Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 7

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 7 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 7

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 7 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

27 14 lượt tải Tải xuống
Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì I
Môn: Toán Lớp 8 – Thời gian làm bài: 90 phút
TT
Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh g
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biểu thức
đại số
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các đa
thức nhiều biến
1
1
4
70%
Hằng đẳng thức đáng
nhớ
1
1
4
1
Phân thức đại số. Tính
chất cơ bản của phân
thức đại số. Các phép
toán cộng, trừ, nhân,
chia các phân thức đại
số
1
1
2
2
Các hình
khối trong
thực tiễn
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ giác
đều
1
1
2
30%
Tổng: Số câu
Điểm
4 câu
1,0đ
4 câu
1,0đ
9 câu
5,0đ
2 câu
2,5đ
1 câu
0,5đ
20 câu
10đ
Tỉ lệ %
10%
60%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa
chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng
phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 8
TT
Chương/ Chủ đề
Mức độ đánh g
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Biểu
thức đại
số
Đa thức
nhiều biến.
Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các đa
thức nhiều
biến
Nhn biết:
- Nhận biết được các khái niệm về
đơn thức, đa thức nhiều biến.
Thông hiểu:
- Tính được giá trị của đa thức khi
biết giá trị của các biến.
- Thực hiện được thu gọn đơn thức,
đa thức.
- Thực hiện được phép nhân đơn
thức với đa thức phép chia hết
một đơn thức cho một đơn thức.
- Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân các
đa thức nhiều biến trong những
trường hợp đơn giản.
1TN
1TN
4TL
- Thực hiện được phép chia hết một
đa thức cho một đơn thức trong
những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng
thức đáng
nhớ
Nhn biết:
- Nhận biết được các khái niệm:
đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
Thông hiểu:
- tả được các hằng đẳng thức:
bình phương của tổng hiệu; hiệu
hai bình phương; lập phương của
tổng hiệu; tổng hiệu hai lập
phương..
- Áp dụng được các hằng đẳng thức
để phân tích đa thức thành nhân tử
dạng: vận dụng trực tiếp hằng
đẳng thức; vận dụng hằng đẳng
thức thông qua nhóm hạng tử đặt
nhân tử chung.
Vận dụng cao:
1TN
1TN
4TL
2TL
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
biểu thức.
- Chứng minh một biểu thức chia
hết cho một số.
Phân thức đại
số. Tính chất
cơ bản của
phân thức đại
số. Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các phân
thức đại số
Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm
bản về phân thức đại số: định
nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
của phân thức đại số; hai phân thức
bằng nhau.
Thông hiểu:
- tả được tính chất bản của
phân thức đại số.
- Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai phân thức đại
số.
Vận dụng:
1TN
1TN
2TL
- Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân thức đại số
trong tính toán.
2
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
Hình chóp
tam giác,
hình chóp tứ
giác
Nhn biết:
tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên,
cạnh bên), tạo lập được hình chóp
tam giác đều hình chóp tứ giác
đều.
Thông hiểu:
Tính din tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác.
Vận dụng :
Giải quyết được mt s vấn đề thc
tin gắn với việc tính thể tích, din
tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều hình chóp tứ giác đều
1TN
1TN
2TL
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc dạng hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều,...).
B. Đề kiểm tra giữa kì I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Khi nhân đơn thức
A
với đa thức
BC+
ta được kết quả là
A.
AB C+
. B.
B AC+
. C.
AB BC+
. D.
AB AC+
.
Câu 2. Hệ số của
4
x
trong đa thức
( )( )
3 2 3
2 1 5A x x x x x= +
A.
4
. B.
4
. C.
6
. D.
6
.
Câu 3. Chọn phương án đúng nhất để điền vào các chỗ trống sau.
“Hiệu hai lập phương bằng tích của ... hai biểu thức với bình phương thiếu của ... hai
biểu thức đó.”
A. tổng – hiệu. B. tổng – tổng. C. hiệu – tổng. D. hiệu – hiệu.
Câu 4. Cho biểu thức
32
27 135 225 130M x x x= +
. Chọn phương án đúng nhất.
A.
( )
3
5 3 5Mx =
. B.
( )
3
5 3 5Mx+ = +
.
C.
( )
3
5 3 5Mx = +
. D.
( )
3
5 3 5Mx+ =
.
Câu 5. Với điều kiện nào của
x
thì phân thức
1
2
x
x
có nghĩa?
A.
2x
. B.
1x
. C.
2x =
. D.
2x
.
Câu 6. Giá trị của
x
để phân thức
2
2
1
21
x
xx
−+
có giá trị bằng
0
A.
1x =
. B.
1x =−
. C.
1; 1xx= =
. D.
0x =
.
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
(n
hình vẽ). Khi đó cạnh
SH
của hình chóp
A. đường cao. B. cạnh đáy.
C. cạnh bên. D. trung đoạn.
Câu 8. Cho một hình chóp tam giác đều
.S ABC
độ dài cạnh đáy
AB
bằng
7 cm
đường cao
của tam giác cân
SAB
11cm.SM =
Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác
đều
.S ABC
bằng
A.
2
77 cm
. B.
2
115,5 cm
. C.
2
231cm
. D.
2
269,5 cm
.
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Xác định đơn thức
M
để
4 4 4 4 4 4
2 3 3 2x y M x y x y+ =
.
2. Thực hiện phép tính:
a)
2 2 3 2 2 3 5
1
2
2
x y x y x y y

−−


.
b)
( )
2
()x y x xy+−
.
c)
( )
3 4 2 4 4 3 3
1
2 3 :
3
x y z x y z xy z



.
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
( )
3
22xx +
; b)
( )
2
25xa+−
;
c)
22
2 2 .ax xbxy b axy +
d)
2 2 2
4 4 9x xy y a +
.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức:
2
2
2( 1) 2
1
x x x
P
x x x x
−+
= + +
++
với
0; 1xx
.
a) Rút gọn biểu thức
P
;
b) Tính giá trị biểu thức
P
tại
1x =
.
Bài 4. (2,5 điểm) Người ta thiết kế chậu trồng cây
dạng hình chóp tam giác đều (như hình vẽ bên),
biết cạnh đáy khoảng
20 cm,
chiều cao khoảng
35 cm
, độ dài trung đoạn khoảng
21 cm.
a) Người ta muốn sơn các bmặt xung quanh chậu. Hỏi diện tích bề mặt cần sơn bao
nhiêu?
b) Tính thể tích của chậu trồng cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết
đường cao của mặt đáy hình chóp là
17 cm.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức
( )
23A x x=−
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.A
-------------- HẾT --------------
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. D
2. A
3. C
4. D
5. D
6. B
7. A
8. B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Ta có
( )
. . .A B C A B A C AB AC+ = + = +
.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Ta có
( )( )
3 2 3
2 1 5A x x x x x= +
6 4 5 3 4 2 3
5 10 2 5 5x x x x x x x x= + + +
6 5 4 3 2
5 10 4 3x x x x x x= + +
.
Hệ số của
4
x
trong đa thức
( )( )
3 2 3
2 1 5A x x x x x= +
4
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Hiệu hai lập phương bằng tích của hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu của tổng
hai biểu thức đó.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Nhận xét:
32
27 135 225 125x x x +
( ) ( ) ( )
32
23
3 3. 3 .5 3. 3 .5 5x x x= +
( )
3
35x=−
.
Suy ra
32
27 135 225 130M x x x= +
32
27 135 225 125 5x x x= +
( )
3
3 5 5x=
.
Vậy
( )
3
5 3 5Mx+ =
.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Để phân thức
1
2
x
x
có nghĩa thì
20x −
hay
2x
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Ta có
2
2
1
0
21
x
xx
=
−+
( )( )
( )
2
11
0
1
xx
x
−+
=
1
0
1
x
x
+
=
( )
1 0 1xx+ =
1x =−
.
Vậy để phân thức
2
2
1
21
x
xx
−+
có giá trị bằng
0
thì
1x =−
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Cạnh
SH
của hình chóp
.S ABCD
đường cao.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều
.S ABC
là:
( )
( )
2
11
. . . 7.3 .11 115,5 cm
22
xq
S C d= = =
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Ta có
4 4 4 4 4 4
2 3 3 2x y M x y x y+ =
.
Suy ra
4 4 4 4 4 4 4 4
3 3 2 2M x y x y x y x y==−−
.
Do đó
44
1
3
M x y=
.
2. a)
2 2 3 2 2 3 5
1
2
2
x y x y x y y

−−


( )
2 2 3 2 2 2 2 3 2 2 5
1
2 . 2 . 2 .
2
x y x y x y x y x y y

= + +


5 4 4 5 2 7
22x y x y x y=
.
b)
( )
2
()x y x xy+−
22
. .( ) . .( )x x y x x y x y y x= + + +
3 2 2 2
x y x x y xy= +
.
c)
( )
3 4 2 4 4 3 3
1
2 3 :
3
x y z x y z xy z



( ) ( )
3 4 2 3 4 4 3 3
11
2 : 3 :
33
x y z xy z x y z xy z
=−
2 3 2
69x yz x yz= +
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
( )
3
22xx +
( ) ( )
3
22xx=
( ) ( )
2
2 2 1xx

=

( )( )( )
2 2 1 2 1x x x= +
( )( )( )
213x x x=
b)
( )
2
25xa+−
( )
2
2
5xa= +
( )( )
55x a x a= + + +
c)
22
22 yaxbxy b ax x +
( )
( )
22
22b axy b yax x x+ +=
( ) ( )
2
22b a bx ya x+ +=
( )
( )
2
2 yaxbx+−=
d)
2 2 2
4 4 9x xy y a +
( ) ( )
22
23xa=
( )( )
2 3 2 3x a x a= +
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Với
0; 1xx
, ta có:
2
2
2( 1) 2
1
x x x
P
x x x x
−+
= + +
++
( )
( )
( ) ( )
3
2( 1) 1
2
1 1 1
xx
xx
x x x x x x
−+
+
= + +
+ + +
( )
( )
32
1
21 2xxx
xx
++ +
=
+
( )
32
1
22 2xxx
xx
++ +
=
+
( )
( )
( )
2
32
1
1
11
2
xx
xx
x
x x x
x
x
+
=
++
+
=
+
=+
.
b) Với
1x =
(TMĐK), thay vào biểu thức
P
, ta được:
1 1 1 2Px= + = + =
.
Vậy tại
1x =
thì giá trị của biểu thức
P
bằng 2.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Diện tích bề mặt cần sơn là:
( )
( )
2
11
. . . 3.20 .21 630 cm
22
xq
S C d= = =
b) Thể tích của chậu trồng cây đó là:
( )
3
1 1 1
. . .20.17 .35 1983,33 cm
3 3 2
V S h

= =


Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có
( )
2
2 3 2 6A x x x x= =
2
3 9 9
22
2 4 2
xx

= +


2
39
2
22
x

=


.
2
3
0
2
x

−


với mọi
x
nên
2
3 9 9
2
2 2 2
Ax

=


.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
A
bằng
9
2
khi và chỉ khi
3
0
2
x −=
hay
3
.
2
x =
| 1/14

Preview text:

Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì I
Môn: Toán – Lớp 8 – Thời gian làm bài: 90 phút
Mức độ đánh giá
Nội dung/ Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng, 1 1 4
trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến
Hằng đẳng thức đáng Biểu thức 1 1 4 1 nhớ 1 đại số 70%
Phân thức đại số. Tính
chất cơ bản của phân
thức đại số. Các phép 1 1 2
toán cộng, trừ, nhân,
chia các phân thức đại số
Các hình Hình chóp tam giác 2
khối trong đều, hình chóp tứ giác 1 1 2 30%
thực tiễn đều Tổng: Số câu 4 câu 4 câu 9 câu 2 câu 1 câu 20 câu Điểm 1,0đ 1,0đ 5,0đ 2,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 10% 60% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng
phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm về
đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: Đa thức
- Tính được giá trị của đa thức khi
nhiều biến. biết giá trị của các biến. Các phép Biểu
- Thực hiện được thu gọn đơn thức, toán cộng, 1TN 1 thức đại đa thức. 1TN trừ, nhân, 4TL số
- Thực hiện được phép nhân đơn
chia các đa thức với đa thức và phép chia hết
thức nhiều một đơn thức cho một đơn thức. biến
- Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân các
đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép chia hết một
đa thức cho một đơn thức trong
những trường hợp đơn giản. Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm:
đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu:
- Mô tả được các hằng đẳng thức:
bình phương của tổng và hiệu; hiệu
hai bình phương; lập phương của
Hằng đẳng tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập 1TN thức đáng 1TN 2TL phương.. 4TL nhớ
- Áp dụng được các hằng đẳng thức
để phân tích đa thức thành nhân tử
ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng
đẳng thức; vận dụng hằng đẳng
thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Vận dụng cao:
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức.
- Chứng minh một biểu thức chia hết cho một số. Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm cơ
bản về phân thức đại số: định
Phân thức đại nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
số. Tính chất của phân thức đại số; hai phân thức
cơ bản của bằng nhau.
phân thức đại Thông hiểu: 1TN số. Các phép 1TN
- Mô tả được tính chất cơ bản của 2TL
toán cộng, phân thức đại số.
trừ, nhân, - Thực hiện được các phép tính:
chia các phân phép cộng, phép trừ, phép nhân,
thức đại số phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. Nhận biết:
Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên,
cạnh bên), tạo lập được hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác Các đều. hình Hình chóp Thông hiểu: khối tam giác,
Tính diện tích xung quanh, thể tích 2 1TN 1TN 2TL trong
hình chóp tứ của một hình chóp tam giác đều và thực giác hình chóp tứ giác. tiễn Vận dụng :
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện
tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều,...).
B. Đề kiểm tra giữa kì I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được kết quả là
A. AB + C .
B. B + AC .
C. AB + BC .
D. AB + AC .
Câu 2. Hệ số của 4
x trong đa thức A = ( 3 2
x x + x − )( 3 2 1 5x x) là A. 4 . B. 4 − . C. −6 . D. 6 .
Câu 3. Chọn phương án đúng nhất để điền vào các chỗ trống sau.
“Hiệu hai lập phương bằng tích của ... hai biểu thức với bình phương thiếu của ... hai biểu thức đó.” A. tổng – hiệu. B. tổng – tổng. C. hiệu – tổng. D. hiệu – hiệu.
Câu 4. Cho biểu thức 3 2
M = 27x −135x + 225x −130 . Chọn phương án đúng nhất.
A. M − = ( x − )3 5 3 5 .
B. M + = ( x + )3 5 3 5 .
C. M − = ( x + )3 5 3 5 .
D. M + = ( x − )3 5 3 5 . x
Câu 5. Với điều kiện nào của x thì phân thức 1 có nghĩa? x − 2 A. x  2 . B. x  1. C. x = 2 . D. x  2 . 2 x −1
Câu 6. Giá trị của x để phân thức
có giá trị bằng 0 là 2 x − 2x +1 A. x = 1. B. x = 1 − . C. x = 1 − ; x =1. D. x = 0 .
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (như
hình vẽ). Khi đó cạnh SH của hình chóp là A. đường cao. B. cạnh đáy. C. cạnh bên. D. trung đoạn.
Câu 8. Cho một hình chóp tam giác đều S.ABC
có độ dài cạnh đáy AB bằng 7 cm và đường cao
của tam giác cân SAB SM =11 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác
đều S.ABC bằng A. 2 77 cm . B. 2 115,5 cm . C. 2 231 cm . D. 2 269,5 cm .
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Xác định đơn thức M để 4 4 4 4 4 4
2x y + 3M = 3x y − 2x y .
2. Thực hiện phép tính:  1  a) 2 2 3 2 2 3 5 2x y x y x y y  .  2  b) x + y ( 2 ( ) x y x).  1 −  c) ( 3 4 2 4 4 3
2x y z − 3x y z ) 3 : xy z  .  3 
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ( x − )3 2 + 2 − x ;
b) ( x + a)2 − 25 ; c) 2 2
ax − 2bxy + 2 x bax . y d) 2 2 2
x − 4xy + 4 y − 9a . Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức: 2 x 2(x −1) x + 2 P = + +
với x  0; x  1 − . 2 x +1 x x + x
a) Rút gọn biểu thức P ;
b) Tính giá trị biểu thức P tại x =1.
Bài 4. (2,5 điểm) Người ta thiết kế chậu trồng cây
có dạng hình chóp tam giác đều (như hình vẽ bên),
biết cạnh đáy khoảng 20 cm, chiều cao khoảng
35 cm , độ dài trung đoạn khoảng 21 cm.
a) Người ta muốn sơn các bề mặt xung quanh chậu. Hỏi diện tích bề mặt cần sơn là bao nhiêu?
b) Tính thể tích của chậu trồng cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết
đường cao của mặt đáy hình chóp là 17 cm.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức A = 2x( x − )
3 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A
-------------- HẾT --------------
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. D 2. A 3. C 4. D 5. D 6. B 7. A 8. B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: D Ta có .
A (B + C) = . A B + .
A C = AB + AC . Câu 2.
Đáp án đúng là: A Ta có A = ( 3 2
x x + x − )( 3 2 1 5x x) 6 4 5 3 4 2 3
= 5x x −10x + 2x + 5x x − 5x + x 6 5 4 3 2
= 5x −10x + 4x − 3x x + x . Hệ số của 4
x trong đa thức A = ( 3 2
x x + x − )( 3 2
1 5x x) là 4 . Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Hiệu hai lập phương bằng tích của hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu của tổng hai biểu thức đó. Câu 4.
Đáp án đúng là: D Nhận xét: 3 2
27x −135x + 225x −125
= ( x)3 − ( x)2 + ( x) 2 3 3 3. 3 .5 3. 3 .5 − 5 = ( x − )3 3 5 . Suy ra 3 2
M = 27x −135x + 225x −130 3 2
= 27x −135x + 225x −125 − 5 = ( x − )3 3 5 − 5 .
Vậy M + = ( x − )3 5 3 5 . Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Để phân thức x 1 có nghĩa thì x − 2  0 hay x  2 . x − 2 Câu 6.
Đáp án đúng là: B 2 x −1 Ta có = 0 2 x − 2x +1 (x − ) 1 ( x + ) 1 = ( x − ) 0 2 1 x + 1 = 0 x −1
x +1 = 0 ( x  ) 1 x = 1 − . 2 − Vậy để phân thức x 1
có giá trị bằng 0 thì x = 1 − . 2 x − 2x +1 Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Cạnh SH của hình chóp S.ABCD là đường cao. Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC là: 1 1 S = .C .d = . = xq (7.3).11 115,5 ( 2 cm ) 2 2
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (2,0 điểm) 1. Ta có 4 4 4 4 4 4
2x y + 3M = 3x y − 2x y . Suy ra 4 4 4 4 4 4 4 4
3M = 3x y − 2x y − 2x y = −x y . Do đó 1 4 4 M = − x y . 3  1  2. a) 2 2 3 2 2 3 5 2x y x y x y y    2   1 −  2 2 3 2 2 2
= 2x y .x y + 2x y .( 2 3 −x y ) 2 2 5 + 2x y . y    2  5 4 4 5 2 7
= 2x y − 2x y x y . b) x + y ( 2 ( ) x y x) 2 2
= x.x y + x.(−x) + y.x y + y.(−x) 3 2 2 2
= x y x + x y xy .  1 −  c) ( 3 4 2 4 4 3
2x y z − 3x y z ) 3 : xy z    3   = (  1 −    1 −  3 4 2 2x y z ) 3 : xy z −   ( 4 4 3 3x y z ) 3 : xy z     3    3  2 3 2 = 6
x yz + 9x yz .
Bài 2. (1,5 điểm) a) ( x − )3 2 + 2 − x
b) ( x + a)2 − 25 = (x − )3 2 − ( x − 2) = (x + a)2 2 − 5 = (
= (x + a + 5)(x + a − 5)
x − ) ( x − )2 2 2 −1  
= (x − 2)(x − 2 + ) 1 ( x − 2 − ) 1
= (x − 2)(x − ) 1 ( x − ) 3 c) 2 2
ax − 2bxy + 2 x ba y x d) 2 2 2
x − 4xy + 4 y − 9a = ( 2 2
ax + 2bx ) − (axy + 2b y x )
= (x − )2 − ( a)2 2 3 = (a + b) 2 2
x − (a + 2b) y x
= (x − 2 − 3a)(x − 2 + 3a) = (a + b)( 2 2 x y x )
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Với x  0; x  1 − , ta có: 2 x 2(x −1) x + 2 P = + + 2 x +1 x x + x 3 x 2(x −1)( x + ) 1 x + 2 = + + x ( x + ) 1 x ( x + ) 1 x ( x + ) 1 3 x + 2( 2 x − ) 1 + x + 2 3 2 + − + + = x 2x 2 x 2 = x( x + ) 1 x( x + ) 1
x + 2x + x x( x + )2 3 2 1 = = = + . x( x + ) x( x + ) x 1 1 1
b) Với x = 1 (TMĐK), thay vào biểu thức P , ta được:
P = x + 1 = 1 + 1 = 2 .
Vậy tại x =1 thì giá trị của biểu thức P bằng 2.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Diện tích bề mặt cần sơn là: 1 1 S = .C .d = . = xq (3.20).21 630 ( 2 cm ) 2 2
b) Thể tích của chậu trồng cây đó là: 1 1  1 
V = .S .h =  .20. 17 .35  1 983,33   ( 3 cm ) 3 3  2 
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có A = x( x − ) 2 2 3 = 2x − 6x  3 9  9 2
= 2 x − 2 x + −    2 4  2 2  3  9 = 2 x − −   .  2  2 2  2 3   3  9 9 Vì x −  0   với mọi x
nên A = 2 x − −  −   .  2   2  2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của 9 3
A bằng − khi và chỉ khi 3 x − = 0 hay x = . 2 2 2