Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ THAM KHO GIA KÌ 1
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong nhng biu thc sau, biu thức nào là đơn thức nhiu biến?.
A.
3 ( 2)xx-
B.
4xy
C.
x
y
D.
21x-
Câu 2. Biu thc nào sau đây là không là đa thức nhiu biến?.
A.
3 10xy x-
B.
4
2
5
x
y
+
C.
3yz x+
D.
Câu 3: Chọn đáp án đúng, với đa thức
B
khác đa thức
0
.
A.
.
,
.
=
A AM
M
B B M
là một đa thức khác đa thức
0
.
B.
+
=
+
A A M
B B M
.
C.
=
A A M
B B M
.
D.
.
.
A A M
B B M
=
.
Câu 4. Khai trin biu thc sau
( )
2
3?x +=
A.
2
39xx++
B.
2
63xx++
C.
2
29xx++
D.
2
69xx++
Câu 5. Kết qu ca phép tính
( )
3
2x +
A.
32
3 3 8x x x+ + +
B.
32
6 12 8x x x+ + +
C.
32
12 3 8x x x+ + +
D.
32
12 6 8x x x+ + +
Câu 6. Điu kin xác định ca phân thc
21
2 2023
x
x
-
+
là:
A.
21 0x
B.
21 0x +=
C.
2 2023 0x
D.
2 2023 0x+=
Câu 7. Cho
1
2023
xy
P
xy
+
=
-
. Giá tr ca phân thc P ti
1, 1xy= - =
A.
1
B.
0
C.
5
D.
5-
Câu 8. Hai phân thc
2
x
y
3y
x
bng nhau thì ( xem phân thức đã xác định).
A.
.3 2 .x y y x=
B.
.2 3 .x y y x=
C.
. 2 .3x x y y=
D.
3 . 2 .x x y y=
Câu 9. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có đáy là hình gì?
A. Tam giác nhn. B. Tam giác vuông.
C. Tam giác cân. D. Tam giác đều.
Câu 10. Các mt bên ca hình chóp t giác đều hình sau là:
A.
; ; ;SCD SCB SBM SMD
.
B.
;;SCD SCB SBM
.
C.
;;SCD SC SMD
.
D.
; ; ;SCD SCB SBM SBD
.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đu
.S ABC
6AB cm=
,
9SH cm=
. Độ dài các cạnh đáy
của hình chóp tam giác đều là:
A.
6AB BC SC cm= = =
.
B.
6AB BC SA cm= = =
.
C.
6AB BC AC cm= = =
.
D. Các cạnh đáy tam giác đều là
9cm
.
Câu 12. Cho ∆DEF vuông ti D. Em hãy chn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau theo định lý Pythagore.
A.
13EF =
.
B.
2
EF 13=
.
C.
2
119EF =
.
D.
EF= 119
.
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1. (1,0 đ): Cho hai đa thức:
32
2 12 5M a ab b= - +
32
12 5N a ab b= + +
a) Tính
MN+
b) Tính
MN-
Bài 2. (2,0đ): Thc hin phép tính
a)
( )
2
2 .(2 3) 4 5x xy y x x+ - +
b)
( 2)(1 2 ) 2( 1)x y xy+ + - +
c)
3 2 2
(8 12 4 ):4x y x y xy xy--
d)
( )
2
3 (5 ).(5 )x x x- + - +
Bài 3. (1,0đ): Phân tích các đa thc sau thành nhân t
a)
2
12 36xx++
b)
22
12x y x+ - +
Bài 4.(1,0đ): Hình bên là mt cái lu mt tri hè ca hc sinh
tham gia cm tri dng hình chóp t giác đều theo các kích
thước như hình vẽ:
a/ Th tích không khí bên trong lu là bao nhiêu ?
b/ Xác định s vi bt cn thiết đ dng lu ( không tính
đến đường vin, nếp gp, đáy…) bao nhiêu ? Biết độ dài trung
đoạn ca lu tri là 2,24 m.
( Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Bài 5. (1,0đ): Hai cây
A
B
được trng dọc trên đường,
cách nhau 24m cách đu cột đèn
D
. Ngôi trường
C
cách
cột đèn
D
9m
theo hướng vuông góc với đường ( xem hình
v). Tính khong cách t mi cây đến ngôi trưng.
Bài 6. (1,0đ): Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức
22
5x 5y 8xy 2x 2y 2 0+ + + + =
. Tính giá trị của
biểu thức
( ) ( ) ( )
= + + + +
2023 2024 2025
M x y x 2 y 1
___ HT ___
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS …….
ĐỀ THAM KHO HC K I NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN - KHI LP: 8
PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
B
A
D
B
C
B
C
D
A
C
A
PHN T LUN (7,0 ĐIỂM)
Bài
Đáp án
Đim
1
(1,0 điểm)
a)
3 2 3 2
2 12 5 12 5M N M a ab b a ab b+ = = - + + + +
3
3 10ab=+
0.5
b)
( )
3 2 3 2
2 12 5 12 5M N a ab b a ab b- = - + - + +
3 2 3 2
2 12 5 12 5a ab b a ab b= - + - - -
3
24a ab=-
0.5
2
(2 điểm)
a)
( )
2
2 .(2 3) 4 5x xy y x x+ - +
22
4 6 4 20x y x x y xy= + - -
6 20x xy=-
0.5
b)
( 2)(1 2 ) 2( 1)x y xy+ + - +
2 2 4 2 2 4x xy y xy x y= + + + - - = +
0.5
c)
3 2 2
(8 12 4 ):4x y x y xy xy--
2
2 3 1x y x= - -
0.5
d)
( )
2
3 (5 ).(5 )x x x- + - +
22
6 9 25 6 34x x x x= - + + - = - +
0.5
3
(1 điểm)
a)
2
12 36xx++
( )
2
6x=+
0.5
b)
22
12x y x+ - +
( )( )
2 2 2 2
( 2 1) ( 1)
11
x x y x y
x y x y
= + + - = + -
= + + + -
0.5
4
(1 điểm)
a)
Th tích không khí bên trong lu chính th tích hình chóp t giác đều
23
1 1 8
2 2 2,67( )
3 3 3
V S h m= = =
0.5
b)
S vi bt cn thiết để dng lu chính din tích xung quanh nh chóp t giác
đều.
2
11
(2 4) 2,24 8,96( )
22
xq
S C d m= =
0.5
5
(1 điểm)
D
là trung đim ca
AB
( gt)
:2 24:2 12AD DB AB m = = = =
Theo đnh lý Pythagore trong
ACD
vuông
ti
D
ta có:
2 2 2 2
12 9 15( )AC AD CD m= + = + =
CD
va là đường cao đồng thi là đưng
trung tuyến
ABC
cân ti
C
15CA CB m = =
Vy khong cách t mi cây đến ngôi trường khong
15m
.
6
(1 điểm)
+ + + + =
+ + + + + + + =
+ + + + =
22
2 2 2 2
2 2 2
5x 5y 8xy 2x 2y 2 0
(x 2x 1) (y 2y 1) (4x 8xy 4y ) 0
(x 1) (y 1) 4(x y) 0
1; 1; 0x y x y = = + =
Vy
( ) ( ) ( )
2023 2024 2025
1 1 1 2 1 1 1M = + + + =
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KÌ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức nhiều biến?.
A. 3x(x - 2) B. 4xy x C. D. 2x - 1 y
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là không là đa thức nhiều biến?. 4
A. 3xy - 10x B. + 2x 5 y
C. 3yz + x D.10 + 2xy
Câu 3: Chọn đáp án đúng, với đa thức B khác đa thức 0 . A . A M A. =
, M là một đa thức khác đa thức 0 . B . B M A A + M B. = . B B + M A A M C. = . B B M A . A M D. = . B . B M
Câu 4. Khai triển biểu thức sau (x + )2 3 = ? A. 2
x + 3x + 9 B. 2
x + 6x + 3 C. 2
x + 2x + 9 D. 2
x + 6x + 9
Câu 5. Kết quả của phép tính (x + )3 2 A. 3 2
x + 3x + 3x + 8 B. 3 2
x + 6x + 12x + 8 C. 3 2
x + 12x + 3x + 8 D. 3 2
x + 12x + 6x + 8 x - 21
Câu 6. Điều kiện xác định của phân thức là: 2x + 2023
A. x + 21¹ 0 B. x + 21= 0
C. 2x + 2023 ¹ 0 D. 2x + 2023 = 0 xy + 1 Câu 7. Cho P =
. Giá trị của phân thức P tại x = - 1, y = 1 xy - 2023 A. 1 B. 0 C. 5 D. - 5 x 3y
Câu 8. Hai phân thức
bằng nhau thì ( xem phân thức đã xác định). 2 y x A. . x 3y = 2 . y x B. . x 2 y = 3 . y x C. . x x = 2 .
y 3y D. 3 . x x = 2 . y y
Câu 9. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có đáy là hình gì? A. Tam giác nhọn.
B. Tam giác vuông. C. Tam giác cân. D. Tam giác đều.
Câu 10. Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều ở hình sau là: A. SC ;
D SCB; SBM ; SMD .
B. SCD; SCB; SBM .
C. SCD; SC; SMD .
D. SCD; SCB; SBM ; SBD .
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC AB = 6cm , SH = 9cm . Độ dài các cạnh đáy
của hình chóp tam giác đều là:

A. AB = BC = SC = 6cm .
B.
AB = BC = SA = 6cm .
C.
AB = BC = AC = 6cm .
D.
Các cạnh đáy tam giác đều là 9cm .
Câu 12. Cho ∆DEF vuông tại D. Em hãy chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau theo định lý Pythagore.

A. EF = 13. B. 2 EF = 13 . C. 2 EF = 119 . D. EF= 119 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Bài 1. (1,0 đ): Cho hai đa thức: 3 2
M = 2a - 12ab + 5b 3 2
N = a + 12ab + 5b a) Tính M + N b)
Tính M - N
Bài 2. (2,0đ): Thực hiện phép tính a) x xy + - y( 2 2 .(2 3) 4 x + 5x)
b) (x + 2)(1+ 2 y) - 2(xy + 1) c) 3 2 2
(8x y - 12x y - 4xy) : 4xy d) (x - )2
3 + (5 - x).(5 + x)
Bài 3. (1,0đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2
x + 12x + 36 b) 2 2
x + 1- y + 2x
Bài 4.(1,0đ): Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh
tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ:
a/ Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu ?
b/ Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều ( không tính
đến đường viền, nếp gấp, đáy…) là bao nhiêu ? Biết độ dài trung
đoạn của lều trại là 2,24 m.
( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 5. (1,0đ): Hai cây A B được trồng dọc trên đường,
cách nhau 24m và cách đều cột đèn D . Ngôi trường C cách
cột đèn D là 9m theo hướng vuông góc với đường ( xem hình
vẽ). Tính khoảng cách từ mỗi cây đến ngôi trường.
Bài 6. (1,0đ): Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức 2 2
5x + 5y + 8xy − 2x + 2y + 2 = 0 . Tính giá trị của 2023 2024 2025 biểu thức M = (x + y) + (x −2) +(y + ) 1 ___ HẾT ___ ỦY BAN NHÂN DÂN
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 HUYỆN HÓC MÔN ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS …….
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP: 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B A D B C B C D A C A
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài Đáp án Điểm 1 (1,0 điểm) 3 2 3 2
M + N = M = 2a - 12ab + 5b + a + 12ab + 5b a) 0.5 3 = 3a + 10b 3 2
M - N = a - ab + b - ( 3 2 2 12 5
a + 12ab + 5b ) b) 3 2 3 2
= 2a - 12ab + 5b - a - 12ab - 5b 0.5 3 = a - 24ab 2 (2 điểm) x xy + - y( 2 2 .(2 3) 4 x + 5x) a) 0.5 2 2
= 4x y + 6x - 4x y - 20xy = 6x - 20xy b)
(x + 2)(1+ 2 y) - 2(xy + 1) = x + 2xy + 2 + 4 y - 2xy - 2 = x + 4 y 0.5 3 2 2 2 c)
(8x y - 12x y - 4xy) : 4xy = 2x y - 3x - 1 0.5 2 2 d) (x - )2
3 + (5 - x).(5 + x) = x - 6x + 9 + 25- x = - 6x + 34 0.5 3 (1 điểm) 2 a)
x + 12x + 36 = (x + )2 6 0.5 2 2
x + 1- y + 2x b) 2 2 2 2
= (x + 2x + 1) - y = (x + 1) - y 0.5
= (x + 1+ y)(x + 1- y) 4 (1 điểm)
Thể tích không khí bên trong lều chính là thể tích hình chóp tứ giác đều a) 1 1 8 0.5 2 3 V =
S h =  2  2 =  2,67(m ) 3 3 3
Số vải bạt cần thiết để dựng lều chính là diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều. b) 0.5 1 1 2 S
= C d = (2 4) 2, 24  8,96(m ) xq 2 2 5 (1 điểm)
D là trung điểm của AB ( gt)
AD = DB = AB : 2 = 24: 2 =12m
Theo định lý Pythagore trong ACD vuông tại D ta có: 2 2 2 2 AC =
AD + CD = 12 + 9 = 15( ) m
CD vừa là đường cao đồng thời là đường trung tuyến  ABC  cân tại C
CA = CB =15m
Vậy khoảng cách từ mỗi cây đến ngôi trường khoảng 15m . 6 (1 điểm) 2 5x + 2 5y + 8xy − 2x + 2y + 2 = 0  2 (x − 2x +1) + 2 (y + 2y +1) + 2 (4x + 8xy + 2 4y ) = 0  (x − 2 1) + (y + 2 1) + 4(x + 2 y) = 0 x =1; y = 1 − ; x + y = 0 2023 2024 2025
Vậy M = (1− ) 1 + (1− 2) + ( 1 − + ) 1 =1