Đề thi giữa HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 11 đề thi giữa HK1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam 

SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT
HUỲNH THÚC KHÁNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
ề n
ày g
ồm có
0
3
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập giá trị của hàm số
cos2y x
.
A.
1;1
. B.
2;2
. C.
0;2
. D.
0;1
.
Câu 2: Cho hình lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
( như hình vẽ). Tìm ảnh của tam giác
AOF
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
120
.
A.
OAB
. B.
DOC
. C.
EOD
. D.
COB
.
Câu 3: Phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
biến mỗi điểm
M
thành điểm
M
.
Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A.
2OM OM
. B.
2OM OM
. C.
2OM OM

. D.
1
2
OM OM
.
Câu 4: Tìm chu kỳ của hàm số
sin
y x
.
A.
2
3
. B.
. C.
2
. D.
2k
.
Câu 5: Quán ăn
8
món thịt,
7
món cá. Một vị khách vào quán và chọn một thực đơn đủ
cả 2 món gồm thịt và cá. Số thực đơn của vị khách có thể chọn là.
A.
210
. B.
105
. C.
15
. D.
56
.
Câu 6: bao nhiêu cách xếp khác nhau cho
4
người ngồi vào
4
trong
6
ghế xếp thành
hàng dọc ?
A.
720.
B.
15.
C.
30.
D.
360.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
A( ; );A'( '; ').x y x y
Gọi
A'
là ảnh của điểm
A
qua phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
. Khi đó biểu thức tọa độ là
A.
'
.
'
x x
y y
B.
'
.
'
x y
y x
C.
'
.
'
x x
y y
D.
'
.
'
x y
y x
2
Câu 8: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
A( ; );A'( '; ')
x y x y
, phép tịnh tiến
( ) '
v
T A A
biểu thức tọa độ
5
2
x x
y y
. Khi đó tọa độ của véc-tơ tịnh tiến là.
A.
5;2
v
. B.
5;2
v
. C.
5; 2
v
. D.
5; 2
v
.
Câu 9: Từ thành ph
A
đến thành phố
B
3
con đường, từ
B
đến
C
4
con đường,
từ thành ph
A
đến thành phố
C
2
con đường, từ thành ph
C
đến thành phố
D
2
con đường. Hỏi bao nhiêu cách đi từ
A
đến
D
(mỗi thành phố đi qua nhiều nhất một
lần).
A.
48.
B.
28.
C.
20.
D.
11.
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình
cos 1
x
.
A. 2 ;
x k k Z
. B. ;
x k k Z
. C.
;
2
x k k Z
. D.
2 ;
2
x k k Z
.
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số
cot 2
y x
.
A.
\ ;
2
D R k k Z
. B.
\ ;
4 2
D R k k Z
.
C.
\ ;
4
D R k k Z
. D.
\ ;
D R k k Z
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
, qua phép quay
,180
o
O
Q
,
' 3 ; 2
M
là ảnh của điểm .
A.
2 ; 3
M
. B.
3 ; 2
M
.
C.
2 ; 3
M . D.
3 ; 2
M .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình:
2 5 0.
x y
Phép tịnh tiến theo vec
(m;0)
v
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
'
d
đi qua
N( 1;2).
Khi đó m có giá trị là.
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 14: Một người
6
cái quần khác nhau,
4
cái áo khác nhau. Để chọn một cái quần
hoặc một cái áo thì số cách chọn khác nhau là.
A.
24.
B.
2.
C.
4
2 .
D.
10.
Câu 15: Pơng trình
sin 2 cos 2 2sin
x x x
bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
3
0; ?
2
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:
a.
tan(3 ) 1
6
x
.
b.
2
4cos 2sin2 2cos 4sin 5 0.
x x x x
3
Câu 2 (1.5 điểm): Với các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5
có thể lập được
a. Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau.
b. Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau chia hết cho 5 trong đó chữ số 3 luôn
đứng ở vị trí hàng trăm.
Câu 3 (1.5 điểm): Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 3 3 0
x y
và đường
tròn
C
:
2 2
1 2 3
x y
.
a. Viết phương trình đường thẳng
'
là ảnh của đường thẳng
qua phép
; 2
O
V
.
b. Viết phương trình đường tròn
'
C
là ảnh của đường tròn
C
qua phép
u
T
biết
2;3 .
u
----- Hết -----
| 1/3

Preview text:

SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN – KHỐI 11 HUỲNH THÚC KHÁNG
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 102
(Đề này gồm có 03 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập giá trị của hàm số y  cos 2x . A.  1  ;  1 . B. 2;2 . C. 0;2. D. 0;  1 .
Câu 2: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O ( như hình vẽ). Tìm ảnh của tam giác
AOF qua phép quay tâm O góc quay 0 120 . A. OAB . B. DOC . C. EOD . D. COB .
Câu 3: Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến mỗi điểm M thành điểm M . Khẳng định nào sau đây đúng ?     A. OM   2OM . B. OM  2OM . C. OM   2OM . D.
 1  OM   OM . 2
Câu 4: Tìm chu kỳ của hàm số y  sin x . 2 A. . B.  . C. 2 . D. k 2 . 3
Câu 5: Quán ăn có 8 món thịt, 7 món cá. Một vị khách vào quán và chọn một thực đơn đủ
cả 2 món gồm thịt và cá. Số thực đơn của vị khách có thể chọn là. A. 210 . B. 105 . C. 15 . D. 56.
Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 người ngồi vào 4 trong 6 ghế xếp thành hàng dọc ? A. 720. B. 15. C. 30. D. 360.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( ;x y);A'(x'; y'). Gọi A' là ảnh của điểm
A qua phép quay tâm O, góc quay 0 9
 0 . Khi đó biểu thức tọa độ là x'  x x'  y A.  . B.  . y '  y y '  x x'  x x'  y C.  . D.  . y '  y y '  x 2
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A( ;
x y);A'(x '; y ') , phép tịnh tiến T ( ) A  A' có v x  x  5 biểu thức tọa độ 
. Khi đó tọa độ của véc-tơ tịnh tiến là. y   y  2     A. v  5;2 . B. v  5;2 . C. v   5  ; 2  . D. v  5; 2   .
Câu 9: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường,
từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 2
con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D (mỗi thành phố đi qua nhiều nhất một lần). A. 48. B. 28. C. 20. D. 11.
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình cos x  1 . 
A. x  k2;k  Z . B. x  k ;k  Z . C. x   k;k  Z . D. 2  x   k2;k  Z . 2
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y  cot 2x .      
A. D  R \ k ;k  Z .
B. D  R \   k ;k  Z .  2   4 2   
C. D  R \   k;k  Z .
D. D  R \ k;k  Z .  4 
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay  Q
, M '3 ;  2 là ảnh của điểm . ,180o O  A. M 2 ;  3 . B. M  3  ; 2 . C. M 2 ; 3. D. M 3 ; 2 .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình: x  2 y  5  0. 
Phép tịnh tiến theo vec tơ v  (m;0) biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' đi qua N( 1
 ;2). Khi đó m có giá trị là. A. 2. B. 2  . C. 1. D. 1  .
Câu 14: Một người có 6cái quần khác nhau, 4 cái áo khác nhau. Để chọn một cái quần
hoặc một cái áo thì số cách chọn khác nhau là. A. 24. B. 2. C. 4 2 . D. 10.
Câu 15: Phương trình sin 2x  cos 2x   2 sinx có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  3  0; ?    2  A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:  a. tan(3x  )  1 . 6 2
b. 4cos x  2sin2x  2cosx  4sin x  5  0. 3
Câu 2 (1.5 điểm): Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được
a. Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau.
b. Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau chia hết cho 5 trong đó chữ số 3 luôn
đứng ở vị trí hàng trăm.
Câu 3 (1.5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 3x  y  3  0 và đường
tròn C : x  2   y  2 1 2  3 .
a. Viết phương trình đường thẳng ' là ảnh của đường thẳng  qua phép  V . O; 2  
b. Viết phương trình đường tròn C' là ảnh của đường tròn C qua phép T biết u u  2;3. ----- Hết -----