Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023 - 2024 CTST - Đề 1

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023 - 2024 CTST - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 CẤP THCS
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TT
Mch
nội
dung
Nội dung
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
cao
Su
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dc
đạo
đc
1. Tự hào về
truyền thống
dân tộc Việt
Nam
4
câu
1
câu
4
câu
1
câu
3.0
2. Tôn trọng
sự đa dạng
của các dân
tộc
4
câu
1
câu
4
câu
1
câu
3.0
3. Lao động
cần cù, sáng
tạo
4
câu
1/2
câu
1/2
câu
4
câu
1
câu
4.0
Tng
12
2
1/2
1/2
12
3
10
T l %
30%
40%
10%
30%
70%
100%
T l chung
70%
30%
100%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA :
TT
Mch
nội
dung
Nội dung
Mc đ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Giáo
dc
đạo
đc
1. Tự hào
về truyền
thống dân
tộc Việt
Nam
Nhn bit:
- Nêu được một số truyền thống
của dân tộc Việt Nam.
- Kể được một số biểu hiện của
lòng tự hào về truyền
thống của dân tộc Việt Nam.
Thông hiu:
4 TN
1 TL
TT
Mch
nội
dung
Nội dung
Mc đ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
- Nhận diện được giá trị của các
truyền thống dân tộc Việt Nam.
- Đánh giá được hành vi, việc
làm của bản thân những người
xung quanh trong việc thể hiện
lòng tự hào về truyền thống dân
tộc Việt Nam.
2. Tôn
trọng sự đa
dạng của
các dân tộc
Nhn bit:
Nêu được một số biểu hiện sự đa
dạng của các dân tộc các nền
văn hoá trên thế giới.
Thông hiu:
Giải thích được ý nghĩa của việc
tôn trọng sự đa dạng của các dân
tộc và các nền văn hoá trên thế
giới.
4 TN
1 TL
3. Lao động
cần cù, sáng
tạo
Nhn bit:
- Nêu được khái niệm cần cù,
sáng tạo trong lao động.
- Nêu được một số biểu hiện của
cần cù, sáng tạo trong lao động.
Vn dng:
- Trân trọng những thành qu
lao động; quý trọng học hỏi
những tấm gương cần cù, sáng
tạo trong lao động.
- Phê phán những biểu hiện chây
lười, thụ động trong lao động.
Vn dng cao:
Thể hiện được sự cần cù, sáng
tạo trong lao động của bản thân.
4 TN
1/2
TL
1/2
TL
Tng
12
2
1/2
1/2
T l %
30
40
20
10
T l chung
70
30
TRƯỜNG THCS …………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 2024
MÔN: GDCD 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 02 trang)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1. Câu “ L lành đùm l rch” nói về truyền thống nào của dân tộc ?
A. Đoàn kết B. Hiếu học C. Yêu nước D. Cần cù
Câu 2. Truyền thống tốt đẹp của dân tộc Vit Nam những gi trị tinh thần hình thành
trong qu trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ:
A. thế hệ này sang thế hệ khác. B. đất nước này sang đất nước khác.
C. vùng miền này sang vùng miền khác. D. địa phương này sang địa phương khác.
Câu 3. Truyền thống dân tộc là những gi trị:
A. vật chất. B. tinh thần. C. của cải. D. tài sản
Câu 4. Đối với sự pht trin của con người, truyền thống dân tộc góp phần vào qu trình:
A. phát triển của mỗi cá nhân. B. hội nhập của đất nước.
C. duy trì hạnh phúc gia đình. D. thúc đẩy kinh tế - hội.
Câu 5. Tượng nữ thần tự do là biu tượng văn hóa của quốc gia nào?
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Hoa Kì
Câu 6. Tôn trọng sự đa dạng của cc n tộc cc nền văn hóa trên th giới tôn
trọng:
A. tính cách của các dân tộc. B. tư tưởng bá quyền của dân tộc.
C. giá trị đồng tiền của dân tộc. D. dân số của mỗi dân tộc.
Câu 7. Luôn tìm hiu và tip thu những điều tốt đẹp trong nền kinh t, văn hóa, xã hội
của cc dân tộc khc là biu hin của
A. sính ngoại. B. học hỏi lẫn nhau. C. ham học hỏi. D. học hỏi các dân tộc khác.
Câu 8. Vic tôn trọng và học hi cc dân tộc khc phải chú ý đn điều gì?
A. Học hỏi các mặt tích cực phải chọn lọc và phù hợp với bản sắc dân tộc mình.
B. Chỉ học hỏi mặt tiêu cực.
C. Học hỏi cả mặt tích cực và hạn chế.
D. Chỉ học hỏi mặt tích cực và không cần chọn lọc.
Câu 9. Qu trình lao động chăm ch, chịu khó làm vic một cch thường xuyên, phấn đấu
ht mình vì công vic là lao động
A. sáng tạo B. cần cù C. hết mình. D. hiệu quả.
Câu 10. Một trong những biu hin của lao động sng tạo là luôn luôn
A. dựa dẫm, lười nhác. B. lười biếng, ỷ nại. C. ỷ nại, dựa dẫm. D. suy nghĩ, tìm tòi.
Câu 11. Một c nhân lao động sng tạo thì trong công vic họ luôn luôn có xu hướng:
A. chờ đợi kết quả người khác. B. tìm tòi, cải tiến phương pháp.
C. sao chép kết quả người khác. D. hưởng lợi từ việc làm của bạn bè
Câu 12. Câu “ Năng nhặt, chặt bị” nói về đc tính nào của con người?
A. sáng tạo trong lao động B. nghiêm túc trong lao động
C. cẩn thận trong lao động D. cần cù trong lao động
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim).
Biết mình đang trong din gi nhp ngũ đợt này, anh H đã tìm mi cách để mình
không trúng tuyn, H mun đi làm kiếm tin giúp b m. Thy vy có người cho rng H là
người con có hiếu. Nhưng cũng có người cho rng H làm như vy là không đúng. Vì mi
thanh niên đến tui đều phi thc hin nghĩa v bo v t quc, đó là truyn thng ca dân
tc.
Em đồng ý vi ý kiến nào? ti sao?
Câu 2 (2,0 đim).
Cách đây 25 năm, UNESCO đã lấy ngày 16-11 hằng năm là Ngày Quốc tế Khoan dung,
với sự tham gia của 185 quốc gia thành viên, trong đó có Việt Nam. Theo đó, các quốc gia cam
kết “Tôn trọng, chấp nhận hiểu đúng sự đa dạng, phong phú các nền văn hóa của thế giới,
những hình thức tự biểu hiện những khả năng thể hiện tính của con người”. UNESCO
cũng khuyến nghị, các quốc gia, các dân tộc cần công nhận một thực tế là con người khác nhau
về hình dáng n ngoài, địa vị, lời nói, cách ứng xử các giá trị, song đều quyền được
sống trong hòa bình và duy trì cá tính của riêng mình.
Đoạn thông tin trên đã nêu bật tầm quan trọng của việc tôn trọng sự đa dạng trong văn hóa
của các quốc gia. Theo em việc tôn trọng sự đa dạng trong văn hóa của các quốc gia ý
nghĩa như thế nào?
Câu 3 (3,0 đim).
Trong giờ làm việc nhóm, bạn A nói riêng với bạn B: “Nhóm mình có bạn H học giỏi
nên chúng mình không cần suy nghĩ hay làm gì đâu, vì đã có bạn H làm hết rồi”.
a) Theo em, lời nói của bạn A như vậy có đúng không? Vì sao?
b) Nếu em là bạn B, em sẽ nói gì với A?
…….Hết……..
TRƯỜNG THCS……
NG DN CHM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: GDCD 8
Hướng dẫn chấm gồm:02 trang
I. Phần trắc nghim (3,0 đim). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
B
A
D
A
D
A
B
D
B
D
II. Phần tự lun (7,0 đim).
Câu
Nội dung đạt được
Đim
Câu 1
2,0
điểm
- Học sinh bày tỏ quan điểm đúng: Đồng ý với quan điểm cho rằng anh H tìm
cách trốn tránh nghĩa vụ quân sự là sai vì:
+ Thực hiện nghĩa vụ quân sự là trách nhiệm của mỗi công dân VN để góp
phần bảo vệ tổ quốc
+ Việc quy định độ tuổi tham gia NVQS đã được quy định trong Hiến pháp
+ Anh H làm như vậy là không đúng với truyền thống yêu nước, nghĩa vụ bảo
vệ tổ quốc của dân tộc. Thực hiện NVQS là trách nhiệm thiêng liêng, đáng tự
hào của mỗi công dân VN với tổ quốc.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
2,0
điểm
Học sinh nêu được ý nghĩa của việc tôn trọng sự đa dạng các dân tộc, các
nền văn hóa trên thế giới:
+ Giúp mỗi nhân luôn sẵn sàng học hỏi để thể hòa nhập phát triển,
trở thành công dân toàn cầu…
1,0
+ Phát huy được bản sắc của dân tộc mình mở rộng các quan hệ giao lưu,
hợp tác…
1,0
Câu 3
3,0
điểm
HS có nhiều cách xử lí tình huống khác nhau, cần đảm bảo các ý:
a) Lời nói của bạn A chưa đúng. Vì: lời nói hành động của A đã thể hiện
thái độ lười biếng, ỷ lại vào người khác, thiếu sự tích cực và tự giác trong quá
trình học tập.
1,5
b) Nếu bạn B, em sẽ nói với A rằng: “H kết quả học tập tốt, nhưng
chúng ta không nên lại vào cậu ấy, đây là nhiệm vụ học tập chung của cả
nhóm, chúng ta nên tích cực hợp tác, trao đổi, đưa ra ý kiến để cùng hoàn
thành nhiệm vụ này”.
1,5
…….Hết……..
| 1/6

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 CẤP THCS
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ nhận thức Tổng Mạch Vận Nhận Thông Vận TT nội Nội dung dụng Số câu Tổng biết hiểu dụng dung cao điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tự hào về truyền thống 4 1 4 1 3.0 dân tộc Việt câu câu câu câu Giáo Nam 1 dục 2. Tôn trọng đạo sự đa dạng 4 1 4 1 đức 3.0 của các dân câu câu câu câu tộc 3. Lao động 4 1/2 1/2 4 1 cần cù, sáng 4.0 câu câu câu câu câu tạo Tổng 12 2 1/2 1/2 12 3 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 30% 70% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA :
Số câu hỏi theo mức độ nhận Mạch thức TT nội Nội dung
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dung dụng biết hiểu dụng cao 1. Tự hào Nhận biết: Giáo về truyền
- Nêu được một số truyền thống dục thống dân của dân tộc Việt Nam. 1 đạo tộc Việt
- Kể được một số biểu hiện của 4 TN 1 TL đức Nam lòng tự hào về truyền
thống của dân tộc Việt Nam. Thông hiểu:
Số câu hỏi theo mức độ nhận Mạch thức TT nội Nội dung
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dung dụng biết hiểu dụng cao
- Nhận diện được giá trị của các
truyền thống dân tộc Việt Nam.
- Đánh giá được hành vi, việc
làm của bản thân và những người
xung quanh trong việc thể hiện
lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam. 2. Tôn Nhận biết:
trọng sự đa Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của
dạng của các dân tộc và các nền
các dân tộc văn hoá trên thế giới. Thông hiểu: 4 TN 1 TL
Giải thích được ý nghĩa của việc
tôn trọng sự đa dạng của các dân
tộc và các nền văn hoá trên thế giới.
3. Lao động Nhận biết:
cần cù, sáng - Nêu được khái niệm cần cù, tạo
sáng tạo trong lao động.
- Nêu được một số biểu hiện của
cần cù, sáng tạo trong lao động. Vận dụng:
- Trân trọng những thành quả
lao động; quý trọng và học hỏi 4 TN
những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động.
- Phê phán những biểu hiện chây
lười, thụ động trong lao động. 1/2 Vận dụng cao:
Thể hiện được sự cần cù, sáng TL 1/2 tạo trong lao động của TL bản thân. Tổng 12 2 1/2 1/2 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
TRƯỜNG THCS …………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: GDCD 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1. Câu “ Lá lành đùm lá rách” nói về truyền thống nào của dân tộc ? A. Đoàn kết B. Hiếu học C. Yêu nước D. Cần cù
Câu 2. Truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam là những giá trị tinh thần hình thành
trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ:
A. thế hệ này sang thế hệ khác.
B. đất nước này sang đất nước khác.
C. vùng miền này sang vùng miền khác.
D. địa phương này sang địa phương khác.
Câu 3. Truyền thống dân tộc là những giá trị: A. vật chất. B. tinh thần. C. của cải. D. tài sản
Câu 4. Đối với sự phát triển của con người, truyền thống dân tộc góp phần vào quá trình:
A. phát triển của mỗi cá nhân.
B. hội nhập của đất nước.
C. duy trì hạnh phúc gia đình.
D. thúc đẩy kinh tế - xã hội.
Câu 5. Tượng nữ thần tự do là biểu tượng văn hóa của quốc gia nào? A. Hàn Quốc B. Trung Quốc
C. Nhật Bản D. Hoa Kì
Câu 6. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới là tôn trọng:
A. tính cách của các dân tộc.
B. tư tưởng bá quyền của dân tộc.
C. giá trị đồng tiền của dân tộc.
D. dân số của mỗi dân tộc.
Câu 7. Luôn tìm hiểu và tiếp thu những điều tốt đẹp trong nền kinh tế, văn hóa, xã hội
của các dân tộc khác là biểu hiện của
A. sính ngoại. B. học hỏi lẫn nhau. C. ham học hỏi. D. học hỏi các dân tộc khác.
Câu 8. Việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác phải chú ý đến điều gì?
A. Học hỏi các mặt tích cực phải chọn lọc và phù hợp với bản sắc dân tộc mình.
B. Chỉ học hỏi mặt tiêu cực.
C. Học hỏi cả mặt tích cực và hạn chế.
D. Chỉ học hỏi mặt tích cực và không cần chọn lọc.
Câu 9. Quá trình lao động chăm chỉ, chịu khó làm việc một cách thường xuyên, phấn đấu
hết mình vì công việc là lao động
A. sáng tạo B. cần cù C. hết mình. D. hiệu quả.
Câu 10. Một trong những biểu hiện của lao động sáng tạo là luôn luôn
A. dựa dẫm, lười nhác. B. lười biếng, ỷ nại. C. ỷ nại, dựa dẫm. D. suy nghĩ, tìm tòi.
Câu 11. Một cá nhân lao động sáng tạo thì trong công việc họ luôn luôn có xu hướng:
A. chờ đợi kết quả người khác.
B. tìm tòi, cải tiến phương pháp.
C. sao chép kết quả người khác.
D. hưởng lợi từ việc làm của bạn bè
Câu 12. Câu “ Năng nhặt, chặt bị” nói về đức tính nào của con người?
A. sáng tạo trong lao động
B. nghiêm túc trong lao động
C. cẩn thận trong lao động
D. cần cù trong lao động
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).
Biết mình đang trong diện gọi nhập ngũ đợt này, anh H đã tìm mọi cách để mình
không trúng tuyển, H muốn đi làm kiếm tiền giúp bố mẹ. Thấy vậy có người cho rằng H là
người con có hiếu. Nhưng cũng có người cho rằng H làm như vậy là không đúng. Vì mọi
thanh niên đến tuổi đều phải thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc, đó là truyền thống của dân tộc.
Em đồng ý với ý kiến nào? tại sao? Câu 2 (2,0 điểm).
Cách đây 25 năm, UNESCO đã lấy ngày 16-11 hằng năm là Ngày Quốc tế Khoan dung,
với sự tham gia của 185 quốc gia thành viên, trong đó có Việt Nam. Theo đó, các quốc gia cam
kết “Tôn trọng, chấp nhận và hiểu đúng sự đa dạng, phong phú các nền văn hóa của thế giới,
những hình thức tự biểu hiện và những khả năng thể hiện cá tính của con người”. UNESCO
cũng khuyến nghị, các quốc gia, các dân tộc cần công nhận một thực tế là con người khác nhau
về hình dáng bên ngoài, địa vị, lời nói, cách ứng xử và các giá trị, song đều có quyền được
sống trong hòa bình và duy trì cá tính của riêng mình.
Đoạn thông tin trên đã nêu bật tầm quan trọng của việc tôn trọng sự đa dạng trong văn hóa
của các quốc gia. Theo em việc tôn trọng sự đa dạng trong văn hóa của các quốc gia có ý nghĩa như thế nào?
Câu 3 (3,0 điểm).
Trong giờ làm việc nhóm, bạn A nói riêng với bạn B: “Nhóm mình có bạn H học giỏi
nên chúng mình không cần suy nghĩ hay làm gì đâu, vì đã có bạn H làm hết rồi”.
a) Theo em, lời nói của bạn A như vậy có đúng không? Vì sao?
b) Nếu em là bạn B, em sẽ nói gì với A?
…….Hết……..
TRƯỜNG THCS………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: GDCD 8
Hướng dẫn chấm gồm:02 trang
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B A D A D A B D B D
II. Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu
Nội dung đạt được Điểm
- Học sinh bày tỏ quan điểm đúng: Đồng ý với quan điểm cho rằng anh H tìm
cách trốn tránh nghĩa vụ quân sự là sai vì:
+ Thực hiện nghĩa vụ quân sự là trách nhiệm của mỗi công dân VN để góp 0,5
Câu 1 phần bảo vệ tổ quốc 2,0
+ Việc quy định độ tuổi tham gia NVQS đã được quy định trong Hiến pháp 0,5
điểm + Anh H làm như vậy là không đúng với truyền thống yêu nước, nghĩa vụ bảo 0,5
vệ tổ quốc của dân tộc. Thực hiện NVQS là trách nhiệm thiêng liêng, đáng tự 0,5
hào của mỗi công dân VN với tổ quốc.
Học sinh nêu được ý nghĩa của việc tôn trọng sự đa dạng các dân tộc, các
Câu 2 nền văn hóa trên thế giới: 2,0
+ Giúp mỗi cá nhân luôn sẵn sàng học hỏi để có thể hòa nhập và phát triển, 1,0 điểm
trở thành công dân toàn cầu…
+ Phát huy được bản sắc của dân tộc mình và mở rộng các quan hệ giao lưu, 1,0 hợp tác…
HS có nhiều cách xử lí tình huống khác nhau, cần đảm bảo các ý:
Câu 3 a) Lời nói của bạn A chưa đúng. Vì: lời nói và hành động của A đã thể hiện 1,5 3,0
thái độ lười biếng, ỷ lại vào người khác, thiếu sự tích cực và tự giác trong quá
điểm trình học tập.
b) Nếu là bạn B, em sẽ nói với A rằng: “H có kết quả học tập tốt, nhưng
chúng ta không nên ỷ lại vào cậu ấy, vì đây là nhiệm vụ học tập chung của cả 1,5
nhóm, chúng ta nên tích cực hợp tác, trao đổi, đưa ra ý kiến để cùng hoàn
thành nhiệm vụ này”. …….Hết……..
Document Outline

  • A. Học hỏi các mặt tích cực phải chọn lọc và phù hợp với bản sắc dân tộc mình.