Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đa thức
nhiều biến
Đa thức nhiều biến. Các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia các đa thức
nhiều biến
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
45%
Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích
đa thức thành nhân tử
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
Phân thức
đại số
Phân thức đại số. Tính chất bản
của phân thức đại số.
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
20%
Các phép toán cộng, trừ các phân
thức đại số
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
3
Hình học
trực quan
Hình chóp tam giác đều, hình chóp
tứ giác đều
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(1,0đ)
20%
4
Định lí
Pythagore.
Tứ giác
Định lí Pythagore
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
15%
Tứ giác
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
Tổng: Số câu
8
1
4
6
5
1
25
Điểm
(2,0đ)
(0,5đ)
(1,0đ)
(3,0đ)
(3,0đ)
(0,5đ)
(10đ)
Tỉ lệ
25%
40%
5%
100%
Tỉ lệ chung
65%
35%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan các câu hỏi mức độ nhận biết thông hiểu, mỗi câu hỏi 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
Số điểmnh cho 1 câu trắc nghiệm0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải ơng ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Đa thức
nhiều biến
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các đa
thức nhiều biến
Nhận biết:
Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến,
đơn thức và đa thức thu gọn.
Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn thức
và bậc của đa thức.
Nhận biết các đơn thức đồng dạng.
Thông hiểu:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của
các biến.
Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong
những trường hợp đơn giản.
Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
2TN
1TN,
1TL
1TL
Hằng đẳng thức đáng
Nhận biết:
2TN
1TN,
1TL
1TL
nhớ. Phân tích đa thức
thành nhân tử
Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức,
hằng đẳng thức.
Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng hiệu; hiệu hai bình phương;
lập phương của tổng và hiệu; tổng hiệu hai lập
phương).
Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
Thông hiểu:
tả được các hằng đẳng thức: bình phương
của tổng hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng hiệu; tổng hiệu hai lập
phương.
Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử:
đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử dụng
hằng đẳng thức.
Vận dụng:
Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích
đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp
hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để
giải bài toán tìm
,x
rút gọn biểu thức.
Vận dụng cao:
2TL
Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức
thành nhân tử để chứng minh đẳng thức, bất đẳng
thức.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa
thức nhiều biến.
2
Phân thức
đại số
Phân thức đại số. Tính
chất bản của phân
thức đại số.
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về phân
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá
trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
Thông hiểu:
tả được những nh chất bản của phân
thức đại số.
Vận dụng:
Sử dụng các tính chất bản của phân thức để
xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân
thức.
1TN,
1TL
Các phép toán cộng,
trừ các phân thức đại
số
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ đối với hai phân thức đại số.
Vận dụng:
Vận dụng được các nh chất giao hoán, kết
hợp, quy tắc dấu ngoặc trong nh toán với phân
thức đại số.
1TN,
1TL
1TL
3
Hình học
trực quan
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ giác
đều
Nhận biết:
Nhận biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Thông hiểu:
tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) tạo
lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ
giác đều.
Tính được diện tích xung quanh, thể ch của
một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác
đều.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều
(ví dụ: nh thể ch hoặc diện ch xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều, ...).
2TN
1TL
1TL
4
Định lí
Pythagore.
Tứ giác
Định lí Pythagore
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Pythagore.
Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
1TN
1TL
với việc vận dụng định Pythagore (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí).
Tứ giác
Nhận biết:
Nhận biết được tứ giác, tứ giác lồi.
Thông hiểu:
Giải thích được định về tổng các góc trong
một tứ giác lồi bằng
o
360 .
1TN
1TL
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT103
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đa thức?
A.
2
3
xy+
; B.
1
x
y
+
; C.
2
2
3x y y
x
+
; D.
2
1
2
y
x
+
.
Câu 2. Cặp đơn thức nào dưới đây là hai đơn thức đồng dạng?
A.
44
12xy
46
12xy
; B.
44
12xy
66
12xy
;
C.
64
12xy
64
2xy
; D.
46
12xy
66
12xy
.
Câu 3. Đa thức
3 2 4 3
72x y z x y
chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
A.
4
3x
; B.
4
3x
; C.
3
2xy
; D.
3
2xy
.
Câu 4. Kết quả của phép nhân
( )
( )
2
2 1 1x x x +
A.
32
3 3 1x x x +
; B.
32
3 3 1x x x+ +
;
C.
32
3 3 1x x x + +
; D.
32
3 3 1x x x+ + +
.
Câu 5. Kết qu ca biu thc
( ) ( )
2
2 4 2 4xx+ + +
A.
2
16x +
; B.
2
8 16xx++
; C.
2
4xx
; D.
2
x
.
Câu 6. Đa thức
2 2 2 2
14 21 28x y xy x y−+
được phân tích thành
A.
( )
7 2 3 4xy x y xy−+
; B.
( )
14 21 28xy x y xy−+
;
C.
( )
2
7 2 3 4x y y xy−+
; D.
( )
2
7 2 3 4xy x y x−+
.
Câu 7. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
A.
1
x
; B.
x
; C.
0
x
; D.
0
x
.
Câu 8. Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức
1 x
x
?
A.
1x
x
+
; B.
( )
1 x
x
−−
; C.
1 x
x
; D.
1x
x
.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là sai đối với hình chóp tam giác đều
.?S ABC
A. Đáy
ABC
là tam giác đều; B.
SA SB SC==
;
C. Tam giác
SBC
là tam giác đều; D.
SAB SBC SCA = =
.
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình chóp
.S ABCD
(hình bên) gồm diện tích những mặt nào?
A. Mặt
,,SBC ABCD SAB
;
B. Mặt
, , ,SAB SBC SCD SDA
;
C. Mặt
, , ,SAB SAD SBC ABCD
;
D. Mặt
ABCD
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông cạnh huyền
117 cm, 6 cm.AB BC==
Gọi
K
trung
điểm của đoạn thẳng
AC
. Độ dài
BK
A.
3 cm
; B.
4,5 cm
; C.
7,5 cm
; D.
10 cm
.
Câu 12. Cho tứ giác
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AB
BC
là hai cạnh kề nhau; B.
BC
AD
là hai cạnh đối nhau;
C.
A
B
là hai góc đối nhau; D.
AC
BD
là hai đường chéo.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
( )
2 3 3 2 2 2
9 6 4 : 3 ;x y x y xy xy +
b)
( )
5 3 2 4 3
11
.
24
xy x y x y x y



Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
( ) ( )
3 3 6 3x x x
; b)
( )
2
22
14xx+−
; c)
6 3 2
1x x x+
.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho
2
2
1 1 4
2 2 4
x x x x
A
x x x
+ +
= + +
+
với
2.x 
a) Rút gọn biểu thức
.A
b) Tính giá trị của
A
khi
4.x =
c) Tìm giá trị nguyên của
x
để
A
nhận giá trị nguyên dương.
Bài 4. (1,5 điểm) Hình ảnh bên ảnh của một lọ nước hoa hình kim
tự tháp. Khi đậy nắp, lọ có dạng hình chóp tứ giác đều (tính cả thân lọ
và nắp lọ) trong đó nắp lọ cũng hình chóp tứ giác đều chiều cao
5 cm, cạnh đáy 2,5 cm. Chiều cao thân lọ cạnh đáy lọ đều bằng
chiều cao của nắp lọ. Bỏ qua độ dày của vỏ.
a) Tính thể tích của lọ nước hoa hình kim tự tháp đó.
b) Tính dung tích của lọ nước hoa đó ra đơn vị mi – li lít (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị).
Bài 5. (1,0 điểm) Mt h bơi dng t giác
ABCD
được t như
hình v bên. Biết
AC
là tia phân giác
BAD
và
40DAC =
.
a) Tính
.BCD
b) Biết
7,66AB =
m và
6,43BC =
m. Mt vận động viên bơi lội
muốn bơi từ
A
đến
C
trong 20 giây thì cần bơi với vn tc là bao
nhiêu (làm trn kết qu đến hàng phn mười)?
Bài 6. (0,5 điểm) Cho
,xy
tha mn
22
2 6 6 2 8 0.x xy x y y+ + + + + =
Tìm giá tr ln nht và nh
nht ca biu thc
2024.P x y= + +
-----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT103
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
C
A
D
A
D
A
C
B
C
C
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Biểu thức
( )
21
2
33
xy
xy
+
=+
là đa thức.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Hai đơn thức
64
12xy
64
2xy
hai đơn thức đồng dạng cùng hệ số khác 0 và cùng phần
biến
64
xy
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Đa thức
3 2 4 3
72x y z x y
chia hết cho
3
2xy
.
Hạng tử
32
7x y z
không chia hết cho đơn thức
4
3x
,
4
3x
3
2xy
nên đa thức
3 2 4 3
72x y z x y
cũng
không chia hết cho
4
3x
,
4
3x
3
2xy
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
23
2 3 2
2 1 1 1 1 1 3 3 1x x x x x x x x x + = = = +
.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
2
2 4 2 4 2 2 .x x x x+ + + = + =
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( )
2 2 2 2
14 21 28 7 2 3 4x y xy x y xy x y xy + = +
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Biểu thức
0
x
không phải là phân thức đại số.
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Phân thức đối của phân thức
1 x
x
( )
1
11
x
xx
xxx
−−
−−
= =
Vậy phương án A là sai.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Hình chóp tam giác đều
.S ABC
có mặt bên là các tam giác cân nên
SBC
là tam giác cân.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Diện tích xung quanh của hình chóp
.S ABCD
gồm diện tích những mặt
, , , .SAB SBC SCD SDA
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
Xét
ABC
vuông tại
C
, theo định lí Pythagore ta có:
( )
2
2 2 2 2
117 6 81AC AB BC= = =
Suy ra
81 9 cmAC ==
Do
K
trung điểm của đoạn thẳng
AC
nên
1
4,5 cm
2
CK AC==
Xét
BCK
vuông tại
C
, theo định lí Pythagore ta có:
2 2 2 2 2
6 4,5 56,25BK BC CK= + = + =
Suy ra
56,25 7,5 cmBK ==
.
Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Tứ giác
ABCD
có các cặp góc đối nhau là
A
;C
B
D
.
Do đó phương án C là khẳng định sai.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
( )
2 3 3 2 2 2
9 6 4 : 3x y x y xy xy +
2 3 2 3 2 2 2 2
9 : 3 6 : 3 4 : 3x y xy x y xy xy xy= +
2
4
3 2 .
3
xy x= +
b)
( )
5 3 2 4 3
11
24
xy x y x y x y



5 3 2 4 2 3
1 1 1
2 2 4
xy x xy y x y x x y y= +
6 4 6 2 4
1 1 1
2 2 4
x y xy x y x y= +
6 6 4 2 4
1 1 1
2 4 2
x y x y xy x y

= +


6 4 2 4
11
42
x y xy x y= +
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
( ) ( )
3 3 6 3x x x
( ) ( )
3 3 6 3x x x + =
( )( )
3 3 6xx= −+
( )( )
.3 32xx−+=
b)
( )
2
22
14xx+−
( )
( )
2
2
2
12xx= +
( )( )
22
1 2 1 2x x x x= + + +
( ) ( )
22
1 1 .xx= +
c)
6 3 2
1x x x+
( ) ( )
6 3 2
1x x x= + +
( ) ( )
3 2 2
11x x x= + +
( )( )
23
11xx= +
( )
( )
( )
22
1 1 1 .x x x x= + + +
Bài 3. (1,5 điểm)
2
2
1 1 4
2 2 4
x x x x
A
x x x
+ +
= + +
+
với
2.x 
a) Với
2x 
, ta có:
2
2
1 1 4
2 2 4
x x x x
A
x x x
+ +
= + +
+
( )( )
2
1 1 4
2 2 2 2
x x x x
x x x x
+ +
= +
+ +
( )( )
( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
2
1 2 1 2
4
2 2 2 2 2 2
x x x x
xx
x x x x x x
+ +
+
= +
+ + +
( )( )
2 2 2
3 2 3 2 4
22
x x x x x x
xx
+ + + +
=
−+
( )( )
( )
( )( )
2
2
2
4 4 2
2 2 2 2 2
x
x x x
x x x x x
+
===
+ + +
.
Vậy với
2x 
ta có
2
.
2
x
A
x
=
+
b) Thay
4x =
(thỏa mn) vào biểu thức
A
ta có:
4 2 2 1
.
4 2 6 3
A
= = =
+
c) Với
2x 
x
ta có:
2 2 4 4
1
2 2 2
xx
A
x x x
+
= = =
+ + +
Để
A
nhận giá trị nguyên thì
2x +
Ư
( )
4 1; 2; 4=
Ta có bảng sau:
2x +
1
1
2
2
4
4
x
(2x 
)x
3
(thỏa mn)
1
(thỏa mn)
4
(thỏa mn)
0
(thỏa mn)
6
(thỏa mn)
2
(không
thỏa mn)
2
2
x
A
x
=
+
(A
nguyên
dương)
5
(thỏa mn)
3
(không
thỏa mn)
3
(thỏa mn)
1
(không
thỏa mn)
2
(thỏa mn)
Vậy
3; 4; 6 .x
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Thể tích của lọ nước hoa hình kim tự tháp là:
( )
23
1
1 250
5 10 cm .
33
V = =
b) Thể tích của nắp lọ nước hoa là:
( )
23
1
1 125
2,5 5 cm .
3 12
V = =
Dung tích của lọ nước hoa đó là:
3
250 125
73 cm 73
3 12
ml =
.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Do
AC
là tia phân giác
BAD
nên ta có
2 2 40 80BAD DAC= = =
Xét t giác
ABCD
có:
360BAD B BCD D+ + + =
Suy ra
( )
( )
360 360 80 90 90 100BCD BAD B D= + + = =
.
b) Xét
ABC
vuông ti
B
, theo định lí Pythagore ta có:
2 2 2 2 2
7,66 6,43 100,0205AC AB BC= + = + =
Suy ra
100,0205 10,0AC =
m.
Khi đó vận động viên cần bơi với vn tc là
10,0
0,5
20
=
(m/s).
Bài 6. (0,5 điểm)
Ta có:
22
2 6 6 2 8 0x xy x y y+ + + + + =
( )
( )
2 2 2
2 6 9 1 0x xy y x y y+ + + + + + =
( ) ( )
2
2
6 9 1x y x y y+ + + + =
( )
2
2
31x y y+ + =
( )( )
2
3 1 3 1x y x y y+ + + + + =
( )( )
2
24x y x y y+ + + + =
( )( )
2
2024 2022 2024 2020x y x y y+ + + + =
( )( )
2
2022 2020P P y =
( )( )
2
2022 2020P P y =
Mà
2
0y
nên
2
0y−
vi mi
y
Do đó
( )( )
2022 2020 0PP
( )
*
Li có
( )
2020 2 2020PP
hay
2022 2020PP
Suy ra
( )
*
xy ra khi
2022 0 2020PP
Nên
2020 2022P
Vy GTLN ca
P
bng 2022 khi
2
20
0
xy
y
+ + =
−=
, tc
2
0
x
y
=−
=
;
GTNN ca
P
bng 2020 khi
2
40
0
xy
y
+ + =
−=
, tc
4
0
x
y
=−
=
.
-----HẾT-----
| 1/16

Preview text:

BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % Chủ đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Đa thức nhiều biến. Các phép toán 2 1 1 1
cộng, trừ, nhân, chia các đa thức Đa thức (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 nhiều biến 45%
nhiều biến Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích 2 1 2 1 1
đa thức thành nhân tử (0,5đ) (0,25đ) (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ)
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản 1 1
Phân thức của phân thức đại số. (0,25đ) (0,5đ) 2 20% đại số
Các phép toán cộng, trừ các phân 1 1 1 thức đại số (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ)
Hình học Hình chóp tam giác đều, hình chóp 2 1 1 3 20%
trực quan tứ giác đều (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) 1 1 Định lí Định lí Pythagore (0,25đ) (0,5đ) 4 Pythagore. 15% 1 1 Tứ giác Tứ giác (0,25đ) (0,5đ)
Tổng: Số câu 8 1 4 6 5 1 25 Điểm (2,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (3,0đ) (3,0đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 40% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Số câu hỏi theo mức độ Chương/
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT
Nội dung kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Đa thức
Đa thức nhiều biến. Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL
nhiều biến Các phép toán cộng, – Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến, 1TL
trừ, nhân, chia các đa đơn thức và đa thức thu gọn. thức nhiều biến
– Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn thức và bậc của đa thức.
– Nhận biết các đơn thức đồng dạng. Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong
những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng thức đáng Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL 1TL
nhớ. Phân tích đa thức – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, 2TL thành nhân tử hằng đẳng thức.
– Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương;
lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương).
– Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương
của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
– Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử:
đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử dụng hằng đẳng thức. Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích
đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp
hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
– Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để
giải bài toán tìm x, rút gọn biểu thức.
Vận dụng cao:
– Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức
thành nhân tử để chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa thức nhiều biến. 2 Phân thức
Phân thức đại số. Tính Nhận biết: 1TN, đại số
chất cơ bản của phân – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 1TL thức đại số.
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá
trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu:
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng:
– Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để
xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức.
Các phép toán cộng, Thông hiểu: 1TN, 1TL
trừ các phân thức đại – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép 1TL số
trừ đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số. 3 Hình học
Hình chóp tam giác Nhận biết: 2TN 1TL 1TL trực quan
đều, hình chóp tứ giác – Nhận biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của đều
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) và tạo
lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của
một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều, ...). 4 Định lí Định lí Pythagore Thông hiểu: 1TN 1TL Pythagore.
– Giải thích được định lí Pythagore. Tứ giác
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí). Tứ giác Nhận biết: 1TN 1TL
– Nhận biết được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng o 360 .
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT103
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đa thức? x + 2 y 1 2 1 A. ; B. x + ; C. 2 −x + y − 3y ; D. 2 + y . 3 y x 2x
Câu 2. Cặp đơn thức nào dưới đây là hai đơn thức đồng dạng? A. 4 4 12x y và 4 6 12x y ; B. 4 4 12 − x y và 6 6 12x y ; C. 6 4 12x y và 6 4 2 − x y ; D. 4 6 12x y và 6 6 12x y . Câu 3. Đa thức 3 2 4 3
7x y z − 2x y chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 4 3x ; B. 4 3 − x ; C. 3 2 − x y ; D. 3 2xy .
Câu 4. Kết quả của phép nhân ( 2 x − 2x + ) 1 ( x − ) 1 là A. 3 2
x − 3x + 3x − 1; B. 3 2
x + 3x + 3x − 1 ; C. 3 2
x − 3x + 3x + 1 ; D. 3 2
x + 3x + 3x + 1 . 2
Câu 5. Kết quả của biểu thức ( x + 2) − 4( x + 2) + 4 là A. 2 x + 16 ; B. 2 x + 8x + 16 ; C. 2 x − 4x ; D. 2 x . Câu 6. Đa thức 2 2 2 2
14x y − 21xy + 28x y được phân tích thành
A. 7xy (2x − 3y + 4xy) ;
B. xy (14x − 21y + 28xy) ; C. 2
7x y (2 − 3y + 4xy); D. 2
7xy (2x − 3y + 4x) .
Câu 7. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? 1 0 x A. ; B. x ; C. ; D. . x x 0 −
Câu 8. Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức 1 x ? x x + 1 −(1 − x) 1 − x x − 1 A. ; B. ; C. − ; D. . x x x x
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là sai đối với hình chóp tam giác đều S.ABC ?
A. Đáy ABC là tam giác đều;
B. SA = SB = SC ;
C. Tam giác SBC là tam giác đều; D. SAB = SBC = SCA.
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD
(hình bên) gồm diện tích những mặt nào?
A. Mặt SBC, ABC , D SAB ; B. Mặt SA , B SBC, SC , D SDA; C. Mặt SA , B SA , D SBC, ABCD ; D. Mặt ABCD .
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền AB = 117 cm, BC = 6 cm. Gọi K là trung
điểm của đoạn thẳng AC . Độ dài BK là A. 3 cm ; B. 4,5 cm ; C. 7,5 cm ; D. 10 cm .
Câu 12. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB BC là hai cạnh kề nhau;
B. BC AD là hai cạnh đối nhau;
C. A B là hai góc đối nhau;
D. AC BD là hai đường chéo.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức: 1  1  a) ( 2 3 3 2 2
x y + x y xy ) 2 9 6 4 : 3xy ; b) xy ( 5 3 x y ) 2 4 3 − x y x y .   2  4 
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x (3 − x) − 6( x − 3) ; b) ( x + )2 2 2 1 − 4x ; c) 6 3 2
x + x x − 1. 2 x + 1 x − 1 x + 4x
Bài 3. (1,5 điểm) Cho A = + + x   2 x − 2 x + 2 4 − với 2. x a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tính giá trị của A khi x = 4.
c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên dương.
Bài 4. (1,5 điểm) Hình ảnh bên là ảnh của một lọ nước hoa hình kim
tự tháp. Khi đậy nắp, lọ có dạng hình chóp tứ giác đều (tính cả thân lọ
và nắp lọ) trong đó nắp lọ cũng là hình chóp tứ giác đều có chiều cao
5 cm, cạnh đáy 2,5 cm. Chiều cao thân lọ và cạnh đáy lọ đều bằng
chiều cao của nắp lọ. Bỏ qua độ dày của vỏ.
a) Tính thể tích của lọ nước hoa hình kim tự tháp đó.
b) Tính dung tích của lọ nước hoa đó ra đơn vị mi – li – lít (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị).
Bài 5. (1,0 điểm) Một hồ bơi có dạng tứ giác ABCD được mô tả như
hình vẽ bên. Biết AC là tia phân giác BAD DAC = 40 . a) Tính . BCD
b) Biết AB = 7, 66 m và BC = 6, 43 m. Một vận động viên bơi lội
muốn bơi từ A đến C trong 20 giây thì cần bơi với vận tốc là bao
nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Bài 6. (0,5 điểm) Cho x, y thỏa mãn 2 2
x + 2xy + 6x + 6 y + 2 y + 8 = 0. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của biểu thức P = x + y + 2024. -----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÃ ĐỀ MT103
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C A D A D A C B C C
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: A + Biểu thức x 2 y 1
= (x + 2y) là đa thức. 3 3 Câu 2.
Đáp án đúng là: C Hai đơn thức 6 4 12x y và 6 4 2
x y là hai đơn thức đồng dạng vì cùng có hệ số khác 0 và cùng phần biến 6 4 x y . Câu 3.
Đáp án đúng là: C Đa thức 3 2 4 3
7x y z − 2x y chia hết cho 3 2 − x y . Hạng tử 3 2
7x y z không chia hết cho đơn thức 4 3x , 4 3 − x và 3 2xy nên đa thức 3 2 4 3
7x y z − 2x y cũng không chia hết cho 4 3x , 4 3 − x và 3 2xy . Câu 4.
Đáp án đúng là: A 2 3 Ta có: ( 2
x x + )( x − ) = ( x − ) (x − ) = (x − ) 3 2 2 1 1 1 1 1
= x − 3x + 3x − 1. Câu 5.
Đáp án đúng là: D 2 2
Ta có: ( x + ) − ( x + ) + = (x + − ) 2 2 4 2 4 2 2 = x . Câu 6.
Đáp án đúng là: A Ta có: 2 2 2 2
14x y − 21xy + 28x y = 7xy (2x − 3y + 4xy) . Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Biểu thức x không phải là phân thức đại số. 0 Câu 8.
Đáp án đúng là: A − 1 − x −(1 − x) −
Phân thức đối của phân thức 1 x x 1 là − = = x x x x Vậy phương án A là sai. Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Hình chóp tam giác đều S.ABC có mặt bên là các tam giác cân nên S
BC là tam giác cân. Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD gồm diện tích những mặt SA , B SBC, SC , D SD . A Câu 11.
Đáp án đúng là: C Xét ABC
vuông tại C , theo định lí Pythagore ta có:
AC = AB BC = ( )2 2 2 2 2 117 − 6 = 81 Suy ra AC = 81 = 9 cm 1
Do K là trung điểm của đoạn thẳng AC nên CK = AC = 4, 5 cm 2 Xét B
CK vuông tại C , theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 2
BK = BC + CK = 6 + 4,5 = 56, 25 Suy ra BK = 56, 25 = 7,5 cm . Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Tứ giác ABCD có các cặp góc đối nhau là A C ; B D .
Do đó phương án C là khẳng định sai.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) a) ( 2 3 3 2 2
x y + x y xy ) 2 9 6 4 : 3xy 1  1  b) xy ( 5 3 x y ) 2 4 3 − x y x y   2  4  2 3 2 3 2 2 2 2 = 9
x y : 3xy + 6x y : 3xy − 4xy : 3xy 1 1 1 5 3 2 4 2 3
= xy x xy y x y x + x y y 4 2
= −3xy + 2x − . 2 2 4 3 1 1 1 6 4 6 2 4
= x y xy x y + x y 2 2 4  1 1  1 6 6 4 2 4 = x y x y xy + x y    2 4  2 1 1 6 4 2 4
= x y xy + x y 4 2
Bài 2. (1,5 điểm)
a) 3x (3 − x) − 6( x − 3) b) ( x + )2 2 2 1 − 4x c) 6 3 2
x + x x − 1 = = ( 6 3 x + x ) − ( 2 x + )
3x (3 − x) + 6(3 − x) 1
= (x + )2 − ( x)2 2 1 2 = ( 3 2 2 3 − x)(3x + 6) = x (x + ) 1 − ( x + ) 1 = ( 2 x + − x)( 2 1 2 x + 1 + 2x)
= 3(3 − x)(x + 2). = ( 2 x + )( 3 1 x − ) 1
= (x − )2 (x + )2 1 1 . = ( 2
x + )( x − )( 2 1 1 x + x + ) 1 . 2 x + 1 x − 1 x + 4x
Bài 3. (1,5 điểm) A = + + x   2 x − 2 x + 2 4 − với 2. x a) Với x  2  , ta có: 2 x + 1 x − 1 x + 4x A = + + 2 x − 2 x + 2 4 − x 2 x + 1 x − 1 x + 4x = + − x − 2 x + 2 (x − 2)(x + 2)
(x + )(x + ) (x − )(x − ) 2 1 2 1 2 x + 4x = ( + − x − 2)( x + 2)
(x − 2)(x + 2) (x − 2)(x + 2) 2 2 2
x + 3x + 2 + x − 3x + 2 − x − 4x = ( x − 2)( x + 2) x − 4x + 4 (x − )2 2 2 x − 2 = ( = = . x − 2)( x + 2)
(x − 2)(x + 2) x + 2 − Vậy với x 2 x  2  ta có A = . x + 2 4 − 2 2 1
b) Thay x = 4 (thỏa mãn) vào biểu thức A ta có: A = = = . 4 + 2 6 3 − + − c) Với x 2 x 2 4 4 x  2
 và x  ta có: A = = = 1 − x + 2 x + 2 x + 2
Để A nhận giá trị nguyên thì x + 2 Ư (4) =  1  ; 2  ;  4 Ta có bảng sau: x + 2 1 − 1 −2 2 −4 4 x 2 3 − 1 − −4 0 6 − (x  2  và (không
(thỏa mãn) (thỏa mãn) (thỏa mãn) (thỏa mãn) (thỏa mãn) x  ) thỏa mãn) x − 2 A = 3 − 1 − x + 2 5 3 2 (không (không ( A nguyên (thỏa mãn) (thỏa mãn) (thỏa mãn) thỏa mãn) thỏa mãn) dương) Vậy x   3 − ; 4 − ;−  6 .
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Thể tích của lọ nước hoa hình kim tự tháp là: 1 250 2 V =  5  10 = ( 3 cm . 1 ) 3 3
b) Thể tích của nắp lọ nước hoa là: 1 125 2 V =  2,5  5 = ( 3 cm . 1 ) 3 12
Dung tích của lọ nước hoa đó là: 250 125 3 −  73 cm = 73 ml . 3 12
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Do AC là tia phân giác BAD nên ta có BAD = 2DAC = 2  40 = 80
Xét tứ giác ABCD có: BAD + B + BCD + D = 360
Suy ra BCD = 360 − (BAD + B + D ) = 360 − (80 − 90 − 90) = 100 . b) Xét ABC
vuông tại B , theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 2
AC = AB + BC = 7, 66 + 6, 43 = 100, 0205
Suy ra AC = 100, 0205  10, 0 m. Khi đó 10, 0
vận động viên cần bơi với vận tốc là = 0,5 (m/s). 20
Bài 6. (0,5 điểm) Ta có: 2 2
x + 2xy + 6x + 6 y + 2 y + 8 = 0 ( 2 2
x + xy + y ) + ( x + y) 2 2 6 + 9 + y − 1 = 0
(x + y)2 + (x + y) 2 6 + 9 − 1 = − y (x + y + )2 2 3 − 1 = − y
(x + y + − )(x + y + + ) 2 3 1 3 1 = − y
(x + y + )(x + y + ) 2 2 4 = − y (x + y + − )(x + y + − ) 2 2024 2022 2024 2020 = − y (P − )(P − ) 2 2022 2020 = − y (P − )(P − ) 2 2022 2020 = − y Mà 2 y  0 nên 2
y  0 với mọi y
Do đó (P − 2022)(P − 2020)  0 (*)
Lại có ( P − 2020) − 2  P − 2020 hay P − 2022  P − 2020
Suy ra (*) xảy ra khi P − 2022  0  P − 2020
Nên 2020  P  2022 x + y + 2 = 0 x = −2
Vậy GTLN của P bằng 2022 khi  , tức  ; 2 −y = 0  y = 0 x + y + 4 = 0 x = −4
GTNN của P bằng 2020 khi  , tức  . 2 −y = 0  y = 0 -----HẾT-----