Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục công dân 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 5

Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục công dân 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 CẤP THCS
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TT
Mch
nội
dung
Ni dung
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
cao
Scâu
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dc
đạo
đc
1. Tự hào
về truyền
thống dân
tộc Việt
Nam
4
câu
1
câu
4
câu
1
câu
3.0
2. Tôn
trọng sự đa
dạng của
các dân tộc
4
câu
1
câu
4
câu
1
câu
3.0
3. Lao
động cần
cù, sáng
tạo
4
câu
1/2
câu
1/2
câu
4
câu
1
câu
4.0
Tng
12
2
1/2
1/2
12
3
10
T l %
30%
40%
10%
30%
70%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
- Các câu hỏi cấp độ nhận biết các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn,
trong đó duy nhất 1 lựa chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,25
điểm/câu.
- Các câu hỏi cấp độ thông hiểu, vận dụng vận dụng cao các câu hỏi tự luận.
Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong các nội dung (1), (2) được chọn ra 2 câu ở mức độ thông hiểu.
- Trong nội dung (3) được chọn ra 1/2 câu mức độ vận dụng 1/2 câu mức độ vận
dụng cao.
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA :
T
T
Mạ
ch
Ni
dun
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc
đ nhn thc
nội
dun
g
g
Nh
n
bit
Thô
ng
hiu
V
n
d
ng
V
n
d
ng
cao
1
Giá
o
dc
đạo
đc
1. T
hào
về
truy
ền
thốn
g
dân
tộc
Việt
Na
m
Nhnbit:
- NêuđượcmộtsốtruyềnthốngcủadântộcViệtNa
m.
- Kểđượcmộtsốbiểuhiệncủalòngtựhàovềtruyền
thốngcủadântộcViệtNam.
Thônghiu:
- Nhận diện được giá trị của c truyền thống
dân tộcViệt Nam.
- Đánh giá được hành vi, việc làm của bản
thân
vànhữngngườixungquanhtrongviệcthểhiệnlòn
gtựhàovềtruyền thốngdântộcViệtNam.
4
câu
1
câu
2.
Tôn
trọn
g sự
đa
dạn
g
của
các
dân
tộc
Nhnbit:
Nêu được mộtsố biểuhiệnsựđa dạngcủa
cácdân tộcvàcác nền văn hoá trênthếgiới.
Thônghiu:
Giảithíchđượcýnghĩacủaviệctôntrọngsựđadạn
gcủacác dân tộcvà các nềnvăn hoá
trênthếgiới.
4
câu
1
câu
3.
Lao
độn
g
cần
cù,
sáng
tạo
Nhnbit:
- Nêu được kháiniệmcần cù,sángtạotronglao
động.
- Nêu được mộtsốbiểu hiện của cầncù,
sángtạo tronglaođộng.
Vndng:
- Trân trọng những thành quả lao động; quý
trọng học hỏi những tấm gương cần cù,
sáng tạo trong laođộng.
- Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ
4
câu
1/2
câu
1/2
câu
T
T
Mạ
ch
nội
dun
g
Ni
dun
g
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc
đ nhn thc
Nh
n
bit
Thô
ng
hiu
V
n
d
ng
V
n
d
ng
cao
động tronglaođộng.
Vndng cao:
Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo trong lao
động củabản thân.
Tng
12
2
1/2
1/2
T l %
30
40
20
10
T l chung
70
30
Lưu :
- Các câu hỏi cấp độ nhận biết các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn,
trong đó duy nhất 1 lựa chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,25
điểm/câu.
- Các câu hỏi cấp độ thông hiểu, vận dụng vận dụng cao các câu hỏi tự luận.
Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong các nội dung (1), (2) được chọn ra 2 câu mức độ thông hiểu.
- Trong nội dung (3) được chọn ra 1/2 câu mức độ vận dụng 1/2 câu mức độ vận
dụng cao.
TRƯỜNG THCS ................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 2024 MÔN: GDCD 8
Thời gian làm bài:45 phút
(Đề bài gồm 04 trang)
I. Phần trắc nghim (3.0 đim):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Truyền thống nào sau đây th hin sự đp nghĩa, bit ơn với công lao nuôi nấng,
dạy dỗ của ông bà, cha mẹ?
A. Hiếu tho.
C. Cn cù.
B. Hiếu hc.
D. Trung thc.
Câu 2: Phương n nào dưới đây là biu hin của truyền thống cần cù lao động?
A. Mỗi khi gặp công việc nặng nhọc, anh X thường bỏ cuộc.
B. Anh Q hào hứng đăng kí tham gia nghĩa vụ quân sự khi đủ 18 tuổi.
C. Bạn A luôn đạt thành tích cao trong học tập vì sự nỗ lực của bản thân.
D. Ch P được nhn danh hiu nhân viên xut sc vì s chăm chỉ và sáng to.
Câu 3: Cc hành vi vi phạm cc chuẩn mực về truyền thống đạo đc là?
A. Con cháu kính trng ông bà.
C. Thăm hỏi thy cô lúc m đau.
B. Con cái đánh chửi cha m.
D. Giúp đ bn khi gặp khó khăn.
Câu 4: Ht quan họ là nét đẹp truyền thống của tnh nào sau đây?
A. Hải Phòng.
C. Bắc Ninh.
B. Hà Nội.
D. Hải Dương.
Câu 5: Vic tôn trọng và học hi cc dân tộc khc phải chú ý đn điều gì?
A. Hc hi các mt tích cc phi chn lc và phù hp vi bn sc dân tc mình.
B. Hc hi c mt tích cc và hn chế.
C. Ch hc hi mt tích cc và không cn chn lc
D. Ch hc hi mt tiêu cc.
Câu 6: Tôn trọng và học hi cc dân tộc có vai trò như th nào đối với nước ta trên con
đường xây dựng đất nước giàu mạnh và pht trin bản sắc dân tộc?
A. Điu kin.
C. Đng lc
B. Tiền đề.
D. Đòn by.
Câu 7: Cc hoạt động th hin vic tôn trọng và học hi cc dân tộc khc?
A. Chỉ dùng hàng nước ngoài không dùng hàng Việt Nam.
B.Tìm hiểu các phong tục, tập quán của các nước trên thế giới.
C. Bắt chước phong cách ăn mặc hở hang của các ngôi sao trên thế giới.
D. Không xem phim của Việt Nam, chỉ xem phim hành động của nước ngoài.
Câu 8: Em có th tìm hiu văn hóa của một quốc gia thông qua đâu?
A. Tham gia các hội thảo chia sẻ về các nền văn hóa
C. Xem phim ảnh
B. Đọc sách báo
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 9: Biu hin nào sau không ch sự sng tạo và cần cù trong học tp?
A. Chuẩn bị bài mới ở nhà trước khi lên lớp
B.Lên lớp chép bài tập về nhà của bạn
C.Luôn tìm cách để giải quyết công việc một cách nhanh nhất
D. Có kế hoạch hợp lí cho từng môn học
Câu 10: Chủ động làm vic không đợi ai nhắc nhở, không phải do p lực từ bên ngoài là
nội dung của khi nim nào sau đây?
A. Lao động.
C. T lp.
B. Lao động tự giác.
D. Lao đng sáng to.
Câu 11: Lao động tự gic và sng tạo sẽ mang lại ý nghĩa gì đn cuộc sống?
A. Tiếp thu được kiến thức, kĩ năng ngày càng thuần phục.
B. Phẩm chất và năng lực của mỗi cá nhân sẽ được hoàn thiện, phát triển không ngừng.
C. Chất lượng, hiệu quả học tập, lao động sẽ ngày càng được nâng cao.
D. Tt c các điều trên.
Câu 12: Biu hin của lao động sng tạo là:
A. Tự giác học bài và làm bài.
C. Ci tiến phương pháp học tp.
B. Thc hiện đúng nội quy ca trưng lp.
D. Đi hc và v đúng giờ quy định.
II. Phần tự lun (7.0 đim)
Câu 1 (2.0 đim): Em hãy quan sát hình ảnh và thực hiện yêu cầu sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Em hãy chỉ ra những truyền thống của dân tộc Việt Nam được thể hiện qua các hình ảnh trên.
Hãy nêu giá trị của những truyền thống đó?
Câu 2 (2.0 đim):
Trường hợp: Bạn Minh bạn Nam rất yêu thích việc khám phá những nét đặc sắc của các
nước trên thế giới nên thường rủ nhau xem những đoạn phim về chủ đề này. Có lần, hai bạn rủ
nhau xem phim nhận ra sự khác biệt khá lớn về hình dáng bên ngoài như màu da, màu mắt,
kiểu tóc,... giữa các chủng người. Khi tìm hiểu về các nền văn hoá, cả hai rất ngạc nhiên khi
phát hiện ra nhiều điều thú vị. Mỗi nền văn hóa đều gắn với những phong tục, tập quán,... khác
nhau. Có khi, cùng một hành động, cử chỉ nhưng giữa các nền văn hóa này lại có ý nghĩa khác
nhau. Càng tìm hiểu, bạn Minh bạn Nam càng say mê. Bạn Minh nói với bạn Nam: "Mình
ước mơ sau này sẽ được đi vòng quanh thế giới để trải nghiệm thật nhiều nền văn hoá".
Câu hi : Em hãy phân tích biu hin của đa dạng của cc n tộc cc nền văn hóa
trên th giới
Câu 3 (3.0 đim): Hằng ngày, bạn Nam không vứt bỏ những đồ ng học tập cũ mà luôn tận
dụng tái chế để làm ra nhiều sản phẩm thủ công xinh xắn, vừa tiết kiệm được một khoản chi
phí, vừa thể bảo vệ môi trường.Bạn không chỉ sử dụng cho bản thân còn đem tặng cho
những bạn hoàn cảnh khó khăn.Biết việc m của Nam, Các bạn trong lớp đồ dùng học
tập cũ có thể tái chế đều mang cho Nam và học tập làm theo bạn.
Câu hi:
a. Em có nhận xét gì về việc làm của Nam? Theo em, việc làm của Nam mang lại ý nghĩa gì?
b.Hãy viết bài chia sẻ về một tấm gương lao động cần cù, sáng tạo em biết. Em học tập
được điều gì từ tấm gương đó.
TRƯỜNG THCS ................
NG DN CHM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: GDCD 8
Hướng dẫn chấm gồm:02 trang
I. Phần trắc nghim(3,0đim).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
B
C
A
A
B
D
B
B
D
C
II. Phần tự lun(7,0đim).
Câu/đim
Nội dung đạt được
Đim
Câu 1
(2.0 điểm)
Xác định: Những truyền thống của dân tộc Việt Nam được thể hiện
trong các hình ảnh là:
+ Yêu nước, bất khuất đấu tranh chống ngoại xâm (H.1)
+ Hiếu học (H. 2)
+ Hiếu thảo (H.3)
+ Nhân ái, yêu thương con người (H.4).
* Gi trị của những truyền thống đó:
+ Truyền thống tốt đẹp của dân tộc tài sản cùng quý báu được
tổ tiên, cha ông tạo dựng lưu truyền từ ngàn xưa cho đến ny
nay.
+ Những truyền thống tốt đẹp giá trị lớn về văn hóa, lịch sử, xã
hội kinh tế, nguồn lực quan trọng để phát triển đất nước. Đồng
thời, cái nôi nuôi dưỡng, hình thành nên những phẩm chất tốt đẹp
của người Việt Nam.
0.25
0.25
0.25
0.25
0,5
0,5
Câu 2
(2.0 điểm)
HS phân tích được biu hin của đa dạng của các dân tộc và các
nền văn hóa trên thế giới trong trường hợp trên:
+ Giữa các chủng người có sự khác biệt khá lớn về hình dáng bên
ngoài, như: màu da, màu mắt, kiểu tóc,...
+ Mỗi nền văn hóa đều gắn với những phong tục, tập quán,... khác
nhau. Cùng một hành động, cử chỉ nhưng giữa các nền văn hóa này
lại có ý nghĩa khác nhau…..
1,0
1,0
Câu 3
(3,0điểm)
a. Nhn xét:
- Bạn Nam đã rất sáng tạo và chăm chỉ trong lao động.
- Các bạn vừa có ý thức tiết kiệm
- Ý nghĩa: Việc làm Nam đã:
+ Giúp gia đình bạn Nam tiết kiệm được một khoản chi phí cho việc
mua đồ dùng học tập, thủ công..
0,25
0,25
0,5
0,5
+Việc làm của bạn tác động tích cực đến bạn những người
xung quanh
+ Giúp hạn chế rác thải ra môi trường (vì hai bạn đã tận dụng những
vật dụng trong học tập để tái chế).
b. Học sinh viế bài chia sẻ về một tấm gương lao động cần cù, sáng
tạo. bài học từ tấm gương đó
Yêu cầu:
- Nêu cụ thể được tấm gương việc làm cụ thể về lao động cần cù,
sáng tạo
- Rút ra đượcbài học cho bản thân.
0,5
1,0
| 1/8

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 CẤP THCS
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ nhận thức Tổng Mạch Vận Nhận Thông Vận TT nội Nội dung dụng Số câu Tổng biết hiểu dụng dung cao điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tự hào về truyền 4 1 4 1 thống dân 3.0 câu câu câu câu Giáo tộc Việt 1 dục Nam đạo 2. Tôn
đức trọng sự đa 4 1 4 1 dạng của 3.0 câu câu câu câu các dân tộc 3. Lao động cần 4 1/2 1/2 4 1 4.0 cù, sáng câu câu câu câu câu tạo Tổng 12 2 1/2 1/2 12 3 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 30% 70% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn,
trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong các nội dung (1), (2) được chọn ra 2 câu ở mức độ thông hiểu.
- Trong nội dung (3) được chọn ra 1/2 câu mức độ vận dụng và 1/2 câu mức độ vận dụng cao.
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA : T Mạ Nội
Số câu hỏi theo mức
Mức độ đánh giá T ch dun độ nhận thức nội g Vậ Vậ dun Nh Thô n n g ận ng dụ dụ biết hiểu ng ng cao 1. T Nhậnbiết:
- NêuđượcmộtsốtruyềnthốngcủadântộcViệtNa hào m. về truy
- Kểđượcmộtsốbiểuhiệncủalòngtựhàovềtruyền ền
thốngcủadântộcViệtNam. thốn Thônghiểu: 4 1 g
- Nhận diện được giá trị của các truyền thống câu câu dân dân tộcViệt Nam. tộc
Việt - Đánh giá được hành vi, việc làm của bản Na thân m
vànhữngngườixungquanhtrongviệcthểhiệnlòn
gtựhàovềtruyền thốngdântộcViệtNam. 2. Nhậnbiết: Tôn Giá
Nêu được mộtsố biểuhiệnsựđa dạngcủa trọn o
g sự cácdân tộcvàcác nền văn hoá trênthếgiới. 1 dục đa Thônghiểu: đạo dạn 4 1 đức
Giảithíchđượcýnghĩacủaviệctôntrọngsựđadạn câu câu g
gcủacác dân tộcvà các nềnvăn hoá của trênthếgiới. các dân tộc 3. Nhậnbiết: Lao
- Nêu được kháiniệmcần cù,sángtạotronglao độn động. g cần
- Nêu được mộtsốbiểu hiện của cầncù, cù, sángtạo tronglaođộng. 4 1/2 1/2 sáng Vậndụng: câu câu câu tạo
- Trân trọng những thành quả lao động; quý
trọng vàhọc hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong laođộng.
- Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ
Số câu hỏi theo mức Mạ độ nhận thức ch Nội Vậ T nội Vậ dun
Mức độ đánh giá Nh Thô n T n dun g ận ng dụ dụ g biết hiểu ng ng cao động tronglaođộng. Vậndụng cao:
Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo trong lao
động củabản thân. Tổng 12 2 1/2 1/2 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn,
trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong các nội dung (1), (2) được chọn ra 2 câu mức độ thông hiểu.
- Trong nội dung (3) được chọn ra 1/2 câu mức độ vận dụng và 1/2 câu mức độ vận dụng cao.
TRƯỜNG THCS ................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: GDCD 8
Thời gian làm bài:45 phút
(Đề bài gồm 04 trang)
I. Phần trắc nghiệm (3.0 điểm):

Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Truyền thống nào sau đây thể hiện sự đáp nghĩa, biết ơn với công lao nuôi nấng,
dạy dỗ của ông bà, cha mẹ? A. Hiếu thảo. C. Cần cù. B. Hiếu học. D. Trung thực.
Câu 2: Phương án nào dưới đây là biểu hiện của truyền thống cần cù lao động?
A. Mỗi khi gặp công việc nặng nhọc, anh X thường bỏ cuộc.
B. Anh Q hào hứng đăng kí tham gia nghĩa vụ quân sự khi đủ 18 tuổi.
C. Bạn A luôn đạt thành tích cao trong học tập vì sự nỗ lực của bản thân.
D. Chị P được nhận danh hiệu nhân viên xuất sắc vì sự chăm chỉ và sáng tạo.
Câu 3: Các hành vi vi phạm các chuẩn mực về truyền thống đạo đức là?
A. Con cháu kính trọng ông bà.
C. Thăm hỏi thầy cô lúc ốm đau.
B. Con cái đánh chửi cha mẹ.
D. Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn.
Câu 4: Hát quan họ là nét đẹp truyền thống của tỉnh nào sau đây? A. Hải Phòng. C. Bắc Ninh. B. Hà Nội. D. Hải Dương.
Câu 5: Việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác phải chú ý đến điều gì?
A. Học hỏi các mặt tích cực phải chọn lọc và phù hợp với bản sắc dân tộc mình.
B. Học hỏi cả mặt tích cực và hạn chế.
C. Chỉ học hỏi mặt tích cực và không cần chọn lọc
D. Chỉ học hỏi mặt tiêu cực.
Câu 6: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc có vai trò như thế nào đối với nước ta trên con
đường xây dựng đất nước giàu mạnh và phát triển bản sắc dân tộc? A. Điều kiện. C. Động lực B. Tiền đề. D. Đòn bẩy.
Câu 7: Các hoạt động thể hiện việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác?
A. Chỉ dùng hàng nước ngoài không dùng hàng Việt Nam.
B.Tìm hiểu các phong tục, tập quán của các nước trên thế giới.
C. Bắt chước phong cách ăn mặc hở hang của các ngôi sao trên thế giới.
D. Không xem phim của Việt Nam, chỉ xem phim hành động của nước ngoài.
Câu 8: Em có thể tìm hiểu văn hóa của một quốc gia thông qua đâu?
A. Tham gia các hội thảo chia sẻ về các nền văn hóa C. Xem phim ảnh B. Đọc sách báo
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9: Biểu hiện nào sau không chỉ sự sáng tạo và cần cù trong học tập?
A. Chuẩn bị bài mới ở nhà trước khi lên lớp
B.Lên lớp chép bài tập về nhà của bạn
C.Luôn tìm cách để giải quyết công việc một cách nhanh nhất
D. Có kế hoạch hợp lí cho từng môn học
Câu 10: Chủ động làm việc không đợi ai nhắc nhở, không phải do áp lực từ bên ngoài là
nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Lao động. C. Tự lập. B. Lao động tự giác. D. Lao động sáng tạo.
Câu 11: Lao động tự giác và sáng tạo sẽ mang lại ý nghĩa gì đến cuộc sống?
A. Tiếp thu được kiến thức, kĩ năng ngày càng thuần phục.
B. Phẩm chất và năng lực của mỗi cá nhân sẽ được hoàn thiện, phát triển không ngừng.
C. Chất lượng, hiệu quả học tập, lao động sẽ ngày càng được nâng cao.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 12: Biểu hiện của lao động sáng tạo là:
A. Tự giác học bài và làm bài.
C. Cải tiến phương pháp học tập.
B. Thực hiện đúng nội quy của trường lớp.
D. Đi học và về đúng giờ quy định.
II. Phần tự luận (7.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm): Em hãy quan sát hình ảnh và thực hiện yêu cầu sau: Hình 2 Hình 1 Hình 3 Hình 4
Em hãy chỉ ra những truyền thống của dân tộc Việt Nam được thể hiện qua các hình ảnh trên.
Hãy nêu giá trị của những truyền thống đó? Câu 2 (2.0 điểm):
Trường hợp:
Bạn Minh và bạn Nam rất yêu thích việc khám phá những nét đặc sắc của các
nước trên thế giới nên thường rủ nhau xem những đoạn phim về chủ đề này. Có lần, hai bạn rủ
nhau xem phim và nhận ra sự khác biệt khá lớn về hình dáng bên ngoài như màu da, màu mắt,
kiểu tóc,... giữa các chủng người. Khi tìm hiểu về các nền văn hoá, cả hai rất ngạc nhiên khi
phát hiện ra nhiều điều thú vị. Mỗi nền văn hóa đều gắn với những phong tục, tập quán,... khác
nhau. Có khi, cùng một hành động, cử chỉ nhưng giữa các nền văn hóa này lại có ý nghĩa khác
nhau. Càng tìm hiểu, bạn Minh và bạn Nam càng say mê. Bạn Minh nói với bạn Nam: "Mình
ước mơ sau này sẽ được đi vòng quanh thế giới để trải nghiệm thật nhiều nền văn hoá".
Câu hỏi : Em hãy phân tích biểu hiện của đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới
Câu 3 (3.0 điểm):
Hằng ngày, bạn Nam không vứt bỏ những đồ dùng học tập cũ mà luôn tận
dụng tái chế để làm ra nhiều sản phẩm thủ công xinh xắn, vừa tiết kiệm được một khoản chi
phí, vừa có thể bảo vệ môi trường.Bạn không chỉ sử dụng cho bản thân mà còn đem tặng cho
những bạn có hoàn cảnh khó khăn.Biết việc làm của Nam, Các bạn trong lớp có đồ dùng học
tập cũ có thể tái chế đều mang cho Nam và học tập làm theo bạn. Câu hỏi:
a. Em có nhận xét gì về việc làm của Nam? Theo em, việc làm của Nam mang lại ý nghĩa gì?
b.Hãy viết bài chia sẻ về một tấm gương lao động cần cù, sáng tạo mà em biết. Em học tập
được điều gì từ tấm gương đó.

TRƯỜNG THCS ................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: GDCD 8
Hướng dẫn chấm gồm:02 trang
I. Phần trắc nghiệm(3,0điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B C A A B D B B D C
II. Phần tự luận(7,0điểm). Câu/điểm
Nội dung đạt được Điểm Câu 1
Xác định: Những truyền thống của dân tộc Việt Nam được thể hiện
(2.0 điểm) trong các hình ảnh là:
+ Yêu nước, bất khuất đấu tranh chống ngoại xâm (H.1) 0.25 + Hiếu học (H. 2) + Hiếu thảo (H.3) 0.25
+ Nhân ái, yêu thương con người (H.4). 0.25
* Giá trị của những truyền thống đó: 0.25
+ Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là tài sản vô cùng quý báu được 0,5
tổ tiên, cha ông tạo dựng và lưu truyền từ ngàn xưa cho đến ngày nay.
+ Những truyền thống tốt đẹp có giá trị lớn về văn hóa, lịch sử, xã
hội và kinh tế, là nguồn lực quan trọng để phát triển đất nước. Đồng 0,5
thời, là cái nôi nuôi dưỡng, hình thành nên những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam. Câu 2
HS phân tích được biểu hiện của đa dạng của các dân tộc và các
nền văn hóa trên thế giới trong trường hợp trên:
(2.0 điểm) + Giữa các chủng người có sự khác biệt khá lớn về hình dáng bên
ngoài, như: màu da, màu mắt, kiểu tóc,... 1,0
+ Mỗi nền văn hóa đều gắn với những phong tục, tập quán,... khác
nhau. Cùng một hành động, cử chỉ nhưng giữa các nền văn hóa này
lại có ý nghĩa khác nhau….. 1,0 Câu 3 a. Nhận xét: (3,0điểm)
- Bạn Nam đã rất sáng tạo và chăm chỉ trong lao động. 0,25
- Các bạn vừa có ý thức tiết kiệm 0,25
- Ý nghĩa: Việc làm Nam đã:
+ Giúp gia đình bạn Nam tiết kiệm được một khoản chi phí cho việc 0,5
mua đồ dùng học tập, thủ công.. 0,5
+Việc làm của bạn tác động tích cực đến bạn bè và những người xung quanh
+ Giúp hạn chế rác thải ra môi trường (vì hai bạn đã tận dụng những 0,5
vật dụng trong học tập để tái chế).
b. Học sinh viế bài chia sẻ về một tấm gương lao động cần cù, sáng
tạo. bài học từ tấm gương đó Yêu cầu: 1,0
- Nêu cụ thể được tấm gương có việc làm cụ thể về lao động cần cù, sáng tạo
- Rút ra đượcbài học cho bản thân.
Document Outline

  • D. Chị P được nhận danh hiệu nhân viên xuất sắc vì sự chăm chỉ và sáng tạo.
  • A. Học hỏi các mặt tích cực phải chọn lọc và phù hợp với bản sắc dân tộc mình.
  • B. Học hỏi cả mặt tích cực và hạn chế.
  • C. Chỉ học hỏi mặt tích cực và không cần chọn lọc
  • D. Chỉ học hỏi mặt tiêu cực.
  • D. Tất cả các điều trên.