Đề thi giữa HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Cao Vân – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 11 đề thi giữa HK1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Trần Cao Vân – Quảng Nam; đề thi được biên soạn theo dạng trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 15 câu

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 2 trang
A/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
sin
y x
là:
A.
2
. B.
2
. C.
. D.
2 , k k
.
Câu 2. Tập giá trị của hàm số
cos
y x
là:
A.
1;1
. B.
0;2
. C.
. D.
0;1
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
2
2 3
sin 2sin 3
cosx
y
x x
là:
A.
\ .
D k k
B.
\ 2 .
2
D k k
C.
\ .
2
D k k
D.
\ 2 .
2
D k k
Câu 4. Phương trình
tan tan
x
(
,
2
k k
) có tất cả các nghiệm là
A.
,x k k
. B.
2 ,x k k
.
C.
2 , 2x k x k k
. D.
,x k x k k
.
Câu 5. Tính diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn ợng giác biểu diễn các nghiệm
của phương trình
tan tan 1
4
x x
?
A.
3 10
.
10
B.
3 10
.
5
C.
2.
D.
3.
Câu 6. Một học sinh tham dự một thi Tiếng Anh, mỗi bài thi gồm hai kỹ năng nghe - viết. Biết
rằng có 3 đề thi nghe và có 2 đề thi viết. Học sinh đó phải chọn làm 1 đề thi nghe, 1 đề thi viết để hoàn
thành một bài thi. Hỏi có bao nhiêu cách để học sinh đó chọn 1 bài thi?
A.5 B. 6 C.3 D.2
Câu 7. Một t 25 học sinh nam, 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 em làm lớp tng?
A.
15
. B.
40
. C.
39
. D.
25
.
Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên không có chữ số 0 và tổng các chữ số bằng 5?
A.13. B. 15. C. 12. D. 16.
Câu 9. Với
k
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
k n
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!
k
n
A n
. B.
!
! !
k
n
n
A
k n k
. C.
!
!
k
n
n
A
n k
. D.
!
!
k
n
n
A
k
.
Câu 10. Phép tịnh tiến theo véctơ
v
biến điểm
M
thành điểm
M
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MM kv
,
k
. B.
MM v
. C.
MM v
. D.
.
M M k v
,
.
k
MÃ ĐỀ 111
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
cho
2; 3
A
,
1;0
B .Phép tịnh tiến theo
4; 3
u
biến điểm
,
A B
tương ứng thành
,
A B
khi đó, độ dài đoạn thẳng
A B
bằng:
A.
10
A B
. B.
10
A B
. C.
13
A B
. D.
5
A B
.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
;O
Q O O
.
B.
;180O
Q M M
thì
O
là trung điểm của
MM
.
C.
;
O
Q
luôn bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
D.
;
2
;
O
OM OM
Q M M
OM OM
.
Câu 13. Trong mặt phẳng
,
oxy
cho điểm
3;6 .
B Tìm tọa độ điểm
E
sao cho
B
ảnh của điểm
E
qua phép quay tâm
O
góc quay
90 .
A.
6; 3 .
E
B.
3; 6 .
E
C.
6;3 .
E
D.
3;6 .
E
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, hãy viết phương trình đường thẳng
d
là ảnh của đường
thẳng
: 2 3 4 0
d x y
qua phép quay
; 90
O
Q
.
A.
3 2 6 0
x y
. B.
3 2 6 0
x y
.
C.
3 2 4 0
x y
. D.
3 2 4 0
x y
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
có diện tích
S
. Phép vị tự tâm
A
tỷ s
1
2
k
biến
ABC
thành
' ' '
A B C
Gọi
'
S
là diện tích
' ' '
A B C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
' 4
S S
B.
1
'
2
S S
C.
1
'
8
S S
D.
1
'
4
S S
B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1a (1,0 điểm). Giải phương trình :
1
sin
2
x
.
Bài 1b (1,0 điểm). Giải phương trình :
2
1
cot 1 sin sin 2
1 2
x x x
tanx
cos2x
.
Bài 2a (0,5 điểm). Một hộp đựng
7
viên bi đỏ đánh số từ
1
đến
7
6
viên bi xanh đánh số từ
1
đến
6
. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số?
Bài 2b (1,0 điểm). Từ các chữ số
0;1;2;3;4;5;6
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số
khác nhau và mỗi số được lập đều nhỏ hơn 25000?
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm phương trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
: 2 1 0
x y
qua phép tịnh tiến theo véctơ
1; 1
v
.
b) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 1 4
C x y
. Tìm ảnh
C
của
C
qua phép vị tự tâm
1;2
A
tỉ số
3
k
?
=============== HẾT ===============
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . .
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/2

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN - LỚP 11 MÃ ĐỀ 111
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Đề gồm có 2 trang
A/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  sin x là:  A. 2 . B. . C.  . D. k 2 , k   . 2 Câu 2.
Tập giá trị của hàm số y  cos x là: A.  1  ;  1 . B. 0;2. C.  . D. 0;  1 . 2cosx  3
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  là: 2 sin x  2sin x  3   
A. D   \k k    .
B. D   \   k2 k  .  2     
C. D   \   k k .
D. D   \   k2 k  .  2   2  
Câu 4. Phương trình tan x  tan ( 
 k , k   ) có tất cả các nghiệm là 2
A. x    k ,k  .
B. x    k2 ,k .
C. x    k2 , x     k2 k  .
D. x    k , x     k k .
Câu 5. Tính diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm   của phương trình  tan x  tan x   1  ?  4  A. 3 10 . B. 3 10 . C. 2. D. 3. 10 5
Câu 6. Một học sinh tham dự một kì thi Tiếng Anh, mỗi bài thi gồm hai kỹ năng là nghe - viết. Biết
rằng có 3 đề thi nghe và có 2 đề thi viết. Học sinh đó phải chọn làm 1 đề thi nghe, 1 đề thi viết để hoàn
thành một bài thi. Hỏi có bao nhiêu cách để học sinh đó chọn 1 bài thi? A.5 B. 6 C.3 D.2
Câu 7. Một tổ có 25 học sinh nam, 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 em làm lớp trưởng?
A. 15. B. 40 . C. 39 . D. 25 .
Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên không có chữ số 0 và tổng các chữ số bằng 5? A.13. B. 15. C. 12. D. 16.
Câu 9. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng? n n k ! k ! n k ! A. k A  n!. B. A  . C. A  . D. A  . n n k  ! n  k ! n n  k! n k ! 
Câu 10. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M  , khẳng định nào sau đây đúng?        
A. MM   kv , k  . B. MM   v . C. MM   v . D. M M   k.v ,k . 
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A2;3 , B1;0 .Phép tịnh tiến theo u 4; 3 biến điểm ,
A B tương ứng thành A , B khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. AB  10 . B. A B   10 . C. AB  13 . D. AB  5 .
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Q O  O . O;     B. Q
M  M thì O là trung điểm của MM. O;180     C.  Q
luôn bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm. ; O  OM  2OM  D.  Q M  M    . O ;     OM ;OM   
Câu 13. Trong mặt phẳng oxy, cho điểm B 3;6. Tìm tọa độ điểm E sao cho B là ảnh của điểm E
qua phép quay tâm O góc quay 90. A. E  6  ; 3  . B. E  3  ; 6  . C. E 6;3. D. E 3;6.
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường
thẳng d : 2 x  3 y  4  0 qua phép quay  Q ;O 90  . A. 3x  2 y  6  0 . B. 3x  2 y  6  0 . C. 3x  2 y  4  0 . D. 3x  2 y  4  0 . 1
Câu 15. Cho tam giác ABC có diện tích S . Phép vị tự tâm A tỷ số k  biến ABC thành A'B 'C ' 2
Gọi S 'là diện tích A'B 'C '. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. S '  4S B. S '  S C. S '  S D. S '  S 2 8 4 B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) 1
Bài 1a (1,0 điểm). Giải phương trình : sin x  . 2 cos2x 1
Bài 1b (1,0 điểm). Giải phương trình : 2 cot x 1   sin x  sin 2x . 1 tanx 2
Bài 2a (0,5 điểm). Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến
6 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số?
Bài 2b (1,0 điểm). Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số
khác nhau và mỗi số được lập đều nhỏ hơn 25000? Bài 3 (1,5 điểm).
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  
: x  2 y 1  0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v  1;  1 .
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  x  2   y  2 : 1
1  4 . Tìm ảnh C của
C qua phép vị tự tâm A1;2 tỉ số k  3?
=============== HẾT ===============
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . .
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.