Đề thi giữa HK1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Kim Liên – Nghệ An

Đề thi giữa HK1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Kim Liên – Nghệ An gồm có 02 mã đề: đề số 01 và đề số 02; đề được biên soạn theo dạng tự luận với 05 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có ma trận, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
MA TRẬN ÐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 9 (2020 - 2021)
Hình thức: Tự luận
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Căn thức bậc hai: ĐK để căn thức bậc hai nghĩa, biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai, các dạng toán liên quan đến giá
trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Căn thức bậc ba: Định nghĩa, một số tính chất của căn thức bậc 3.
- Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn.
2) Kỹ năng
- Thành thạo trong giải toán tổng hợp về biểu thức đại số có chứa căn thức bậc hai, căn thức bậc 3.
- Vận dụng được các hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn vào giải toán.
3) Thái độ
- Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập
- Yêu thích bộ môn
4) Năng lực
- Rèn luyện năng lực tính toán, sử dụng ngôn ngữ toán, sử dụng công cụ toán .
- Phát triển năng lực tư duy, sáng tạo.
II. MA TRẬN NHẬN THỨC
Ch
ủ đề
S
ố tiết
Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Tông
Điểm số
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
s
ố câu
1+2
3+4
ĐẠI
SỐ
Căn thức bậc hai.
15 1.5 6 6 1.5 4.55 18.2 18.2
4.55
0.91 3.64 3.64 0.91
Căn bậc ba
3 0.3 1.2 1.2 0.3 0.91 3.64 3.64
0.91
0.18 0.73 0.73 0.18
HÌNH
HỌC
Hệ thức lư
ợng trong tam
giác vuông. Tỉ số lư
ợng
giác của góc nhọn
15 1.5 6 6 1.5 4.55 18.2 18.2
4.55
0.91 3.64 3.64 0.91
T
ổng
33
5
5
MA TRẬN NHẬN THỨC SAU KHI LÀM TRÒN
Ch
ủ đề
Số
ti
ết
S
ố câu
Làm tròn
S
ố câu tự luận
Tông
s
ố câu
Đi
ểm số
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1+2
3+4
ĐẠI
SỐ
Căn thức bậc hai
15
0.91
3.64
3.64
0.91 1 4 3 1 1 2 2 1 5 2 3
Căn bậc ba
3 0.18
0.73
0.73
0.18 0 1 1 0 1 1 1 0
HÌNH
HỌC
Hệ thức lượng trong tam giác
vuông.TSLG của góc nhọn
15
0.91
3.64
3.64
0.91 0 4 4 1 2 2 4 2 2
Tổng
33
10 5 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
CỘNG
Căn thức bậc hai Hiu khái niệm căn bc hai. Biến đổi biểu
thức chứa căn thức bậc hai.
Bài tập liên quan đến tính
giá trị của biểu thức chứa
căn thức bậc hai. Rút gọn
biểu thức chứa căn bậc 2.
Vận dụng linh hoạt, sáng tạo
các kiến thức để giải quyết
các bài toán phức tạp về giá
trị của biểu thức chứa căn:
cực trị, giá trị nguyên,
phương tr
ình vô t
ỉ…
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ %
2
2,0 điểm = 20 %
2
2,0 điểm = 20 %
1
1 điểm = 10%
5
5 điểm = 50%
Căn bậc ba
Hiểu khái niệm căn bậc ba
của một số thực
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ %
1
1,0 điểm = 10 %
1
1 điểm= 10%
Hệ thức lượng trong
tam giác vuông. Tỉ số
lượng giác của góc
nhọn
Vẽ hình
Sử dụng tỉ số lượng giác góc nhọn để tính
độ dài đoạn thẳng
Vận dụng hệ thức lượng,
tỉ số lượng giácđể tính
toán, chứng minh hệ thức
hình học… hoặc giải
quy
ết b
ài toán th
ực tế
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ %
2
2
,0 đi
ểm = 20
%
2
2,0 điểm= 20 %
4
4điểm= 40%
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ %
5
5,0 điểm = 50 %
4
4,0 điểm = 40%
1
1,0 điểm = 10%
10
10 điểm = 100%
PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề số 1
Bài 1 (2 điểm):
a)
1
Tính : A 6 27 2 75 300
2
B=
3 3 3
27 64 2 8
b) Rút gọn biểu thức C =
81 144 36 ( 0)
a a a a
Bài 2(2,5 điểm): Cho biểu thức:
1 1 1
1
1 1
P
a a a
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của P khi a = 4
d) Tìm a để P = 9
Bài 3 ( 1 điểm ): Tìm x biết
a/
b/
Câu 4: (1,25 điểm)Cho
ABC vuông tại A, AH
BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính
độ dài AC, AB, BC.
Câu 5: (2,75 điểm)Cho
ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm
a/ Chứng minh:
ABC vuông. Tính sinC và (làm tròn đến độ)
b/ Phân giác của
A
cắt BC tại D. Tính BD, CD.
c/ Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu
vi của tứ giác AEDF ?
Bài 6 (0,5 điểm): Tìm cặp số x, y thoả mãn điều kiện:
xx 53
= y
2
+ 2
2019
y + 2021
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 ĐỀ SỐ 1
Bài Ý
Nội dung Điểm
1
(2 đ)
a
A =
1
6 27 2 75 300
2
1
6 9.3 2 25.3 100.3
2
18 3 10 3 5 3 3 3
B
= 3
4
-
2.2 =
-
5
0,25
0,25
0,5
b
C =
9 12 6 3
a a a a
1
2
(2.5đ)
a
HS tìm đúng ĐKXĐ
0 1
a
0,5
b
Rút gọn
1 1 1
1
1 1
P
a a a



2 1
.
1 1
a a
a
a a
2
1
a
0,5
0,5
c
Với a = 4(t/m)
thì P = - 2
0,5
d
P=9 tìm được a
49
81
0,25
0,25
3
(1đ)
a. Vì = = nên
= 4
3x =4 hoặc 3x = -4...
Vậy x =
4
3
và x = -
4
3
b. Ta có
(x -
= 0
x-
= 0
x =
Vậy
x =
là giá trị cần tìm.
0,5
0,5
4
(1,25
đ)
Vẽ hình đúng
0,25
Tính đúng AC = = = 15cm
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để
tính BC, AB.
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
2 2 2
1 1 1
12 15
AB
2 2 2
2 2
1 1 1
12 15
1 1 1
400
20
20 .
AB
AB
AB cm
BC =
=
= 25cm
0,25
0,5
0,25
5
(2,75
đ)
0,25
a
AC
2
+ AB
2
= 25; BC
2
= 25
AC
2
+ AB
2
= BC
2
Vậy tam giác ABC vuông tại A.
4
sin 53
5
AB
C C
BC
90 90 53 37
B C
1
b
AD là phân giác góc Â, nên:
3
4
CD AC
DB AB
5
3 4 3 4 7
CD BD CD BD
5 1
.3 2 ( );
7 7
CD cm
5 6
BD= .4 2 ( )
7 7
cm
1
c
Tứ giác AEDF có:
90
A E D
AEDFlà hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác  AEDF là hình vuông.
1
.sin 2 .sin 53 1,7( )
7
4.1.7 6,8( )
AEDF
DF CD C cm
P cm
0,25
0,25
6
(0,5 đ)
ĐK
53
x
.Ta có:
VT =
2
2
+) ( 3 5 ) 1 1 . 3 5
( 3 5 ) 4
3 5 2 (1)
x x x x
x x
x x
VP = ( y +
2019
)
2
+ 2
2
(2)
Từ (1) và (2) => …
4
2019
x
y
0,25
0,25
PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề số 2
Bài 1 (2 điểm):
a)A =- -2 3 b) B = - + 4
b) Rút gọn biểu thức C = - + ( a 0)
Bài 2(2,5 điểm): Cho biểu thức:
1 1 1
1
1 1
P
a a a
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b)Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của P khi a = 16
d)Tìm a để P = 3
Bài 3 ( 1 điểm ): Tìm x biết
a/
b/
Câu 4: (1,25 điểm)Cho
ABC vuông tại A, AH
BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính
độ dài AC, AB, BC.
Câu 5: (2,75 điểm)Cho
ABC có AC = 6cm, AB = 8cm, BC = 10cm
a/ Chứng minh:
ABC vuông. Tính sinC và (làm tròn đến độ)
b/ Phân giác của
A
cắt BC tại D. Tính BD, CD.
c/ Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu
vi của tứ giác AEDF ?
Bài 6 (0,5 điểm): Tìm cặp số x, y thoả mãn điều kiện:
xx 53
= y
2
+ 2
2019
y + 2021
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 ĐỀ SỐ 2
Bài Ý
Nội dung Điểm
1
(2 đ)
a
A = - -2 3
= -5 -2 +3
=-20 - 4 +9 = 25
B = 4-5 + 8 = 7
0,25
0,25
0,5
b
C = - + - +6 = 0
1
Bài Ý
Nội dung Điểm
2
(2.5đ)
a
HS tìm đúng ĐKXĐ
0 1
a
0,
5
b
Rút gọn
1 1 1
1
1 1
2 1
.
1 1
P
a a a
a a
a
a a



2
1
a
0,5
0,5
c
Với a = 16(t/m) thìP =
0,5
d
P=3 tìm được a =
0,25
0,25
3
(1đ)
a. Vì = = nên
= 8
4x =8 hoặc 4x = -8
Vậy x = 2 và x = - 2
b. Ta có
(x -
= 0
x-
= 0
x =
Vậy
x =
là giá trị cần tìm.
0,5
0,5
4
(1,25
đ)
Vẽ hình đúng
0,25
Tính đúng AC = = = 15cm
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để
tính BC, AB.
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2
1 1 1
1 1 1
12 15
1 1 1
12 15
1 1 1
400
20
20 .
AH AB AC
AB
AB
AB
AB cm
BC =
=
= 25cm
0,25
0,5
0,25
Bài Ý
Nội dung Điểm
5
(2,75
đ)
0,25
a
AC
2
+ AB
2
= 100 ; BC
2
= 100
AC
2
+ AB
2
= BC
2
Vậy tam giác ABC vuông tại A.
sinC =
suy ra
=90
-
1
b
AD là phân giác góc Â, nên:
3
4
CD AC
DB AB
Suy ra:
Suy ra CD = =
BD = =
1
c
Tứ giác AEDF có:
90
A E D
AEDFlà hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác  AEDF là hình vuông.
DF = CD. sin C . = (cm)
Chu vu của hình vuông AEDF là:
3,43 . 4= 13,72(cm)
0,25
0,25
6
(0,5 đ)
ĐK
53
x
.Ta có:
VT =
2
2
+) ( 3 5 ) 1 1 . 3 5
( 3 5 ) 4
3 5 2 (1)
x x x x
x x
x x
VP = ( y +
2019
)
2
+ 2
2
(2)
Từ (1) và (2) => …
4
2019
x
y
0,25
0,25
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
MA TRẬN ÐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 9 (2020 - 2021) Hình thức: Tự luận I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức
- Căn thức bậc hai: ĐK để căn thức bậc hai có nghĩa, biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai, các dạng toán liên quan đến giá
trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Căn thức bậc ba: Định nghĩa, một số tính chất của căn thức bậc 3.
- Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn. 2) Kỹ năng
- Thành thạo trong giải toán tổng hợp về biểu thức đại số có chứa căn thức bậc hai, căn thức bậc 3.
- Vận dụng được các hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn vào giải toán. 3) Thái độ
- Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập - Yêu thích bộ môn 4) Năng lực
- Rèn luyện năng lực tính toán, sử dụng ngôn ngữ toán, sử dụng công cụ toán .
- Phát triển năng lực tư duy, sáng tạo. II. MA TRẬN NHẬN THỨC Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Tông Điểm số Chủ đề Số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 số câu 1+2 3+4 ĐẠI Căn thức bậc hai. 15 1.5 6 6 1.5 4.55
18.2 18.2 4.55 0.91 3.64 3.64 0.91 SỐ Căn bậc ba 3 0.3 1.2 1.2 0.3 0.91
3.64 3.64 0.91 0.18 0.73 0.73 0.18
Hệ thức lượng trong tam
HÌNH giác vuông. Tỉ số lượng 15 1.5 6 6 1.5 4.55
18.2 18.2 4.55 0.91 3.64 3.64 0.91 HỌC giác của góc nhọn Tổng 33 5 5
MA TRẬN NHẬN THỨC SAU KHI LÀM TRÒN Số Số câu Làm tròn Số câu tự luận Tông Điểm số Chủ đề tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 số câu 1+2 3+4 ĐẠI Căn thức bậc hai 15 0.91 3.64 3.64 0.91 1 4 3 1 1 2 2 1 5 2 3 SỐ Căn bậc ba 3 0.18 0.73 0.73 0.18 0 1 1 0 1 1 1 0
HÌNH Hệ thức lượng trong tam giác
HỌC vuông.TSLG của góc nhọn 15 0.91 3.64 3.64 0.91 0 4 4 1 2 2 4 2 2 Tổng 33 10 5 5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CỘNG Căn thức bậc hai
Hiểu khái niệm căn bậc hai. Biến đổi biểu
Bài tập liên quan đến tính Vận dụng linh hoạt, sáng tạo
thức chứa căn thức bậc hai.
giá trị của biểu thức chứa các kiến thức để giải quyết
căn thức bậc hai. Rút gọn các bài toán phức tạp về giá
biểu thức chứa căn bậc 2. trị của biểu thức chứa căn:
cực trị, giá trị nguyên, phương trình vô tỉ… Số câu 2 2 1 5 Số điểm- Tỉ lệ % 2,0 điểm = 20 % 2,0 điểm = 20 % 1 điểm = 10% 5 điểm = 50% Căn bậc ba
Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực Số câu 1 1 Số điểm-Tỉ lệ % 1,0 điểm = 10 % 1 điểm= 10% Hệ thức lượng trong Vẽ hình
Vận dụng hệ thức lượng, tam giác vuông. Tỉ số
Sử dụng tỉ số lượng giác góc nhọn để tính tỉ số lượng giácđể tính lượng giác của góc độ dài đoạn thẳng
toán, chứng minh hệ thức nhọn hình học… hoặc giải
quyết bài toán thực tế Số câu 2 4 Số điểm-Tỉ lệ % 2 2,0 điểm= 20 % 4điểm= 40% 2,0 điểm = 20% Số câu 5 4 1 10 Số điểm- Tỉ lệ % 5,0 điểm = 50 % 4,0 điểm = 40% 1,0 điểm = 10% 10 điểm = 100% PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS KIM LIÊN MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) Đề số 1 Bài 1 (2 điểm): 1
a) Tính : A  6 27  2 75  300 2 B= 3 3 3 27  64  2 8
b) Rút gọn biểu thức C = 81a  144a  36a(a  0)  1 1  1 
Bài 2(2,5 điểm): Cho biểu thức: P   1     1 a 1 a  a 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của P khi a = 4 d) Tìm a để P = 9
Bài 3 ( 1 điểm ): Tìm x biết a/ b/
Câu 4: (1,25 điểm)Cho  ABC vuông tại A, AH  BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính độ dài AC, AB, BC.
Câu 5: (2,75 điểm)Cho  ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm
a/ Chứng minh:  ABC vuông. Tính sinC và (làm tròn đến độ) b/ Phân giác của 
A cắt BC tại D. Tính BD, CD.
c/ Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi của tứ giác AEDF ?
Bài 6 (0,5 điểm): Tìm cặp số x, y thoả mãn điều kiện:
x  3  5  x = y2 + 2 2019 y + 2021
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 ĐỀ SỐ 1 Bài Ý Nội dung Điểm 1 a A = 6 27  2 75  300 21 0,25 1  6 9.3  2 25.3  100.3 2 0,25 (2 đ)
18 3 10 3  5 3  3 3 0,5 B = 3 – 4 - 2.2 = - 5
C = 9 a 12 a  6 a  3 a b 1
HS tìm đúng ĐKXĐ 0  a  1 2 a 0,5 Rút gọn (2.5đ) b 0,5  1 1  1     P  1     2 a 1 a 2
1 a 1 a  a       0,5 a  a . 1 1  a      1 a Với a = 4(t/m) thì P = - 2 c 0,5 d P=9 tìm được a 49  0,25 81 0,25 a. Vì = = nên  = 4  3x =4 hoặc 3x = -4... 4 4 0,5 Vậy x = và x = - 3 3 3 (1đ) b. Ta có  (x - = 0  x- = 0  x = 0,5
Vậy x = là giá trị cần tìm. Vẽ hình đúng 0,25 Tính đúng AC = = = 15cm 0,25
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để 1 1 1 1 1 1 4 tính BC, AB.      2 2 2 AH AB AC 2 2 2 12 AB 15 (1,25  1  1  1 đ) 2 2 2 AB 12 15 1  1  1 2 2 AB 400 20 0,5  AB  20cm. BC = = = 25cm 0,25 0,25 AC2 + AB2 = 25; BC2 = 25 a AC2 + AB2 = BC2 5
Vậy tam giác ABC vuông tại A. AB 4 1 (2,75 sin C     C  53 đ) BC 5
B  90 C  9053  37
AD là phân giác góc Â, nên: b CD AC 3   DB AB 4 CD BD CD  BD 5     3 4 3  4 7 1 5 1  CD  .3  2 (cm); 7 7 5 6 BD= .4  2 (cm) 7 7 Tứ giác AEDF có: c 0,25
A  E  D  90 AEDFlà hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác   AEDF là hình vuông. 1 DF  C .
D sin C  2 .sin 53  1,7(cm) 7  P  4.1.7  6,8(cm) AEDF 0,25 ĐK 3  x  5 .Ta có: 2
+) ( x  3  5  x)  1  1 . x  3  5  x 2
 ( x  3  5  x)  4 0,25 6 VT =
 x  3  5  x  2 (1) (0,5 đ)
VP = ( y + 2019 )2 + 2  2 (2) 0,25 x  4
Từ (1) và (2) => …   y   2019  PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS KIM LIÊN MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) Đề số 2 Bài 1 (2 điểm): a)A =- -2 3 b) B = - + 4
b) Rút gọn biểu thức C = - + ( a 0)  1 1  1 
Bài 2(2,5 điểm): Cho biểu thức: P   1     1 a 1 a  a 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b)Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của P khi a = 16 d)Tìm a để P = 3
Bài 3 ( 1 điểm ): Tìm x biết a/ b/
Câu 4: (1,25 điểm)Cho  ABC vuông tại A, AH  BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính độ dài AC, AB, BC.
Câu 5: (2,75 điểm)Cho  ABC có AC = 6cm, AB = 8cm, BC = 10cm
a/ Chứng minh:  ABC vuông. Tính sinC và (làm tròn đến độ) b/ Phân giác của 
A cắt BC tại D. Tính BD, CD.
c/ Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi của tứ giác AEDF ?
Bài 6 (0,5 điểm): Tìm cặp số x, y thoả mãn điều kiện:
x  3  5  x = y2 + 2 2019 y + 2021
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 ĐỀ SỐ 2 Bài Ý Nội dung Điểm A = - -2 3 a 0,25 = -5 -2 +3 0,25 1 =-20 - 4 +9 = 25 (2 đ) B = 4-5 + 8 = 7 0,5 C = - + - +6 = 0 b 1 Bài Ý Nội dung Điểm
HS tìm đúng ĐKXĐ 0  a  1 a 0,5 Rút gọn b 0,5 2  1 1  1  P   1     1 a 1 a  a  0,5 (2.5đ) 2 a 1 a   .    1 a1 a  a      2  1 a Với a = 16(t/m) thìP = c 0,5 d 0,25 P=3 tìm được a = 0,25 a. Vì = = nên  = 8  4x =8 hoặc 4x = -8 0,5 Vậy x = 2 và x = - 2 3 (1đ) b. Ta có  (x - = 0  x- = 0  x = 0,5
Vậy x = là giá trị cần tìm. Vẽ hình đúng 0,25 Tính đúng AC = = = 15cm 0,25
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính BC, AB. 1 1 1 4   2 2 2 AH AB AC 1 1 1 (1,25   2 2 2 đ) 12 AB 15 1 1 1    2 2 2 AB 12 15 1 1 1   2 2 AB 400 20 0,5  AB  20cm. BC = = = 25cm 0,25 Bài Ý Nội dung Điểm 0,25 AC2 + AB2 = 100 ; BC2 = 100 a AC2 + AB2 = BC2 5
Vậy tam giác ABC vuông tại A. 1 sinC = (2,75 suy ra và =90 - đ)
AD là phân giác góc Â, nên: b CD AC 3   DB AB 4 Suy ra: 1 Suy ra CD = = BD = = Tứ giác AEDF có: c 0,25
A  E  D  90 AEDFlà hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác   AEDF là hình vuông. DF = CD. sin C . = (cm)
Chu vu của hình vuông AEDF là: 3,43 . 4= 13,72(cm) 0,25 ĐK 3  x  5 .Ta có: 2
+) ( x  3  5  x)  1  1 . x  3  5  x 2
 ( x  3  5  x)  4 0,25 6 VT =
 x  3  5  x  2 (1) (0,5 đ)
VP = ( y + 2019 )2 + 2  2 (2) 0,25 x  4
Từ (1) và (2) => …   y   2019 