hướng (S) là hình bình hành cho trong Câu 6 với hướng
dương của pháp tuyến là hướng lên trên.
---------------------------------------------------------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm