Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 (Đề 3) | Cánh diều

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 (Đề 3) | Cánh diều. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

BÀI KIM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 3
H và tên: .......................................................................................................................Lp: 3A1
Đim
Nhn xét ca giáo viên
PHN 1. TRC NGHIM
Câu 1. Cho dãy s sau: 8; 16; 24; 32;….;….;….; 64. S thích hp vào
ch chm là:
A. 33; 34; 35
B. 40; 48; 56
C. 33; 49; 57
D. 40; 50; 60
Câu 2.60 kg gạo chia đu vào 6 bao. Hi mi bao đng bao nhiêu ki-
-gam go?
A. 10kg go B. 360kg go C. 54kg go D. 66kg go
Câu 3. Mai có 17i ko, Hà có nhiều hơn Mai 6 cái ko. Vy c hai bn
có s cái ko là:
A. 11 cái ko B. 23 cái ko C. 28 cái ko D. 40 cái
ko
Câu 4. Mi thùng du 5l du. Hi 8 thùng dầu nthế tt c bao
nhiêu lít du?
A. 24l du B. 40l du C. 16l du D. 6l
du
Câu 5 : Phân s biu th s phn chưa tô màu của
hình vuông :
A. B. .
C. . D. .
Câu 6 S ? 72 : ? = 9
A. 18 B. 8 C. 9 D. 63
Câu 7 : Đồng h ch my gi?
A. 10 gi B. 2 gi kém 10 pt C. 10 gi 10 pt D. 2
gi
Câu 8: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 10 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Th tư. B. Ch nht. C. Th năm
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính ri tính:
76 + 285
167 - 98
340 - 84
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 2. Bn bn hc sinh có 12 cái bút. Biết s bút ca mi bn bng nhau.
Hi mi bn có bao nhiêu cái bút?
Bài gii
Bài 3. Trên bàn có 8 l hoa, mi l4 bông hoa. Vy trên bàn có tt c
bao nhiêu bông hoa?
Bài gii
Bài 5: Tìm tích ca s bé nht hai ch s ging nhau vi s chn ln
nht có mt ch s.
….…………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 6: Cho hình vẽ:
- Có ..….. c vuông.
- Có ..…. hình chữ nhật.
….…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………….…………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
| 1/2

Preview text:

BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 3
Họ và tên: .......................................................................................................................Lớp: 3A1 Điểm Nhận xét của giáo viên
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho dãy số sau: 8; 16; 24; 32;….;….;….; 64. Số thích hợp vào chỗ chấm là: A. 33; 34; 35 B. 40; 48; 56 C. 33; 49; 57 D. 40; 50; 60
Câu 2. Có 60 kg gạo chia đều vào 6 bao. Hỏi mỗi bao đựng bao nhiêu ki- lô-gam gạo?
A. 10kg gạo B. 360kg gạo C. 54kg gạo D. 66kg gạo
Câu 3. Mai có 17 gói kẹo, Hà có nhiều hơn Mai 6 cái kẹo. Vậy cả hai bạn có số cái kẹo là:
A. 11 cái kẹo B. 23 cái kẹo C. 28 cái kẹo D. 40 cái kẹo
Câu 4. Mỗi thùng dầu có 5l dầu. Hỏi 8 thùng dầu như thế có tất cả bao nhiêu lít dầu?
A. 24l dầu B. 40l dầu C. 16l dầu D. 6l dầu
Câu 5 : Phân số biểu thị số phần
chưa tô màu của
hình vuông là : A. B. . C. . D. .
Câu 6 Số ? 72 : ? = 9 A. 18 B. 8 C. 9 D. 63
Câu 7 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ B. 2 giờ kém 10 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ
Câu 8: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 10 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư. B. Chủ nhật. C. Thứ năm PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 76 + 285 167 - 98 340 - 84 765 + 98
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 2.
Bốn bạn học sinh có 12 cái bút. Biết số bút của mỗi bạn bằng nhau.
Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái bút? Bài giải
….…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
Bài 3.
Trên bàn có 8 lọ hoa, mỗi lọ có 4 bông hoa. Vậy trên bàn
…………………………………………………………………… có tất cả ……………………… bao nhiêu bông hoa?
………………………………………………………………………………………… Bài giải
….………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………….…………………………………………………
Bài 5: Tìm tích của số bé nhất có hai chữ số giống nhau với số chẵn lớn nhất có một chữ số. ….……
…………………………………………… ………
…………………………………………… ………
…………………………………………… ………
……………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 6: Cho hình vẽ:
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………… - Có ..….. góc vuông.
- Có ..…. hình chữ nhật.