Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 8

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 8 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 8

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 8 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì I
Môn: Toán Lớp 8 – Thời gian làm bài: 90 phút
TT
Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh g
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biểu thức
đại số
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các đa
thức nhiều biến
1
1
4
70%
Hằng đẳng thức đáng
nhớ
1
1
4
1
Phân thức đại số. Tính
chất cơ bản của phân
thức đại số. Các phép
toán cộng, trừ, nhân,
chia các phân thức đại
số
1
1
2
2
Các hình
khối trong
thực tiễn
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ giác
đều
1
1
2
30%
Tổng: Số câu
Điểm
4 câu
1,0đ
4 câu
1,0đ
9 câu
5,0đ
2 câu
2,5đ
1 câu
0,5đ
20 câu
10đ
Tỉ lệ %
10%
60%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa
chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng
phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 8
TT
Chương/ Chủ đề
Mức độ đánh g
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Biểu
thức đại
số
Đa thức
nhiều biến.
Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các đa
thức nhiều
biến
Nhn biết:
- Nhận biết được các khái niệm về
đơn thức, đa thức nhiều biến.
Thông hiểu:
- Tính được giá trị của đa thức khi
biết giá trị của các biến.
- Thực hiện được thu gọn đơn thức,
đa thức.
- Thực hiện được phép nhân đơn
thức với đa thức phép chia hết
một đơn thức cho một đơn thức.
- Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân các
đa thức nhiều biến trong những
trường hợp đơn giản.
1TN
1TN
4TL
- Thực hiện được phép chia hết một
đa thức cho một đơn thức trong
những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng
thức đáng
nhớ
Nhn biết:
- Nhận biết được các khái niệm:
đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
Thông hiểu:
- tả được các hằng đẳng thức:
bình phương của tổng hiệu; hiệu
hai bình phương; lập phương của
tổng hiệu; tổng hiệu hai lập
phương.
- Áp dụng được các hằng đẳng thức
để phân tích đa thức thành nhân tử
dạng: vận dụng trực tiếp hằng
đẳng thức; vận dụng hằng đẳng
thức thông qua nhóm hạng tử đặt
nhân tử chung.
Vận dụng cao:
1TN
1TN
4TL
2TL
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
biểu thức.
- Chứng minh một biểu thức chia
hết cho một số.
- Tìm giá trị nguyên của ẩn để biểu
thức đạt giá trị nguyên.
Phân thức đại
số. Tính chất
cơ bản của
phân thức đại
số. Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các phân
thức đại số
Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm
bản về phân thức đại số: định
nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
của phân thức đại số; hai phân thức
bằng nhau.
Thông hiểu:
- tả được tính chất bản của
phân thức đại số.
- Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai phân thức đại
số.
1TN
1TN
2TL
Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân thức đại số
trong tính toán.
2
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
Hình chóp
tam giác,
hình chóp tứ
giác
Nhn biết:
tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên,
cạnh bên), tạo lập được hình chóp
tam giác đều hình chóp tứ giác
đều.
Thông hiểu:
Tính din tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều
hình chóp tứ giác.
Vận dụng :
Giải quyết được mt s vấn đề thc
tin gắn với việc tính thể tích, din
tích xung quanh của hình chóp tam
1TN
1TN
2TL
giác đều hình chóp tứ giác đều
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc dạng hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều,...).
B. Đề kiểm tra giữa kì I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Khi nhân đơn thức
A
với đa thức
BC+
ta được kết quả là
A.
3
xx
. B.
2
1
2
xx−−
. C.
3
1
2
xx−−
. D.
3
xx−−
.
Câu 2. Rút gọn biểu thức
( )( ) ( )( )
3 5 2 11 2 3 3 7x x x x + + +
. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
2
6 15 55xx−+
. B. Không phụ thuộc o giá trị của biến
x
.
C.
43 55x−−
. D. 76.
Câu 3. Cho
( )
3
3
2 12 8x x x = +
. Điền đơn thức phù hợp vào chỗ trống.
A.
2
2x
. B.
2
6x
. C.
2
2x
. D.
2
6x
.
Câu 4. Cho hằng đẳng thức
( )( )
2 4 2 2
64 4 4 16
mn
x y x y x x y y = + +
. Tổng của
m
n
trong hằng đẳng thức đã cho
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
9
.
Câu 5. Phân thức
2
57
36
x
xx
+
xác định khi
A.
0x
. B.
2x −
.
C.
2; 0xx
. D.
3; 2; 0x x x
.
Câu 6. Thực hiện phép tính sau
2 2 2 2 2
2 5 8 2 1
55
xx
x y xy x y
+−
++
, ta được kết quả là
A.
22
4
xy
. B.
2
2
xy
. C.
22
4
5xy
. D.
2
4
xy
.
Câu 7. Thể tích của hình chóp tứ giác đều bằng
A. tích nửa diện tích đáy và chiều cao của hình chóp.
B. tích diện tích đáy và trung đoạn.
C. tích một phần ba diện tích đáy và chiều cao của hình chóp.
D. tích diện tích đáy và chiều cao.
Câu 8. Bộ nam châm xếp hình có dạng hình chóp tam giác
6 cm
đều (như hình ảnh bên) độ dài cạnh đáy khoảng
7 cm.
mặt bên đường cao khoảng Tính diện tích xung
quanh bộ nam châm xếp hình đó
A.
2
63 cm
. B.
2
42 cm
. C.
2
21cm
. D.
2
28 cm
.
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Tìm đa thức
A
,
B
biết:
a)
2 2 2 2
2 3 2A x y x y xy+ = +
. b)
( )
22
5 2 2 2 1B x xyz x xyz = + +
.
2. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a)
11
22
22
M x y x y
= +
tại
1
2
x
=
4y =
.
b)
( )( )
2 2 2 4
2 4 2N x y x xy y= + +
tại
1
2
x =
2y =
.
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
( )
3 4 12x x x +
; b)
22
21x x y +
;
c)
2
2 4 5 10x x x +
; d)
( ) ( ) ( )
1 5 5 1x x x x x+ + +
.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức:
2
3 2 2
1
11
xx
P
x x x x
+
=+
+ + + +
với
1x −
.
a) Rút gọn biểu thức
P
; b) Tính giá trị biểu thức
P
tại
1x =
.
Bài 4. (2,5 điểm) Bạn làm một cái lòng đèn hình quả trám
(như hình bên) hình ghép từ hai hình chóp tứ giác đều
cạnh đáy
20 cm
, cạnh bên
32 cm
, khoảng cách giữa hai đỉnh
của hai hình chóp là
30 cm.
a) Tính thể tích của lòng đèn.
b) Bạn Hà muốn làm 50 cái lòng đèn hình quả trám này cần
phải chuẩn bị bao nhiêu mét thanh tre? (mối nối giữa các que
tre có độ dài không đáng kể).
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức
2
10 2 3 1
3 4 4 1
x x x
P
x x x x
−+
= +
+ +
. Tìm
x
để
1P +
.
-------------- HẾT --------------
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. D
2. B
3. B
4. D
5. C
6. D
7. C
8. A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Ta có
( )
2
1
2 2 .
2
xx

+−


3
xx=
.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
( )( ) ( )( )
3 5 2 11 2 3 3 7x x x x + + +
( ) ( )
22
6 23 55 6 23 21x x x x= + + +
22
6 23 55 6 23 21 76x x x x= + =
Vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
x
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( )
3
3 2 2 3 3 2
2 3. .2 3. .2 2 6 12 8x x x x x x x = + = +
.
Do đó
( )
3
23
862 12x x xx = +
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Nhận xét:
( )( )
2 4 2 2
4 4 16x y x x y y + +
( ) ( )
( )
2
2
2 2 2
4 .4 4x y x x y y

= + +

( )
( )
3
3
2 6 3
4 64x y x y= =
.
Do đó
6 3 9mn+ = + =
.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Phân thức
2
57
36
x
xx
+
xác định khi
2
3 6 0xx+
3 ( 2) 0xx+
0x
2x −
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 5 8 2 1 2 5 8 10 5 20 4
5 5 5 5
x x x x x x
x y xy x y x y x y xy
+ + + +
+ + = = =
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Thể tích của hình chóp tứ giác đều bằng tích một phần ba diện tích đáy chiều cao
của hình chóp.
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Diện tích xung quanh bộ nam châm xếp hình đó là:
( )
( )
2
11
. . . 3.6 .7 63 cm
22
xq
S C d= = =
.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (2,0 điểm)
1. a) Ta có
2 2 2 2
2 3 2A x y x y xy+ = +
Suy ra
( ) ( )
2 2 2 2
2 3 2A x y xy x y= +
2 2 2 2
2 3 2x y xy x y= +
( ) ( )
2 2 2 2
2 3 2x x y y xy= + +
2
3 3 2y xy= +
.
b) Ta có
( )
22
5 2 2 2 1B x xyz x xyz = + +
Suy ra
( ) ( )
22
2 2 1 5 2B x xyz x xyz= + + +
22
2 2 1 5 2x xyz x xyz= + + +
( )
2 2 2
2 5 (2 2 ) 1 7 1x x xyz xyz x= + + + = +
.
2. a)
11
22
22
M x y x y
= +
1 1 1 1
2 .2 2 . .2
2 2 2 2
x x x y y x y y
−−
= + + +
2 2 2 2
11
44
44
x xy xy y x y= + =
.
Thay
1
2
x
=
4y =
vào
22
1
4
4
xy
, ta được:
2
2
11
4 4 1 4 3
24

= =


.
b) Ta có
( )( )
2 2 2 4
2 4 2N x y x xy y= + +
( ) ( ) ( )
2 2 4 2 2 2 2 2 4
2 .4 2 .2 2 . .4 .2 .x x x xy x y y x y xy y y= + + + + +
3 2 2 4 2 2 4 6 3 6
8 4 2 4 2 8x x y xy x y xy y x y= + + =
.
Thay
1
2
x =
2y =
vào
36
8xy
, ta được:
( )
3
6
36
1
8 8 2 1 64 63
2
xy

= = =


.
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
( )
3 4 12x x x +
( ) ( )
3 4 12x x x= +
( ) ( )
3 4 3x x x= +
( )( )
34xx= +
b)
22
21x x y +
( )
22
21x x y= +
( )
2
2
1xy=
( )( )
11x y x y= +
c)
2
2 4 5 10x x x +
( )
( )
2
2 4 5 10x x x= +
d)
( ) ( ) ( )
1 5 5 1x x x x x+ + +
( ) ( ) ( )
1 5 1 5x x x x x= + + +


( ) ( )
2 2 5 2x x x= +
( )( )
2 5 2xx= +
( )( ) ( )
1 5 5x x x x= + +
( )( )
51x x x= + +
( )( )
5 2 1xx= +
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Với
1x −
, ta có:
2
3 2 2
1
11
xx
P
x x x x
+
=+
+ + + +
( )
( ) ( )
22
1
1
1 1 1
xx
x x x x
+
=+
+ + + +
( )
( )
( )
22
1
1
111
xx
x x x
+
++
+
=
+
22
1
11
x
xx
=
+
+
+
2
1
1
x
x
+
=
+
.
b) Với
1x =
(TMĐK), thay vào biểu thức
P
, ta được:
2
1 1 2
1
11 2
+
==
+
.
Vậy tại
1x =
thì giá trị của biểu thức
P
bằng 1.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Chiều cao của mỗi hình chóp tứ giác đều là:
30:2 15 .(cm)=
Thể tích của lòng đèn quả trám là :
( )
3
1
2. .20.20.15 4 000 cm
3
V

==


b) Bạn Hà muốn làm 50 cái lòng đèn hình quả trám này cần phải chuẩn bị số mét thanh
tre là:
( )
50. 20. 4 32 .8 16800 (cm) 168 (m)+ = =
Vậy bạn muốn làm 50 cái lòng đèn hình quả trám này cần phải chuẩn bị 168 mét
thanh tre.
Bài 5. (0,5 điểm)
ĐK:
2
3 4 0
40
10
xx
x
x
+
+
−
hay
( 1)( 4) 0
1
4
xx
x
x
+
−
. Khi đó
1
4
x
x
−
.
2
10 2 3 1
3 4 4 1
x x x
P
x x x x
−+
= +
+ +
10 2 3 1
( 1)( 4) 4 1
x x x
x x x x
−+
=
+ +
10 (2 3)( 1) ( 1)( 4)
( 1)( 4)
x x x x x
xx
+ +
=
−+
22
10 2 2 3 3 4 4
( 1)( 4)
x x x x x x x
xx
+ +
=
−+
2
3 10 7 ( 1)(3 7)
( 1)( 4) ( 1)( 4)
x x x x
x x x x
+
==
+ +
37
4
x
x
−+
=
+
.
Khi đó
37
4
x
P
x
−+
=
+
với
1; 4xx
nên
3 7 3 7 4 2 11 19
1 1 2
4 4 4 4
x x x x
P
x x x x
+ + + + +
+ = + = = = +
+ + + +
.
Với
x
để
1P +
thì
( 4)x +
Ư
(19) { 1; 9}=
.
4x +
1
1
19
19
x
5 (TM)
3 (TM)
25 (TM)
15 (TM)
1P +
21
17
3
1
Vậy
{ 25; 5; 3;15}x
thì
1P +
.
| 1/15

Preview text:

Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì I
Môn: Toán – Lớp 8 – Thời gian làm bài: 90 phút
Mức độ đánh giá
Nội dung/ Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng, 1 1 4
trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến
Hằng đẳng thức đáng Biểu thức 1 1 4 1 nhớ 1 đại số 70%
Phân thức đại số. Tính
chất cơ bản của phân
thức đại số. Các phép 1 1 2
toán cộng, trừ, nhân,
chia các phân thức đại số
Các hình Hình chóp tam giác 2
khối trong đều, hình chóp tứ giác 1 1 2 30%
thực tiễn đều Tổng: Số câu 4 câu 4 câu 9 câu 2 câu 1 câu 20 câu Điểm 1,0đ 1,0đ 5,0đ 2,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 10% 60% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng
phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm về
đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: Đa thức
- Tính được giá trị của đa thức khi
nhiều biến. biết giá trị của các biến. Các phép Biểu
- Thực hiện được thu gọn đơn thức, toán cộng, 1TN 1 thức đại đa thức. 1TN trừ, nhân, 4TL số
- Thực hiện được phép nhân đơn
chia các đa thức với đa thức và phép chia hết
thức nhiều một đơn thức cho một đơn thức. biến
- Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân các
đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép chia hết một
đa thức cho một đơn thức trong
những trường hợp đơn giản. Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm:
đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu:
- Mô tả được các hằng đẳng thức:
bình phương của tổng và hiệu; hiệu
hai bình phương; lập phương của
Hằng đẳng tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập 1TN thức đáng 1TN 2TL phương. 4TL nhớ
- Áp dụng được các hằng đẳng thức
để phân tích đa thức thành nhân tử
ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng
đẳng thức; vận dụng hằng đẳng
thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Vận dụng cao:
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức.
- Chứng minh một biểu thức chia hết cho một số.
- Tìm giá trị nguyên của ẩn để biểu
thức đạt giá trị nguyên. Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm cơ
Phân thức đại bản về phân thức đại số: định
số. Tính chất nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
cơ bản của của phân thức đại số; hai phân thức
phân thức đại bằng nhau. 1TN
số. Các phép Thông hiểu: 1TN 2TL
toán cộng, - Mô tả được tính chất cơ bản của
trừ, nhân, phân thức đại số.
chia các phân - Thực hiện được các phép tính:
thức đại số phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. Nhận biết:
Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên,
cạnh bên), tạo lập được hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác Các đều. hình Hình chóp Thông hiểu: khối tam giác, 2
Tính diện tích xung quanh, thể tích 1TN 1TN 2TL trong
hình chóp tứ của một hình chóp tam giác đều và thực giác hình chóp tứ giác. tiễn Vận dụng :
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện
tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều,...).
B. Đề kiểm tra giữa kì I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được kết quả là 1 1 A. 3 x x . B. 2 −x x . C. 3 −x x . D. 3 −x x . 2 2
Câu 2. Rút gọn biểu thức (3x − 5)(2x +1 )
1 − (2x + 3)(3x + 7) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2
6x −15x + 55 .
B. Không phụ thuộc vào giá trị của biến x . C. 4 − 3x − 55. D. 76.
Câu 3. Cho ( x − )3 3 2
= x − +12x − 8 . Điền đơn thức phù hợp vào chỗ trống. A. 2 2x . B. 2 6x . C. 2 −2x . D. 2 −6x .
Câu 4. Cho hằng đẳng thức m n x y = ( 2 x y)( 4 2 2 64 4
x + 4x y +16y ) . Tổng của m
n trong hằng đẳng thức đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 9 . 5x − 7 Câu 5. Phân thức 2 3x + xác định khi 6x A. x  0 . B. x  −2 . C. x  2 − ; x  0 .
D. x  3; x  2 − ; x  0 . 2x + 5 8 2x −1
Câu 6. Thực hiện phép tính sau + +
, ta được kết quả là 2 2 2 2 2 5x y 5xy x y 4 2 4 4 A. . B. . C. . D. . 2 2 x y 2 xy 2 2 5x y 2 xy
Câu 7. Thể tích của hình chóp tứ giác đều bằng
A. tích nửa diện tích đáy và chiều cao của hình chóp.
B. tích diện tích đáy và trung đoạn.
C. tích một phần ba diện tích đáy và chiều cao của hình chóp.
D. tích diện tích đáy và chiều cao.
Câu 8. Bộ nam châm xếp hình có dạng hình chóp tam giác
đều (như hình ảnh bên) có độ dài cạnh đáy khoảng 6 cm
và mặt bên có đường cao khoảng 7 cm. Tính diện tích xung
quanh bộ nam châm xếp hình đó A. 2 63 cm . B. 2 42 cm . C. 2 21 cm . D. 2 28 cm .
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Tìm đa thức A , B biết: a) 2 2 2 2
A + x y = x − 2 y + 3xy − 2 . b) B − ( 2 x xyz) 2 5 2 = 2x + 2xyz +1.
2. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:  1  1  − a) M = 2x y 2x + y    tại 1 x = và y = 4 .  2  2  2 b) N = ( 2 x y )( 2 2 4 2
4x + 2xy + y ) tại 1 x = và y = 2 . 2
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x( x − ) 3 + 4x −12 ; b) 2 2
x − 2x +1− y ; c) 2
2x − 4 + 5x −10x ; d) x( x + )
1 + x( x − 5)−5( x + ) 1 . 2 x + x 1
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức: P = + với x  1 − . 3 2 2
x + x + x +1 x +1
a) Rút gọn biểu thức P ;
b) Tính giá trị biểu thức P tại x =1.
Bài 4. (2,5 điểm) Bạn Hà làm một cái lòng đèn hình quả trám
(như hình bên) là hình ghép từ hai hình chóp tứ giác đều có
cạnh đáy 20 cm , cạnh bên 32 cm , khoảng cách giữa hai đỉnh
của hai hình chóp là 30 cm.
a) Tính thể tích của lòng đèn.
b) Bạn Hà muốn làm 50 cái lòng đèn hình quả trám này cần
phải chuẩn bị bao nhiêu mét thanh tre? (mối nối giữa các que
tre có độ dài không đáng kể). 10x 2x − 3 x +1
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức P = − + 2 x + 3x − 4 x + 4 1 − . Tìm x  để x P +1 .
-------------- HẾT --------------
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. D 2. B 3. B 4. D 5. C 6. D 7. C 8. A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: D  1  Ta có ( 2 2x + 2). − x   3 = −x x .  2  Câu 2.
Đáp án đúng là: B
(3x −5)(2x +1 )
1 − (2x + 3)(3x + 7) = ( 2 x + x − )−( 2 6 23 55 6x + 23x + 2 ) 1 2 2
= 6x + 23x − 55 − 6x − 23x − 21 = 76 −
Vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x . Câu 3.
Đáp án đúng là: B Ta có: ( x − )3 3 2 2 3 3 2 2
= x − 3.x .2 + 3. .
x 2 − 2 = x − 6x +12x − 8 . Do đó (x − 2)3 3 2 = x − 6x 1 + 2x − 8. Câu 4.
Đáp án đúng là: D Nhận xét: ( 2 x y)( 4 2 2 4
x + 4x y +16y )
= (x y)(x )2 + x y + ( y)2 2 2 2 4 .4 4   
= (x )3 − ( y)3 2 6 3 4 = x − 64y .
Do đó m + n = 6 + 3 = 9 . Câu 5.
Đáp án đúng là: C − Phân thức 5x 7 2 3x + xác định khi 6x 2 3x + 6x  0 3x(x + 2)  0
x  0 và x  −2 . Câu 6.
Đáp án đúng là: D 2x + 5 8 2x −1
2x + 5 + 8x +10x − 5 20x 4 + + = = = . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 5x y 5xy x y 5x y 5x y xy Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Thể tích của hình chóp tứ giác đều bằng tích một phần ba diện tích đáy và chiều cao của hình chóp. Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Diện tích xung quanh bộ nam châm xếp hình đó là: 1 1 S = .C .d = . = . xq (3.6).7 63 ( 2 cm ) 2 2
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (2,0 điểm) 1. a) Ta có 2 2 2 2
A + x y = x − 2 y + 3xy − 2 Suy ra A = ( 2 2
x y + xy − ) − ( 2 2 2 3 2 x y ) 2 2 2 2
= x − 2y + 3xy − 2 − x y = ( 2 2 x x ) + ( 2 2 2
y y ) + 3xy − 2 2 = 3
y + 3xy − 2. b) Ta có B − ( 2 x xyz) 2 5 2 = 2x + 2xyz +1 Suy ra B = ( 2
x + xyz + ) + ( 2 2 2 1 5x − 2xyz ) 2 2
= 2x + 2xyz +1+ 5x − 2xyz = ( 2 2 x + x ) 2 2 5
+ (2xyz − 2xyz) +1= 7x +1.  1  1 
2. a) M = 2x y 2x + y     2  2  1  1 −   1 −  1
= 2x.2x + 2x. y + y .2x + y y     2  2   2  2 1 1 2 2 2 2
= 4x + xy xy y = 4x y . 4 4 −1 1 Thay x = và y = 4 vào 2 2 4x y , ta được: 2 4 2  1 −  1 2 4  −  4 =1− 4 = 3 −   .  2  4 b) Ta có N = ( 2 x y )( 2 2 4 2
4x + 2xy + y ) 2 2 4
= x x + x xy + x y + ( 2 −y ) 2 x + ( 2 −y ) 2 xy + ( 2 −y ) 4 2 .4 2 .2 2 . .4 .2 . y 3 2 2 4 2 2 4 6 3 6
= 8x + 4x y + 2xy − 4x y − 2xy y = 8x y . 1 Thay x = và y = 2 vào 3 6
8x y , ta được: 2 3  1  8x y = 8  −   (2)6 3 6 =1− 64 = 6 − 3.  2 
Bài 2. (1,5 điểm) a) x( x − ) 3 + 4x −12 b) 2 2
x − 2x +1− y = x(x − ) 3 + (4x −12) = ( 2 x x + ) 2 2 1 − y = x(x − ) 3 + 4( x − 3) = (x − )2 2 1 − y
= (x − 3)(x + 4) = (x y − ) 1 ( x + y − ) 1 c) 2
2x − 4 + 5x −10x d) x( x + )
1 + x( x − 5)−5( x + ) 1 = ( x − ) + ( 2 2 4 5x −10x) =x  (x + ) 1 −5( x + ) 1  + x  (x −5)
= 2(x − 2) + 5x(x − 2) =(x + )
1 ( x − 5) + x( x − 5)
= (x − 2)(5x + 2)
=(x − 5)(x +1+ x)
=(x − 5)(2x + ) 1
Bài 3. (1,0 điểm) a) Với x  1 − , ta có: 2 x + x 1 P = + 3 2 2
x + x + x +1 x +1 x ( x + ) 1 1 = + 2 x ( x + ) 1 + ( x + ) 2 1 x + 1 x( x + ) 1 1 = ( + 2 x + ) 1 ( x + ) 2 1 x + 1 x 1 + = + x 1 = 2 2 x + 1 x + 1 2 x + . 1
b) Với x = 1 (TMĐK), thay vào biểu thức P , ta được: 1 + 1 2 = =1 2 1 + . 1 2
Vậy tại x =1 thì giá trị của biểu thức P bằng 1.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Chiều cao của mỗi hình chóp tứ giác đều là: 30 : 2 = 15 (cm . )
Thể tích của lòng đèn quả trám là :  1  V = 2. .20.20. 15 = 4 000   ( 3 cm )  3 
b) Bạn Hà muốn làm 50 cái lòng đèn hình quả trám này cần phải chuẩn bị số mét thanh tre là:
50. (20 . 4 + 32 . 8) =16 800 (cm) =168 (m)
Vậy bạn Hà muốn làm 50 cái lòng đèn hình quả trám này cần phải chuẩn bị 168 mét thanh tre.
Bài 5. (0,5 điểm) 2
x + 3x − 4  0
(x −1)(x + 4)  0    x 1 ĐK:  x + 4  0 hay  x  1 . Khi đó  .   x  4 − 1 − x  0  x  4 −  10x 2x − 3 x +1 P = − + 2 x + 3x − 4 x + 4 1 − x 10x 2x − 3 x +1 = − − (x −1)(x + 4) x + 4 x 1
10x − (2x − 3)(x −1) − (x + 1)(x + 4) = (x −1)(x + 4) 2 2
10x − 2x + 2x + 3x − 3 − x − 4x x − 4 = (x −1)(x + 4) 2 3
x +10x − 7 −(x −1)(3x − 7) = = (x −1)(x + 4) (x −1)(x + 4) 3 − x + 7 = x+ . 4 − + Khi đó 3x 7 P = x x  − nên x + với 1; 4 4 3 − x + 7 3
x + 7 + x + 4 2 − x +11 19 P + 1 = +1= = = 2 − + x + 4 x + 4 x + 4 x + . 4
Với x  để P +1 thì (x + 4)Ư(19) ={ 1; 9}. x + 4 1 − 1 −19 19 x 5 − (TM) 3 − (TM) 2 − 5 (TM) 15 (TM) P +1 21 − 17 −3 1 − Vậy x{ 2
− 5; − 5; − 3; 15} thì P +1 .