Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Nguyên Hãn – Hải Phòng

Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Nguyên Hãn – Hải Phòng mã đề 001 trang 04 trang với 20 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, mời bạn đọc đón xem

Mã đề 001 - Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CHUNG GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 10 - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN
Thời gian bàm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………….
Số báo danh: ……………….……………………….
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số
2 1
y x m
. Tìm giá trthực của
m
để đồ thị hàm số cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng
2
.
A.
3
m
. B.
m
. C.
0
m
. D.
1
m
.
Câu 2: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB AD CA
.
B.
BC BA BD
.
C.
BA AD AC
  
.
D.
AB BC CA
  
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
2
2
1
x
y
x
A.
\ 1
. B.
\ 2
. C.
. D.
1;

.
Câu 4: y liệt kê các phần tử của tập hợp:
2
/ 1 0
X x x x
.
A. X =
. B. X =
0
. C. X = 0. D. X =
.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời!
B. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
C. Bạn biết câu nào là đúng không?
D. Toán học là một môn thi trong kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc Gia.
Câu 6: Trục đối xứng của parabol
2
: 2 6 3
P y x x
A.
3.
x
B.
3
.
2
x
C.
3.
y
D.
3
.
2
y
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
3 4
y x x
?
A.
1;1
B
. B.
1;4
D
. C.
0;2
A
. D.
2;0
C
.
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho
1
4
AM AB
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
3
MA MB
. B.
3
4
BM BA
. C.
1
4
AM AB
. D.
3
MB MA
.
Mã đề thi 001
Mã đề 001 - Trang 2/4
Câu 9: Với giá trị nào của
m
thì hàm số
2 5
y m x m
không là hàm số bậc nhất.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
A.
1 1
5
2003 2002
y x
. B.
9
y mx
.
C.
3 2
y x
. D.
2
1 3
y m x
.
Câu 11: Cho tứ giác
ABCD
. Số các véctơ khác véctơ-không điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh của tứ giác
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
12
.
Câu 12: Cho tam giác ABC, gọi M trung điểm của BC G trọng tâm của tam giác
ABC. Câu nào sau đây đúng?
A.
.
GB GC GM
B.
2 .

GB GC GM
C.
2 .
AG MG
D.
1
.
2
AB AC AM
Câu 13: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
2 2
y x
. B.
2
y x
. C.
2
y x
. D.
2 2
y x
.
Câu 14: Cho mệnh đề
:
A
2
, 7 0
x x x
” Mệnh đề phủ định của
A
A. Không tồn tại
2
: 7 0
x x x
. B.
2
, 7 0
x x x
.
C.
2
, 7 0
x x x
. D.
2
, - 7 0
x x x
.
Câu 15: Cho
0;1;2;3;4 , 2;3; 4;5;6 .
A B
Tập hợp
\ \
A B B A
bằng?
A.
2;3;4 .
B.
5;6 .
C.
1;2 .
D.
0;1;5;6 .
Câu 16: Gọi
G
là trọng tâm tam giác vuông
ABC
với cạnh huyền
12
BC
. Vectơ

GB CG
có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
4
. B.
2 3
. C.
8
. D.
2
.
Mã đề 001 - Trang 3/4
Câu 17: Tìm a và b biết rằng đ thị m s
y ax b
đi qua hai điểm
0; 3
A
,
1; 5
B
.
A.
2
a
,
3
b
. B.
1
a
,
4
b
. C.
2
a
,
3
b
. D.
2
a
,
b
.
Câu 18: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
1
y x
. B.
1
y x
. C.
1
y x
. D.
1
y x
.
Câu 19: Trong lớp 10C2 có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11
học sinh giỏi môn Hóa. Biết rằng có12 học sinh vừa giỏi Toán và Lý, 8 học sinh vừa giỏi
Lý và Hóa, 9 học sinh vừa giỏi Hóa và Toán, trong đó chỉ có 11 học sinh giỏi đúng hai
môn. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa ?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6 .
Câu 20: Cho tam giác
ABC
, có bao nhiêu điểm
M
thoả mãn:
1
MA MB MC
  
A. 1. B. vô số. C. 2. D. 0.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 : (1 đ) m tập xác định của các hàm số sau:
a)
3
2 1
3 2
x
y
x x
.
b)
4 3 5 6
y x x
Câu 2 : (2,5 đ)
a) Tìm
2
: 2
P y ax bx
biết rằng parabol đó đi qua hai điểm
1;5
A
2;8
B
.
b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2
2 3
y x x
.
Câu 3 : ( 2 đ)
a. Cho tam giác ABC N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC. Chứng minh
1 2
3 3

AN AB AC
b. Tam giác
ABC
vuông tại
, 2
A AB AC
. Tính độ dài vectơ
4
AB AC
.
Câu 4 : (0,5 đ)
Mã đề 001 - Trang 4/4
Cho hàm số
2
f x ax bx c
đồ thị
như hình bên. Tìm tất cả các giá trcủa tham s
thực m để phương trình
1
f x m
đúng 3 nghiệm phân biệt.
x
y
O
2

------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, Chữ kí của cán bộ coi thi:………………………………………………………
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG
GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 10 - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN
MÃ ĐỀ 001 đến 006
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001 002 003 004 005 006
1 A A A D A D
2 B A B B A A
3
C
A
B
A
A
D
4
A
C
A
C
B
A
5 D C C A C C
6 B B C B C D
7
C
D
D
B
A
A
8 A C D A B B
9 C B A D A C
10 D D B C D B
11
D
C
C
B
A
A
12 B A C C C A
13 D A D D C D
14
D
B
A
D
C
D
15
D
A
B
C
A
A
16 A C A A A A
17 C A D A B C
18
A
D
C
C
B
A
19 D D B C D A
20 B C A C B A
II. TỰ LUẬN
Câu 1 : (1 đ) m tập xác định của các hàm số sau:
a)
3
2 1
3 2
x
y
x x
.
Lời giải.
Hàm số xác định khi
3 2
3 2 0 1 2 0
x x x x x
2
1 0
2 0
x
x x
1
1
1
2
2
x
x
x
x
x
.
Vậy tập xác định của hàm số là
D \ 2;1
b)
4 3 5 6
y x x
Lời giải
Hàm số xác định
4 3 0
5 6 0
x
x
3
4
6
5
x
x
6
5
x
.
2
Vậy tập xác định của hàm số là D =
6
;
5

.
Câu 2 : (2,5 đ)
a) Tìm
2
: 2
P y ax bx
biết rằng parabol đó đi qua hai điểm
1;5
A
2;8
B .
Lời giải
2 5 3 2
4 2 2 8 2 3 1
A P
a b a b a
a b a b b
B P
.
Vậy
2
: 2 2
P y x x
.
b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2
2 3
y x x
.
Lời giải
*) Khảo sát
+) Đồ thị hàm số
2
2 3
y x x
có đỉnh ;
2 4
b
I
a a
1; 4
I
( 0,25 đ)
+) Trục đối xứng là đường thẳng x =1. ( 0,25 đ)
+) Hàm số có
1 0
a
nên đồ thị bề lõm của đồ thị hướng lên trên . ( 0,25 đ)
+) Hàm số giảm trên khoảng
;1

và tăng trên khoảng
1;

. ( 0,25 đ)
*) Đồ thị
Parabol cắt Ox:
2
1
0 2 3 0
3
x
y x x
x
.
Vậy
P
cắt Ox tại các điểm
1;0 , 3;0
A B
.( 0,25 đ)
Vẽ đúng ( 0,25 đ)
Câu 3 : ( 2 đ)
a. Cho tam giác
ABC
N
thuộc cạnh
BC
sao cho
2
BN NC
. Chứng minh
1 2
3 3
AN AB AC
Lời giải
N
A
B
C
Ta có
3
2 2 2 2 1 2
3 3 3 3 3 3
AN AB BN AB BC AB BA AC AB AB AC AB AC
   
. ( 1 điểm
)
b. Tam giác
ABC
vuông tại
, 2
A AB AC
. Độ dài vectơ 4
AB AC
bằng:
Lời giải
D
C'
B'
C
A
B
Vẽ
' 4 ; '
AB AB AC AC

. (0,25 đ)
Vẽ hình bình hành
AC DB
(0,25 đ)
Ta có:
4
AB AC AB AC AD AD
( 0,25)
Do đó
2 2 2 2
8 2 2 17
AD AB AC
.( 0,25 )
Câu 4 : (0,5 đ)
Cho hàm số
2
f x ax bx c
đồ thị
như hình bên. Tìm tất cả các giá trcủa tham s
thực m để phương trình
1
f x m
đúng
3 nghiệm phân biệt.
x
y
O
2

Lời giải. Ta
f x f x
nếu
0
x
. Hơn nữa hàm
f x
hàm số chẵn. Từ đó suy ra cách vẽ đ
thị hàm số
C
từ đồ thị hàm số
y f x
như sau:
Giữ nguyên đồ thị
y f x
phía bên phải trục tung.
Lấy đối xứng phần đồ thị
y f x
phía bên phải trục tung qua trục tung.
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ.
x
y
O
2

( 0,25 điểm )
Phương trình
1 1
f x m f x m
phương trình hoành đ giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng
1
y m
(song song hoặc trùng với trục hoành).
Dựa vào đồ thị, ta có ycbt khi và chỉ m = 2 ( 0,25 điểm )
4
MÃ ĐỀ 007 đến 012
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
007 008 009 010 011 012
1 A C B D D D
2
A
C
A
C
B
C
3
B
B
B
A
A
B
4 C B D C D D
5 D C D D B A
6
C
C
B
D
B
D
7 A D B C C B
8 D D C A D C
9 D C A B C C
10
B
D
C
D
C
C
11 D D B B C D
12 B D A D D A
13
C
B
B
C
A
B
14
B
B
B
D
A
D
15 A C A C A C
16 A B A C C C
17
C
C
D
A
D
D
18 B C D A A D
19 B C C A C A
20 B B A C B B
Câu 1: ( 1 điểm ) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
5 1
( )
1 5
x x
f x
x x
b)
3 2 5 6
y x x
Lời giải
a) Điều kiện:
1 0 1
5 0 5
x x
x x
. ( 0,25 đ)
Vậy tập xác định của hàm số là
\ 5; .
{ }
1
D
( 0,25 đ)
Lời giải
b)
y
xác định
3 2 0
5 6 0
x
x
3
2
5
6
x
x
5
6
x
.( 0,25 đ)
Vậy tập xác định của hàm số là D =
5
;
6

.( 0,25 đ)
Câu 2 : (2,5 đ)
5
a) Cho parabol
2
: 1
P y ax bx
biết rằng parabol đó đi qua hai điểm
1; 4
A
1;2
B
.
Parabol đó là
Lời giải
Giải: Đồ thị của hàm số y = -x
2
+ 4x - 3
Lời giải
Chọn D
1 4 3 2
1 2 1 1
A P
a b a b a
a b a b b
B P
. (0,75 điểm)
Vậy
2
: 2 1
P y x x
. (0,25 điểm )
b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
y = -x
2
+ 4x - 3
*) Khảo sát sự biến thiên
+) Đỉnh
;
2 4
b
I
a a
là I(2; 2 ) ( 0,25 đ)
+ ) Trục đối xứng là đường thẳng x =2. ( 0,25 đ)
+) Ta có a = -1 nên bề lõm của đồ thi quay xuống dưới . ( 0,25 đ)
+) Hàm số giảm trên khoảng (2;+∞)
và tăng trên khoảng (-∞;2) . ( 0,25 đ)
* ) Đồ thị
Giao điểm với trục Oy là: (0; -3)
Giao điểm với trục hoành là: (1; 0);(3; 0) ( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
Câu 3 : ( 2 đ)
a) Cho tam giác
ABC
M
thuộc cạnh
AB
sao cho
3
AM MB
. Chứng minh
1 3
4 4
CM CA CB

.(1 điểm)
Lời giải
6
M
C
A
B
Ta có
3 3 1 3
4 4 4 4
CM CA AM CA AB CA AC CB CA CB
   
.
b) Tam giác
ABC
, 120
AB AC a ABC
. Tính độ dài vectơ tổng
AB AC
 
. 9 (1 điểm)
Lời giải
B
C
A
D
Gọi
D
là điểm thỏa mãn tứ giác
ABDC
là hình thoi.
Ta có
.
AB AC AD AD
  
( 0,5 đ)
ABDC
là hình thoi có
0
120
ABC
ABD
ADC
là hai tam giác đều
.
AD AB a
( 0,5 đ)
Câu 4 : ( 0,5 đ)
Cho hàm số
2
f x ax bx c
đồ thị như hình
bên. Tìm tất cả các giá trị của tham sthực m
để phương trình |f(x)| - 1 = m có đúng 3 nghiệm
phân biệt.
x
y
O
2

Lời giải. Ta
; 0
; 0
f x f x
y f x
f x f x
. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số
C
từ đthị hàm s
y f x
như sau:
Giữ nguyên đồ thị
y f x
phía trên trục hoành.
Lấy đối xứng phần đồ thị
y f x
phía dưới trục hoành qua trục hoành ( bỏ phần dưới ).
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm s
y f x
như hình vẽ.
x
y
O
2
( 0,25 đ)
Phương trình |f(x)| - 1 = m phương trình hoành độ giao điểm của đthị hàm số
y f x
đường thẳng y = m +1 (song song hoặc trùng với trục hoành).
Dựa vào đồ thị, ta có ycbt khi và chỉ khi m = 0 . ( 0,25 đ)
7
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
KIỂM TRA CHUNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN
LỚP 10 - NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)
Thời gian bàm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………. Mã đề thi 001
Số báo danh: ……………….………………………. I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số y  2x  m 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 2 . A. m  3  . B. m  3 . C. m  0 . D. m  1. Câu 2:
Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   A. AB  AD  CA .
   B. BC  BA  BD .
   C. BA  AD  AC .
   D. AB  BC  CA . x  2
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  2 x  là 1 A.  \  1  . B.  \  2  . C.  . D. 1  ;   .
Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X   2
x   / x  x 1   0 . A. X = . B. X =   0 . C. X = 0. D. X =    .
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời!
B. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
C. Bạn biết câu nào là đúng không?
D. Toán học là một môn thi trong kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc Gia.
Câu 6: Trục đối xứng của parabol P 2 : y  2x  6x  3 là 3 3 A. x  3  . B. x   . C. y  3. D. y   . 2 2
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y  3x  x  4 ? A. B  1  ;  1 . B. D 1; 4 . C. A0; 2 . D. C 2;0 .
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho 1 AM  AB . 4
Khẳng định nào sau đây sai?  1   3   1    A. MA  MB . B. BM  BA .
C. AM  AB . D. MB  3MA . 3 4 4 Mã đề 001 - Trang 1/4
Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số y  2  m x  5m không là hàm số bậc nhất. A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?  1 1  A. y   x  5   . B. y  mx  9 .  2003 2002  C. y  3  x  2 . D. y   2 m   1 x  3 . Câu 11:
Cho tứ giác ABCD . Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh của tứ giác là A. 6. B. 8 . C. 4. D. 12.
Câu 12: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác
ABC. Câu nào sau đây đúng?
     
A. GB  GC  GM . B. GB  GC  2GM .  
  1  C. AG  2MG. D. AB  AC  AM . 2 Câu 13:
Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? A. y  2x  2 . B. y  x  2 . C. y  x  2 . D. y  2x  2 .
Câu 14: Cho mệnh đề A : “ 2
x  , x  x  7  0” Mệnh đề phủ định của A là A. Không tồn tại 2 x : x  x  7  0 . B. 2 x
  , x  x  7  0 . C. 2 x
  , x  x  7  0 . D. 2 x
  , x - x  7  0. Câu 15: Cho A  0;1;2;3;  4 , B  2;3;4;5; 
6 . Tập hợp  A \ B  B \ Abằng? A. 2;3;  4 . B. 5;  6 . C. 1;  2 . D. 0;1;5;  6 .
Câu 16: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Vectơ  
GB  CG có độ dài bằng bao nhiêu? A. 4 . B. 2 3 . C. 8 . D. 2 . Mã đề 001 - Trang 2/4
Câu 17: Tìm a và b biết rằng đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A0; 3   , B  1  ; 5   .
A. a  2 , b  3 . B. a  1 , b  4 .
C. a  2 , b  3 . D. a  2 , b  3 .
Câu 18: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? A. y  x 1 . B. y  x 1 . C. y  x 1. D. y  x 1.
Câu 19: Trong lớp 10C2 có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11
học sinh giỏi môn Hóa. Biết rằng có12 học sinh vừa giỏi Toán và Lý, 8 học sinh vừa giỏi
Lý và Hóa, 9 học sinh vừa giỏi Hóa và Toán, trong đó chỉ có 11 học sinh giỏi đúng hai
môn. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa ? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6 .
   Câu 20:
Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA  MB  MC  1 A. 1. B. vô số. C. 2. D. 0. II. TỰ LUẬN
Câu 1 : (1 đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x 1 a) y  3 x 3x  2 . b) y  4x  3  5x  6 Câu 2 : (2,5 đ) a) Tìm  P  2
: y  ax  bx  2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A1;5 và B2;8 . 2 y  x  2x  3
b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . Câu 3 : ( 2 đ)
a. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC. Chứng minh
 1  2  AN  AB  AC 3 3  
b. Tam giác ABC vuông tại ,
A AB  AC  2 . Tính độ dài vectơ 4AB  AC . Câu 4 : (0,5 đ) Mã đề 001 - Trang 3/4 y Cho hàm số   2
f x  ax  bx  c đồ thị
như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số 
thực m để phương trình f  x 1  m có
đúng 3 nghiệm phân biệt. x O 2 
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, Chữ kí của cán bộ coi thi:……………………………………………………… Mã đề 001 - Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 10 - NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN MÃ ĐỀ 001 đến 006
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 005 006 1 A A A D A D 2 B A B B A A 3 C A B A A D 4 A C A C B A 5 D C C A C C 6 B B C B C D 7 C D D B A A 8 A C D A B B 9 C B A D A C 10 D D B C D B 11 D C C B A A 12 B A C C C A 13 D A D D C D 14 D B A D C D 15 D A B C A A 16 A C A A A A 17 C A D A B C 18 A D C C B A 19 D D B C D A 20 B C A C B A II. TỰ LUẬN
Câu 1 : (1 đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x 1 a) y  3 x 3x  . 2 Lời giải. Hàm số xác định khi 3
x  x    x   2 3 2 0 1 x  x 2 0   x 1 x1 0   x 1       x 1      . 2 x   x2  0   x 2  x 2       
Vậy tập xác định của hàm số là D  \  2  ;  1 b) y  4x  3  5x  6 Lời giải  3   x 4x  3  0  Hàm số xác định  4    6  x  . 5x  6  0 6  5 x   5 1
Vậy tập xác định của hàm số là D = 6  ;    . 5  Câu 2 : (2,5 đ) a) Tìm  P 2
: y  ax  bx  2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A1;5 và B2;8 . Lời giải A  P a b 2  5 a  b  3 a  2        . B  
P 4a  2b  2  8 2a b  3 b  1 Vậy P 2 : y  2x  x  2 . 2
b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y  x  2x  3 . Lời giải *) Khảo sát  b  +) Đồ thị hàm số 2 
y  x  2x  3 có đỉnh I  ; 
  I 1;4 ( 0,25 đ)  2a 4a 
+) Trục đối xứng là đường thẳng x =1. ( 0,25 đ)
+) Hàm số có a  1  0 nên đồ thị bề lõm của đồ thị hướng lên trên . ( 0,25 đ)
+) Hàm số giảm trên khoảng  ;  
1 và tăng trên khoảng 1;. ( 0,25 đ) *) Đồ thị x  1  Parabol cắt Ox: 2
y  0  x  2x  3  0   . x  3
Vậy P cắt Ox tại các điểm A1;0, B 3;0 .( 0,25 đ) Vẽ đúng ( 0,25 đ) Câu 3 : ( 2 đ)
a. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN  2NC . Chứng minh
 1  2  AN  AB  AC 3 3 Lời giải A B C N Ta có 2
    2   2       
AN  AB  BN  AB  BC  AB  BA AC 2 2 1 2
 AB  AB  AC  AB  AC . ( 1 điểm 3 3 3 3 3 3 )  
b. Tam giác ABC vuông tại ,
A AB  AC  2 . Độ dài vectơ 4AB  AC bằng: Lời giải C B B' A C' D    
Vẽ AB '  4AB; AC '  AC . (0,25 đ) Vẽ hình bình hành AC D  B (0,25 đ)
    
Ta có: 4AB  AC  AB  AC  AD  AD ( 0,25) Do đó 2 2 2 2
AD  AB  AC  8  2  2 17 .( 0,25 ) Câu 4 : (0,5 đ) Cho hàm số   2
f x  ax  bx  c đồ thị y
như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số 
thực m để phương trình f  x 1  m có đúng 3 nghiệm phân biệt. x O 2 
Lời giải. Ta có f  x  f x nếu x  0 . Hơn nữa hàm f  x  là hàm số chẵn. Từ đó suy ra cách vẽ đồ
thị hàm số C từ đồ thị hàm số y  f x như sau:
 Giữ nguyên đồ thị y  f x phía bên phải trục tung.
 Lấy đối xứng phần đồ thị y  f x phía bên phải trục tung qua trục tung.
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y  f x như hình vẽ. y  x 2 O  ( 0,25 điểm )
Phương trình f  x 1 m  f  x  m 1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y  f  x  và đường thẳng y  m 1 (song song hoặc trùng với trục hoành).
Dựa vào đồ thị, ta có ycbt khi và chỉ m = 2 ( 0,25 điểm ) 3 MÃ ĐỀ 007 đến 012
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 007 008 009 010 011 012 1 A C B D D D 2 A C A C B C 3 B B B A A B 4 C B D C D D 5 D C D D B A 6 C C B D B D 7 A D B C C B 8 D D C A D C 9 D C A B C C 10 B D C D C C 11 D D B B C D 12 B D A D D A 13 C B B C A B 14 B B B D A D 15 A C A C A C 16 A B A C C C 17 C C D A D D 18 B C D A A D 19 B C C A C A 20 B B A C B B
Câu 1: ( 1 điểm ) Tìm tập xác định của các hàm số sau:   a) x 5 x 1 f (x)   x 1 x  5
b) y  3  2x  5  6x Lời giải x 1  0 x  1    a)
Điều kiện: x  5  0 x  5. ( 0,25 đ)
Vậy tập xác định của hàm số là D   \{5; } 1 .( 0,25 đ) Lời giải b)  3   x 3  2x  0  y xác định  2    5  x  .( 0,25 đ) 5  6x  0 5  6 x   6
Vậy tập xác định của hàm số là D =  5   ;   .( 0,25 đ) 6    Câu 2 : (2,5 đ) 4 P 2 A1;4 B 1;2 a) Cho parabol
: y  ax  bx 1 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm và . Parabol đó là Lời giải
Giải: Đồ thị của hàm số y = -x2 + 4x - 3 Lời giải Chọn D A 
P a b1 4 a b  3 a  2        . (0,75 điểm) B  
P a b 1 2 a b 1 b   1 Vậy P 2
: y  2x  x 1 . (0,25 điểm ) b)
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = -x2 + 4x - 3
*) Khảo sát sự biến thiên  b  +) Đỉnh  I  ;    là I(2; 2 ) ( 0,25 đ)  2a 4a 
+ ) Trục đối xứng là đường thẳng x =2. ( 0,25 đ)
+) Ta có a = -1 nên bề lõm của đồ thi quay xuống dưới . ( 0,25 đ)
+) Hàm số giảm trên khoảng (2;+∞) và tăng trên khoảng (-∞;2) . ( 0,25 đ) * ) Đồ thị
Giao điểm với trục Oy là: (0; -3)
Giao điểm với trục hoành là: (1; 0);(3; 0) ( 0,25 đ) ( 0,25 đ) Câu 3 : ( 2 đ) a)
Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh AB sao cho AM  3MB . Chứng minh
 1  3  CM  CA  CB 4 4 .(1 điểm) Lời giải 5 C A B M
          Ta có 3 3
CM  CA  AM  CA  AB  CA   AC  CB 1 3  CA  CB . 4 4 4 4   b)
Tam giác ABC có AB  AC  ,a 
ABC  120 . Tính độ dài vectơ tổng AB  AC . 9 (1 điểm) Lời giải A B C D
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình thoi.   
Ta có AB  AC  AD  AD. ( 0,5 đ) ABDC là hình thoi có  0 ABC  120
 ABD và ADC là hai tam giác đều  AD  AB  .a ( 0,5 đ) Câu 4 : ( 0,5 đ) Cho hàm số   2
f x  ax  bx  c đồ thị như hình y
bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m
để phương trình |f(x)| - 1 = m có đúng 3 nghiệm phân biệt. x O 2   Lời giải. Ta có   y  f x f x ; f x 0  
. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số C từ đồ thị hàm số   f  x ; f x 0  y  f x như sau:
 Giữ nguyên đồ thị y  f x phía trên trục hoành.
 Lấy đối xứng phần đồ thị y  f x phía dưới trục hoành qua trục hoành ( bỏ phần dưới ).
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y  f x như hình vẽ. y  x O 2 ( 0,25 đ)
Phương trình |f(x)| - 1 = m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f x và
đường thẳng y = m +1 (song song hoặc trùng với trục hoành).
Dựa vào đồ thị, ta có ycbt khi và chỉ khi m = 0 . ( 0,25 đ) 6 7
Document Outline

  • 545
  • da