Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 - 2023 | Cánh diều

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

TRƯỜNG TH…………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
m học: 2021- 2022
Môn: Toán
Họ tên học sinh :……………………………………………Lớp .....................
Điểm
Lời phê của thầy, cô
PHN I. TRC NGHIM
Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng.
Câu 1. Các s tròn chục bé hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết qu ca phép tính 75 + 14 là:
A. 79 B. 78 C. 80 D. 89
Câu 3. S thích hp viết vào ch chấm cho đúng th t:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe ti. Có 38 chiếc ri bãi. S xe ti còn li trong
bãi là:
A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59 B. 69 C. 79 D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. S tch hợp để đin vào ô trng là:
A. 60 B. 70 C. 80 D. 69
PHN II. T LUN
Câu 7. Đặt tính ri tính:
45 + 32 6 + 51 79 25 68 - 7
Câu 8. Tính:
a. 8 + 9 = 16 - 9 =
b. 13l 6l = 8l + 7l =
Câu 9. Bao go to cân nng 25 kg go, bao go bé cân nng 12 kg go. Hi c
hai bao cân nng bao nhiêu ki--gam go?
Câu 10. Điền s thích hp vào ô trng.
a)
b)
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
Câu 2: D. 89
Câu 3: C. 89 ; 88
Câu 4: A. 20 chiếc
Câu 5: B. 69
Câu 6: C. 80
II. T lun
Câu 7:
45 + 32 = 77
9
12
15
42
40
36
6 + 51 = 57
79 25 = 54
68 - 7 = 61
Câu 8.
8 + 9 = 17 16 - 9 = 7
13l 6l = 7l 8l + 7l = 15l
Câu 9.
C hai bao cân nng s ki--gam go là:
25 + 12 = 37 kg
Đáp số: 37kg
Câu 10
9, 12, 15, 18
42, 40, 38, 36
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG TH…………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học: 2021- 2022 Môn: Toán
Họ tên học sinh :………………………………………………Lớp ..................... Điểm
Lời phê của thầy, cô
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là: A. 79 B. 78 C. 80 D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79 D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 60 B. 70 C. 80 D. 69 PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7 Câu 8. Tính: a. 8 + 9 = 16 - 9 = b. 13l – 6l = 8l + 7l =
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả
hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống. a) 9 12 15 b) 42 40 36 Đáp án: I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 Câu 2: D. 89 Câu 3: C. 89 ; 88 Câu 4: A. 20 chiếc Câu 5: B. 69 Câu 6: C. 80 II. Tự luận Câu 7: 45 + 32 = 77 6 + 51 = 57 79 – 25 = 54 68 - 7 = 61 Câu 8. 8 + 9 = 17 16 - 9 = 7 13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l Câu 9.
Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là: 25 + 12 = 37 kg Đáp số: 37kg Câu 10 9, 12, 15, 18 42, 40, 38, 36