-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 có đáp án mới nhất
Câu 1: Mạng cục bộ là: A. Mạng Wifi B. Mạng LAN C. Mạng Internet D. Mạng WAN Câu 2: Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào không là địa chỉ thư điện tử? A. tronghieu@gmail.com B. thanhnga96@gmail.com C. mylinh96@gmail.com D. www.dantri.com.vn. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đề HK1 Tin học 9 23 tài liệu
Tin học 9 46 tài liệu
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 có đáp án mới nhất
Câu 1: Mạng cục bộ là: A. Mạng Wifi B. Mạng LAN C. Mạng Internet D. Mạng WAN Câu 2: Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào không là địa chỉ thư điện tử? A. tronghieu@gmail.com B. thanhnga96@gmail.com C. mylinh96@gmail.com D. www.dantri.com.vn. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK1 Tin học 9 23 tài liệu
Môn: Tin học 9 46 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:












Tài liệu khác của Tin học 9
Preview text:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 có đáp án mới nhất
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 có đáp án - Đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Mạng cục bộ là: A. Mạng Wifi B. Mạng LAN C. Mạng Internet D. Mạng WAN
Câu 2: Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào không là địa chỉ thư điện tử? A. tronghieu@gmail.com B. thanhnga96@gmail.com C. mylinh96@gmail.com D. www.dantri.com.vn
Câu 3: Đâu là một trình duyệt Web? A. Cốc cốc B. Yahoo.com.vn C. Google.com.vn D. Pascal
Câu 4: Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?
A. Tra cứu thông tin trên web. B. Thư điện tử. C. Chuyển phát nhanh.
D. Khai thác thông tin trên web.
Câu 5: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình lướt web B. Trình duyệt web C. Trình truy cập web D. Trình soạn thảo web
Câu 6: Lợi ích của thư điện tử là gì? A. Chi phí thấp
B. Thời gian chuyển thư nhanh C. Có thể gửi kèm tệp D. Cả 3 ý trên
Câu 7: Tiêu chí nào được dùng để phân biệt mạng có dây và mạng không dây?
A. Dựa vào môi trường truyền dẫn
B. Dựa vào phạm vi kết nối
C. Dựa vào cách kết nối có dây hoặc không dây
D. Dựa vào phạm vi kết nối và môi trường truyền dẫn
Câu 8: Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào?
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web
B. Tìm kiếm thông tin trên Internet C. Thư điện tử D. Thương mại điện tử
Câu 9: Đâu là một địa chỉ của Website? A. vi.wikipedia.org B. Yahoo:vn C. Google D. hailua@gmail.com
Câu 10: Đâu là địa chỉ trang Web của một máy tìm kiếm? A. Opera mini B. vietnamnet.vn C. Google.com.vn D. nasa.gov
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm)
Mạng máy tính là gì? Hãy nêu các lợi ích của mạng máy tính. Câu 2: (3 điểm)
Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống (gửi
nhận qua đường bưu điện). Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: D Câu 7: A Câu 8: D Câu 9: A Câu 10: C
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:
Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các
phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng trao đổi thông tin, chia sẻ tài nguyên
như dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng,… Câu 2:
Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử.
- Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống là:
+ Thời gian chuyển gần như tức thời. + Chi phí rất thấp.
+ Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người nhận.
+ Có thể gửi kèm tệp như hình ảnh, video, ...
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 có đáp án - Đề số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Để lưu hình ảnh trên trang Web, sau khi nháy nút phải chuột vào hình em sẽ: A. Lưu hình ảnh thành B. Sao chép hình ảnh
C. Sao chép địa chỉ hình ảnh
D. Sao chép địa chỉ liên kết
Câu 2: Tiêu chí nào được dùng để phân biệt mạng LAN và mạng WAN?
A. Dựa vào môi trường truyền dẫn
B. Dựa vào phạm vi kết nối
C. Dựa vào cách kết nối có dây hoặc không dây
D. Dựa vào phạm vi kết nối và môi trường truyền dẫn
Câu 3: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. binhtran@gmail.com B. www.vnexpress.net C. Google.com.vn D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Virus làm tiêu tốn tài nguyên hệ thống có thể gây cho máy tính hiện tượng nào? A. Ẩn tệp tin
B. Chạy rất chậm, treo máy, tắt máy
C. Mất hoặc hỏng các tệp dữ liệu
D. Mã hóa dữ liệu quan trọng
Câu 5: Với thư điện tử, ta có thể đính kèm thông tin thuộc dạng nào sau đây?
A. Âm thanh; B. Video; C. Hình ảnh; D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet: A. Máy in B. Modem ADSL C. Chuột
D. Tất cả các thiết bị trên
Câu 7: Trang web có thể chứa những dạng thông tin nào?
A. Thông tin dạng văn bản với nhiều khả năng trình bày phong phú.
B. Âm thanh, hình ảnh, video.
C. Các ứng dụng và phần mềm hoàn chỉnh. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Dịch vụ nào dưới đây là dịch vụ trên Internet? A. Thư điện tử;
B. Tổ chức và khai thác thông tin; C. A và B đều đúng. D. Gửi bưu phẩm;
Câu 9: Mạng máy tính nào dưới đây là mạng máy tính WAN?
A. Mạng máy tính trong phòng máy của nhà trường.
B. Mạng máy tính dùng chung trong một gia đình.
C. Mạng máy tính trong các cửa hàng Game Online, Café Internet.
D. Mạng máy tính kết nối các máy ATM của các chi nhánh ngân hàng.
Câu 10: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì?
A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.
B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.
C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.
D. Tất cả các lợi ích trên.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm)
a. Trình bày các bước đăng nhập để hộp thư và đọc thư có tài khoản trên google.
b. Hai máy tính của hai nhà khác nhau kết nối với nhau để dùng chung dữ liệu. Câu 2: (3 điểm)
So sánh mạng có dây và mạng không dây. Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: B Câu 7: D Câu 8: C Câu 9: C Câu 10: D
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:(2đ)
Cách đăng nhập hộp thư và đọc thư:
- Truy cập website www.google.com.vn và nháy vào nút Gmail (0.5 điểm).
- Gõ tên đăng nhập vào ô Tên người dùng và mật khẩu vào ô Mật khẩu rồi nhấn Enter (hoặc nháy nút Đăng nhập) (0.5 điểm).
- Nháy chuột vào hộp thư đến (0.5 điểm).
- Nháy chuột trên tiêu đề thư để đọc thư (0.5 điểm). Câu 2: (2đ) + Giống nhau:
- Mạng có dây: Đều là mạng máy tính được phân loại dựa trên môi trường truyền dẫn.
- Mạng không dây: Đều là mạng máy tính được phân loại dựa trên môi trường truyền dẫn. + Khác nhau:
- Mạng có dây: Môi trường truyền dẫn là các dây dẫn (cáp quang, cáp xoắn,…).
Số lượng máy có thể kết nối nhỏ. phụ thuộc vào lượng dây kết nối. Phạm vi sử dụng nhỏ.
- Mạng không dây: Môi trường truyền dẫn không dây (các loại sóng điện từ, bức xạ,…).
Số lượng máy có thể kết nối lớn, không phụ thuộc vào lượng dây kết nối. Phạm vi sử dụng lớn.
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 có đáp án - Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu được 0.25 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. success@gmail B. success@gmail.com C. Google.com.vn D. Yahoo.com.vn
Câu 2. Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân loại mạng máy tính thành hai loại là: A. LAN và WAN
B. Mạng không dây và mạng có dây C. Mạng Khách – Chủ
D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính
Câu 3. Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình lướt web; B. Trình duyệt web; C. Trình thiết kế web; D. Trình soạn thảo web.
Câu 4. Máy tìm kiếm nào sau đây được sử dụng nhiều nhất trên thế giới? A. http://www.bing.com B. http://www.google.com.vn; C. http://www.xalo.vn; D. http://www.socbay.vn;
Câu 5. Đâu là địa chỉ của máy tìm kiếm:
A. http://www.google.com.vn;
B. http://www.yahoo.com; C. http://www.bing.com; D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. Một kí hiệu nào đó
B. Ký hiệu tên nước Việt Nam
C. Chữ viết tắt tiếng anh D. Khác Câu 7. Máy tìm kiếm là:
A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Là một phần mềm cài đặt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin
D. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm. Câu 8. Internet là
A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước
B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện
C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh
D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu
Câu 9. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào
vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop B. Máy tính C. Mạng máy tính D. Internet
Câu 10. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. World Win Web B. World Wide Web C. Windows Wide Web D. World Wide Web
Câu 11. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?
A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
Câu 12. Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com
Câu 13. Phần mềm trình duyệt Web dùng để: A. Gửi thư điện tử B. Truy cập mạng LAN C. Truy cập vào trang Web D. Tất cả đều sai Câu 14. Website là:
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. http://www.edu.net.vn
D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 15. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. < lop9b > @ < yahoo.com >
B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >
C. < Tên đăng cập > @ < gmail.com > D. < Tên đăng cập >
Câu 16. Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Đọc thư điện thư điện tử B. Truy cập vào website
C. Tìm kiếm thông tin trên mạng D. Tất cả đều sai Đáp án II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Giả sử trong máy tính của em có lưu ảnh của Bill Gates – chủ tịch tập đoàn Microsoft nổi
tiếng. Bằng cách sử dụng máy tìm kiếm, em có thể tìm thông tin về Bill Gates nhờ bức ảnh này được không
? Hãy nêu cách thực hiện (nếu có).
Câu 2 (3 điểm): Nêu lợi ích của mạng máy tính?
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu được 0.25 điểm) Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: B Câu 7: A Câu 8: D Câu 9: D Câu 10: B Câu 11: D Câu 12: C Câu 13: C Câu 14: D Câu 15: B Câu 16: C II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2đ)
Em có thể tìm thông tin về Bill Gates nhờ bức ảnh Cách thực hiện:
1. Vào trang web: images.google.com.vn
2. Nháy vào biểu tượng máy ảnh, sau đó chọn “Tải ảnh lên” 3. Chọn “chọn tệp” Câu 2: (3đ) - Dùng chung dữ liệu
- Dùng chung các thiết bị phần cứng
- Dùng chung các phần mềm - Trao đổi thông tin