Đề thi giữa HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 11 đề thi giữa HK1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ – Quảng Nam

Trang 1/4 – Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT
HUỲNH NGỌC HUỆ
(Đề gồm có 2 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Một người 4 áo màu khác nhau 3 áo bông khác nhau. Hỏi người đó bao nhiêu cách
chọn 1 áo để mặc?
A. 12. B. 3. C. 7. D. 4.
Câu 2: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ ba chữ số đôi một
khác nhau?
A. 60. B. 100. C. 75. D. 48.
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
sin
3
m
x
có nghiệm?
A. 1. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 4: Trên kệ sách 5 cuốn sách toán khác nhau 4 cuốn sách khác nhau. Một học sinh chọn
mỗi môn một cuốn. Hỏi học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 9. B. 5. C. 4. D. 20.
Câu 5: Số chỉnh hợp chập 2 của n phần tử là:
A.
( 1)
2
n n
. B. n(n-1). C.
!
. D. (n-2)!.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d phương trình x+y-5=0. Phép quay tâm O góc
quay
biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A.
5 0
x y
. B.
5 0
x y
. C.
10 0
x y
. D.
0
x y
.
Câu 7: Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm A thành điểm B sao cho OA=3OB. Tìm k.
A.
1
.
3
k
B.
3.
k
C.
3.
k
D.
1
.
3
k
Câu 8: Tìm tập xác định
D
của hàm số
tan
y x
.
A.
\{ 2 / }
2
D R k k Z
. B.
\{ / }
D R k k Z
.
C.
D R
. D.
\{ / }
2
D R k k Z
.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1; 0) và
( ; )
2
( ) '
O
Q A A
. Tọa độ của điểm
'
A
A.
'(1;0).
A
B.
'(0;1).
A
C.
'( 1;0).
A
D.
'(0; 1).
A
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
2cos( )
6
y x m
là 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(4;7)
m
. B.
(3;5)
m
. C.
(1; 4)
m
. D.
(0;2)
m
.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ
(1; 1)
v
, điểm M(1; 3)
( ) '
v
T M M
. Tìm tọa độ của
điểm
'
M
.
Trang 2/4 – Mã đề 101
A. M
'
(2; -2). B. M
'
(0; 4). C. M
'
(2; 2). D. M
'
(2; -4).
Câu 12: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
3
( ; )
2
?
A. y = cosx. B. y = sinx. C. y = tanx. D. y = 1- cotx.
Câu 13: Có bao nhiêu phép quay biến hình lục giác đều thành chính nó với góc quay thuộc (0; 2
)?
A. 5. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 14: Trong măt phẳng Oxy, cho hai đường tròn ( C):
2 2 2
2( 1) 4 12 0
x y m x y m
và đường
tròn (C’):
2 2
( 2) ( ) 9
x y m
. Phép tịnh tiến theo vectơ
v
biến đường tròn (C) thành đường
tròn (C’), tìm tọa độ vectơ
v
.
A.
( 5;2)
v
. B.
( 5;6)
v
. C.
(1;2)
v
. D.
( 12; 11)
v
.
Câu 15: Tìm các giá trị của m để phương trình
2
2 os ( 3)cos 2 2 0
c x m x m
hai nghiệm phân
biệt trên
[ ; ]
3
.
A.
[2;3)
m
. B.
( 1;1)
m
. C.
( 1;3)
m
. D.
(2;3]
m
.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 16: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
3
sinx
2
.
b)
3(sin 2 sin ) os2 3cos 2 0
x x c x x
.
Câu 17: (1,5 điểm)
a) Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
b) Một giáo viên có 3 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lý và 6 cuốn sách hóa, biết rằng các cuốn
sách cùng một môn thì giống nhau. Giáo viên đó muốn tặng cho 7 học sinh, mỗi học sinh 2
cuốn thuộc hai môn khác nhau. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách tặng ?
Câu 18: (0,75 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ
(2; 3)
v
. Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh
của đường thẳng (d):
3 3 0
x y
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
.
Câu 19: (0,75 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
2 2
( 2) ( 1) 4
x y
. Viết phương trình ảnh
của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -3.
=============== HẾT ===============
Trang 3/4 – Mã đề 101
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.D
4.D
5.B
6.A
7.A
8.D
9.B
10.C
11.C
12.B
13.A
14.C
15.A
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THPT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 HUỲNH NGỌC HUỆ Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Một người có 4 áo màu khác nhau và 3 áo bông khác nhau. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn 1 áo để mặc? A. 12. B. 3. C. 7. D. 4.
Câu 2: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số đôi một khác nhau? A. 60. B. 100. C. 75. D. 48. m
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sin x  có nghiệm? 3 A. 1. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 4: Trên kệ sách có 5 cuốn sách toán khác nhau và 4 cuốn sách lí khác nhau. Một học sinh chọn
mỗi môn một cuốn. Hỏi học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 9. B. 5. C. 4. D. 20.
Câu 5: Số chỉnh hợp chập 2 của n phần tử là: n(n 1) n! A. . B. n(n-1). C. . D. (n-2)!. 2 2!
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x+y-5=0. Phép quay tâm O góc
quay  biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. x  y  5  0 . B. x  y  5  0 . C. x  y 10  0 . D. x  y  0 .
Câu 7: Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm A thành điểm B sao cho OA=3OB. Tìm k. 1 1 A. k   . B. k  3. C. k  3  . D. k  . 3 3
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y  tan x . 
A. D  R \{  k2 / k  Z}.
B. D  R \{k / k  Z} . 2  C. D  R .
D. D  R \ {  k / k  Z}. 2
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1; 0) và Q ( ) A  A' 
. Tọa độ của điểm A' là (O; ) 2 A. A '(1;0). B. A '(0;1). C. A '(1; 0). D. A '(0; 1  ). 
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = y  2cos(x  )  m là 4. Khẳng định nào dưới đây đúng? 6 A. m  (4;7) . B. m  (3;5) . C. m  (1; 4) . D. m  (0; 2) . 
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ v  (1; 1) , điểm M(1; 3) và T (M )  M '. Tìm tọa độ của v điểm M ' . Trang 1/4 – Mã đề 101 A. M '(2; -2). B. M '(0; 4). C. M '(2; 2). D. M '(2; -4). 3
Câu 12: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( ; ) ? 2 A. y = cosx. B. y = sinx. C. y = tanx. D. y = 1- cotx.
Câu 13: Có bao nhiêu phép quay biến hình lục giác đều thành chính nó với góc quay thuộc (0; 2  )? A. 5. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 14: Trong măt phẳng Oxy, cho hai đường tròn ( C): 2 2 2
x  y  2(m 1)x  4 y  m 12  0 và đường  tròn (C’): 2 2
(x  2)  ( y  m)  9 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường tròn (C) thành đường 
tròn (C’), tìm tọa độ vectơ v .     A. v  ( 5  ;2) . B. v  ( 5  ;6) . C. v  (1; 2) . D. v  ( 1  2;11) .
Câu 15: Tìm các giá trị của m để phương trình 2 2 o
c s x  (m  3) cos x  2m  2  0 có hai nghiệm phân  biệt trên [  ; ] . 3 A. m [2;3) . B. m  ( 1  ;1) . C. m  ( 1  ;3) . D. m  (2;3]. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 16: (2 điểm) Giải các phương trình sau: 3 a) sinx  . 2 b) 3(sin 2x  sin x)  o
c s2x  3cos x  2  0 . Câu 17: (1,5 điểm)
a) Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
b) Một giáo viên có 3 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lý và 6 cuốn sách hóa, biết rằng các cuốn
sách cùng một môn thì giống nhau. Giáo viên đó muốn tặng cho 7 học sinh, mỗi học sinh 2
cuốn thuộc hai môn khác nhau. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách tặng ? Câu 18: (0,75 điểm) 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v  (2;3) . Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh 
của đường thẳng (d): 3x  y  3  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Câu 19: (0,75 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
(x  2)  ( y 1)  4 . Viết phương trình ảnh
của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -3.
=============== HẾT =============== Trang 2/4 – Mã đề 101 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.D 4.D 5.B 6.A 7.A 8.D 9.B 10.C 11.C 12.B 13.A 14.C 15.A Trang 3/4 – Mã đề 101