Đề Thi Giữa HK2 Sử 9 THCS Bát Tràng 2021-2022 (Có Đáp Án)

Tổng hợp Đề Thi Giữa HK2 Sử 9 THCS Bát Tràng 2021-2022 (Có Đáp Án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
PHÒNG GD&ĐT TGIA LÂM
TRƯNG THCS BÁT TRÀNG
có 06 trang, gm 40 câu TN)
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: LCH S LP 9
NĂM HC 2021-2022
Thi gian làm bài: 45 phút
Câu l. U ban Khởi nghĩa toàn quốc được thành lp ra Quân lnh s 1
kêu gi toàn dân ni dy trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 trong
hoàn cnh nào?
A. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh không điu kin.
B. Liên Xô tiêu diệt đội quân Quan Đông của Nht.
C. Ngay khi nghe tin Chính ph Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kin.
D. Nhật đảo chính Pháp.
Câu 2. Hi ngh toàn quc của Đảng Cng sản Đông Dương (8/1945) đã
quyết định quan trng nào sau đây?
A. Đưa nhiệm v gii phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Quyết định khởi nghĩa ở Hà Ni.
C. Quyết định phát động Tng khởi nghĩa trong cả c.
D. Thng nht hai lc lượng vũ trang thành Việt Nam Gii phóng quân.
Câu 3. Vic kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) đã thể hin
A. s nhưng b ca ta trong vic phân hoá k thù.
B. s tho hip của Đảng và Chính ph ta.
C. s hn chế trong lãnh đạo ca ta.
D. vai trò lãnh đạo sáng sut của Đảng và Ch tch H Chí Minh.
Câu 4. Mục đích của nước Vit Nam Dân ch Cng hoà khi kí vi Pháp
bn Tạm ưc ngày 14-9-1946 là
A. loi tr 1 vn quân Anh ra khi min Nam Vit Nam.
B. t rõ thin chí ca ta và kéo dài thời gian để xây dng lực lượng.
C. to không khí hoà dịu để tiếp tục đàm phán tại Phông-ten--.
D. đuổi 20 vạn quân Tưởng ra khi min Nam Vit Nam.
Câu 5. Hi ngh nào đã quyết định thành lp U ban Dân tc gii phóng
Vit Nam?
A. Hi ngh quân s Bc Kì.
B. Hi ngh ln th 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương.
C. Hi ngh toàn quc ca Đảng.
D
.
Đại hi Quc dân ti Tân Trào.
Câu 6. Ngày 19-8-1945, Mt trn Việt Minh đã tổ chc mt cuc mít tinh
ln ti
A. Ng môn Huế.
B. Quảng trường Nhà hát ln Hà Ni.
C. Quảng trường Nhà hát ln Sài Gòn.
D. Quảng trường Ba Đình.
Câu 7. Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hoà kí vi Pháp bn Tạm ước
Trang 2
vào thi gian nào?
A. 6/3/1946. B. 14/9/1946.
C. 24/10/1946. D. 26/11/1946.
Câu 8. Nhng tnh l giành được chính quyền đầu tiên trong Cách mng
tháng Tám là
A. Huế, Cần Thơ, Hải Dương, Bắc Giang.
B
.
Yên Bái, Sài Gòn, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Bc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
D. Bc Ninh, Hi Phòng, Hà Ni, Qung Nam.
Câu 9. S kin lch s quan trng din ra vào ngày 2-9-1945 c ta là
A. Ch tch H Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Vit
Nam Dân ch Cng hoà.
B. Tng khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám thành công trong c c.
C. Hi ngh quân s Bc Kì hp.
D. công b ch th lch s Nhật - Pháp bn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 10. S kiện nào đã buộc Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hoà
chuyn t đánh Pháp sang hoà hoãn nhân nhượng vi Pháp?
A. Pháp được Anh hu thun.
B. Pháp được bn phản động tay sai giúp đỡ.
C
.
Ta tránh tình trng một lúc đối phó vi nhiu k thù.
D. Pháp và Trung Hoa dân quc kí Hiệp ước Hoa - Pháp.
Câu 11. Theo lnh ca y ban khởi nghĩa, ngày 16-8-1945, một đội quân
gii phóng do Võ Nguyên Giáp ch huy tiến v tn công quân Nht
đâu?
A. Tân Trào - Tuyên Quang. B. Th xã Thái Nguyên.
C. Hà Ni. D. Bc Giang.
Câu 12. Đại hi Quc dân Tân Trào (16-8-1945) đã
A. phát động toàn dân ni dy Tng khởi nghĩa.
B. nht trí tán thành quyết định Tng khởi nghĩa của Đng.
C. thành lp y ban Khởi nghĩa toàn quốc.
D. gửi thư tới đồng bo c c ni dy Tng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 13. S kin ch yếu nào diễn ra trong năm 1946 đã củng c nn móng
cho chế độ mi?
A
.
Thành lập quân đội Quc gia.
B. Bu c Hội đng nhân dân các cp.
C. Thành lp y ban hành chính các cp.
D. Tng tuyn c bu Quc hi trong c c.
Câu 14. Âm mưu chủ yếu ca các thế lc phản động trong và ngoài nước
đối vi Vit Nam sau Cách mạng thánh Tám năm 1945 là gì?
A. Bo v chính quyn Trn Trng Kim Vit Nam.
B
.
Đưa thực dân Pháp tr lại xâm lược Vit Nam.
Trang 3
C. M đưng cho đế quốc Mĩ xâm lược Vit Nam.
D. Chng phá chính quyn cách mng Vit Nam.
Câu 15. S kiện nào đã mở k nguyên mi trong lch s cách mng Vit
Nam?
A
.
Thng li trong phong trào cách mng 1930-1931.
B. Thng li trong phong trào dân ch 1936-1939.
C. Thng li ca Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. 10 chính sách ca Mt trn Việt Minh được thông qua (16-8-1945).
Câu 16. Điều kin khách quan nào to thời cơ cho nhân dân ta đứng lên
giành chính quyn trong tháng Tám năm 1945?
A. Thng li của phe Đồng minh.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kin.
C. S đầu hàng ca phát xít I-ta-li-a và phát xít Đức.
D. S tht bi ca phe phát xít chiến trường châu Âu.
Câu 17. Lực lượng nào đã dọn đưng và tiếp tay cho thc dân Pháp quay
tr lại xâm lược nước ta?
A. Đế quốc Mĩ. B. Phát xít Nht.
C. Thc dân Anh. D. Quân Trung Hoa dân quc.
Câu 18. Khó khăn lớn nhất mà nước Vit Nam Dân ch Cng hoà phải đối
mt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Ngoi xâm và ni phn phá hoi. B. Hơn 90% dân số mù ch.
C. Ngân qu nhà nước trng rng. D. Nạn đói.
Câu 19. S kiện nào đánh dấu s sụp đổ hoàn toàn ca chế độ phong kiến
Vit Nam?
A. Tng khởi nghĩa thắng li trên c c.
B. Vua Bảo Đại tuyên b thoái v.
C. Nước Vit Nam Dân ch Cộng hoà ra đời.
D. Ch tch H Chí Minh đọc bản “Tuyên ngôn độc lập”.
Câu 20. Bài hc kinh nghim quan trng v s lãnh đạo của Đảng trong
Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Phân hoá và cô lập cao độ k thù.
B. Tp hp, t chc các lực lượng yêu nước rng rãi.
C. Nm bt tình hình thế giới, đề ra ch trương phù hợp.
D. Kết hợp đấu tranh chính tr với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền.
Câu 21. Thun lợi cơ bản của nước Vit Nam Dân ch Cng hoà sau Cách
mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Nhân dân sn sàng bo v thành quch mng.
B. H thng xã hi ch nghĩa phát triển t Âu sang Á.
C. Phong trào gii phóng dân tộc đang dâng cao các nước thuộc đa, ph
thuc.
D. Nhân dân ta giành chính quyền, tin tưởng vào s lãnh đạo của Đảng, Ch
Trang 4
tch H Chí Minh.
Câu 22. Để gii quyết nạn đói mang tính chiến lược lâu dài, bin pháp nào
cơ bản nht?
A. Phát động “Ngày đồng tâm”.
B. Kêu gi s cu tr t bên ngoài.
C. Chia li mng công cho dân nghèo??? (ch không hiu t này là gì?)
D. Tăng gia sản xut, thc hành tiết kim.
Câu 23
.
Hi ngh toàn quc của Đảng Tân Trào (t ngày 14 đến ngày 15
8-1945) đã quyết định
A. khởi nghĩa giành chính quyền trong c c.
B. tng khởi nghĩa giành chính quyền trong c c.
C. khởi nghĩa giành chính quyền Hà Ni, Huế, Sài Gòn.
D. tng khởi nghĩa trong c c, giành ly chính quyền trước khi quân Đồng
minh vào.
.
Câu 24. Nguyên nhân ch yếu nào dẫn đến thng li ca Cách mng tháng
Tám năm 1945 ở Vit Nam?
A. Do s đoàn kết của toàn Đảng, toàn dân tc Vit Nam.
B. Do chiến thng ca Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh.
C. S chun b chu đáo của toàn Đảng, toàn dân trong suốt 15 năm.
D. Có Đảng Cng sản lãnh đạo, đứng đầu là Ch tch H Chí Minh.
Câu 25. Quân đội nước nào trong phe Đồng minh tiến vào min Bắc nước
ta? (cái này có cn phi thêm vào thời điểm nào không?)
A. Anh. B. Trung Hoa dân quc.
C
.
Pháp. D. Mĩ.
Câu 26. Tình hình tài chính của nước Vit Nam Dân ch Cng hoà sau
Cách mạng tháng Tám năm 1945 như thế nào?
A. Tài chính bước đầu được xây dng.
B. Tài chính trng rng,
C. Tài chính phát trin.
D. Tài chính l thuc vào Nht - Pháp.
Câu 27. Hu qu nng n v mặt văn hoá do chế độ thc dân phong kiến
để li sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. văn hoá truyền thng dân tc b mai mt.
B. ảnh hưởng của văn hoá hiện đại theo kiểu phương Tây.
C. văn hoá mang nặng tư tưởng phong kiến lc hu.
D. hơn 90% dân số không biết ch, các t nn xã hi tràn lan.
Câu 28. Sau bu c Quc hội năm 1946, ở các địa phương chúng ta đã làm
gì để xây dng chính quyn cách mng?
A.Thành lập quân đội các địa phương.
B. Bu c hội đng nhân dân các cp, lp u ban hành chính các cp.
C. Thành lp các Xô viết
.
Trang 5
D. Thành lp toà án.
Câu 29. Ti phiên hp Quc hội đu tiên (3-1946), Quc hội đã không
thông qua ni dung nào?
A. Xác nhn thành tích ca Chính ph cách mng Lâm thi.
B. Thông qua danh sách Chính ph Liên hip kháng chiến.
C. Lp ra Ban d tho Hiến pháp.
D. Bu H Chí Minh làm Ch tịch Đảng.
Câu 30. Ch tch H Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để gii quyết
nạn đói trước mt?
A. Tăng gia sản xut. B. Thc hành tiết kim.
C. Nhường cơm sẻ áo. D. T chức hũ gạo cứu đói.
Câu 31. S kin nào chng t quân Pháp m đầu cuc chiến tranh xâm
ợc nước ta ln th hai?
A. X súng vào đám đông ngày 2-9-1945 khi nhân dân Sài Gòn - Ch Ln t
chc mít tinh mừng ngày Độc lp.
B. Đánh úp trụ s U ban Nhân dân Nam B quan T v thành ph Sài
Gòn.
C. Quy nhiu nhân ngày Tng tuyn c bu Quc hi (6-1-1946).
D. Câu kết vi thc dân Anh.
Câu 32. Trước âm mưu và hành động xâm lược ca Pháp min Nam, ch
trương của Đảng, Chính ph và H Chí Minh là
A. quyết tâm kháng chiến, huy động lực lưng ng h Nam B kháng chiến.
B. đàm phán với Pháp để tránh xung đột.
C. nh vào s giúp đỡ ca bên ngoài.
D. tho hip vi thực dân Pháp để chun b kháng chiến lâu dài.
Câu 33. Ch trương của Đảng, Chính ph và H Chí Minh trong việc đối
phó vi quân Trung Hoa dân quc là gì?
A. Quyết tâm đánh quân Trung Hoa dân quốc ngay t đầu.
B. Hoà hoãn vi quân Trung Hoa dân quốc để tp trung lực lượng đánh Pháp.
C. Nh vào Anh để chng quân Trung Hoa dân quc.
D. Đầu hàng quân Trung Hoa dân quc.
Câu 34. Tại sao Đảng, Chính ph và H Chí Minh kí Hiệp định Sơ bộ ngày
6-3-1946 vi Pháp?
A. Tránh tình trng cùng một lúc đối phó vi nhiu k thù.
B. Tp trung lực lượng đánh quân Trung Hoa dân quốc.
C. Ta biết không th đánh thắng đưc quân Pháp.
D. Li dng mâu thun gia quân Trung Hoa dân quc và quân Pháp.
Câu 35. Để khc phc tình trạng khó khăn về tài chính sau Cách mng
tháng Tám năm 1945, Đảng, Chính ph Ch tch H Chí Minh đã có
ch trương gì?
A. Xây dng “Quỹ độc lp”
Trang 6
B. Phát động “Ngày đồng tâm”.
C. Phát động “Tăng gia sản xuất”.
D. Phát động “Không một tấc đất b hoang”.
Câu 36
.
Ngày 8-9-1945, Ch tch H Chí Minh kí sc lnh gì?
A. Thành lp Nha Cnh sát.
B. Thành lp Nha An ninh.
C. Thành lp Nha Bình dân hc v.
D. Thành lập quân đội quc gia Vit Nam.
Câu 37. S kiện nào đánh dấu Cách mng tháng Tám năm 1945 hoàn toàn
thng li?
A. Ta giành được chính quyn ti Hà Ni.
B. Ta giành được chính quyn Huế và Sài Gòn.
C. Vua Bảo Đại thoái v.
D. Ch tch H Chí Minh đọc “Tuyên ngôn Độc lập” tại quảng trường Ba Đình.
Câu 38. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi nhanh chóng và ít đ
máu nh có hoàn cnh quc tếo thun li?
A. Hồng quân Liên Xô đánh bại phát xít Đức - đồng minh ca phát xít Nht.
B. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Đức - Nht.
C. Liên Xô đánh bại đạo quân Quan Đông của Nht Bn.
D. Nh có s giúp đỡ ca Liên Xô.
Câu 39. Năm 1945, quân Trung Hoa dân quốc tay sai vào nước ta
nhm mục đích gì?
A. Gii giáp khí gii quân Nht.
B. Giúp đỡ chính quyn cách mạng nước ta.
C. Đánh quân Anh.
D. Lật đổ chính quyn cách mng, thành lp chính quyn tay sai.
Câu 40. Năm 1945, quân đội các nước trong phe Đồng minh vào Vit Nam
A. Anh, Mĩ. B. Pháp, Trung Hoa dân quc.
C. Anh, Trung Hoa dân quc. D
.
Liên Xô, Trung Hoa dân quc.
------------------------------------HT-------------------------------------
PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯNG THCS BÁT TRÀNG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIA KÌ II - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN: LCH S 9
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Trang 7
1
C
21
2
C
22
3
D
23
4
B
24
5
D
25
6
B
26
7
B
27
8
C
28
9
A
29
10
D
30
11
B
31
12
B
32
13
D
33
14
D
34
15
C
35
16
B
36
17
C
37
18
A
38
19
B
39
20
D
40
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TGIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 9 NĂM HỌC 2021-2022
(Đề có 06 trang, gồm 40 câu TN)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu l. Uỷ ban Khởi nghĩa toàn quốc được thành lập và ra Quân lệnh số 1
kêu gọi toàn dân nổi dậy trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 trong hoàn cảnh nào?

A. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
B. Liên Xô tiêu diệt đội quân Quan Đông của Nhật.
C. Ngay khi nghe tin Chính phủ Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Nhật đảo chính Pháp.
Câu 2. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương (8/1945) đã có
quyết định quan trọng nào sau đây?
A. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Quyết định khởi nghĩa ở Hà Nội.
C. Quyết định phát động Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
D. Thống nhất hai lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
Câu 3. Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) đã thể hiện
A. sự nhượng bộ của ta trong việc phân hoá kẻ thù.
B. sự thoả hiệp của Đảng và Chính phủ ta.
C. sự hạn chế trong lãnh đạo của ta.
D. vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 4. Mục đích của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà khi kí với Pháp
bản Tạm ước ngày 14-9-1946 là

A. loại trừ 1 vạn quân Anh ra khỏi miền Nam Việt Nam.
B. tỏ rõ thiện chí của ta và kéo dài thời gian để xây dựng lực lượng.
C. tạo không khí hoà dịu để tiếp tục đàm phán tại Phông-ten-nơ-bô.
D. đuổi 20 vạn quân Tưởng ra khỏi miền Nam Việt Nam.
Câu 5. Hội nghị nào đã quyết định thành lập Uỷ ban Dân tộc giải phóng Việt Nam?
A. Hội nghị quân sự Bắc Kì.
B. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng.
D. Đại hội Quốc dân tại Tân Trào.
Câu 6. Ngày 19-8-1945, Mặt trận Việt Minh đã tổ chức một cuộc mít tinh lớn tại A. Ngọ môn Huế.
B. Quảng trường Nhà hát lớn Hà Nội.
C. Quảng trường Nhà hát lớn Sài Gòn.
D. Quảng trường Ba Đình.
Câu 7. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà kí với Pháp bản Tạm ước Trang 1 vào thời gian nào? A. 6/3/1946. B. 14/9/1946. C. 24/10/1946. D. 26/11/1946.
Câu 8. Những tỉnh lị giành được chính quyền đầu tiên trong Cách mạng tháng Tám là
A. Huế, Cần Thơ, Hải Dương, Bắc Giang.
B. Yên Bái, Sài Gòn, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
D. Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Quảng Nam.
Câu 9. Sự kiện lịch sử quan trọng diễn ra vào ngày 2-9-1945 ở nước ta là
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
B. Tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám thành công trong cả nước.
C. Hội nghị quân sự Bắc Kì họp.
D. công bố chỉ thị lịch sử “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 10. Sự kiện nào đã buộc Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
chuyển từ đánh Pháp sang hoà hoãn nhân nhượng với Pháp?

A. Pháp được Anh hậu thuẫn.
B. Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
C. Ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Pháp và Trung Hoa dân quốc kí Hiệp ước Hoa - Pháp.
Câu 11. Theo lệnh của ủy ban khởi nghĩa, ngày 16-8-1945, một đội quân
giải phóng do Võ Nguyên Giáp chỉ huy tiến về tấn công quân Nhật ở đâu?
A. Tân Trào - Tuyên Quang. B. Thị xã Thái Nguyên. C. Hà Nội. D. Bắc Giang.
Câu 12. Đại hội Quốc dân Tân Trào (16-8-1945) đã
A. phát động toàn dân nổi dậy Tổng khởi nghĩa.
B. nhất trí tán thành quyết định Tổng khởi nghĩa của Đảng.
C. thành lập ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
D. gửi thư tới đồng bảo cả nước nổi dậy Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 13. Sự kiện chủ yếu nào diễn ra trong năm 1946 đã củng cố nền móng cho chế độ mới?
A. Thành lập quân đội Quốc gia.
B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Thành lập ủy ban hành chính các cấp.
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước.
Câu 14. Âm mưu chủ yếu của các thế lực phản động trong và ngoài nước
đối với Việt Nam sau Cách mạng thánh Tám năm 1945 là gì?
A. Bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam.
B. Đưa thực dân Pháp trở lại xâm lược Việt Nam. Trang 2
C. Mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam.
D. Chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.
Câu 15. Sự kiện nào đã mở kỉ nguyên mới trong lịch sử cách mạng Việt Nam?
A. Thắng lợi trong phong trào cách mạng 1930-1931.
B. Thắng lợi trong phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh được thông qua (16-8-1945).
Câu 16. Điều kiện khách quan nào tạo thời cơ cho nhân dân ta đứng lên
giành chính quyền trong tháng Tám năm 1945?
A. Thắng lợi của phe Đồng minh.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Sự đầu hàng của phát xít I-ta-li-a và phát xít Đức.
D. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.
Câu 17. Lực lượng nào đã dọn đường và tiếp tay cho thực dân Pháp quay
trở lại xâm lược nước ta?
A. Đế quốc Mĩ. B. Phát xít Nhật. C. Thực dân Anh.
D. Quân Trung Hoa dân quốc.
Câu 18. Khó khăn lớn nhất mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà phải đối
mặt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?

A. Ngoại xâm và nội phản phá hoại. B. Hơn 90% dân số mù chữ.
C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng. D. Nạn đói.
Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam?
A. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước.
B. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời.
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản “Tuyên ngôn độc lập”.
Câu 20. Bài học kinh nghiệm quan trọng về sự lãnh đạo của Đảng trong
Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?

A. Phân hoá và cô lập cao độ kẻ thù.
B. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi.
C. Nắm bắt tình hình thế giới, đề ra chủ trương phù hợp.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền.
Câu 21. Thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà sau Cách
mạng tháng Tám năm 1945 là gì?

A. Nhân dân sẵn sàng bảo vệ thành quả cách mạng.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa phát triển từ Âu sang Á.
C. Phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở các nước thuộc địa, phụ thuộc.
D. Nhân dân ta giành chính quyền, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, Chủ Trang 3 tịch Hồ Chí Minh.
Câu 22. Để giải quyết nạn đói mang tính chiến lược lâu dài, biện pháp nào là cơ bản nhất?
A. Phát động “Ngày đồng tâm”.
B. Kêu gọi sự cứu trợ từ bên ngoài.
C. Chia lại mộng công cho dân nghèo??? (chị không hiểu từ này là gì?)
D. Tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm.
Câu 23. Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào (từ ngày 14 đến ngày 15
8-1945) đã quyết định
A. khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
B. tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
C. khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
D. tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành lấy chính quyền trước khi quân Đồng minh vào..
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Do sự đoàn kết của toàn Đảng, toàn dân tộc Việt Nam.
B. Do chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh.
C. Sự chuẩn bị chu đáo của toàn Đảng, toàn dân trong suốt 15 năm.
D. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 25. Quân đội nước nào trong phe Đồng minh tiến vào miền Bắc nước
ta? (cái này có cần phải thêm vào thời điểm nào không?)
A. Anh. B. Trung Hoa dân quốc. C. Pháp. D. Mĩ.
Câu 26. Tình hình tài chính của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà sau
Cách mạng tháng Tám năm 1945 như thế nào?
A. Tài chính bước đầu được xây dựng.
B. Tài chính trống rỗng, C. Tài chính phát triển.
D. Tài chính lệ thuộc vào Nhật - Pháp.
Câu 27. Hậu quả nặng nề về mặt văn hoá do chế độ thực dân phong kiến
để lại sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. văn hoá truyền thống dân tộc bị mai một.
B. ảnh hưởng của văn hoá hiện đại theo kiểu phương Tây.
C. văn hoá mang nặng tư tưởng phong kiến lạc hậu.
D. hơn 90% dân số không biết chữ, các tệ nạn xã hội tràn lan.
Câu 28. Sau bầu cử Quốc hội năm 1946, ở các địa phương chúng ta đã làm
gì để xây dựng chính quyền cách mạng?

A.Thành lập quân đội ở các địa phương.
B. Bầu cử hội đồng nhân dân các cấp, lập uỷ ban hành chính các cấp.
C. Thành lập các Xô viết. Trang 4 D. Thành lập toà án.
Câu 29. Tại phiên họp Quốc hội đầu tiên (3-1946), Quốc hội đã không thông qua nội dung nào?
A. Xác nhận thành tích của Chính phủ cách mạng Lâm thời.
B. Thông qua danh sách Chính phủ Liên hiệp kháng chiến.
C. Lập ra Ban dự thảo Hiến pháp.
D. Bầu Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng.
Câu 30. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt?
A. Tăng gia sản xuất.
B. Thực hành tiết kiệm. C. Nhường cơm sẻ áo.
D. Tổ chức hũ gạo cứu đói.
Câu 31. Sự kiện nào chứng tỏ quân Pháp mở đầu cuộc chiến tranh xâm
lược nước ta lần thứ hai?
A. Xả súng vào đám đông ngày 2-9-1945 khi nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn tổ
chức mít tinh mừng ngày Độc lập.
B. Đánh úp trụ sở Uỷ ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan Tự vệ thành phố Sài Gòn.
C. Quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6-1-1946).
D. Câu kết với thực dân Anh.
Câu 32. Trước âm mưu và hành động xâm lược của Pháp ở miền Nam, chủ
trương của Đảng, Chính phủ và Hồ Chí Minh là
A. quyết tâm kháng chiến, huy động lực lượng ủng hộ Nam Bộ kháng chiến.
B. đàm phán với Pháp để tránh xung đột.
C. nhờ vào sự giúp đỡ của bên ngoài.
D. thoả hiệp với thực dân Pháp để chuẩn bị kháng chiến lâu dài.
Câu 33. Chủ trương của Đảng, Chính phủ và Hồ Chí Minh trong việc đối
phó với quân Trung Hoa dân quốc là gì?

A. Quyết tâm đánh quân Trung Hoa dân quốc ngay từ đầu.
B. Hoà hoãn với quân Trung Hoa dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp.
C. Nhờ vào Anh để chống quân Trung Hoa dân quốc.
D. Đầu hàng quân Trung Hoa dân quốc.
Câu 34. Tại sao Đảng, Chính phủ và Hồ Chí Minh kí Hiệp định Sơ bộ ngày 6-3-1946 với Pháp?
A. Tránh tình trạng cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Tập trung lực lượng đánh quân Trung Hoa dân quốc.
C. Ta biết không thể đánh thắng được quân Pháp.
D. Lợi dụng mâu thuẫn giữa quân Trung Hoa dân quốc và quân Pháp.
Câu 35. Để khắc phục tình trạng khó khăn về tài chính sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã có chủ trương gì?

A. Xây dựng “Quỹ độc lập” Trang 5
B. Phát động “Ngày đồng tâm”.
C. Phát động “Tăng gia sản xuất”.
D. Phát động “Không một tấc đất bỏ hoang”.
Câu 36. Ngày 8-9-1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh gì?
A. Thành lập Nha Cảnh sát. B. Thành lập Nha An ninh.
C. Thành lập Nha Bình dân học vụ.
D. Thành lập quân đội quốc gia Việt Nam.
Câu 37. Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám năm 1945 hoàn toàn thắng lợi?
A. Ta giành được chính quyền tại Hà Nội.
B. Ta giành được chính quyền ở Huế và Sài Gòn.
C. Vua Bảo Đại thoái vị.
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn Độc lập” tại quảng trường Ba Đình.
Câu 38. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi nhanh chóng và ít đổ
máu nhờ có hoàn cảnh quốc tế nào thuận lợi?
A. Hồng quân Liên Xô đánh bại phát xít Đức - đồng minh của phát xít Nhật.
B. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Đức - Nhật.
C. Liên Xô đánh bại đạo quân Quan Đông của Nhật Bản.
D. Nhờ có sự giúp đỡ của Liên Xô.
Câu 39. Năm 1945, quân Trung Hoa dân quốc và tay sai vào nước ta nhằm mục đích gì?
A. Giải giáp khí giới quân Nhật.
B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta. C. Đánh quân Anh.
D. Lật đổ chính quyền cách mạng, thành lập chính quyền tay sai.
Câu 40. Năm 1945, quân đội các nước trong phe Đồng minh vào Việt Nam là
A. Anh, Mĩ. B. Pháp, Trung Hoa dân quốc.
C. Anh, Trung Hoa dân quốc. D. Liên Xô, Trung Hoa dân quốc.
------------------------------------HẾT-------------------------------------
PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: LỊCH SỬ 9
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Trang 6 1 C 21 D 2 C 22 D 3 D 23 D 4 B 24 D 5 D 25 B 6 B 26 B 7 B 27 D 8 C 28 B 9 A 29 D 10 D 30 D 11 B 31 B 12 B 32 A 13 D 33 B 14 D 34 A 15 C 35 A 16 B 36 C 17 C 37 D 18 A 38 C 19 B 39 D 20 D 40 C Trang 7