Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023 - 2024 CD - Đề 4

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023 - 2024 CD - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đa thức
nhiều biến
Đa thức nhiều biến. Các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia các đa thức
nhiều biến
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
45%
Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích
đa thức thành nhân tử
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
Phân thức
đại số
Phân thức đại số. Tính chất bản
của phân thức đại số.
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
20%
Các phép toán cộng, trừ các phân
thức đại số
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
3
Hình học
trực quan
Hình chóp tam giác đều, hình chóp
tứ giác đều
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(1,0đ)
20%
4
Định lí
Pythagore.
Tứ giác
Định lí Pythagore
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
15%
Tứ giác
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
Tổng: Số câu
Điểm
8
(2,0đ)
1
(0,5đ)
4
(1,0đ)
6
(3,0đ)
5
(3,0đ)
1
(0,5đ)
25
(10đ)
Tỉ lệ
25%
40%
5%
100%
Tỉ lệ chung
65%
35%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan các câu hỏi mức độ nhận biết thông hiểu, mỗi câu hỏi 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
Số điểmnh cho 1 câu trắc nghiệm0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải ơng ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Đa thức
nhiều biến
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các đa
thức nhiều biến
Nhận biết:
Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến,
đơn thức và đa thức thu gọn.
Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn thức
và bậc của đa thức.
Nhận biết các đơn thức đồng dạng.
Thông hiểu:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của
các biến.
Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong
những trường hợp đơn giản.
Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
2TN
1TN,
1TL
1TL
Hằng đẳng thức đáng
Nhận biết:
2TN
1TN,
1TL
1TL
nhớ. Phân tích đa thức
thành nhân tử
Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức,
hằng đẳng thức.
Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng hiệu; hiệu hai bình phương;
lập phương của tổng và hiệu; tổng hiệu hai lập
phương).
Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
Thông hiểu:
tả được các hằng đẳng thức: bình phương
của tổng hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng hiệu; tổng hiệu hai lập
phương.
Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử:
đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử dụng
hằng đẳng thức.
Vận dụng:
Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích
đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp
hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để
giải bài toán tìm
,x
rút gọn biểu thức.
Vận dụng cao:
2TL
Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức
thành nhân tử để chứng minh đẳng thức, bất đẳng
thức.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa
thức nhiều biến.
2
Phân thức
đại số
Phân thức đại số. Tính
chất bản của phân
thức đại số.
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về phân
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá
trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
Thông hiểu:
tả được những nh chất bản của phân
thức đại số.
Vận dụng:
Sử dụng các tính chất bản của phân thức để
xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân
thức.
1TN,
1TL
Các phép toán cộng,
trừ các phân thức đại
số
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ đối với hai phân thức đại số.
Vận dụng:
Vận dụng được các nh chất giao hoán, kết
hợp, quy tắc dấu ngoặc trong nh toán với phân
thức đại số.
1TN,
1TL
1TL
3
Hình học
trực quan
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ giác
đều
Nhận biết:
Nhận biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Thông hiểu:
tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) tạo
lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ
giác đều.
Tính được diện tích xung quanh, thể ch của
một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác
đều.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều
(ví dụ: nh thể ch hoặc diện ch xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều, ...).
2TN
1TL
1TL
4
Định lí
Pythagore.
Tứ giác
Định lí Pythagore
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Pythagore.
Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
1TN
1TL
với việc vận dụng định Pythagore (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí).
Tứ giác
Nhận biết:
Nhận biết được tứ giác, tứ giác lồi.
Thông hiểu:
Giải thích được định về tổng các góc trong
một tứ giác lồi bằng
o
360 .
1TN
1TL
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
1
y
x
+
; B.
2
5
xz
; C.
( )
2
2 xy
; D.
xyz
.
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
A.
2
4xy z
; B.
45
3x
; C.
2
xy xyzt+
; D.
43
1
2
x xy z
.
Câu 3. Cho đa thức
2 2 2 2
1 1 3
.
3 2 4
A xy x y xy x y= + +
Giá trị của
A
tại
2; 3xy= =
A.
15
13
A =−
; B.
12A =−
; C.
15A =−
; D.
14A =
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
( )
( )
3
2 2 3
2 2 4 2x y x xy y x y + + = +
;
B.
( )
( )
( )
3
2 2 3
2 2 4 4x y x xy y x y + + =
;
C.
( )
( )
( )
3
2 2 3
2 2 4 4x y x xy y x y + + = +
;
D.
( )
( )
( )
3
2 2 3
2 2 4 2x y x xy y x y + + =
.
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau:
( )
2
2
24xx+ = + +
A.
2x
; B.
4x
; C.
2
; D.
4
.
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức
22
6 12x y xy
A.
( )
62xy x y
; B.
( )
6xy x y
; C.
( )
62xy x y+
; D.
( )
6xy x y+
.
Câu 7. Phân thức
A
B
xác định khi nào?
A.
0B
; B.
0B =
; C.
0B
; D.
0B
.
Câu 8. Ta không nên quy đồng cho bài toán nào dưới đây?
A.
1
11
x
xx
−−
; B.
23
x y x y
−+
; C.
1
x
xy
+
; D.
2
11
11aa
+
−−
.
Câu 9. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân; B. Tam giác đều;
C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều
.A BCD
như hình vẽ
bên. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp?
A.
AC
;
B.
AM
;
C.
BN
;
D.
AP
.
Câu 11. Độ dài cạnh
BC
trong
ABC
cân tại
A
hình vẽ
bên là
A.
4 cm
;
B.
5 cm
;
C.
6 cm
;
D.
7 cm
.
Câu 12. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
A.
90
; B.
120
; C.
180
; D.
360
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
( ) ( )
13 15 10 14 10 14
12 6 : 3 ;x y x y x y +
b)
( )
( )
2 3 2
2.x x yx x x yy −+ −+
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
2
;xy y x y+
b)
( )
2
22
8 1;xy −−
c)
2
7 8.xx
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức
2
2
2
.
4 2 2
xx
A
x x x
=
−−+
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức
.A
b) Rút gọn biểu thức
A
.
c) Tìm giá trị của
x
để
2.A =
Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc lều dạng hình chóp tứ giác đều
ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía trải nền đất cho
chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao
của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều
3,18 m
giá vải là
15 000
đồng/m
2
. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa
đơn trên
20
m
2
thì được giảm giá
5%
trên tổng hóa đơn.
Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc diều được tả như hình vẽ bên.
a) Tính số đo góc
D
ở đuôi chiếc diều biết các góc ở đỉnh
102 .A B C= = =
b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo
BD
biết
26,7 cmOD =
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
22
2 1 3 2025.M x x y y= + + +
-----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT101
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
D
B
A
C
A
A
B
C
D
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Biểu thức
2
2
1
55
xz
xz =
là đơn thức.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Đa thức
43
1
2
x xy z
có bậc là
5.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
2 2 2 2
1 1 3
3 2 4
A xy x y xy x y= + +
2 2 2 2
1 1 3
3 2 4
xy xy x y x y
= + +
22
21
34
xy x y=−
.
Thay
2x =−
3y =
vào biểu thức
A
ta được:
( ) ( )
2
2
21
2 3 2 3 12 3 15.
34
A = = =
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( )
( )
( )
3
2 2 3
2 2 4 2 .x y x xy y x y + + =
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( )
2
2
2 4 4x x x+ = + +
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( )
22
6 12 6 2 .x y xy xy x y =
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Phân thức
A
B
xác định khi
0B
.
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
1 1 1
1 1 1 1 1
x x x
x x x x x
+
= + =
. Do đó ta không cần quy đồng mẫu cho phép cộng
phân thức này.
Câu 9.
Đáp án đúng là: A
Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình tam giác cân.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Trung đoạn của hình chóp
.A BCD
là đoạn thẳng
AM
.
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
Tam giác
ABC
cân tại
A
nên
7 2 9 cmAB AC AH HC= = + = + =
Xét
ABH
vuông tại
H
có:
2 2 2 2 2
9 7 32CH AB AH= = =
(định lí Pythagore)
Xét
BCH
vuông tại
H
có:
2 2 2 2
32 2 36BC BH CH= + = + =
(định lí Pythagore)
Suy ra
36 6 cm.BC ==
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
360 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
( ) ( )
13 15 10 14 10 14
12 6 : 3x y x y x y +
( ) ( ) ( ) ( )
13 15 10 14 10 14 10 14
12 : 3 6 : 3x y x y x y x y= +
3
4 2.xy=−
b)
( )
( )
2 3 2
2 yx x x y x xy + +
( ) ( )
2 2 3 2
22x x x y y x x y x x y= + + +
3 2 2 2 3 2
22x x xy x y xy y x x y= + + +
22
2 3 .x xy y= +
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
2
––xy y x y+
( )
( )
2
xy y x y++=
( ) ( )
x y x yy ++=
( )( )
1.x y y= +−
b)
( )
2
22
81xy −−
( )( )
2 2 2 2
8 1 8 1x y x y= +
( )( )
2 2 2 2
97x y x y=
( )( )
( )
22
3 3 7 .xy xy x y= +
c)
2
7 8xx
2
88x x x= +
( ) ( )
1 8 1x x x= +
( )( )
1 8 .xx= +
Bài 3. (1,5 điểm)
2
2
22
.
4 2 2
xx
A
x x x
=
−−+
a) Điều kiện xác định của biểu thức
A
là:
2
4 0; 2 0; 2 0x x x +
( )( )
2
4 2 2x x x = +
Vậy điều kiện xác định của biểu thức
A
20x −
20x +
hay
2.x 
b) Với điều kiện xác định
2x 
ta có:
2
2
22
4 2 2
xx
A
x x x
=
−−+
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
2
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
x x x
x
x x x x x x
+−
=
+ + +
( )( )
22
2 2 2 4
22
x x x x
xx
+
=
−+
( )( )
2
44
22
xx
xx
−+
=
−+
( )
( )( )
2
2
22
x
xx
=
−+
2
.
2
x
x
=
+
c) Với
2,x 
để
2A =
thì
2
2
2
x
x
=
+
Suy ra
( )
2 2 2xx = +
Do đó
2 2 4xx = +
Hay
6x =−
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy
6.x =−
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Diện tích đáy hình vuông của chiếc lều là:
( )
22
3 9 m
đáy
S ==
Thể tích không khí bên trong chiếc lều là:
( )
3
11
9 2,8 8,4 m
33
đáy
V S h= = =
.
Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy.
b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là:
( )
2
11
4 3 3,18 19,08 m
22
xq
S C d= = =
Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là:
9 19,08 28,08S = + =
(m
2
).
Do
28,08 20
nên số tiền mua vải được giảm giá
5%
trên tổng hóa đơn.
Vậy số tiền mua vải là:
( )
28,08 15 000 100% 5% 400 140 =
(đồng).
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Số đo góc
D
ở đuôi chiếc diều là:
( )
( )
360 360 102 102 102 54 .D A B C= + + = + + =
b) Xét
OAD
vuông tại
O
, theo định lí Pythagore ta có:
2 2 2 2 2
30 26,7 187,11OA AD OD= = =
Xét
OAB
vuông tại
,O
theo định lí Pythagore ta có:
2 2 2 2
17,5 187,11 119,14OB AB OA= = =
Do đó
119,14 10,9OB =
(cm).
Suy ra
10,9 26,7 37,6BD OB OD= + = + =
(cm).
Bài 6. (0,5 điểm)
Ta có:
( )
22
2 1 3 2025M x x y y= + + +
( ) ( )
( )
2
2 2 2
2 1 1 2 1 3 2025x x y y y y y= + + + + + + +
( ) ( )
2
22
2 1 1 2 2 2024x x y y y y= + + + + +
( ) ( )
2
22
11
2 1 1 2 2024
42
x x y y y y


= + + + + + +



( )
2
2
1 4047
1 2 .
22
x y y

= + +


Nhận xét: với mọi
,xy
ta có:
( )
2
1 0;xy
2
1
20
2
y

−


Do đó
( )
2
2
1 4047 4047
12
2 2 2
M x y y

= + +


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( )
2
2
10
1
20
2
xy
y
=

−=


hay
10
1
0
2
xy
y
=
−=
nên
3
2
1
2
x
y
=
=
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M
4047
2
khi
3
2
x =
1
.
2
y =
-----HẾT-----
| 1/15

Preview text:

BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % Chủ đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Đa thức nhiều biến. Các phép toán 2 1 1 1
cộng, trừ, nhân, chia các đa thức Đa thức (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 nhiều biến 45%
nhiều biến Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích 2 1 2 1 1
đa thức thành nhân tử (0,5đ) (0,25đ) (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ)
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản 1 1
Phân thức của phân thức đại số. (0,25đ) (0,5đ) 2 20% đại số
Các phép toán cộng, trừ các phân 1 1 1 thức đại số (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ)
Hình học Hình chóp tam giác đều, hình chóp 2 1 1 3 20%
trực quan tứ giác đều (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) 1 1 Định lí Định lí Pythagore (0,25đ) (0,5đ) 4 Pythagore. 15% 1 1 Tứ giác Tứ giác (0,25đ) (0,5đ)
Tổng: Số câu 8 1 4 6 5 1 25 Điểm (2,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (3,0đ) (3,0đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 40% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Số câu hỏi theo mức độ Chương/
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT
Nội dung kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Đa thức
Đa thức nhiều biến. Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL
nhiều biến Các phép toán cộng, – Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến, 1TL
trừ, nhân, chia các đa đơn thức và đa thức thu gọn. thức nhiều biến
– Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn thức và bậc của đa thức.
– Nhận biết các đơn thức đồng dạng. Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong
những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng thức đáng Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL 1TL
nhớ. Phân tích đa thức – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, 2TL thành nhân tử hằng đẳng thức.
– Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương;
lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương).
– Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương
của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
– Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử:
đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử dụng hằng đẳng thức. Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích
đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp
hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
– Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để
giải bài toán tìm x, rút gọn biểu thức.
Vận dụng cao:
– Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức
thành nhân tử để chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa thức nhiều biến. 2 Phân thức
Phân thức đại số. Tính Nhận biết: 1TN, đại số
chất cơ bản của phân – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 1TL thức đại số.
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá
trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu:
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng:
– Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để
xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức.
Các phép toán cộng, Thông hiểu: 1TN, 1TL
trừ các phân thức đại – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép 1TL số
trừ đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số. 3 Hình học
Hình chóp tam giác Nhận biết: 2TN 1TL 1TL trực quan
đều, hình chóp tứ giác – Nhận biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của đều
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) và tạo
lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của
một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều, ...). 4 Định lí Định lí Pythagore Thông hiểu: 1TN 1TL Pythagore.
– Giải thích được định lí Pythagore. Tứ giác
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí). Tứ giác Nhận biết: 1TN 1TL
– Nhận biết được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng o 360 .
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT101
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 2 x z A. + y ; B. − ; C. ( − ) 2 2 x y ; D. xyz . x 5
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? 1 A. 2 4xy z ; B. 4 5 x − 3 ; C. 2 xy + xyzt ; D. 4 3 x xy z . 2 1 1 3 Câu 3. Cho đa thức 2 2 2 2 A = − xy + x y + xy x .
y Giá trị của A tại x = 2 − ; y = 3 là 3 2 4 15 A. A = − ; B. A = 12 − ; C. A = 15 − ; D. A = 14 . 13
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( x y)( x + xy + y ) = x + ( y)3 2 2 3 2 2 4 2 ;
B. ( x y)( x + xy + y ) = x − ( y)3 2 2 3 2 2 4 4 ;
C. ( x y)( x + xy + y ) = x + ( y)3 2 2 3 2 2 4 4 ;
D. ( x y)( x + xy + y ) = x − ( y)3 2 2 3 2 2 4 2 .
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau: ( x + )2 2 2 = x + + 4 A. 2x ; B. 4x ; C. 2 ; D. 4 .
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 2 2
6x y − 12xy
A. 6xy ( x − 2y) ;
B. 6xy ( x y) ;
C. 6xy ( x + 2y) ;
D. 6xy ( x + y) . A Câu 7. Phân thức
xác định khi nào? B A. B  0 ; B. B = 0 ; C. B  0 ; D. B  0 .
Câu 8. Ta không nên quy đồng cho bài toán nào dưới đây? 1 x 2 3 1 1 1 A. − − ; C. x − ; D. + x − 1 1 − ; B. x x y x + y x + y 2 a − 1 a − . 1
Câu 9. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân; B. Tam giác đều; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều . A BCD như hình vẽ
bên. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp? A. AC ; B. AM ; C. BN ; D. AP .
Câu 11. Độ dài cạnh BC trong ABC
cân tại A ở hình vẽ bên là A. 4 cm ; B. 5 cm ; C. 6 cm ; D. 7 cm .
Câu 12. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng A. 90 ; B. 120 ; C. 180 ; D. 360 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức: a) ( 13 15 10 14
x y + x y ) ( 10 14 12 6 : 3 − x y ); b) ( x y)( 2
x x + y) 3 2 2 − x + x . y
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2
xy + y x – ; y b) ( x y − )2 2 2 8 − 1; c) 2 x – 7x – 8. 2 x x 2
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = − − . 2 x − 4 x − 2 x + 2
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức . A
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tìm giá trị của x để A = 2.
Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều
ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho
chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao
của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m và
giá vải là 15 000 đồng/m2. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa
đơn trên 20 m2 thì được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.
Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.
a) Tính số đo góc D ở đuôi chiếc diều biết các góc ở đỉnh
A = B = C = 102 . 
b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo BD biết
OD = 26, 7 cm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
M = x x ( y + ) 2 2 1 + 3y + 2025. -----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÃ ĐỀ MT101
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C D B A C A A B C D
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: B 2 Biểu thức x z 1 2 −
= − x z là đơn thức. 5 5 Câu 2.
Đáp án đúng là: D 1 Đa thức 4 3 x xy z có bậc là 5. 2 Câu 3.
Đáp án đúng là: C 1 1 3 Ta có: 2 2 2 2 A = − xy + x y + xy x y 3 2 4  1   1 3  2 2 2 2 = − xy + xy + x y x y      3   2 4  2 1 2 2 = xy x y . 3 4 Thay x = 2
− và y = 3 vào biểu thức A ta được: 2 A =  (− ) 1 2  3 −  ( 2 − )2 2  3 = 1 − 2 − 3 = 1 − 5. 3 4 Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta có: ( x y)(x + xy + y ) = x − ( y)3 2 2 3 2 2 4 2 . Câu 5.
Đáp án đúng là: B Ta có: ( x + )2 2 2 = x + 4x + 4 . Câu 6.
Đáp án đúng là: A Ta có: 2 2
6x y − 12xy = 6xy ( x − 2y). Câu 7.
Đáp án đúng là: C Phân thức A
xác định khi B  0 . B Câu 8.
Đáp án đúng là: A 1 x 1 x x + 1 Ta có: − = + =
. Do đó ta không cần quy đồng mẫu cho phép cộng x − 1 1 − x x − 1 x − 1 x − 1 phân thức này. Câu 9.
Đáp án đúng là: A
Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình tam giác cân. Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Trung đoạn của hình chóp .
A BCD là đoạn thẳng AM . Câu 11.
Đáp án đúng là: C
Tam giác ABC cân tại A nên AB = AC = AH + HC = 7 + 2 = 9 cm Xét ABH  vuông tại H có: 2 2 2 2 2
CH = AB AH = 9 − 7 = 32 (định lí Pythagore) Xét B
CH vuông tại H có: 2 2 2 2
BC = BH + CH = 32 + 2 = 36 (định lí Pythagore) Suy ra BC = 36 = 6 cm. Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng 360 . 
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) a) ( 13 15 10 14
x y + x y ) ( 10 14 12 6 : 3 − x y ) b) ( x y)( 2
x x + y) 3 2 2 − x + x y = ( 13 15 − x y ) ( 10 14 − x y ) + ( 10 14 x y ) ( 10 14 12 : 3 6 : 3 − x y ) = x( 2
x x + y ) − y ( 2
x x + y ) 3 2 2 2 − x + x y 3 = 4x y − 2. 3 2 2 2 3 2
= x − 2x + xy x y + 2xy y x + x y 2 2 = 2
x + 3xy y .
Bài 2. (1,5 điểm) a) 2
xy + y x y b) ( x y − )2 2 2 8 − 1 c) 2 x – 7x – 8 = ( 2 2
xy + y ) – ( x + y) = − + − = ( x x 8x 8 2 2 x y − − )( 2 2 8 1 x y − 8 + ) 1 = x(x − ) 1 + 8( x − ) = 1
y ( x + y) – ( x + y) = ( 2 2 x y − )( 2 2 9 x y − 7) = (x − ) 1 ( x + 8) = ( .
x + y)( y − ) 1 .
= (xy − )(xy + )( 2 2 3 3 x y − 7). 2 2x x 2
Bài 3. (1,5 điểm) A = − − . 2 x − 4 x − 2 x + 2
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là: 2
x − 4  0; x − 2  0; x + 2  0 Mà 2
x − 4 = ( x − 2)( x + 2)
Vậy điều kiện xác định của biểu thức A x − 2  0 và x + 2  0 hay x  2. 
b) Với điều kiện xác định x  2  ta có: 2 2x x 2 A = − − 2 x − 4 x − 2 x + 2 2 2x x ( x + 2) 2( x − 2) = ( − − x − 2)( x + 2)
(x − 2)(x + 2) (x + 2)(x − 2) 2 2
2x x − 2x − 2x + 4 2 − + = x 4x 4 ( = x − 2)( x + 2) (x − 2)(x + 2) (x − )2 2 − = x 2 ( = . x − 2)( x + 2) x + 2 − c) Với x 2 x  2,  để A = 2 thì = 2 x + 2
Suy ra x − 2 = 2 ( x + 2)
Do đó x − 2 = 2x + 4 Hay x = 6
− (thỏa mãn điều kiện) Vậy x = 6. −
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Diện tích đáy hình vuông của chiếc lều là: 2 S = = ( 2 3 9 m đáy )
Thể tích không khí bên trong chiếc lều là: 1 1 V = S h =  9  2,8 = 8, 4 đáy ( 3 m ) . 3 3
Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy.
b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là: 1 1 S =  C d =  4  3  3,18 = 19,08 xq ( 2 m ) 2 2
Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là:
S = 9 + 19, 08 = 28, 08 (m2).
Do 28, 08  20 nên số tiền mua vải được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.
Vậy số tiền mua vải là: 28,08  15 000  (100% − 5%) = 400 140 (đồng).
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Số đo góc D ở đuôi chiếc diều là:
D = 360 − ( A + B + C ) = 360 − (102 + 102 + 102) = 54 .  b) Xét O
AD vuông tại O , theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 2
OA = AD OD = 30 − 26, 7 = 187,11 Xét OAB vuông tại ,
O theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2
OB = AB OA = 17,5 − 187,11 = 119,14
Do đó OB = 119,14  10,9 (cm).
Suy ra BD = OB + OD = 10,9 + 26, 7 = 37, 6 (cm).
Bài 6. (0,5 điểm) Ta có: 2
M = x x ( y + ) 2 2 1 + 3y + 2025
= x x( y + ) + ( y + )2 2 − ( 2 y + y + ) 2 2 1 1 2 1 + 3y + 2025
= x x( y + ) + ( y + )2 2 2 2 1 1
+ 2y − 2y + 2024  
= x − 2x( y + ) 1 + ( y + )2 1 1 2 2
1  + 2 y y + + 2024 −      4  2 2 (   = x y − )2 1 4047 1 + 2 y − + .    2  2
Nhận xét: với mọi x, y ta có:
• ( x y − )2 1  0; 2   • 1 2 y −  0    2  2  
Do đó M = (x y − )2 1 4047 4047 1 + 2 y − +     2  2 2 (   3 x y − )2 1 = 0  − − =  x y 1 0 =  x 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 2   1  hay  1 nên  2 y − = 0   y − = 0  1  =   2   2 y  2 4047 3 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là khi x = và y = . 2 2 2 -----HẾT-----