Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 - 2023 | Kết nối tri thức

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

PHÒNG GD & ĐT ….
TRƯNG TIU HC..
ĐỀ KIỂM TRA ĐNH KÌ GIA HC KÌ I
NĂM HC: 2021 2022
Môn: Toán Khi 2
(Thi gian: 40 pt, không k thời gian giao đ)
H và tên: ………………………………………………
Lớp 2………
ĐIM
NHN XÉT CA GIÁO VN
A. TRC NGHIM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80:
A. 70
B. 81
C. 79
D. 82
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502
B. 552
C. 25
D. 52
Câu 3. S m mươi tư viết là:
A. 48
B. 804
C. 84
D. 448
Câu 4. Điền du thích hpo ch chấm: 8 + 5 ….15
A. >
B. <
C. =
D. Du khác
Câu 5. Lan có 7 cái ko, Mai có 8 cái ko. C hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái ko
B. 13 cái ko
C. 15 ko
D. 15 i ko
Câu 6.
a) Tng ca 31 và 8 là:
B. 37
b) Hiu ca 48 và 23 là:
B. 46
Câu 7.
a) S ln nht có hai ch s khác nhau là:
B. 89
b) S tròn chc ln nht có hai ch s:
B. 100
C. 89
B. T LUN
Bài 1. Đt tính ri tính
a) 31 + 7
b) 78 - 50
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………....
Bài 2. Lp 2A có 35 hc sinh, lp 2B có nhiều hơn lp 2A là 3 hc sinh.
Hi lp 2B có bao nhiêu hc sinh?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình ch nht.
b) Có ……...hình tam giác.
Đáp án
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6:
a. D
b. C
Câu 7:
a, C
b, D
B. T LUN
Bài 1. Đt tính ri tính
A, 31 + 7 = 38
B, 78 - 50 = 28
Bài 2.
Tóm tt:
2A có: 35 hc sinh
2B có nhiềun 2A 3 hc sinh
2B ? hc sinh
Bài gii:
Lp 2B có s hc sinh là:
35 + 3 = 38 (hc sinh)
Đáp số: 38 hc sinh
Bài 3. Hình bên có:
c) 1 hình ch nht.
d) 5 hình tam giác.
| 1/3

Preview text:


PHÒNG GD & ĐT ….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC…..
NĂM HỌC: 2021 – 2022
Môn: Toán – Khối 2
(Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp 2……… ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là: A. 70 B. 81 C. 79 D. 82
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: A. 502 B. 552 C. 25 D. 52
Câu 3. Số tám mươi tư viết là: A. 48 B. 804 C. 84 D. 448
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15 A. > B. < C. = D. Dấu khác
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo? A. 14 cái kẹo B. 13 cái kẹo C. 15 kẹo D. 15 cái kẹo Câu 6.
a) Tổng của 31 và 8 là: A. 38 B. 37 C. 23 D. 39
b) Hiệu của 48 và 23 là: A. 24 B. 46 C. 25 D. 20 Câu 7.
a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98 D. 90
b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 100 C. 89 D. 90 B. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 31 + 7 b) 78 - 50
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………....
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh.
Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật.
b) Có ……...hình tam giác. Đáp án Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: a. D b. C Câu 7: a, C b, D B. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính A, 31 + 7 = 38 B, 78 - 50 = 28 Bài 2. Tóm tắt: 2A có: 35 học sinh
2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh 2B ? học sinh Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là: 35 + 3 = 38 (học sinh)
Đáp số: 38 học sinh
Bài 3. Hình bên có: c) Có 1 hình chữ nhật. d) Có 5 hình tam giác.